Tuổi canh tuất lấy vợ tuổi gì là hợp

Địa Chi của mẹ là Tuất tương hợp với Dần của con, rất tốt.

Năm sinh của bố: 1969 Năm âm lịch: Kỷ Dậu Niên mệnh:Thổ – Đại dịch Thổ [Ðất vườn rộng] Năm sinh của mẹ: 1970 Năm âm lịch: Canh Tuất Niên mệnh: Kim – Thoa xuyến Kim [Vàng trang sức] Năm sinh dự kiến của con: 2017 Năm âm lịch: Đinh Dậu Niên mệnh: Hoả – Sơn hạ Hoả [ Lửa chân núi] Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc: Niên mệnh con là Hoả, bố là Thổ, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Hoả của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2/4

2. Thiên can xung hợp: Thiên can con là Đinh, bố là Kỷ, mẹ là Canh, như vậy: Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp: Địa chi con là Dậu, bố là Dậu, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 4/10 Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2018 Năm âm lịch: Mậu Tuất Niên mệnh: Mộc – Bình địa Mộc [Gỗ đồng bằng] Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc: Niên mệnh con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4

2. Thiên can xung hợp: Thiên can con là Mậu, bố là Kỷ, mẹ là Canh, như vậy: Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp: Địa chi con là Tuất, bố là Dậu, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 2/10 Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2019 Năm âm lịch: Kỷ Hợi Niên mệnh: Mộc – Bình địa Mộc [Gỗ đồng bằng] Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc: Niên mệnh con là Mộc, bố là Thổ, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương khắc với Mộc của con, không tốt. Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4

2. Thiên can xung hợp: Thiên can con là Kỷ, bố là Kỷ, mẹ là Canh, như vậy: Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp: Địa chi con là Hợi, bố là Dậu, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 2/10 Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2020 Năm âm lịch: Canh Tí Niên mệnh: Thổ – Bích thượng Thổ [Ðất trên vách] Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc: Niên mệnh con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4

2. Thiên can xung hợp: Thiên can con là Canh, bố là Kỷ, mẹ là Canh, như vậy: Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp: Địa chi con là Tí, bố là Dậu, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4

Kết luận: Tổng điểm là 4.5/10 Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.

Năm sinh dự kiến của con: 2021 Năm âm lịch: Tân Sửu Niên mệnh: Thổ – Bích thượng Thổ [Ðất trên vách] Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc: Niên mệnh con là Thổ, bố là Thổ, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4

2. Thiên can xung hợp: Thiên can con là Tân, bố là Kỷ, mẹ là Canh, như vậy: Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp: Địa chi con là Sửu, bố là Dậu, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố là Dậu tương hợp với Sửu của con, rất tốt. Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

Kết luận: Tổng điểm là 6/10 Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường

Năm sinh dự kiến của con: 2022 Năm âm lịch: Nhâm Dần Niên mệnh: Kim – Bạch Kim [Bạch kim] Phân tích cát hung:

1. Ngũ hành sinh khắc: Niên mệnh con là Kim, bố là Thổ, mẹ là Kim, như vậy: Ngũ hành của bố là Thổ tương sinh với Kim của con, rất tốt. Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 2.5/4

2. Thiên can xung hợp: Thiên can con là Nhâm, bố là Kỷ, mẹ là Canh, như vậy: Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được. Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được. Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2

3. Địa chi xung hợp: Địa chi con là Dần, bố là Dậu, mẹ là Tuất, như vậy: Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được. Địa Chi của mẹ là Tuất tương hợp với Dần của con, rất tốt. Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 2.5/4

Kết luận: Tổng điểm là 6/10 Bạn có thể sinh con hợp với bố và mẹ dù ở mức bình thường

Cùng Danh Mục:

Tuổi Tuất Ki còn gì?

Cụ thể thì tuổi Tuất khắc với những tuổi nào? Theo bộ tứ hành xung "Thìn, Tuất, Sửu, Mùi" thì tuổi Tuất xung với những con giáp là Thìn [rồng], Sửu [Trâu], Mùi [Dê].

Con gái tuổi Tuất hợp tuổi gì?

Tam Hợp: Tuổi Tuất hợp với tuổi Dần [con Cọp] và tuổi Ngọ [con Ngựa]. Tứ hành Xung: Tuổi Tuất khắc các tuổi Sửu [con Trâu], tuổi Thìn [con Rồng] và tuổi Mùi [con Dê].

Tuổi Canh Tuất năm nay bao nhiêu tuổi?

Các năm Canh Tuất1850. 1910 [10 tháng 2, 1910 – 29 tháng 1, 1911] 1970 [6 tháng 2, 1970 – 26 tháng 1, 1971] 2030 [2 tháng 2, 2030 – 22 tháng 1, 2031]

Sinh 1970 là tuổi gì?

Trong địa chi, những con giáp có số lẻ được gọi là dương chi, còn số chẵn là âm chi. Người sinh năm 1970 mang thiên can Canh và địa chi Tuất nên có tuổi là Canh Tuất. Can Canh thuộc hành Kim, chi Tuất thuộc hành Thổ.

Chủ Đề