Trường Đại học Đại Nam đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022 xét theo kết quả học tập bậc THPT.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Đại Nam năm 2022
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.
Điểm sàn trường Đại học Đại Nam
Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Đại Nam năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Dược học | Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
Điều dưỡng | |
Y khoa | |
Các ngành còn lại | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2022
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] cần đăng ký xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ: //thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ của trường Đại học Đại Nam năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Y khoa | 24.0, Học lực lớp 12 Giỏi |
Dược học | 24.0, Học lực lớp 12 Giỏi |
Điều dưỡng | 24.0, Học lực lớp 12 Giỏi |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24.0 |
Quan hệ công chúng | 22.0 |
Ngôn ngữ Anh | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21.0 |
Thương mại điện tử | 21.0 |
Kế toán | 21.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 21.0 |
Luật kinh tế | 21.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.0 |
Truyền thông đa phương tiện | 21.0 |
Đông phương học | 21.0 |
Công nghệ thông tin | 20.0 |
Quản trị kinh doanh | 20.0 |
Khoa học máy tính | 18.0 |
Kinh doanh quốc tế | 18.0 |
Quản lý thể dục thể thao | 18.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18.0 |
2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Y khoa | 22 |
Dược học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
Kế toán | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Thương mại điện tử | 15 |
Luật kinh tế | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quan hệ công chúng | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 19 |
Đông phương học | 15 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đại Nam các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Y khoa | / | 22 |
Dược học | 20 | 21 |
Điều dưỡng | 18 | 19 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 |
Kế toán | 15 | 15 |
Luật kinh tế | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 |
Kiến trúc | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 |
Quan hệ công chúng | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 |
Đông phương học | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Đại Nam mã trường [DDN] trường đào tạo 17 ngành nghề khác nhau điểm chuẩn đại học đại nam của các ngành được công bố sau kỳ thi THPT quốc gia năm nay như sau:
Điểm Chuẩn Đại Học Đại Nam 2021
Y khoa Mã ngành: 7720101 Điểm chuẩn: 22,00 |
Dược học Mã ngành: 7720201 Điểm chuẩn: 21,00 |
Điểu dưỡng Mã ngành: 7720301 Điểm chuẩn: 19,00 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: |
Kiến trúc Mã ngành: 7580102 Điểm chuẩn: |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 15,00 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Điểm chuẩn: 15,00 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Ngôn ngữ Trung Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 21,00 |
Đông phương học Mã ngành: 7310608 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô: Mã ngành: 7510205 Điểm chuẩn: 15,00 |
Thương mại điện tử: Mã ngành: 7340122 Điểm chuẩn: 15,00 |
Truyền thông đa phương tiện: Mã ngành: 7320104 Điểm chuẩn: 15,00 |
Tóm Tắt: Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đại Nam Năm 2021 Các mức điểm chuẩn cho các ngành như sau:
Kết luận: Trên là thông tin điểm chuẩn Đại học Đại Nam mới nhất được chuyên trang tuyển sinh cập nhật mới nhất và chính xác nhất.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ
Skip to content
Cập nhật 17/03/2022 bởi Quản trị viên Đại học Đại Nam đã và đang ngày càng khẳng định sứ mạng của nhà trường là trang bị kiến thức chuyên môn, bồi dưỡng nhân tài, đáp ứng nhu cầu của xã hội. Vậy nên, bài viết điểm chuẩn Đại học Đại Nam dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng ReviewEdu.net tìm hiểu nhé!Giới thiệu chung về Đại học Đại Nam
Trường Đại học Đại Nam được hình thành và hoạt động theo Quy chế trường đại học tư thục theo Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 14/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ. Dù chỉ mới thành lập không lâu nhưng trường hiện tổ chức đào tạo 18 ngành trình độ đại học ở 4 Khối ngành gồm Sức khỏe, Kinh tế, Kỹ thuật, Khoa học xã hội & nhân văn và 5 ngành ở trình độ sau ĐH.
Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2022
Dự kiến năm 2022, Đại học Đại Nam sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 01 – 02 điểm so với đầu vào năm 2021.
Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Đại Nam đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2020
Điểm trúng tuyển của Đại học Đại Nam năm 2020 dao động trong khoảng 15 – 22 điểm theo điểm thi THPT và 18 – 24 điểm theo điểm học bạ THPT.
Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Xét học bạ | ||
Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A10, A11 | 15 | 18 |
Kiến trúc | V00, V01, H08, H06 | 15 | 18 |
Đông phương học | D71, D01, D09, D65 | 15 | 18 |
Quan hệ công chúng | C00, C19, D01, D15 | 15 | 18 |
Quản trị kinh doanh | A00, C03, D01, D10 | 15 | 18 |
Dược học | A00, A11, B00, D07 | 21 | 24 |
Điều dưỡng | B00, C14, D07, D66 | 19 | 19,5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A07, A08, C00, D01 | 15 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | A00, C01, C14, D01 | 15 | 18 |
Kế toán | A00, A01, C14, D01 | 15 | 18 |
Luật kinh tế | A08, A09, C00, C19 | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin | A00, A10, D84, K01 | 15 | 18 |
Y khoa | A00, A01, B00, B08 | 22 | 24 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D11, D14 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | C00, D71, D09, D65 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00, D01, D09, D66 | 15 | 18 |
Kết Luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Đại Nam khá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.