Trường Đại học Thái Nguyên điểm chuẩn 2022

Cũng giống nhiều trường Y trên cả nước, Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên có điểm sàn dao động từ 19-22.

Ngày 4/8, Trường Đại học Y - Dược, Đại học Thái Nguyên thông báo ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông để tuyển sinh các ngành trình độ đại học chính quy năm 2022 đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu [không nhân hệ số] của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi/môn thi như sau:

Năm 2022, Đại học Y - Dược, Đại học Thái Nguyên có 5 phương thức tuyển sinh. Cụ thể:

Mã số phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

200

Xét kết quả học tập cấp THPT [học bạ]

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh [Điều 8]

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường

402

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức để xét tuyển

Chỉ tiêu các ngành như sau:

Tuyển sinh đại học 2022- Điểm sàn các nhóm ngành thế nào. Clip: VTV24

Mời các bạn đồng hành cùng báo Dân Việt trên mạng xã hội Facebook để nhanh chóng cập nhật những tin tức mới và chính xác nhất.

Tin cùng chuyên mục

Tin nổi bật

Năm học 2022-2023, trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên tuyển sinh qua 4 phương thức:

- Xét tuyển thẳng

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội;

- Xét tuyển theo học bạ: Điểm xét tuyển = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ưu tiên [nếu có]

- Xét tuyển theo kết quả thi THPT: Cách xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

- Xét theo tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển với điểm ưu tiên [đối tượng, khu vực] theo Quy chế tuyển sinh hiện hành: Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên [nếu có]

- Riêng ngành SP Tiếng Anh điểm xét tuyển tính theo công thức sau: Điểm xét tuyển = [[Điểm Toán + Điểm Văn + [Điểm Anh x2]]x3]/ 4 + điểm ưu tiên [nếu có].

Năm nay, trường ĐH Sư phạm Thái Nguyên tuyển sinh dự kiến 1.240 chỉ tiêu. Trong đó có 1160 chỉ tiêu xét tuyển vào nhóm ngành đào tạo giáo viên; 80 chỉ tiêu xét tuyển vào nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên.

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2022 sẽ được cập nhật nhanh, chính xác nhất trên Gia Đình Mới. Phụ huynh, học sinh có thể tra cứu tại đây.

ĐANG CẬP NHẬT...

Dưới đây là điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2021:

Trường ĐH Sư phạm Thái Nguyên cũng thông tin: Các ngành đào tạo giáo viên không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. 

Ngành Sư phạm Toán có 02 chương trình đào tạo là: Chương trình Sư phạm Toán và Chương trình Sư phạm Toán định hướng chất lượng cao [dạy môn chuyên ngành Toán bằng tiếng Anh].

Ngành Giáo dục Tiểu học có 02 chương trình đào tạo là: Chương trình Giáo dục Tiểu học và Chương trình Giáo dục Tiểu học định hướng chất lượng cao [dạy các môn ở Tiểu học bằng tiếng Anh].

Thí sinh trúng tuyển ngành Sư phạm Toán, ngành Giáo dục Tiểu học sau khi nhập học có thể đăng ký để nhà trường xét tuyển tương ứng vào chương trình đào tạo định hướng chất lượng cao, nếu có nguyện vọng.

Ngành Giáo dục Thể chất yêu cầu thể hình: Nam chiều cao từ 1,62m trở lên, cân nặng từ 45 kg trở lên; Nữ chiều cao từ 1,52m trở lên, cân nặng từ 40 kg trở lên; thể hình cân đối không bị dị tật, dị hình [đo chiều cao, cân nặng khi nhập học]. Thí sinh trúng tuyển nhập học, trường sẽ đo cân nặng và chiều cao, nếu không đủ chiều cao và cân nặng sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển.

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên 2022 - điểm chuẩn TNUT được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên năm học 2022-2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường ĐH Kỹ thuật Công Nghiệp Thái Nguyên 2022

Trường đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên [mã trường DTK] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm sàn trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2022

Ngưỡng điểm xét tuyển đối với từng ngành đào tạo Đại học chính quy theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp [Thái Nguyên] đợt 1 năm 2022 như sau:

Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên điểm chuẩn 2021

Trường đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên [mã trường DTK] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Kỹ thuật Công Nghiệp Thái Nguyên 2021 xét theo điểm thi

Trường ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp - ĐH Thái Nguyên công bố điểm chuẩn năm 2021, chi tiết thông tin được cập nhật trong bài.

​​​​​​​

Điểm sàn đại học KT Công Nghiệp Thái Nguyên 2021

Ngày 17/8, trường đại học Kỹ Thuật CN Thái Nguyên thông báo ngưỡng điểm xét tuyển đối với từng ngành đào tạo đại học chính quy theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

​​​​​​​Điểm chuẩn trường Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên 2020

Trường đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên [mã trường DTK] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT 

Mã ngành 

Tên ngành 

Tổ hợp môn 

Điểm chuẩn 

1

7905218

Kỹ thuật cơ khí-CTTT

A00; A01; D01; D07

18

2

7905228

Kỹ thuật điện - CTTT

A00; A01; D01; D07

18

3

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00; A01; D01; D07

18

4

7520114

Kỹ thuật Cơ - điện tử

A00; A01; D01; D07

17

5

7480106

Kỹ thuật máy tính

A00; A01; D01; D07

15

6

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00; A01; D01; D07

15

7

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00; A01; D01; D07

15

8

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; D01; D07

15

9

7520207

Kỹ thuật điện tử - Viễn thông

A00; A01; D01; D07

15

10

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; D01; D07

15

11

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00; A01; D01; D07

15

12

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00; B00; D01; D07

15

13

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01; D01; D07

18

14

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; D01; D07

15

15

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; D01; D07

15

16

7510604

Kinh tế công nghiệp

A00; A01; D01; D07

15

17

7510601

Quản lý công nghiệp

A00; A01; D01; D07

15

18

7220201

Ngôn ngữ Anh

A00; A01; D01; D07

15

Điểm chuẩn trường Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên 2019

Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp TN năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:

STT 

Mã ngành 

Tên ngành 

Tổ hợp môn 

Điểm chuẩn 

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

A00, A01, D01, D07

13,5

2

7480106

Kỹ thuật máy tính

A00, A01, D01, D07

15

3

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, D01, D07

13,5

4

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, D01, D07

16

5

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, D01, D07

13,5

6

7510601

Quản lý công nghiệp

A00, A01, D01, D07

13,5

7

7510604

Kinh tế công nghiệp

A00, A01, D01, D07

13,5

8

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00, A01, D01, D07

13,5

9

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D01, D07

15

10

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00, A01, D01, D07

13,5

11

7520201

Kỹ thuật điện

A00, A01, D01, D07

13,5

12

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01, D01, D07

13,5

13

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00, A01, D01, D07

15

14

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D01, D07

13,5

15

7905218

Kỹ thuật Cơ khí [chương trình tiên tiến]

A00, A01, D01, D07

16

16

7905228

Kỹ thuật Điện [Chương trình tiên tiến]

A00, A01, D01, D07

16

​​​​​​​​​​Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH KT Công Nghiệp Thái Nguyên năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển chương trình đào tạo đại học, cao đẳng chính quy các trường khác tại đây:

Đánh giá bài viết

Video liên quan

Chủ Đề