Tính giá trị của biểu thức 4/5 + 4/10 x 5 - 17/5
Show
Đặt tính và tính có: Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải qua trái ta có:
Vậy giá trị của biểu thức 2747 + 174951 = 177698 1.2. Ví dụ 2: Tính giá trị biểu thức sau: 15 x 7 + 45 – 19Thực hiện phép tính theo quy tắc nhân chia trước, cộng trừ sau ta có: 15 x 7 + 45 – 19 = 105 + 45 – 19 = 150 – 19 = 131 Vậy giá trị của biểu thức: 15 x 7 + 45 – 19 = 131 2. Tính giá trị của biểu thứca) Trong một biểu thức, nếu chỉ có phép nhân và phép chia hoặc phép trừ và phép cộng, ta thực hiện tính toán từ trái qua phải.
b) Thực hiện biểu thức có phép cộng
3. Bài tập vận dụng tính giá trị biểu thức3.1. Bài tậpBài 1: Tính giá trị biểu thức a) 16 + 4748 + 142 -183 b) 472819 + 174 – 19 x 98 c) 5647 – 18 + 1874 : 2 d) 87 x 192 – 216 : 6 Bài 2: Tính giá trị biểu thức theo cách thuận tiện nhất. a) 103 + 91 + 47 + 9 b) 261 + 192 – 11 + 8 c) 915 + 832 – 45 + 48 d) 1845 – 492 – 45 – 92 Bài 3: Tìm Y biết: a) y x 5 = 1948 + 247 b) y : 3 = 190 – 90 c) y – 8357 = 3829 x 2 d) y x 8 = 182 x 4 Bài 4: Tính giá trị của phép tính sau: a) 1245 + 2837 b) 2019 + 194857 c) 198475 – 28734 d) 987643 – 2732 Bài 5: Hai ngày cửa hàng bán được 5124 lít dầu, biết ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 124 lít. Hỏi mỗi ngày bán được bao nhiêu lít dầu. Bài 6. Tú có 76 viên bi, số bi của An gấp 7 lần số bi của Tú. An cho Hùng 24 viên. Hỏi tổng số bi của 3 bạn là bao nhiêu? Bài 7: Cho dãy số sau: 1, 5, 9, 13, …,65, 69 a) Tính số lượng các số hạng trong dãy số. b) Tính tổng của dãy số. 3.2. Bài giảiBài 1: Thực hiện theo quy tắc của phép nhân, chia, cộng trừ. Ta có: a) 16 + 4748 + 142 – 183 = (4748 + 142) – 183 + 16 = 4890 – 167 = 4723 b) 472819 + 174 – 19 x 98 = 472819 + 174 – 1862 = 471131 c) 5647 – 18 + 1874 : 2 = 5629 + 937 = 6566 d) 87 x 192 – 216 : 6 = 16704 – 36 = 16668 Bài 2: Thực hiện theo quy tắc của biểu thức có chứa phép cộng, trừ ta có: a) 103 + 91 + 47 + 9 = (103 + 47) + (91 + 9) = 150 + 100 = 250 b) 261 + 192 – 11 + 8 = (261 – 11) + (192 + 8) = 250 + 200 = 450 c) 915 + 832 – 45 + 48 = (915 – 45) + (832 + 48) = 870 + 880 = 1750 d) 1845 – 492 – 45 – 8 = (1845 – 45) – (492 +8) = 1800 – 500 = 1300 Bài 3: a) y x 5 = 1948 + 247 y x 5 = 2195 y = 2195 : 5 y = 439 b) y : 3 = 190 – 90 y : 3 = 100 y = 100 x 3 y = 300 c) y – 8357 = 3829 x 2 y – 8357 = 7658 y = 7658 + 8357 y = 16015 d) y x 8 = 182 x 4 y x 8 = 728 y = 728 : 8 y = 91 Bài 4: Đặt tính và tính, các chữ số đặt thẳng hàng với nhau. Thực hiện phép tính từ phải qua trái. Ta có:
Vậy 1245 + 2837 = 4082
Vậy 2019 + 194857 = 196876
Vậy 198475 – 28734 = 169741
Bài 5: Mỗi ngày bán được số lít dầu là: (5124 – 124) : 2 = 5000 : 2 = 2500 (lít dầu) Ngày thứ nhất bán được hơn ngày thứ 2 là: 2500 + 124 = 2624 (lít dầu) Vậy ngày thứ nhất bán được 2624 lít, ngày thứ hai bán được 2500 lít dầu Bài 6: Số bi của An là: 76 x 7 = 532 (viên bi) Tổng số bi của 3 bạn là: 532 + 76 = 608 viên bi Bài 7: a) Cách tính số lượng các số hạng trong dãy số là: Số số hạng = (Số hạng cuối – Số hạng đầu) : d + 1 (d là khoảng cách giữa 2 số hạng liên tiếp) Theo bài ra ta có số số hạng là: (69 – 1) : 4 + 1 = 18 Vậy dãy số trên có 18 số hạng b) Các tính tổng trong dãy số: Tổng = [ (số đầu + số cuối) x Số lượng số hạng ] : 2 Theo bài ra ta có tổng của dãy số trên là: [(69 + 1) x 18] : 2 = 630 Vậy tổng các số hạng trong dãy số trên là 630
🌍 GIA SƯ TOÁN BẰNG TIẾNG ANH 4. Bài tập tự luyện toán lớp 4 tính giá trị biểu thức (Có đáp án)4.1. Bài tậpBài 1: Tính giá trị biểu thức sau a) 164 x 6 : 3 b) 7685 + 953 + 747 – 85 c) 584 x 14 x 5 d) 9589 – 987 – 246 Bài 2: Tìm cách tính thuận tiện nhất a) 211 – 111 – 99 b) 324 x 8 + 45 – 152 c) 525 + 917 – 198 + 320 d) 35 x 7 : 5 Bài 3: Tìm y biết a) y x 15 = 7264 + 5111 b) y + 4763 = 1947 x 3 c) y : 8 = 478 – 98 d) y – 9874 = 1984 x 5 Bài 4: Cho dãy số sau: 1, 3, 5, 7, …, 97, 99 a) Tính số lượng số hạng của các dãy số. b) Tính tổng của dãy số sau. 4.2. Đáp ánBài 1: a) 328 b) 9300 c) 40880 d) 8356 Bài 2: a) 1 b) 2485 c) 1564 d) 49 Bài 3: a) y = 825 b) y = 1078 c) y = 3040 d) y = 19794 Bài 4 a) có 50 số hạng b) tổng là 2500
🌍 GIA SƯ TOÁN BẰNG TIẾNG ANH Bài tập lớp 4 nâng cao: Dạng toán tính giá trị của biểu thứcA. Lý thuyết Thứ tự thực hiện phép tính Khi thực hiện các phép tính trong biểu thức, ta thực hiện từ trái qua phải. Nếu biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện các phép toán trong ngoặc trước. Nếu biểu thức gồm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép toán nhân, chia trước sau đó mới đến phép toán cộng, trừ B. Bài tập Bài 1: Tính giá trị của biểu thức a, 234576 + 578957 + 47958b, 41235 + 24756 – 37968c, 324586 – 178395 + 24605 d, 254782 – 34569 – 45796 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức a, 967364 + (20625 + 72438)b, 420785 + (420625 – 72438)c, (47028 + 36720) + 43256d, (35290 + 47658) – 57302e, (72058 – 45359) + 26705 f, (60320 – 32578) – 17020 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức a, 25178 + 2357 x 36b, 42567 + 12336 : 24c, 100532 – 374 x 38d, 2345 x 27 + 45679e, 12348 : 36 + 2435f, 134415 – 134415 : 45g, 235 x 148 – 148 h, 115938 : 57 – 57 Bài 4: Tính giá trị của biểu thức a, 324 x 49 : 98b, 4674 : 82 x 19c, 156 + 6794 : 79d, 7055 : 83 + 124e, 784 x 23 : 46 f, 1005 – 38892 : 42 Bài 5: Tính giá trị của biểu thức a, 427 x 234 – 325 x 168b,16616 : 67 x 8815 : 43c, 67032 : 72 + 258 x 37 d, 324 x 127 : 36 + 873 Bài 6: Tính giá trị của biểu thức a, 213933 – 213933 : 87 x 68b, 15275 : 47 x 204 – 204c, 13623 – 13623 : 57 – 57 d, 93784 : 76 – 76 x 14 Bài 7: Tính giá trị của biểu thức a, 48048 – 48048 : 24 – 24 x 57b, 10000 – (93120 : 24 – 24 x 57)c, 100798 – 9894 : 34 x 23 – 23d, 425 x 103 – (1274 : 14 – 14)e, (31850 – 730 x 25) : 68 – 68 f, 936 x 750 – 750 : 15 -15 Bài 8: Tính giá trị của biểu thức a, 17464 – 17464 : 74 – 74 x 158b, 32047 – 17835 : 87 x 98 – 98c, (34044 – 324 x 67) : 48 – 48 d, 167960 – (167960 : 68 – 68 x 34) Bài 9: Cho biểu thức P = m + 527 x n. Tính P khi m = 473, n = 138. Bài 10: Cho biểu thức P = 4752 : (x – 28) a, Tính P khi x = 52 b, Tìm x để P = 48 Bài 11: Cho biểu thức A = 1496 : (213 – x) + 237 a, Tính A khi x = 145 b, Tìm x để A = 373 Bài 12: Cho biểu thức B = 97 x (x + 396) + 206 a, Tính B khi x = 57 b, Tìm x để B = 40849 Bài 13: Hãy so sánh A và B biết Bài 14: Viết mỗi biểu thức sau thành tích các thừa số: a, 12 + 18 + 24 + 30 + 36 + 42 b, mm + pp + xx + yy c, 1212 + 2121 + 4242 + 2424 Bài 15: Cho biểu thức A = 3 x 15 + 18 : 6 + 3. Hãy đặt dấu ngoặc vào vị trí thích hợp để biểu thức A có giá trị là (trình bày các bước thực hiện) a, 47 b, Số bé nhất có thể c, Số lớn nhất có thể C. Đáp án Bài 1: Tính giá trị của biểu thức a, 861491 b, 28023 c, 170796 d, 174417 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức a, 1060427 b, 768972 c, 127004 d, 2564 e, 53404 f, 10722 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức a, 110030 b, 43081 c, 86320 d, 108994 e, 2778 f, 131428 g, 34632 h, 1977 Bài 4: Tính giá trị của biểu thức a, 162 b, 1083 c, 242 d, 209 e, 392 f, 79 Bài 5: Tính giá trị của biểu thức a, 45318 b, 50840 c, 10477 d, 2016 Bài 6: Tính giá trị của biểu thức a, 46721 b, 66096 c, 13327 d, 170 Bài 7: Tính giá trị của biểu thức a, 44678 b, 7488 c, 94082 d, 43698 e, 132 f, 701935 Bài 8: Tính giá trị của biểu thức a, 5536 b, 11589 c, 209 d, 167802 Bài 9: 73199 Bài 10: a, 198 b, 127 Bài 11: a, 259 b, 202 Bài 12: a, 44147 b, 23 Bài 13: a, A > B b, A < B c, A < B Bài 14: a, 6 x 27 b, 11 x (m + p + x +y) c, 101 x 99 Bài 15: a, 3 x 15 + 18 : (6 + 3) b, 3 x 15 + 18 : (6 + 3) c, 3 x (15 + 18 : 6 + 3) TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC MÔN TOÁN LỚP 4BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮCách giải bài Toán tính nhanh giá trị của biểu thức |