Vacxin viêm phế cầu giá bao nhiêu năm 2024

Vi khuẩn PHẾ CẦU nguy hiểm như thế nào?

Phế cầu khuẩn [Streptococcus pneumoniae] là một loại vi khuẩn Gram dương thuộc chi Streptococcus. Là nguyên nhân chính gây nên các bệnh: Viêm phổi, viêm tai giữa, viêm màng não, nhiễm khuẩn máu… Ở Mỹ nhiễm khuẩn phế cầu mỗi năm gây ra khoảng 7 triệu trường hợp mắc viêm tai giữa, 500.000 trường hợp viêm phổi, 500.000 trường hợp nhiễm trùng huyết, 3000 trường hợp viêm não và 40.000 ca tử vong. Tại Việt Nam có khoảng 11% số trẻ dưới 5 tuổi tử vong được xác định nguyên nhân do

Phế Cầu khuẩn gây ra với nhiều bệnh lý nguy hiểm như: viêm phổi, viêm màng não, viêm tai giữa và nhiễm khuẩn huyết ở trẻ nhỏ.

Ngoài những biến chứng nguy hiểm, tình trạng kháng kháng sinh cũng là một trong những trở ngại lớn trong việc điều trị các bệnh lý gây ra bới phế cầu. Do đó việc TIÊM PHÒNG VẮC XIN LÀ BIỆN PHÁP PHÒNG BỆNH TỐT NHẤT.

1. Vắc xin Phế Cầu Synflorix:

Nguồn gốc:

Đước sản xuất bởi hãng GlaxoSmithKline[GSK] của Bỉ Chỉ định: Synflorix được chỉ định cho trẻ từ 6 tuần tuổi đến 5 tuổi phòng ngừa các bệnh do phế cầu khuẩn gây ra. Vắc-xin Synflorix có chứa 10 typ kháng nguyên phổ biến nhất của vi khuẩn phế cầu gồm: 1, 4, 5, 6B, 7F, 9V, 14, 18C, 19F và 23F.

Lịch tiêm:

+] Trẻ từ 6 tuần tuổi đến 6 tháng tuổi: Tiêm 4 mũi -] 3 mũi cơ bản tiêm cách nhau 1 tháng -] 1 mũi nhắc lại sau +] Trẻ từ 7 – 11 tháng tuổi [chưa được tiêm phòng trước đó]: Tiêm 3 mũi -] 2 mũi cơ bản cách nhau tối thiểu 1 tháng. -] Mũi nhắc được tiêm khi trẻ trên 1 tuổi [cách mũi thứ 2 tối thiểu 2 tháng] +] Trẻ lớn từ 1 đến 5 tuổi [chưa được tiêm phòng trước đó]: Tiêm 2 mũi cách nhau tối thiểu 2 tháng.

2. Vắc xin Phế Cầu Prevenar:

Nguồn gốc:

Được nghiên cứu và phát triển bởi tập đoàn Pfizer của Mỹ. Chỉ Định: Prevenar được chỉ định cho trẻ từ 6 tuần tuổi trở lên và người lớn phòng ngừa các beejnnh do phế cầu khuẩn gây ra. Chứa 13 typ kháng nguyên phổ biến nhất của vi khuẩn phế cầu gồm 1, 3, 4, 5, 6A, 6B, 7F, 9V, 14, 18C, 19A, 19F và 23F.

Lịch tiêm:

+] Trẻ từ 6 tuần tuổi đến 6 tháng tuổi: Tiêm 4 mũi -] 3 mũi cơ bản tiêm cách nhau 1 tháng -] 1 mũi nhắc ở giai đoạn 11- 15 tháng tuổi. +] Trẻ từ 7 – 11 tháng tuổi [chưa được tiêm phòng trước đó]: Tiêm 3 mũi -] 2 mũi cơ bản cách nhau tối thiểu 1 tháng. -] Mũi nhắc được tiêm khi trẻ trên 1 tuổi. +] Trẻ lớn từ 1 đến 23 tháng tuổi [chưa được tiêm phòng trước đó]: Tiêm 2 mũi cách nhau tối thiểu 2 tháng. +] Trẻ từ 2 tuổi trở lên và người lớn: Tiêm 1 liều duy nhất. Tham khảo giá vắc xin tại 36care ở đây! Hoặc nhắn tin trực tiếp vào hộp thư của 36care để được tư vấn tại đây!

Phòng bệnh Vắc xin Nước sx Giá [VNĐ] Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, viêm màng não mủ, viêm phổi, viêm mũi họng do Hib, viêm gan B Hexaxim Pháp 1,014,000 Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, viêm màng não mủ, viêm phổi, viêm mũi họng do Hib, viêm gan B Infanrix hexa Bỉ 995,000 Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, viêm màng não mủ, viêm phổi, viêm mũi họng do HIB [5in1] Pentaxim Pháp 785,000 Bạch hầu, ho gà, uốn ván và bại liệt. Tetraxim Pháp 485,000 Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván Boostrix Bỉ 735,000 Bạch hầu, Uốn ván Td tiêm lẻ Việt Nam 168,000 Tiêu chảy do Rotavirus Rotavin M1 Việt Nam 498,000 Tiêu chảy do Rotavirus Rotarix 1.5ml Bỉ 795,000 Tiêu chảy do Rotavirus Rotateq 2ml Mỹ 635,000 Viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa , viêm màng não mủ do phế cầu Synflorix 0.5ml Bỉ 995,000 Viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa , viêm màng não mủ do phế cầu Prevenar 13 Bỉ 1,280,000 Lao BCG Việt Nam 109,000 Viêm gan B người lớn Euvax 1ml [NL] Hàn Quốc 175,000 Viêm gan B người lớn Heberbiovac HB 1ml Cu Ba 195,000 Viêm gan B người lớn Hepavax 20mcg Hàn Quốc 200,000 Viêm gan B người lớn Engerix B 1ml [NL] Bỉ 230,000 Viêm gan B trẻ em Heberbiovac HB 0.5ml Cu Ba 145,000 Viêm gan B trẻ em Euvax 0.5ml [TE] Hàn Quốc 135,000 Viêm gan B trẻ em Hepavax 10 mcg [TE] Hàn Quốc 145,000 Viêm gan B trẻ em Engerix B 0.5ml [TE] Bỉ 185,000 Huyết thanh phòng viêm gan B Hepabig 100 ui Hàn Quốc 480,000 Cúm cho trẻ > 6 tháng và người lớn Vaxigrip Tetra Pháp 335,000 Cúm cho trẻ > 6 tháng và người lớn Influvac Tetra Hà Lan 335,000 Cúm người lớn > 18 tuổi Ivacflu-S Việt Nam 170,000 Não mô cầu ACYW Menactra Mỹ 1,245,000 Não mô cầu BC VA. Mengoc BC Cu Ba 280,000 Sởi Đơn Đăng Ký Trước MVVac 0.5ml Việt Nam 168,000 Sởi Đơn Tiêm Nhanh MVVac 5ml Việt Nam 298,000 Sởi - Quai bị - Rubella MMR Ấn Độ 275,000 Sởi - Quai bị - Rubella MMR II & dung dịch pha 0.5ml Mỹ 280,000 Sởi - Quai bị - Rubella Priorix Bỉ 385,000 Thủy đậu Varicella Hàn Quốc 695,000 Thủy đậu Varivax 0.5ml Mỹ 935,000 Thủy đậu Varilrix Bỉ 910,000 Thương hàn Typhim vi Pháp 280,000 Viêm gan A Havax 0.5ml Việt Nam 235,000 Viêm gan A Avaxim 80U Pediatric Pháp 545,000 Viêm gan A+B TWINRIX 1ML Bỉ 585,000 Viêm não Nhật Bản Jevax Việt Nam 165,000 Viêm não Nhật Bản Jeev 3mcg Ấn Độ 379,000 Viêm não Nhật Bản IMOJEV Thái Lan 670,000 Vắc xin phòng các bệnh nhiễm trùng do Hib Quimi - Hib Cu Ba 250,000 Ung thư cổ tử cung và sùi mào gà Gardasil 4 Mỹ 1,850,000 Ung thư cổ tử cung và sùi mào gà Gardasil 9 Mỹ 2,800,000 Dại Abhayrab Ấn Độ 265,000 Dại Indirab Ấn Độ 249,000 Dại Verorab Pháp 365,000 Huyết thanh phòng bệnh dại SAR Việt Nam 450,000 Uốn ván TT Việt Nam 139,000 Uốn ván Tetavax Pháp 98,000 Huyết thanh kháng uốn ván SAT Việt Nam 168,000 Huyết thanh kháng uốn ván Tetanea Pháp 120,000 Tả mORCVAX Việt Nam 95,000

- Bảng giá trên chưa bao gồm 50,000 VNĐ phí dịch vụ tiêm - Mũi VAT, SAT, Td tiêm lẻ và Td đặt trước được miễn phí dịch vụ - Bảng giá trên áp dụng từ ngày 24/09/2023

Chủ Đề