Từ vựng chủ đề ở vườn thú
- Xoay thẻ từ vựng: Click vào ảnh hoặc vùng trống để xem câu ví dụ.
- Click vào biểu tượng để nghe.
The zebu is eating grass.
-
Bạn phải là thành viên VIP của tienganh123.com mới được học hết bài học này.
[{"correct":"zoo","sound":"zoo2.mp3"},{"correct":"zebu","sound":"zebu1.mp3"}]
Bài học sau
Lesson 1: GRAMMAR [NGỮ PHÁP]
Xin giới thiệu đến quý độc giả Trắc nghiệm từ vựng Unit 10 lớp 2 At the zoo nằm trong chuyên mục Tài liệu học tập lớp 2 được biên soạn và đăng tải dưới đây bởi Tip.edu.vn; đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học.
Trắc nghiệm từ vựng Unit 10 lớp 2 At the zoo
Bản quyền thuộc về Tip nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I. Choose the odd one out
1. A. zebu |
B. yogurt |
C. pizza |
D. pasta |
2. A. zebra |
B. zebu |
C. lion |
D. zoo |
3. A. volleyball |
B. basketball |
C. zebra |
D. football |
4. A. bike |
B. zebu |
C. van |
D. car |
Xem đáp án
II. Look at the picture and complete the word
|
|
|
1. _ o o |
2. _ e b _ |
3. _ _ b r a |
Xem đáp án
III. Reorder the letters to have the correct words
1. O Z O |
: ______________ |
2. U E B Z |
: ______________ |
3. A Z B E R |
: ______________ |
4. R F M A |
: ______________ |
Xem đáp án
1. ZOO
2. ZEBU
3. ZEBRA
4. FARM
Trên đây Tip.edu.vn đã giới thiệu Trắc nghiệm từ vựng Unit 10 lớp 2 At the zoo. Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 2 hay như Trắc nghiệm từ vựng Unit 8 lớp 2 In the village, Trắc nghiệm từ vựng Unit 9 lớp 2 In the grocery store …. được cập nhật liên tục trên Tip.edu.vn. Bên cạnh Tiếng Anh lớp 2, các bạn có thể tham khảo tài liệu môn Toán 2 và môn Tiếng Việt 2.
Tip mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 2 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 2. Nhóm tài liệu học tập lớp 2 để trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập toàn bộ các môn học lớp 2.
Lesson 2 - Unit 10 SGK Tiếng Anh 2 mới Kết nối tri thức với cuộc sống Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Video hướng dẫn giải Task 3. Listen and chant. [Nghe và hát thep nhịp.] Lời giải chi tiết: Z, z, zoo. We’re at the zoo. Z, z, zebra. That’s a zebra. Z, z, zebu. That’s a zebu. Tạm dịch: Z, z, sở thú. Chúng tôi đang ở sở thú. Z, z, ngựa vằn. Đó là một con ngựa vằn. Z, z, zebu. Đó là một zebu.
Bài 2 Video hướng dẫn giải Task 4. Listen and circle. [Nghe và khoanh chọn.] Lời giải chi tiết: 1. b
That’s a zebra. [Kia là con ngựa vằn.] 2. b
That’s a zebu. [Đó là con bò.]
Bài 3 Video hướng dẫn giải Task 5. Look and write. [Nhìn và viết.] Lời giải chi tiết: - Zoo, zoo - Zebra, zebra - Zebu, zebu
Bài tiếp theo Quảng cáo Báo lỗi - Góp ý |
Listen and repeat. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Video hướng dẫn giải Task 1. Listen and repeat. [Nghe và nhắc lại.] Lời giải chi tiết: - zoo: sở thú - zebu: con bò - zebra: con ngựa vằn
Bài 2 Video hướng dẫn giải Task 2. Point and say. [Chỉ và nói.] Lời giải chi tiết: - zoo: sở thú - zebu: con bò - zebra: con ngựa vằn
Bài tiếp theo Quảng cáo Báo lỗi - Góp ý |