Bởi LAM HUYNH
Giới thiệu về cuốn sách này
Page 2
Bởi LAM HUYNH
Giới thiệu về cuốn sách này
Bài 6. CÁC SỐ CÓ 6 CHỮ SỐ 1. Viết tiếp vào chỗ chấm: Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 100 000 CD CD CD CD CD CD 100 000 10 000 1000 3 1 2 2 2 2 Viết số: 312 222 Đọc số: Ba trăm mười hai nghìn hai trăm hai mươi hai. 2. Viết số thích hợp vào ô trống: Viết số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 152 734 1 5 2 7 3 4 Một trăm năm mươi hai nghìn bảy trăm ba mươi tư 243 703 2 4 3 7 0 3 Hai trăm bôn mươi ba nghìn bảy trăm linh ba 832 753 8 3 2 7 5 3 Tám trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm năm mươi ba Bảy trăm ba mươi nghìn Một trăm linh năm nghìn Sáu trăm nghìn Sáu trăm linh bảy nghìn Sáu mươi bảy nghìn Sáu trăm bảy mươi nghìn 4. Viết tiếp vào chỗ chấm: Số “tám nghìn tám trăm linh hai” viết là 8802. Số “hai trăm nghìn bốn trăm mười bảy” viết là 200 417. Sô" “chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám” viết là 905 308. Số “một trăm nghìn không trăm mười một” viết là : 100 011.
Bài 1 trang 8 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Viết tiếp vào chỗ chấm :
Viết số : ...
Đọc số : ...
Trả lời
Viết số : 312222
Đọc số : Ba trăm mười hai nghìn hai trăm hai mươi hai .
Bài 2 trang 8 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Viết số thích hơp vào ô trống :
Viết số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
152734 | 1 | 5 | 2 | 7 | 3 | 4 | |
Tám trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm năm mươi ba |
Trả lời
Viết số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
152734 | 1 | 5 | 2 | 7 | 3 | 4 | Một trăm năm mươi hai nghìn bảy trăm ba mươi tư |
243703 | 2 | 4 | 3 | 7 | 0 | 3 | Hai trăm bốn mươi ba nghìn bảy trăm linh ba |
832753 | 8 | 3 | 2 | 7 | 5 | 3 | Tám trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm năm mươi ba |
Bài 3 trang 8 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Nối [ theo mấu]
Trả lời
Bài 4 trang 8 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Viết tiếp vào chỗ chấm :
a] Số "tám nghìn tám trăm linh hai" viết là...
b] Số "hai trăm nghìn bốn trăm mươi bảy"viết là...
c] Số "chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám" viết là...
d] Số "một trăm nghìn không trăm mười một"...
Trả lời
a] Số "tám nghìn tám trăm linh hai" viết là 8802.
b] Số "hai trăm nghìn bốn trăm mươi bảy" viết là 200 417
c] Số "chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám" viết là 905 308.
d] Số "một trăm nghìn không trăm mười một" 100 011
Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 8 VBT toán 4 bài 6 : Các số có sáu chữ số với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài tiếp theo
Quảng cáo Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Xem ngay Báo lỗi - Góp ý |
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 8 Bài 6: Các số có 6 chữ số hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 1.
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 8 Bài 6: Các số có 6 chữ số - Cô Nguyễn Oanh [Giáo viên VietJack]
Quảng cáo
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 8 Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm :
Viết số : ………………………..
Đọc số : ……………………………………….
- Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.
- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...
Lời giải:
Viết số : 312222
Đọc số : Ba trăm mười hai nghìn hai trăm hai mươi hai .
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 8 Bài 2: Viết số thích hơp vào ô trống :
Viết số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
152734 | 1 | 5 | 2 | 7 | 3 | 4 | |
Tám trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm năm mươi ba |
Quảng cáo
- Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.
- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...
Lời giải:
Viết số | Trăm nghìn | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
152734 | 1 | 5 | 2 | 7 | 3 | 4 | Một trăm năm mươi hai nghìn bảy trăm ba mươi tư |
243703 | 2 | 4 | 3 | 7 | 0 | 3 | Hai trăm bốn mươi ba nghìn bảy trăm linh ba |
832753 | 8 | 3 | 2 | 7 | 5 | 3 | Tám trăm ba mươi hai nghìn bảy trăm năm mươi ba |
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 8 Bài 3: Nối [ theo mấu]
Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.
Lời giải:
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 8 Bài 4: Viết tiếp vào chôc chấm :
a] Số "tám nghìn tám trăm linh hai" viết là…………..
b] Số "hai trăm nghìn bốn trăm mươi bảy"viết là…………..
c] Số "chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám" viết là…………..
d] Số "một trăm nghìn không trăm mười một"…………..
Quảng cáo
Dựa vào cách đọc rồi viết các số đã cho. Khi viết số ta viết các chữ số từ hàng cao đến hàng thấp.
Lời giải:
a] Số "tám nghìn tám trăm linh hai" viết là 8802.
b] Số "hai trăm nghìn bốn trăm mươi bảy" viết là 200 417
c] Số "chín trăm linh năm nghìn ba trăm linh tám" viết là 905 308.
d] Số "một trăm nghìn không trăm mười một" 100 011
Bài tập Các số có 6 chữ số
Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.