Từ vựng tiếng anh lớp 7 unit 3: community service

UNIT 3. COMMUNITY SERVICE

Hoạt động phục vụ cộng đồng

1. benefit [n] / 'benɪfɪt /: lợi ích

2. blanket [n] / 'blæŋkɪt /: chăn

3. charitable [adj] / 'tʃærɪtəbl /: từ thiện

4. clean up [n, v] / kli:n ʌp /: dọn sạch

5. community service [n] / kə'mju:nəti 'sɜːvɪs /: dịch vụ công cộng

6. disabled people [n] / dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl /: người tàn tật

7. donate [v] / dəʊˈneɪt /: hiến tặng, đóng góp

8. elderly people [n] / 'eldəli 'pi:pl /: người cao tuổi

9. graffiti / ɡrə'fi:ti /: hình hoặc chữ vẽ trên tường

10. homeless people / 'həʊmləs 'pi:pl /: người vô gia cư

11. interview [n, v] / 'ɪntərvju: /: cuộc phỏng vấn, phỏng vấn

12. make a difference / meɪk ə 'dɪfərəns /: làm thay đổi [cho tốt đẹp hơn]

13. mentor [n] / 'mentɔːr /: thầy hướng dẫn

14. mural [n] / 'mjʊərəl /: tranh khổ lớn

15. non-profit organization [n] / nɒn-'prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən /: tổ chức phi lợi nhuận

16. nursing home / 'nɜːsɪŋ həʊm /: nhà dưỡng lão

17. organisation [n] /,ɔ:gənai'zeiʃn/: tổ chức

18. service [n] / 'sɜːrvɪs /: dịch vụ

19. shelter [n] / 'ʃeltər /: mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ

20. sort [n] /sɔ:t/ : thứ, loại, hạng

21. street children [n] / stri:t 'tʃɪldrən /: trẻ em [lang thang] đường phố

22. to be forced / tu: bi: fɔːst /: bị ép buộc

23. traffic jam [n] / "træfɪk dʒæm /: ùn tắc giao thông

24. tutor [n, v] / 'tju:tər /: thầy dạy kèm, dạy kèm

25. volunteer [n, v] / ,vɒlən'tɪər /: người tình nguyện, đi tình nguyện

26. use public transport [bus, tube,…]: dùng các phương tiện giao thông công cộng

27. start a clean-up campaign: phát động một chiến dịch làm sạch

28. plant trees: trồng cây

29. punish people who make graffiti: phạt những người vẽ bậy

30. raise people’s awareness: nâng cao ý thức của mọi người

[1]

UNIT 3: COMMUNITY SERVICE

VOCABULARY

1. benefit [n] /'benɪfɪt/: lợi ích2. blanket [n] /'blỉŋkɪt/: chăn


3. charitable [adj] /'tʃỉrɪtəbl/: từ thiện4. clean up [n, v] /kli:n ʌp/: dọn sạch


5. community service [n] /kə'mju:nəti 'sɜːvɪs/: dịch vụ công cộng6. disabled people [n] /dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl/: người tàn tật


7. donate [v] /dəʊˈneɪt/: hiến tặng, đóng góp8. elderly people [n] /'eldəli 'pi:pl/: người cao tuổi9. graffiti /ɡrə'fi:ti/: hình hoặc chữ vẽ trên tường10. homeless people /'həʊmləs 'pi:pl/: người vô gia cư11. interview [n, v] /'ɪntərvju:/: cuộc phỏng vấn, phỏng vấn


12. make a difference /meɪk ə 'dɪfərəns/: làm thay đổi [cho tốt đẹp hơn]13. mentor [n] /'mentɔːr/: thầy hướng dẫn


14. mural [n] /'mjʊərəl/: tranh khổ lớn


15. non-profit organization [n] nɒn-'prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/: tổ chức phi lợi nhuận16. nursing home /'nɜːsɪŋ həʊm/: nhà dưỡng lão


17. organisation [n] /,ɔ:gənai'zeiʃn/: tổ chức18. service [n] /'sɜːrvɪs/: dịch vụ


19. shelter [n] /'ʃeltər/: mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ20. sort [n] /sɔ:t/ : thứ, loại, hạng


21. street children [n] /stri:t 'tʃɪldrən/: trẻ em [lang thang] đường phố22. to be forced /tu: bi: fɔːst/: bị ép buộc


23. traffic jam [n] /"trỉfɪk dʒỉm/: ùn tắc giao thơng24. tutor [n, v] /'tju:tər/: thầy dạy kèm, dạy kèm


25. volunteer [n, v] /,vɒlən'tɪər/: người tình nguyện, đi tình nguyện

[2]

27. start a clean-up campaign: phát động một chiến dịch làm sạch28. plant trees: trồng cây

Học tập » Unit 3: Community service » Unit 3 Lớp 7: Từ vựng

Một số từ vựng trong bài học và từ vựng bổ sung giúp học sinh lớp 6 nắm vững nội dung Unit 3 – Lớp 7: Community Service hơn: 

1. Các hoạt động dịch vụ công cộng

  • community service [n] /kə’mju:nəti ‘sɜːvɪs/: dịch vụ công cộng
  • charitable [adj] /‘tʃærɪtəbl/: từ thiện
  • start a clean-up campaign: phát động một chiến dịch làm sạch
  • use public transport [bus, tube,…]: dùng các phương tiện giao thông công cộng
  • punish people who make graffiti: phạt những người vẽ bậy
  • raise people’s awareness: nâng cao ý thức của mọi người
  • help children: giúp đỡ trẻ em

2. Một số từ vựng khác

  • benefit [n] /‘benɪfɪt/: lợi ích
  • clean up [n/v] /kli:n ʌp/: dọn sạch
  • disabled people [n] /dɪˈseɪbld ̩ ‘pi:pl/: người tàn tật
  • donate [v] /dəʊˈneɪt/: hiến tặng, đóng góp
  • elderly people [n] /‘eldəli ‘pi:pl/: người cao tuổi
  • graffiti /ɡrə’fi:ti/: hình hoặc chữ vẽ trên tường
  • homeless people /‘həʊmləs ‘pi:pl/: người vô gia cư
  • interview [n, v] /‘ɪntərvju:/: cuộc phỏng vấn, phỏng vấn
  • make a difference /meɪk ə ‘dɪfərəns/: làm thay đổi/tạo nên điều khác biệt
  • mural [n] /‘mjʊərəl/: tranh khổ lớn
  • non-profit organization [n] /nɒn-‘prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/: tổ chức phi lợi nhuận

>< profit organization [n] /‘prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/: tổ chức lợi nhuận

  • – nursing home /‘nɜːsɪŋ həʊm/: nhà dưỡng lão/viện dưỡng lão
  • – organisation [n] /,ɔ:gənai’zeiʃn/: tổ chức
  • – service [n] /‘sɜːrvɪs/: dịch vụ
  • –  shelter [n] /‘ʃeltər/: mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ
  • – street children [n] /stri:t ‘tʃɪldrən/: trẻ em đường phố
  • – traffic jam [n] /’træfɪk dʒæm/: ùn tắc giao thông
  • – tutor [n/v] /‘tju:tər/: thầy dạy kèm
  • – volunteer [n/v] /,vɒlən’tɪər/: người tình nguyện/đi tình nguyện

Giải bài tập tiếng Anh Unit 3 Lớp 7: Community Service

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Để học tốt Tiếng Anh 7, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 3: Community service được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu.

Tải xuống

Quảng cáo

activity [n] hoạt động
benefit [n] lợi ích
charity [n] hoạt động từ thiện, lòng từ thiện
charity shop [n] cửa hàng bán đồ để gây quỹ từ thiện
community [n] cộng đồng
effort [n] nỗ lực
fund [n] quỹ
help [v] giúp đỡ
member [n] thành viên
service [n] dịch vụ, sự phục vụ
youth [n] giới trẻ, tuổi trè,
volunteer [n] tình nguyện viên
elderly people [n] người già
homeless people [n] người vô gia cư
the poor [n] người nghèo
donate [v] hiến tặng, đóng góp
book [n] sách
clothes [n] quần áo
help children [v] giúp trẻ em

Quảng cáo

I. SIMPLE PAST [THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN]

1. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ "TO BE"

Động từ "to be" ở thì quá khứ đơn có 2 dạng là "was" và "were"

Thể khẳng định: S + was/ were

CHÚ Ý:

S = I/ He/ She/ It [số ít] + was

S = We/ You/ They [số nhiều] + were

Ví dụ: I was very tired yesterday. [Ngày hôm qua, tôi rất mệt.]

Thể phủ định: S + was/were + not

Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm "not" vào sau động từ "to be".

Ví dụ: We weren't at home yesterday. [Hôm qua chúng tôi không ở nhà.]

Thể nghi vấn: Were/ Was + S ...?

- Yes, S + was/ were.

- No, S + wasn't/ weren't

Ví dụ: Was she tired of hearing her customer's complaint yesterday? [Cô ấy có bị mệt vì nghe khách hàng phàn nàn ngày hôm qua không?]

- Yes, she was./ No, she wasn't. [Có, cô ấy có./ Không, cô ấy không.]

Quảng cáo

2. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Thể khẳng định: S + V-ed

Trong đó: V-ed: Động từ chia thì quá khứ đơn [theo qui tắc hoặc bất qui tắc]

Ví dụ: We went to the gym last Sunday. [Chủ Nhật tuần trước chúng tôi đã đến phòng tập thể hình.]

Thể phủ định: S + did not + V [nguyên thể]

Ví dụ: He didn't come to school last week. [Tuần trước cậu ta không đến trường.]

Thể nghi vấn: Did + S + V [nguyên thể]?

Ví dụ: Did you go camping with your class last Sunday? [Cậu có đi cắm trại cùng với lớp vào Chủ Nhật tuần trước không?]

- Yes, I did./ No, I didn't. [Có, mình có./ Không, mình không.]

3. CÁCH SỬ DỤNG CỦA THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Ví dụ: They went to the cinema last night. [Họ đã tới rạp chiếu phim tối hôm qua.]

4. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:

- yesterday [hôm qua]

- last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái

- ago: cách đây. [two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày ...]

- when: khi [trong câu kể]

5. CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ Ở THÌ QUÁ KHỨ

5.1. Ta thêm "-ed" vào sau động từ

Thông thường, ta thêm "ed" vào sau động từ.

Ví dụ: watch - watched; turn - turned; want – wanted

* Chú ý khi thêm đuôi "-ed" vào sau động từ

+ Động từ tận cùng là "e" → ta chỉ cần cộng thêm "d".

Ví dụ: type - typed; smile - smiled; agree - agreed

+ Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm → ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm "-ed".

Ví dụ: stop - stopped; shop - shopped; tap - tapped

NGOẠI LỆ: commit - committed; travel - travelled; prefer - preferred

+ Động từ tận cùng là "y":

- Nếu trước "y" là MỘT nguyên âm [a,e,i,o,u] ta cộng thêm "ed".

Ví dụ: play - played; stay – stayed

- Nếu trước "y" là phụ âm [còn lại] ta đổi "y" thành "i + ed".

Ví dụ: study - studied; cry - cried

5.2 Một số động từ bất quy tắc không thêm "ed"

Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo quy tắc thêm "ed".

Những động từ này ta cần học thuộc.

Ví dụ: go - went; get - got; see - saw; buy – bought

II. PRESENT PERFECT TENSE [THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH]

1. CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

Thể khẳng định: S + have/ has + VpII

Ví dụ: He has lived here for twenty years. [Ông ấy sống ở đây được hai mươi năm rồi.]

Thể phủ định: S + haven't / hasn't + VpII

Ví dụ: It hasn't rained since last week. [Trời không mưa kể từ tuần trước.]

Thể nghi vấn: Have/ Has + S + VpII?

- Yes, S + have/ has.

- No, S + haven't/ hasn't

Ví dụ: Have you ever travelled to London? [Bạn đã từng du lịch tới Luân Đôn bao giờ chưa?]

- Yes, I have./ No, I haven't. [Tôi đã từng./ Tôi chưa.]

2. CÁCH SỬ DỤNG CỦA THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

- Diễn tả hành động vừa mới xảy ra và hậu quả của nó vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại:

Ví dụ: I have cancelled the meeting. [Tôi vừa hủy bỏ cuộc họp.]

- Diễn tả hành động mới diễn ra gần đây. Chúng ta thường dùng các từ như 'just', 'already' hay 'yet':

Ví dụ: She hasn't arrived yet. [Cô ấy vẫn chưa đến.]

- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại. Với cách dùng này, chúng ta sử dụng 'since' và 'for' để cho biết sự việc đã kéo dài bao lâu:

Ví dụ: I haven't seen Mai since Friday. [Từ thứ Sáu đến giờ tôi vẫn chưa gặp Mai.]

- Diễn tả sự trải nghiệm hay kinh nghiệm. Chúng ta thường dùng 'ever' và 'never' khi nói về kinh nghiệm:

Ví dụ: Have you ever been to Japan? [Bạn đã từng đến Nhật Bản chưa?]

- Diễn tả hành động xảy ra và lặp lại nhiều lần trong quá khứ:

Ví dụ: He has been to Thailand a lot over the last few years. [Những năm vừa qua, anh ấy đến Thái Lan rất nhiều lần.]

3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

Trong câu có các trạng từ:

• already [đã] - never [chưa bao giờ] - ever [đã từng]

• yet [chưa] - just [vừa mới] - so far [cho đến bây giờ]

• recently [gần đây] - lately [gần đây]

• several times [vài lần]

• many times [nhiều lần]

• up to now, up to the present, up to this moment, until now, until this time [đến tận bây giờ]

• never... before [chưa bao giờ]

• in/ for/ during/ over + the past/ last + thời gian [trong.... qua]

Ví dụ: during the past 2 years = trong 2 năm qua

• since + mốc thời gian [kể từ ...] [since 2014: kể từ năm 2014]

• for + khoảng thời gian [trong vòng ...] [for 2 months = trong vòng 2 tháng]

Nếu sau "since" là một mệnh đề thì mệnh đề trước since chia thì hiện tại hoàn thành còn mệnh đề sau since chia thì quá khứ đơn.

Ví dụ: I have studied English since I was a child.

I. Phonetics and Speaking

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Question 1. A. blanket    B. calorie    C. donate    D. allergy

Question 2. A. help    B. benefit    C. elderly    D. garden

Question 3. A. volunteer    B. collage    C. community    D. doctor

Question 4. A. provide    B. individual    C. situation    D. children

Question 5. A. tutor    B. student    C. university    D. discuss

Question 6. A. volunteer    B. committee    C. guarantee    D. degree

Question 7. A. chemistry    B. chemical    C. charity    D. mechanic

Question 8. A. architect    B. church    C. childhood    D. change

Question 9. A. collage    B. cave    C. cycle    D. cancel

Question 10. A. child    B. provide    C. mind    D. think

Question 11. A. mind    B. finding    C. beautiful    D. providing

Question 12. A. unique    B. university    C. volunteer    D. tutor

Question 13. A. pepper    B. help    C. concept    D. pepper

Question 14. A. change    B. architecture    C. chemistry    D. mechanic

Question 15. A. suggest    B. gadget    C. guarantee    D. greeting

Hiển thị đáp án

Question 1. Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /ei/

Question 2. Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /e/. Đáp án D phát âm là /ə/

Question 3. Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɒ/. Đáp án D phát âm là /ə/

Question 4. Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /i/. Đáp án A phát âm là /ai/

Question 5. Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /juː/. Đáp án D phát âm là /ʌ/

Question 6. Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /i:/. Đáp án A phát âm là /ɪə/

Question 7. Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /k/. Đáp án C phát âm là /tʃ/

Question 8. Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là / tʃ /. Đáp án A phát âm là /k/

Question 9. Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là / k /. Đáp án C phát âm là /s/

Question 10. Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /ai/

Question 11. Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ai/. Đáp án C phát âm là /i/

Question 12. Đáp án C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ju/. Đáp án C phát âm là /ə/

Question 13. Đáp án D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /e/. Đáp án D phát âm là /ə/

Question 14. Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /k/. Đáp án A phát âm là /tʃ/

Question 15. Đáp án A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là / dʒ/. Đáp án A phát âm là /g/

II. Vocabulary and Grammar

Question 1. Thank you. This information ________ me a lot.

A. helps    B. benefits

C. volunteer     D. A + B

Question 2. All of these books and clothes will be ________ to children in Ha Giang.

A. encouraged    B. donated

C. clean    D. All are correct.

Question 3. My mom often asks me to ________ my room on the weekend.

A. stay    B. volunteer

C. make    D. clean up

Question 4. Students often make postcards and sell them to ________ to help the poor.

A. ∅    B. raise funds

C. raise money    D. Both B and C

Question 5. Try to study harder and be more active to ________ your life.

A. make a difference     B. raise money

C. clean up     D. improve

Question 6. My sister works as a volunteer at a _______ in the city.

A. donate    B. shelter

C. community    D. homeless

Question 7. Nowadays, a lot of ________ live in a nursing home.

A. homeless people     B. elderly people

C. street children     D. disabled people.

Question 8. There are a lot of ________ after the storm.

A. homeless people     B. elderly people

C. nursing home     D. None are correct.

Question 9. We ____ to the cinema last night.

A. go    B. went

C. have gone     D. has gone

Question 10. We ____ 2 hours reading Physics books yesterday.

A. spent    B. spend

C. was spent     D. had spend

Question 11. Trang ____ me 20 minutes ago.

A. phones    B. phoned

C. had phoned    D. has phoning

Question 12. I wish I _____ his name.

A. know     B. knew

C. known     D. had knew

Question 13. John was reading a book when I ____ him.

A. seen    B. had saw

C. had seen     D. saw

Question 14. Yesterday, I _____ to the restaurant with a client.

A. gone     B. go

C. went     D. was gone

Question 15. What ___ you do last night?

A. did     B. do

C. will     D. should

Hiển thị đáp án

Question 1. Đáp án D

Lưu ý: “benefit” vừa là danh từ [lợi ích], vừa là động từ [giúp ích].

Dịch: Cảm ơn. Thông tin này giúp ích cho tôi rât nhiều.

Question 2. Đáp án B

Vị trí cần điền động từ phân từ II [câu bị động]

Dịch: Tất cả những sách vở và quần áo này sẽ được quyên góp cho trẻ em ở Hà Giang.

Question 3. Đáp án D

Cấu trúc: clean up: dọn dẹp

Dịch: Mẹ tôi bảo tôi dọn dẹp phòng của tôi vào cuối tuần.

Question 4. Đáp án D

Raise funds = raise money [quyên góp tiền]

Dịch: Các học sinh thường làm postcard và bán chúng để quyên góp tiền giúp đỡ người nghèo.

Question 5. Đáp án D

Dịch: Cố gắng học chăm hơn và năng động hơn để cải thiện cuộc sống của bạn.

Question 6. Đáp án C

Vị trí trống cần danh từ [loại A và D]. Shelter: nơi trú ẩn; community: đoàn hội

Dịch: Chị gái tôi làm tình nguyện viên ở một đoàn hội trong thành phố.

Question 7. Đáp án B

Dịch: Ngày nay, nhiều ngừi già sống ở viện dưỡng lão.

Question 8. Đáp án A

Dịch: Có nhiều người vô gia cư kể từ sau cơn bão.

Question 9. Đáp án B

Thì quá khứ đơn [dấu hiệu: last night]

Dịch: Chúng tôi đã đi xem phim đêm qua.

Question 10. Đáp án A

Thì quá khứ đơn [dấu hiệu: yesterday]

Dịch Chúng tôi đã dành 2h đọc sách Vật Lý ngày hôm qua.

Question 11. Đáp án B

Thì quá khứ đơn [dấu hiệu: 20 minutes ago]

Dịch: Trang đã gọi điện cho tôi 20 phút trước.

Question 12. Đáp án B

Điều ước không có thực ở hiện tại, vế sau dùng quá khứ đơn.

Dịch: Tôi ước tôi biết tên anh ấy.

Question 13. Đáp án D

Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.

Dịch: John đang đọc sách thì tôi thấy anh ấy.

Question 14. Đáp án C

Thì quá khứ đơn [dấu hiệu: yesterday]

Dịch: Hôm qua, tôi đã đến nhà hàng với một vị khách.

Question 15. Đáp án A

Thì quá khứ đơn [dấu hiệu: last night] nên nghi vấn dùng trợ động từ “did”

Dịch: Bạn đã làm gì đêm qua?

III. Reading

Bài 1. True or False?

Volunteer work among Vietnamese students

Hue, 17 years old: Being able to make a difference in the lives of people is a wonderful thing to me. That's why I take part in volunteer work. I've been a volunteer for over three years. Once or twice a week, usually on weekends, I teach English and Math to poor children in Long Bien district. My friends and I also encourage other people to donate books to them. We also tutor some young children who can't go to school.

Ngan, 13 years old: My family spends one Saturday morning a month collecting rubbish or planting trees in our neighbourhood. We are not forced or paid to do it, but we enjoy it. In our village, most families volunteer to do this once a month. We cook and give food to patients in some hospitals. My parents also donate their blood once or twice a year to help sick people. At the end of each year, people in my village raise money for poor and homeless people. We love helping others.

Question 1. Hue loves to make a difference in the lives of people.

True           False

Question 2. Hue started volunteering when she was 14 years old.

True           False

Question 3. Ngan collects rubbish in the neighbourhood with her family on Saturday mornings.

True           False

Question 4. Ngan's family doesn't like volunteering.

True           False

Question 5. Many families in Ngan's village do volunteer work.

True           False

Question 6. Ngan's parents encourage people to donate blood to help sick people.

True           False

Hiển thị đáp án

Question 1. Đáp án: true

Thông tin ở câu đầu đoạn 1: Being able to make a difference in the lives of people is a wonderful thing to me.

Dịch: Có khả năng làm cuộc sống của mọi người khác đi là một điều kì diệu, tuyệt vời đối với tôi.

Question 2. Đáp án: true

Thông tin ở đoạn 1: I've been a volunteer for over three years. [năm nay Huế 17 tuổi]

Dịch: Tôi làm tình nguyện viên đã hơn 3 năm rồi.

Question 3. Đáp án: false

Thông tin ở câu đầu đoạn 2: My family spends one Saturday morning a month collecting rubbish or planting trees in our neighbourhood.

Dịch: Gia đình tôi dành một sáng Thứ Bảy mỗi tháng cho việc nhon nhặt rác và trông cây ở vùng lân cận nhà.

Question 4. Đáp án: false

Đoạn 2 đều nói về những việc gia đình Ngân làm cho cộng đồng, nên không thể nói gia đình Ngân không thích tình nguyện

Question 5. Đáp án: true

Thông tin ở đoạn 2: In our village, most families volunteer to do this once a month.

Dịch: Trong ngôi làng của chúng tôi, hầu hết các gia đình tình nguyện 1 tháng 1 lần.

Question 6. Đáp án: false

My parents also donate their blood once or twice a year to help sick people.

Dịch: Bố mẹ tôi cũng hiến máu 1 hoặc 2 lần mỗi tháng để giúp đỡ người bệnh [nhưng không nói đến việc họ khuyên mọi người nên hiến máu giống như họ].

Bài 2. Put a word from the box in each gap to complete the following passage.

Question 7. It is the first time I have done _____ work.

Question 8. We have _____ to this village to do volunteer work several times.

Question 9. On the way home I _______ an old lady go across the road.

Question 10. We provided foods for the ______ in the hospital last week.

Question 11. Up to now, my class has collected hundreds of old books and clothes for the poor children in areas.

Question 12. My friend opened the evening _____ for the poor children.

Question 13. Youth volunteers regularly _____ the streets and plant more trees.

Question 14. I _____ blood for the first time almost a year ago.

Question 15. The storm was terrible. Many homes were destroyed and many people became ______.

Hiển thị đáp án

Question 7. Đáp án: volunteer

Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi làm công việc tình nguyện.

Question 8. Đáp án: gone

Dịch: Chúng tôi đã đến ngôi làng này để làm tình nguyện vài lần.

Question 9. Đáp án: helped

Dịch: Trên đường về nhà, tôi đã giúp một bà cụ qua đường.

Question 10. Đáp án: homeless

Dịch: Chúng tôi đã cấp thức ăn cho người vô gia cư ở bệnh viện tuần trước.

Question 11. Đáp án: mountainous

Dịch: Cho tới nay, lớp tôi đã sưu tầm hàng trăm cuốn sách cũ và quần áo cũ cho học sinh nghèo ở vùng núi.

Question 12. Đáp án: English classes

Dịch: Bạn tôi đã mở những lớp học tiếng Anh buổi tối cho trẻ em nghèo.

Question 13. Đáp án: clean

Dịch: Những tình nguyện viên trẻ thường dọn đường và trồng thêm cây.

Question 14. Đáp án: donated

Dịch: Tôi đã hiến máu lần đầu tiên gần 1 năm trước.

Question 15. Đáp án: homeless

Dịch: Cơn bão thật khủng khiếp. Nhiều nhà đã bị phá hủy và nhiều người trở thành vô gia cư.

IV. Writing

Bài 1. Rewrite the sentences with the same meaning.

Question 1. This is the first time I have seen him. → I have never

A. seen him before

B. saw him

C. saw him before

D. seen he

Question 2. I started studying English 3 years ago. → I have

A. start studying English 3 years ago

B. studied English 3 years ago

C. start studying English for 3 years

D. studied English for 3 years

Question 3. I haven't seen him since I left school. → I last

A. seen him since I left school

B. seen him when left school

C. saw him when I left school

D. saw him since I left school

Question 4. It started raining two days ago. → It has

A. started raining two days ago.

B. started raining two days

C. rainned since two days

D. rainned for two days

Question 5. I have never seen such a beautiful girl before. → She is

A. the most beautiful girl I have seen.

B. the most beautiful girl I have saw.

C. the most beautiful girl I saw.

D. most beautiful girl I have saw.

Question 6. We have never had such a cold winter. → It is

A. the coldest winter we had

B. the coldest winter they have ever had

C. the coldest winter we have

D. the coldest winter they have ever

Question 7. I have never met such a nice person → It’s the

A. nicest person I have ever met

B. nicest person I have ever meet

C. nicest person I met

D. nicest person I have meet

Question 8. It is a long time since we last met. → We haven't

A. meet for a long time

B. meet each other for a long time

C. met each other for a long time

D. meet since a long time

Question 9. When did you have it? → How long

A. have you had it

B. have you have it

C. did you had it

D. did you have had it

Question 10. She started driving 1 month ago. → She has

A. drove since 1 month

B. drove since 1 month ago

C. driven since 1 month

D. driven for 1 month

Hiển thị đáp án

Question 1. Đáp án A

Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi gặp anh ấy – Tôi chưa từng gặp anha áy trước đây.

Question 2. Đáp án D

Dịch: Tôi đã bắt đầu học Tiếng Anh 3 năm trước. – Tôi học tiếng Anh đã 3 năm rồi.

Question 3. Đáp án C

Dịch: Tôi chưa từng thấy anh ấy từ khi tôi rời trường. – Tôi thấy anh ấy lần cuối khi tôi rời trường.

Question 4. Đáp án D

Dịch: Nó bắt đầu mưa 2 ngày trước. – Nó đã mưa được 2 ngày rồi.

Question 5. Đáp án A

Dịch: Tôi chưa từng gặp cô gái xinh như thế trước đây.

Question 6. Đáp án B

Dịch: Chúng tôi chưa từng có một mùa đông lạnh thế.

Question 7. Đáp án A

Dịch: Tôi chưa từng gặp ai tốt thế.

Question 8. Đáp án C

Dịch: Chúng tôi đã không gặp nhau một thời gian dài.

Question 9. Đáp án A

Dịch: Bạn đã có nó bao lâu rồi?

Question 10. Đáp án D

Dịch: Cô ấy bắt đầu lái xe 1 tháng trước.

Bài 2. Match the main clauses with their corresponding reason clauses.

1. I like to do volunteer work A. because it was very noisy outside.
2. She couldn't sleep last night B. because they walked in the rain last night.
3. Because the street is full of rubbish, C. because it’s very peaceful and quiet.
4. They love this country D. because I can make new friends.
5. They had a bad cold E. we’ve decided to clean it up.

Question 1. I like to do volunteer work ____________

Question 2. She couldn't sleep last night ___________

Question 3. Because the street is full of rubbish, _________

Question 4. They love this country _________

Question 5. They had a bad cold __________

Hiển thị đáp án

Question 1. Đáp án D

Dịch: Tôi thích làm công việc tình nguyện vì tôi có thể có thêm nhiều bạn mới.

Question 2. Đáp án A

Dịch: Cô ấy không thể ngủ được đêm qua vì bên ngoài quá ồn ào.

Question 3. Đáp án E

Dịch: Bời vì đường phố đầy rác, chúng tôi đã quyết định dọn dẹp nó.

Question 4. Đáp án C

Dịch: Chúng tôi yêu đất nước này vì nó thật yên bình và yên ắng.

Question 5. Đáp án B

Dịch: Họ đã bị cảm lạnh vì họ đi bộ trong mưa đêm qua.

Tải xuống

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 7 có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 7 mới khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 7 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: fb.com/groups/hoctap2k9/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 7 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 7.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề