Để tính trung bình cộng A1 A2 A3 em dùng công thức

03/11/2020 339

Câu hỏi Đáp án và lời giải

Đáp án và lời giải

đáp án đúng: D

Lựu [Tổng hợp]

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Câu 1

: Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào sai: A. =Average[A1:A5] B. =SUM[A1:A5]/5

C. = Average[A1:A5]/5 D. =[A1+A2+A3+A4]/5

Các câu hỏi tương tự

Cho khối A1:A6 lần lượt các giá trị tương ứng là 26,37,12,48,50,8

=AVERAGE [Sum[A1,6,A5]MAX [A2:A4,15,23]MIN [A3:A6,19,A1]

Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau:

a] = SUM[A1, B1]

b] = SUM[A1,B1,B1]

c] = SUM[A1, B1, -5]

d] = SUM[A1, B1, 2]

e] =AVERAGE[A1, B1, 4]

g] =AVERAGE[A1, B1, 5,0]

Câu 6: Để tính giá trị trung bình cộng của các ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đây đúng?

A. = Sum[A1+B1+C1]                                                         B. =AVERAGE[A1,B1,C1]

C. =[A1+B1+C1]/3                                                    D. Cả B, C đều đúng

          Câu 7: Giả sử trong các ô A1, A2 lần lượt chứa các số -6, 10. Em hãy cho biết kết quả của                  công thức sau : =AVERAGE[A1, A2, 8] là:

A. -6                                B. 10                             C. 4                               D. 5

Câu 8: Để tính tổng ta dùng hàm nào sau đây:

A. SUM                B. MAX                   C. MIN                   D. AVERAGE

           Câu 9: Trong các nút lệnh        nút lệnh nào dùng để mở bảng tính đã lưu:

                A.                      B.                      C.                                   D.

Câu 10: Công thức nào sau đây là đúng?

  A. max[A3;C3].       B. =max[A3,B3,C3]      C. =max[A3.B3.C3]  D. =max[A3+B3+C3]

Câu 11. Hàm Average dùng để làm gì trong Excel.

A. Xác định giá trị nhỏ nhất                       B. Xác định giá trị lớn nhất    

C. Tính trung bình cộng                             D. Tính tổng

Câu 12.

Giả sử tại ô B2=A3+C5 khi thực hiện sao chép ô B2 sang ô C3 thì công thức ô C3 là gì?

A. =B3+C5;                   B. =A4+C6;         C. = B5+C3;         D. =B4+D6;

Câu 13.

Giả sử tại A1=4, B2=5, C2=7

Khi thực hiện công thức tại ô D2=Average[A1,B2,C2,8] kết quả là:

A. 6                                B. 14                    C. 24                    D. 8

Câu 14.

Cho khối ô B1:B4 chứa lần lượt các số 8,7,10 và 4

Khi thực hiện công thức tại ô C1=min[B1:B4] cho kết quả là:

A. 8                                B. 7                      C. 10                    D. 4.

Câu 15. Thanh công thức của Excel dùng để:

A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn                                

B. Hiển thị công thức

C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính        

D. Xử lý dữ liệu

      Câu 16.  Muốn lưu trang tính em thực hiện

A.Chọn File -> Save -> gõ tên

C. Chọn View ->Save ->gõ tên

B.Chọn File -> Save as -> Gõ lại tên khác

D. Cả A, B, C đều đúng

     Câu 17. Để  nhập dữ liệu vào một ô ta thực hiện?

A. Nháy đúp chuột vào ô và nhập công thức

C. Nhập dữ liệu trên thanh công thức

B. Nháy chuột vào ô và nhập công thức

D. Tất cả đều đúng

    Câu 18. Trong ô C1 có dữ liệu là 18, các ô D1, E1 không có dữ liệu, khi em nhập vào ô F1:       =Average[C1:E1] trại ô F1 em sẽ được kết quả là.

A. 30

B. #VALUE

C. 6

D. Tất cả sai

    Câu 19. Khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương tình báo lỗi

A. #VALUE

B. #NAME

C. #DIV/0!

D. #N/A

    Câu 20. Hộp tên cho biết thông tin:

A. Tên của cột

B. Tên của hàng

C. Địa chỉ ô tính được chọn    

D. Cả A, B, C sai

     Câu 21.  Thanh công thức dùng để:

A. Hiển thị nội dung ô tính được chọn

C. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn

B. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn

D. Cả 3 ý trên.

     Câu 22. Trong các công thức sau công thức nào viết đúng

A. =Sum[A1;A2;A3;A4]

B. =SUM[A1,A2,A3,A4]

C. =Sum[A1;A4]

D. =Sum[A1-A4]

Excel cho Microsoft 365 Excel cho Microsoft 365 dành cho máy Mac Excel cho web Excel 2021 Excel 2021 for Mac Excel 2019 Excel 2019 for Mac Excel 2016 Excel 2016 for Mac Excel 2013 Excel 2010 Excel 2007 Excel for Mac 2011 Excel Starter 2010 Xem thêm...Ít hơn

Bài viết này mô tả cú pháp công thức và cách dùng hàm average trong Microsoft Excel.

Trả về trung bình [trung bình cộng] của các đối số. Ví dụ, nếu phạm vi A1:A20 có chứa số, thì công thức =AVERAGE[A1:A20] trả về trung bình của các số này.

AVERAGE[number1, [number2], ...]

Cú pháp hàm AVERAGE có các đối số sau đây:

  • Number1    Bắt buộc. Số thứ nhất, tham chiếu ô, hoặc phạm vi mà bạn muốn tính trung bình.

  • Number2, ...    Tùy chọn. Các số, tham chiếu ô hoặc phạm vi bổ sung mà bạn muốn tính trung bình, tối đa 255.

  • Đối số có thể là số hoặc tên, phạm vi hoặc tham chiếu ô có chứa số.

  • Các giá trị lô-gic và biểu thị văn bản của các số mà bạn nhập trực tiếp vào danh sách các đối số không được đếm.

  • Nếu một đối số tham chiếu ô hoặc phạm vi có chứa giá trị logic, văn bản hay ô trống, thì những giá trị này sẽ bị bỏ qua; tuy nhiên những ô có giá trị 0 sẽ được tính.

  • Các đối số là văn bản hay giá trị lỗi không thể chuyển đổi thành số sẽ khiến xảy ra lỗi.

  • Nếu bạn muốn bao gồm các giá trị logic và dạng biểu thị số bằng văn bản trong một tham chiếu như là một phần của phép tính, hãy dùng hàm AVERAGEA.

  • Nếu bạn muốn chỉ tính trung bình của những giá trị nào thoải mãn một số tiêu chí nhất định, hay dùng hàm AVERAGEIF hoặc hàm AVERAGEIFS.

Lưu ý: Hàm AVERAGE đo lường xu hướng trung tâm, là vị trí trung tâm của một nhóm số trong một phân bố thống kê. Ba cách đo lường thông dụng nhất về xu hướng trung tâm là:

  • Trung bình, là trung bình số học, được tính bằng cách cộng một nhóm các số rồi chia cho số lượng các số. Ví dụ, trung bình của 2, 3, 3, 5, 7 và 10 là 30 chia cho 6, ra kết quả là 5.

  • Trung vị, là số nằm ở giữa một nhóm các số; có nghĩa là, phân nửa các số có giá trị lớn hơn số trung vị, còn phân nửa các số có giá trị bé hơn số trung vị. Ví dụ, số trung vị của 2, 3, 3, 5, 7 và 10 là 4.

  • Mode, là số xuất hiện nhiều nhất trong một nhóm các số. Ví dụ, mode của 2, 3, 3, 5, 7 và 10 là 3.

Với một phân phối đối xứng của một nhóm các số, ba cách đo lường xu hướng trung tâm này đều là như nhau. Với một phân phối lệch của một nhóm các số, chúng có thể khác nhau.

Mẹo: Khi bạn tính trung bình các ô, hãy lưu ý tới sự khác biệt giữa ô trống và ô có chứa giá trị bằng không, đặc biệt là khi bạn đã xóa hộp kiểm Hiện số không trong các ô có giá trị bằng không trong hộp thoại Tùy chọn Excel trong ứng dụng Excel trên máy tính. Khi chọn tùy chọn này, các ô trống không được tính, nhưng giá trị bằng không vẫn được tính.

Để định vị hộp kiểm Hiện số không trong các ô có giá trị bằng không:

  • Trên tab Tệp, bấm Tùy chọn, sau đó, trong thể loại Nâng cao, hãy tìm trong Các tùy chọn hiển thị cho trang tính này.

Sao chép dữ liệu ví dụ trong bảng sau đây và dán vào ô A1 của một bảng tính Excel mới. Để công thức hiển thị kết quả, hãy chọn chúng, nhấn F2 và sau đó nhấn Enter. Nếu cần, bạn có thể điều chỉnh độ rộng cột để xem tất cả dữ liệu.

Dữ liệu

10

15

32

7

9

6

2

Công thức

Mô tả

Kết quả

=AVERAGE[A2:A6]

Trung bình của các số trong các ô từ A2 tới A6.

11

=AVERAGE[A2:A6, 5]

Trung bình của các số trong các ô từ A2 tới A6 và số 5.

10

=AVERAGE[A2:C2]

Trung bình của các số trong các ô từ A2 tới C2.

04

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề