Tình nguyện viên tiếng trung là gì
Tôi có thể làm việc ở [tên đất nước] được không? 请问我可以在【国家】工作吗? Hỏi xem bạn có thể làm việc ở một nước được không Tôi có cần sô bảo hiểm xã hội trước khi bắt đầu làm việc hay không? 请问我工作之前需要获取社会保障号吗? Hỏi nếu bạn cần số bảo hiểm xã hội để có thể bắt đầu làm việc Tôi có cần giấy phép làm việc hay không 请问我需要工作许可证吗? Hỏi xem bạn có cần giấy phép làm việc hay không Lương tối thiểu toàn quốc là bao nhiêu? 全国最低工资是多少? Câu hỏi về mức lương tối thiểu Tôi __________. 我是___________________ 。 Nói về tình trạng làm việc của bạn có việc làm 雇佣 Loại tình trạng việc làm Không có việc làm 待业 Loại tình trạng việc làm doanh nhân 企业家 Loại tình trạng việc làm tự làm chủ 自雇者 Loại tình trạng việc làm thực tập sinh 实习生 Loại tình trạng việc làm tình nguyện viên 志愿者 Loại tình trạng việc làm tư vấn viên 顾问 Loại tình trạng việc làm Tôi muốn đăng kí là chuyên viên tự do 我想要以自由职业者身份登记。 Nói rằng bạn muốn đăng kí là chuyên viên tự do Loại hợp đồng lao động của bạn là gì? 你提供哪种类型的工作合同? Câu hỏi về loại hợp đồng Tôi có hợp đồng _________. 我有一个______________合同。 Nói loại hợp đồng lao động mà bạn có toàn thời gian 全职 Loại hợp đồng bán thời gian 兼职 Loại hợp đồng hạn định 定期合同 Loại hợp đồng lâu dài 永久合同 Loại hợp đồng thời vụ 季节性合同 Loại hợp đồng Khi nào tôi nhận được tiền lương? 我什么时候能拿到我的工资? Hỏi khi nào bạn nhận được tiền lương Tôi muốn hỏi về___________. 我想要_________。 Hỏi về ngày nghỉ nghỉ sinh đẻ 产假 Loại ngày nghỉ nghỉ làm cha 陪产假 Loại ngày nghỉ nghỉ ốm 病假 Loại ngày nghỉ ngày nghỉ 请假 loại ngày nghỉ Tôi muốn hỏi một vài thông tin về thuế 我想要了解纳税的相关信息。 Câu hỏi về thuế Tôi muốn báo cáo thu nhập 我想要申报我的收入。 Nói rằng bạn muốn báo cáo thu nhập Tôi muốn thuê một kế toán viên giúp tôi làm hoàn thuế 我想要雇佣一个会计帮我进行纳税申报。 Nói rằng bạn muốn thuế một kế toán viên giúp bạn làm hoàn thuế Khi nào là hạn cuối để gửi đơn hoàn thuế 请问我的纳税申报截止日期是什么时候? Hỏi khi nào là hạn cuối để gửi đơn hoàn thuế Nếu tôi không gửi đơn hoàn thuế đúng hạn thì có bị phạt hay không? 如果我不及时纳税会有处罚吗? Hỏi nếu bạn không nộp đơn hoàn thuế đúng hạn thì có bị phạt hay không Ai sẽ thông báo cho tôi biết __________? 谁会告诉我______________? Hỏi ai sẽ thông báo cho bạn biết rằng bạn sẽ được hoàn thuế hay phải đóng thêm thuế tiền hoàn thuế của tôi là bao nhiêu 我的税收返还是多少 Lựa chọn hoàn thuế tôi có nợ tiền thuế hay không 我是否要交更多税 Lựa chọn hoàn thuế Từ 甘心情愿 trong tiếng Hoa một cách tự nguyện không chút miễn cưỡng, thường chỉ sự hi sinh nào đó, dùng làm vị ngữ, tân ngữ. Từ 甘心情愿 trong tiếng Hoa. 甘心情愿 (Gānxīnqíngyuàn): cam tâm tình nguyện. Ý nghĩa: một cách tự nguyện không chút miễn cưỡng, thường chỉ sự hi sinh nào đó. 读音 (gān xīn qíng yuàn): âm đọc. Cách dùng: làm vị ngữ, tân ngữ. Ví dụ: 我爱你为你付出所有也是甘心情愿的。 Wǒ ài nǐ wèi nǐ fùchū suǒyǒu yěshì gānxīnqíngyuàn de. Anh yêu em, vì em mà hi sinh tất cả cũng là cam tâm tình nguyện mà. 甘心情愿为你等待。 Gānxīnqíngyuàn wéi nǐ děngdài. Cam tâm tình nguyện đợi em. 如果我的家人安宁,我将自愿离开。 Rúguǒ wǒ de jiārén ānníng, wǒ jiāng zìyuàn líkāi. Nếu gia đình tôi bình yên, tôi sẽ cam tâm tình nguyện ra đi. Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết từ 甘心情愿 trong tiếng Hoa dược biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV. |