Vì sao khí Cl2 có thể tác dụng với dung dịch NaOH


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>


Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO

Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 [clo] phản ứng với NaOH [natri hidroxit] để tạo ra H2O [nước], NaCl [Natri Clorua], NaClO [Natri hypoclorit] dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO


không có

Phương Trình Hoá Học Lớp 9 Phương Trình Hoá Học Lớp 10 Phản ứng oxi-hoá khử

Dẫn khí clo vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH. Nhỏ 1-2 giọt dung dịch vừa tạo thành mẩi giấy quỳ tím.

Các bạn có thể mô tả đơn giản là Cl2 [clo] tác dụng NaOH [natri hidroxit] và tạo ra chất H2O [nước], NaCl [Natri Clorua], NaClO [Natri hypoclorit] dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO là gì ?

Màu vàng lục của khí Clo [Cl2] nhạt dần trong dung dịch.

Thông tin thêm

Dung dịch hỗn hợp hai muối natri clorua NaCl và natri hipoclorit NaClO được gọi là nước Gia-ven. dung dịch này có tính tẩy màu vì tương tự như HClO, NaClO là chất oxi hoá mạnh.

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 [clo] ra H2O [nước]

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 [clo] ra NaCl [Natri Clorua]

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra NaClO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 [clo] ra NaClO [Natri hypoclorit]

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH [natri hidroxit] ra H2O [nước]

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH [natri hidroxit] ra NaCl [Natri Clorua]

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NaClO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH [natri hidroxit] ra NaClO [Natri hypoclorit]


Clo là một chất khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu. Clo � ...

NaOH [natri hidroxit]


Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xú ...


Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...

NaCl [Natri Clorua ]


Trong khi phần lớn mọi người là quen thuộc với việc sử dụng nhiều muối trong nấu ăn, thì họ có thể lại không biết là muối được sử dụng quá nhiều tro ...

NaClO [Natri hypoclorit ]


Chất tẩy Ở dạng gia dụng, natri hypoclorit được dùng để loại bỏ chất bẩn ra khỏi quần áo. Nó có công hiệu đặc biệt trên vải cotton, dù chất bẩn dễ b ...

Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan

Cho các phản ứng sau: MnO2 + HCl [đặc] [t0] → Khí X + ... [1]; Na2SO3 + H2SO4 [đặc] [t0]→ Khí Y + ... [2]; NH4Cl + NaOH [t0] → Khí Z + ... [3]; NaCl [r] + H2SO4 [đặc] [t0] → Khí G + ... [4]; Cu + HNO3 [đặc] [t0] → Khí E + ... [5]; FeS + HCl [t0] → Khí F + ... [6]; Những khí tác dụng được với NaOH [trong dung dịch] ở điều kiện thường là:

A. X, Y, Z, G. B. X, Y, G. C. X, Y, G, E, F.

D. X, Y, Z, G, E, F.

Cho các cặp chất sau: [1]. Khí Cl2 và khí O2. [2]. Khí H2S và khí SO2. [3]. Khí H2S và dung dịch Pb[NO3]2. [4]. Khí Cl2 và dung dịch NaOH. [5]. Khí NH3 và dung dịch AlCl3. [6]. Dung dịch KMnO4 và khí SO2. [7]. Hg và S. [8]. Khí CO2 và dung dịch NaClO. [9]. CuS và dung dịch HCl. [10]. Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe[NO3]2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

A. 8 B. 7 C. 9

D. 10

Cho các cặp chất sau: [1]. Khí Cl2 và khí O2. [2]. Khí H2S và khí SO2. [3]. Khí H2S và dung dịch Pb[NO3]2. [4]. Khí Cl2 và dung dịch NaOH. [5]. Khí NH3 và dung dịch AlCl3. [6]. Dung dịch KMnO4 và khí SO2. [7]. Hg và S. [8]. Khí CO2 và dung dịch NaClO. [9]. CuS và dung dịch HCl. [10]. Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe[NO3]2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

A. 8 B. 7 C. 9

D. 10

Tiến hành các thí nghiệm sau: [a] Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. [b] Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4. [c] Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 [tỉ lệ mol 1 : 1] vào nước. [d] Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 [tỉ lệ mol 1 : 1] vào dung dịch HCl dư. [e] Sục khí NO2 vào dung dịch KOH. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là:

A. 2 B. 5 C. 3

D. 4

Tiến hành điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, thu được một khí X duy nhất. Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. X là khí oxi B. X là khí clo C. X là khí hiđro

D. Có dùng màng ngăn xốp

Tiến hành các thí nghiệm sau: [a] Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. [b] Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4. [c] Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 [tỉ lệ mol 1 : 1] vào nước. [d] Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 [tỉ lệ mol 1 : 1] vào dung dịch HCl dư. [e] Sục khí NO2 vào dung dịch KOH. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là:

A. 2 B. 5 C. 3

D. 4

Có các phản ứng: 1] Cu + HNO3 loãng → khí X +... 2 ] MnO2 + HCl đặc → khí Y + ... 3] NaHSO3 + NaHSO4 → khí Z + ... 4] Ba[HCO3]2 + HNO3 → khí T + ... Các khí sinh ra tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. X, Y, Z, T. B. Y, Z, T. C. Z, T.

D. Y, T.

Cho các cặp chất sau: [1]. Khí Cl2 và khí O2. [2]. Khí H2S và khí SO2. [3]. Khí H2S và dung dịch Pb[NO3]2. [4]. Khí Cl2 và dung dịch NaOH. [5]. Khí NH3 và dung dịch AlCl3. [6]. Dung dịch KMnO4 và khí SO2. [7]. Hg và S. [8]. Khí CO2 và dung dịch NaClO. [9]. CuS và dung dịch HCl. [10]. Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe[NO3]2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

A. 8 B. 7 C. 9

D. 10

Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là

A. Dung dịch H2SO4 đậm đặc. B. Na2SO3 khan. C. CaO.

D. Dung dịch NaOH đặc.

Cho các chất: NaHCO3, CO, Al[OH]3, Fe[OH]3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là

A. 4 B. 5 C. 3

D. 6

Cho 69,6 gam mangan đioxit tác dụng hết với dung dịch axit clohidric đặc. Toàn bộ lượng khí clo sinh ra được hấp thu hết vào 500 ml dung dịch NaOH 4M, thu được 500 ml dung dịch X. Nồng độ mol của NaCl và NaOH trong dung dịch X lần lượt là

A. 1,6M và 0,8M B. 1,6M và 1,6M C. 3,2M và 1,6M

D. 0,8M và 0,8M

Cho các phương trình hóa học sau: Cl2 + H2O → HCl + HClO [1] Cl2 + 2NaOH → NaClO + H2O + NaCl [2] Trong các phản ứng trên clo đóng vai trò là chất gì?

A. Là chất oxi hóa B. Là chất khử C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

D. A,B,C đều đúng

Cho clo lần lượt vào: dd NaOH, dd Ca[OH]2, H2S, NH3. Số trường hợp clo vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử là:

A. 3 B. 1 C. 4

D. 2

Có thể dùng NaOH [ở thể rắn] để làm khô các chất khí

A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, Cl2, O2, CO2, H2. C. N2, NO2, CO2, CH4, H2

D. NH3, O2, N2, CH4, H2

Chuỗi Phương Trình Hóa Học Liên Quan

Phân Loại Liên Quan


Cập Nhật 2022-09-05 06:36:40pm


Video liên quan

Chủ Đề