Tiếng anh lớp 8 tập 2 trang 40

4. Now complete the following sentences with your own ideas.

[Bây giờ hoàn thành các câu sau với ý kiến của riêng bạn.]

Gợi ý:

1. It’s the custom in my country that family members get together on Tet holiday.

2. We broke with tradition by not decorating the house on Tet holiday.

3. There’s a tradition in my family that we have dinner together.

4. We have the custom of doing exercise in the morning.

5. According to tradition, adults give lucky money to children at Tet.

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Học Tốt Tiếng Anh Lớp 8

    • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 8 Mới

    • Sách giáo khoa tiếng anh 8

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 8 Tập 1

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 8 Tập 2

    Unit 10: Communication

    A Closer Look 1 [phần 1-6 trang 40-41 SGK Tiếng Anh 8 mới]

    Vocabulary

    1. Choose words/ phrases from … [Chọn từ/ cụm từ trong khung để mô tả các bức tranh về những cách thức giao tiếp khác.]

    1. using music 2. using signs
    3. leaving a note 4. painting a picture
    5. communicating non-verbally with animals 6. using codes
    7. sending flower 8. using body land

    communicating non-verbally with animals: Giao tiếp không bằng lời với động vật

    2. Communication technology. Match the … [Công nghệ giao tiếp. Nối các từ với định nghĩa của chúng.]

    Nối và dịch:

    1 – d: chat room – Người ta tham gia vào khu vực Internet này để giao tiếp trực tuyến. Đàm thoại được gửi ngay lập tức và hiển thị cho mọi người ở đó.

    2 – e: multimedia – Những hình thức đa phương tiện trong giao tiếp trên máy vi tính bao gồm những âm thanh, video, hội nghị video, đồ họa và văn bản.

    3 – b: landline phone – Một điện thoại sử dụng một dây điện thoại để truyền tải.

    4 – c: smart phone – Một thiết bị với một màn hình cảm ứng với chức năng tương tự như một máy tính, một máy chụp hình kỹ thuật số và một thiết bị GPS [hệ thống định vị toàn cầu – Global Positioning System], ngoài một chiếc điện thoại.

    5 – a: message board – Một nhóm thảo luận trực tuyến mà trong đó bạc có thể để lại tin nhắn hoặc đăng câu hỏi.

    3. Complete the diagram with … [Hoàn thành biểu đồ bằng những ví dụ về các hình thức giao tiếp mà bạn đã học cho đến bảy giờ. Một số có thể được đặt vào nhiều hom một loại. Bạn có thể bổ sung thêm ý tưởng không?]

    Gợi ý:

    4. Debate. Choose one or more … [Tranh luận. Chọn ra một cặp hoặc nhiều hơn về các cách thức giao tiếp. Cách nào tốt hơn? Tại sao?]

    Email vs Snail mail

    => I think email is better because it is so convenient and fast.

    Video conference vs F2F meeting

    => I think video conference is better because people don’t need to travel for a meeting.

    Mobile phone vs Landline phone

    => I think mobile phone is better because it is so convenient and people can bring them to everywhere.

    Pronunciation

    5. Mark the stress for the … [Đánh dấu trọng âm vào những từ sau, sau đó nghe và lặp lại.]

    Bài nghe:

    1. com’petitive 2. in’finitive 3. re’petitive 4. ‘positive
    5. a’bility 6. possi’bility 7. curi’osity 8. natio’nality

    competitive: cạnh tranh; curiosity: hiếu kì

    6. Fill the gaps with the … [Điền vào chỗ trống bằng những từ trong phần 5 và thực hành đọc các câu. Sau đó nghe và kiểm tra.]

    Bài nghe:

    1. nationality 2. repetitive 3. competitive
    4. possibility 5. ability

    Hướng dẫn dịch:

    1. Quốc tịch anh ấy là gì? – Anh ấy là người Nhật.

    2. Đừng cố gắng sử dụng từ này quá thường xuyên nếu không thì bài văn của bạn sẽ mang tính lặp lại đấy.

    3. Thể thao có thể mang tính cạnh tranh hoặc không mang tính cạnh tranh.

    4. Có một khả năng tốt rằng họ sẽ chiến thắng.

    5. Khả năng nhảy của cô ấy thật ấn tượng!

    Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 mới Tập 1, Tập 2 [chương trình thí điểm - có kèm video bài giải] hay nhất, chi tiết đầy đủ các phần: Getting Started, A Closer Look 1, A Closer Look 2, Communication, Skills 1, Skills 2, Looking Back, Project giúp học sinh dễ dàng soạn, làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 8. Tài liệu có video bài giảng, từ vựng, bộ bài tập trắc nghiệm có đáp án theo từng unit và đề thi giúp bạn ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi môn Tiếng Anh 8.

    Bên cạnh đó là các video giải bài tập, bài giảng Tiếng Anh 8 chi tiết cũng như bộ câu hỏi trắc nghiệm theo bài học và bộ đề thi Tiếng Anh 8 giúp học sinh ôn tập đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh 8.

    105 videos Giải Tiếng Anh lớp 8 - Cô Thanh Hoa [Giáo viên VietJack]

    83 Bài giảng Tiếng Anh lớp 8 - Cô Giang Ly [Giáo viên VietJack]

    Tham khảo tài liệu học tốt môn Tiếng Anh lớp 8 hay khác:

    Xem thêm giải bài tập lớp 8 các môn học hay nhất, chi tiết khác:

    • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

    Unit 10: Communication

    A Closer Look 1 [phần 1-6 trang 40-41 SGK Tiếng Anh 8 mới]

    Video giải Tiếng Anh 8 Unit 10: Communication - A closer look 1 - Cô Nguyễn Thanh Hoa [Giáo viên VietJack]

    Vocabulary

    Quảng cáo

    1. Choose words/ phrases from the box to describe the photos about other ways of communication [Chọn từ/ cụm từ trong khung để mô tả các bức tranh về những cách thức giao tiếp khác.]

    1. using music: sử dụng âm nhạc

    2. using signs: sử dụng dấu hiệu

    3. leaving a note: để lại lời nhắn

    4. painting a picture: vẽ một bức tranh

    5. communicating non-verbally with animals: giao tiếp không lời với động vật

    6. using codes: sử dụng mã

    7. sending flower: gửi hoa

    8. using body land: sử dụng ngôn ngữ cơ thể

    communicating non-verbally with animals: Giao tiếp không bằng lời với động vật

    Quảng cáo

    2. Communication technology. Match the words with the definitions [Công nghệ giao tiếp. Nối các từ với định nghĩa của chúng.]

    Đáp án:

    1 - d: chat room - Người ta tham gia vào khu vực Internet này để giao tiếp trực tuyến. Đàm thoại được gửi ngay lập tức và hiển thị cho mọi người ở đó.

    2 - e: multimedia - Những hình thức đa phương tiện trong giao tiếp trên máy vi tính bao gồm những âm thanh, video, hội nghị video, đồ họa và văn bản.

    3 - b: landline phone - Một điện thoại sử dụng một dây điện thoại để truyền tải.

    4 - c: smart phone - Một thiết bị với một màn hình cảm ứng với chức năng tương tự như một máy tính, một máy chụp hình kỹ thuật số và một thiết bị GPS [hệ thống định vị toàn cầu - Global Positioning System], ngoài một chiếc điện thoại.

    5 - a: message board - Một nhóm thảo luận trực tuyến mà trong đó bạc có thể để lại tin nhắn hoặc đăng câu hỏi.

    3. Complete the diagram with the communication examples you have learnt so far. Some can be put in more than one category. Can you add more ideas? [Hoàn thành biểu đồ bằng những ví dụ về các hình thức giao tiếp mà bạn đã học cho đến bây giờ. Một số có thể được đặt vào nhiều hơn một loại. Bạn có thể bổ sung thêm ý tưởng không?]

    Gợi ý:

    Quảng cáo

    Hướng dẫn dịch:

    4. Debate. Choose one or more pairs of ways of communicating. Which one is better? Why? [Tranh luận. Chọn ra một cặp hoặc nhiều hơn về các cách thức giao tiếp. Cách nào tốt hơn? Tại sao?]

    Gợi ý:

    - Email vs Snail mail

    => I think email is better because it is so convenient and fast.

    - Video conference vs F2F meeting

    => I think video conference is better because people don't need to travel for a meeting.

    - Mobile phone vs Landline phone

    => I think mobile phone is better because it is so convenient and people can bring them to everywhere.

    Hướng dẫn dịch:

    - Email và thư Snail

    => Tôi nghĩ email tốt hơn vì nó rất tiện lợi và nhanh chóng.

    - Hội nghị truyền hình so với cuộc họp F2F

    => Tôi nghĩ hội nghị truyền hình tốt hơn vì mọi người không cần phải di chuyển cho một cuộc họp.

    - Điện thoại di động và điện thoại cố định

    => Tôi nghĩ điện thoại di động tốt hơn vì nó rất tiện lợi và mọi người có thể mang chúng đến mọi nơi.

    Pronunciation

    5. Mark the stress for the following words, then listen and repeat. [Đánh dấu trọng âm vào những từ sau, sau đó nghe và lặp lại.]

    Bài nghe:

    1. com'petitive2. in'finitive3. re'petitive4. 'positive
    5. a'bility6. possi'bility7. curi'osity8. natio'nality

    competitive: cạnh tranh;             curiosity: hiếu kì

    6. Fill the gaps with the words in 5 and practise saying the sentences. Then listen and check [Điền vào chỗ trống bằng những từ trong phần 5 và thực hành đọc các câu. Sau đó nghe và kiểm tra.]

    Bài nghe:

    Đáp án:

    1. nationality

    2. repetitive

    3. competitive

    4. possibility

    5. ability

    Nội dung bài nghe:

    1. What’s his nationality? – He’s Japanese.

    2. Try not to use this word too often, otherwise, your text will become repetitive.

    3. Sport can be either competitive or non-competitive.

    4. There’s a good possibility that they will win.

    5. Her dancing ability is impressive!

    Hướng dẫn dịch:

    1. Quốc tịch anh ấy là gì? - Anh ấy là người Nhật.

    2. Đừng cố gắng sử dụng từ này quá thường xuyên nếu không thì bài văn của bạn sẽ mang tính lặp lại đấy.

    3. Thể thao có thể mang tính cạnh tranh hoặc không mang tính cạnh tranh.

    4. Có một khả năng tốt rằng họ sẽ chiến thắng.

    5. Khả năng nhảy của cô ấy thật ấn tượng!

    Bài giảng: Unit 10 Communication - A closer look 1 - Cô Giang Ly [Giáo viên VietJack]

    Các bài giải bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 10 khác:

    Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:

    • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

    • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 8 có đáp án

    Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

    Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/

    Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

    Loạt bài Soạn Tiếng Anh 8 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 8 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 8 thí điểmGiải bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 mới Tập 1 và Tập 2.

    Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

    unit-10-communication.jsp

    Video liên quan

    Chủ Đề