Tôi sẽ chờ bạn tiếng nhật là gì năm 2024

Những câu thông dụng trong tiếng Nhật. Bạn đang làm việc trong công ty Nhật Bản? Bạn chuẩn bị đi du học Nhật Bản? Bạn muốn du lịch Nhật Bản?… Bạn lo lắng vì chưa giao tiếp cơ bản được với người Nhật? Bạn còn vụng về ở khoản giao tiếp trong công việc. Dưới đây, Nhật Ngữ Hướng Minh sẽ chia sẻ với các bạn những câu thông dụng trong tiếng Nhật thường gặp trong giao tiếp và sinh hoạt. Cùng đọc nhé!

Tiếng NhậtPhiên ÂmTiếng Việtお 早 うございますOhayou gozaimasuChào buổi sáng今 日 はKonnichiwaChào buổi trưaこんばんはKonbanwaChào buổi tốiお 休 みなさいoyasuminasaiChúc ngủ ngonご無沙汰していますGobusatashi teimasuLâu quá không gặpまたお目に掛かれて 嬉 しいですMata o-me ni kakarete UreshiidesuTôi rất vui được gặp lại bạn喜 んで その ように します。Yorokonde sono younishimasuTôi rất vui lòng được làm như vậyお元 気ですかOgenkidusekaBạn khoẻ không?調 子 はどうですか Chyoushi wa doudesukaNó đang tiến triển thế nào?何 か変わったこと、あった?Nani ka kawatta koto, attaCó chuyện gì mới?分かりますかWakarimasu ka?Bạn có hiểu không?分かりませんWakarimasenTôi không hiểu日本語 で 何と 言いますかNihongo de nan to iimasu kaNói bằng tiếng Nhật là gì? どう いう 意味 ですかDou iu imi desuka?Có nghĩa là gì?これは 何ですかKore wa nan desuka?Cái này là gì? 知りませんShirimasenTôi không biết左 様ならsayounaraTạm biệt!また 後 でmata atodeHẹn gặp bạn sau!気をつけてki wo tuketeBảo trọng nhé!またお目にかかりたいと 思 いますmata ome ni kakari tai to omoimasuTôi mong sẽ gặp lại bạnでは、またdewa mataHẹn sớm gặp lại bạnこれは 私 の名 刺ですkore ha watashi no meishi desuĐây là danh thiếp của tôi頑 張って!ganbatteChúc may mắn!ゆっくり 話して くださいYukkuri hanashite kudasaiVui lòng hãy nói chậm lạiもう一度 言って くださいMou ichido itte kudasaiVui lòng hãy lập lạiいいえ、結構ですIie, kekkou desuKhông, được rồi済みません hoặc 御 免なさいsumimasen hoặc gomennasaiXin lỗi私 の 不 注 意 でしたWatashi no fu chū ideshitaTôi đã rất bất cẩn私 のせいですwatashi no seidesuĐó là lỗi của tôi今 度はきちんとしますKondo wa kichintoshimasuLần sau tôi sẽ làm đúng遅 くなって済みませんOsoku natta sumimasenXin tha lỗi vì tôi đến trễお待たせして 申 し 訳 ありませんOmataseshite mou wakearimasenXin lỗi vì đã làm bạn đợiちょっと、待って 下 さいChotto matte kudasaiVui lòng đợi một chút少々, 失 礼 しますShyou shyou shitureishiXin lỗi đợi tôi một chútちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうかChotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshyoukaTôi có thể làm phiền bạn một chút không?ご 迷 惑 ですか?GomeiwakudesukaTôi có đang làm phiền bạn không?今 日は 楽 しかった、有難うKyou tanoshikatta, arigatouHôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn!有 難 うございますArigatou gozaimasuCảm ơn bạn rất nhiềuいろいろ おせわになりましたIroiro osewani narimashitaXin cảm ơn anh đã giúp đỡ貴 方はとても 優 しいAnata wa totemo yasashiiBạn thật tốt bụng! いってきます!IttekimasuTôi đi đây!ただいまTadaimaTôi đã vềなにNaniCái gì?どこdokoỞ đâu?だれDareAi?如何してDoushiteTại sao?

Trên đây là những câu thông dụng trong tiếng Nhật, Nhật ngữ Hướng Minh xin gửi đến cho các bạn, hi vọng qua bài viết này các bạn sẽ nắm được những mẫu câu thông dụng trong tiếng Nhật về giao tiếp cơ bản trong công việc và cuộc sống để phục vụ cho mục đích của mình. Nhật ngữ Hướng Minh chúc các bạn học tốt và thành công!

Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong tình huống cụ thể.

Chào hỏi, tạm biệt, cám ơn, xin lỗi là phép tắc ứng xử cơ bản nhất. Nhất là đối với một đất nước xem trọng lễ nghĩa như Nhật Bản. Chúng ta cùng tìm hiểu và học những cách chào hỏi, tạm biệt, cách nói lời xin lỗi, cảm ơn của người Nhật Bản nhé:

  1. Lời Chào Hỏi

1 お 早 うございます Ohayou gozaimasu Chào buổi sáng. 2 今 日 は Konnichiwa Chào buổi trưa 3 こんばんは Konbanwa Chào buổi tối. 4 お会い出来て、 嬉 しいです Oaidekite,ureshiiduse Hân hạnh được gặp bạn! 5 またお目に掛かれて

嬉 しいです

Mata o-me ni kakarete Ureshiidesu Tôi rất vui được gặp lại bạn. 6 ご無沙汰しています Gobusatashi teimasu Lâu quá không gặp. 7 お元 気ですか Ogenkiduseka Bạn khoẻ không? 8 喜 んで その ように します。 Yorokonde sono younishimasu Tôi rất vui lòng được làm như vậy. 9 何 か変わったこと、あった? Nani ka kawatta koto, atta Có chuyện gì mới? 10 調 子 はどうですか Chyoushi wa doudesuka Nó đang tiến triển thế nào?

B.Chào Tạm Biệt

1 左 様なら Sayounara Tạm biệt ! 2 お 休 みなさい Oyasuminasai Chúc ngủ ngon ! 3 また 後 で Mata atode Hẹn gặp bạn sau ! 4 気をつけて Ki wo tukete Bảo trọng nhé! 5 貴 方のお 父 様 によろしくお 伝 え 下 さい Anata no otousama ni yoroshiku odeneshimasai Cho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn nhé! 6 貴 方のお 母 様 によろしくお 伝 え 下 さい Anata no okaasama ni yoroshiku Odeneshimasai Cho tôi gửi lời hỏi thăm mẹ bạn nhé! 7 またお目にかかりたいと 思 います Mata ome ni kakari tai to omoimasu Tôi mong sẽ gặp lại bạn. 8 これは 私 の名 刺です Kore ha watashi no meishi desu Đây là danh thiếp của tôi. 9 では、また Dewa mata Hẹn sớm gặp lại bạn! 10 頑 張って! Ganbatte Chúc may mắn!

C .Lời Cảm Ơn

1 貴 方はとても 優 しい Anata wa totemo yasashii Bạn thật tốt bụng! 2 今 日は 楽 しかった、有難う Kyou tanoshikatta, arigatou Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn! 3 有 難 うございます Arigatou gozaimasu Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều 4 いろいろ おせわになりました Iroiro osewani narimashita Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ.

D.Lời Xin Lỗi

1 済みません hoặc 御 免なさい Sumimasen hoặc Gomennasai Xin lỗi 2 私 のせいです Watashi no seidesu Đó là lỗi của tôi 3 私 の 不 注 意 でした Watashi no fu chū ideshita Tôi đã rất bất cẩn 4 そんな 心 算 ではありませんでした Sonna kokoro sande wa arimasendeshita Tôi không có ý đó. 5 今 度はきちんとします Kondo wa kichintoshimasu Lần sau tôi sẽ làm đúng. 6 お待たせして 申 し 訳 ありません Omataseshite mou wakearimasen Xin lỗi vì đã làm bạn đợi 7 遅 くなって済みません Osoku natta sumimasen Xin tha lỗi vì tôi đến trễ. 8 ご 迷 惑 ですか? Gomeiwakudesuka Tôi có đang làm phiền bạn không? 9 ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうか Chotto, otesuu wo okakeshite Yoroshiideshyouka Tôi có thể làm phiền bạn một chút không? 10 ちょっと、待って 下 さい Chotto matte kudasai Vui lòng đợi một chút 11 少々, 失 礼 します Shyou shyou shitureishi Xin lỗi đợi tôi một chút

\>> Xem thêm: Cách hỏi đường và chỉ đường trong tiếng Nhật

\>> Xem thêm: Tiếng Nhật dùng trong Công ty

***MHT***

Nguồn: tổng hợp

Trung tâm tiếng Nhật NEWSKY sưu tầm và tổng hợp.

Chủ Đề