Tiếng Anh lớp 4 trang 56 57 tập 2

1. Listen and repeat. [Nghe và đọc lại. ]

Bài nghe:

re’peat Can you re’peat that?

en'joy She en'joys the party.

in'vite They in’vite me to go for a picnic.

com’plete We have to com'plete the sentences.

Hướng dẫn dịch:

Bạn có thể lặp lại điều đó không?

Cô ấy thưởng thức bữa tiệc.

Họ mời mình đi dã ngoại.

Chúng ta cần phải hoàn thành các câu này.

2. Listen and circle. Then write and say aloud. [Nghe, khoanh tròn và sau đó viết, đọc to. ]

1. I enjoy my English lesson.

2. I want to invite some friends to my party.

3. They enjoy playing badminton.

4. Now complete the sentence with these words.

Hướng dẫn dịch:

1. Mình thích thú giờ học Tiếng Anh của tôi.

2. Mình muốn mời một vài người bạn tới dự bữa tiệc của tôi.

3. Họ thích chơi cầu lông.

4. Bây giờ hãy hoàn thành câu với những từ này.

3. Let's chant. [Chúng ta cùng hát ca. ]

Bài nghe:

I'd like to invite you to my party.

Can you repeat that, please?

I'd like to invite you to my party.

Oh lovely, I'd like that, yes please!

I enjoy having parties.

With my friends and you and me.

I enjoy sitting in the sun.

And I enjoy being by the sea.

Hướng dẫn dịch:

Tớ muốn mời cậu tới dự bữa tiệc của mình.

Cậu có thể vui lòng nhắc lại không?

Tớ muốn mời cậu tới bữa tiệc của mình.

Ồ hay quá, mình rất thích, được thôi!

Mình thích các bữa tiệc.

Với bạn bè mình và cậu và mình.

Tớ thích ngồi dưới mặt trời.

Và tớ thích ở cạnh biển.

4. Read and tick. [Đọc và chọn. ]

1. False2. True3. False4. True5. True

Hướng dẫn dịch:

Vào cuối tuần, Tom thường đi dã ngoại với gia đình bạn ấy ở ngoại thành. Bạn ấy muốn giải trí và ngắm phong cảnh. Bạn ấy thích chơi thể thao và trò chơi, và bạn ấy thích chụp ảnh với chiếc điện thoại di động của mình. Bạn ấy cũng thích nấu bữa trưa cùng gia đình bạn ấy.

5. Let's write. [Chúng ta cùng viết. ]

On Sundays, I often go for a picnic with my family in the zoo.

I want to relax and enjoy the fresh air.

I like playing football and badminton.

I enjoy taking the scenery in the zoo.

I love seeing the animals in the zoo.

Hướng dẫn dịch:

Vào các ngày Chủ nhật, mình thường đi dã ngoại với gia đình mình trong sở thú.

Mình muốn thư giãn và tận hưởng không khí trong lành.

Mình thích chơi bóng đá và cầu lông.

Mình thích chụp các phong cảnh trong sở thú.

Mình thích ngắm những động vật trong sở thú.

6. Project

Hỏi bốn bạn về số điện thoại của họ. Sau đó nói cho cả lớp biết về chúng.

NamePhone number
Thuy Huong01633 820 312
Hai Nam0933 522 434
Mai Linh0912 888 688
Hoang Thuy0978 456 638
Bài trước: Unit 18 Lesson 2: trang 54-55 Tiếng Anh 4 Bài tiếp: Unit 19 Lesson 1: trang 58-59 Tiếng Anh 4

Tiếng Anh lớp 4 Unit 18: Lesson 3 [trang 56-57]

Video giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 18: Lesson 3 [trang 56-57]

1. Listen and repeat [Nghe và nhắc lại]

Hướng dẫn dịch:

Bạn có thể lặp lại điều đó không?

Cô ấy thưởng thức bữa tiệc.

Họ mời tôi đi dã ngoại.

Chúng ta phải hoàn thành những câu này.

2. Listen and circle. Then say aloud [Nghe và khoanh tròn. Sau đó đọc lớn.]

Đáp án:

1. a   

2. b   

3. b

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích thú giờ học Tiếng Anh của tôi.

2. Tôi muốn mời một vài người bạn đến bữa tiệc của tôi.

3. Họ thích chơi cầu lông.

4. Bây giờ hãy hoàn thành câu với các từ này.

3. Let’s chant. [Cùng hát]

Hướng dẫn dịch:

Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình.

Bạn có thể vui lòng nhắc lại không?

Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình.

Ồ hay quá, mình thích lắm, được thôi!

Mình thích những bữa tiệc.

Với bạn bè mình và bạn và mình.

Mình thích ngồi dưới mặt trời.

Và mình thích ở cạnh biển.

4. Read and tick. [Đọc và chọn.]

At weekends, Tom often goes for a picnic with his family in the countryside. He wants to relax and enjoy the scenery. He likes playing sports and games, and he enjoys taking photographs with his mobile phone. He also likes cooking lunch for his family.

Đáp án:

1. False      

2. True       

3. False      

4. True       

5. True

Hướng dẫn dịch:

Vào cuối tuần, Tom thường đi dã ngoại với gia đình cậu ấy ở ngoại thành. Cậu ấy muốn giải trí và thưởng thức phong cảnh. Cậu ấy thích chơi thể thao và trò chơi, và cậu ấy thích chụp ảnh với chiếc điện thoại di động của mình. Cậu ấy cũng thích nấu bữa trưa cùng gia đình cậu ta.

5. Let's write. [Cùng viết.]

Gợi ý:

On Sundays, I often go for a picnic with my family in the zoo.

I want to relax and enjoy the fresh air.

I like playing football and badminton.

I enjoy taking the scenery in the zoo.

I love seeing the animals in the zoo.

Hướng dẫn dịch:

Vào những ngày Chủ nhật, tôi thường đi dã ngoại với gia đình tôi trong sở thú.

Tôi muốn thư giãn và thưởng thức không khí trong lành.

Tôi thích chơi bóng đá và cầu lông.

Tôi thích chụp những phong cảnh trong sở thú.

Tôi thích ngắm những động vật trong sở thú.

6. Project [Dự án]

Ask four classmates for their phone numbers. Then tell the class about them.

Hướng dẫn dịch:

Hỏi bốn bạn về số điện thoại của họ. Sau đó nói cho cả lớp biết về chúng.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết, hay khác:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 18: Lesson 1 [trang 52-53]: Look, listen and repeat [Nhìn, nghe và nhắc lại]. Wow! You have a mobile phone...

Tiếng Anh lớp 4 Unit 18: Lesson 2 [trang 54-55]: Look, listen and repeat [Nhìn, nghe và nhắc lại]. Hello. May I speak to Mai, please...

Nghe và đọc lại.

ct: subject : English is my favourite subject.

Tiếng Anh là môn yêu thích của tôi.

cts: subjects : What subjects do you have today?

Hôm nay bạn có môn học gì?

2. Listen and tick. Then write and say aloud.

Nghe và chọn. Sau đó viết và đọc lớn.

What subjects do vou have today?

What subject do vou like?

What subjects does she have on Fridays?

What subiect does she like?

3. Let’s chant.

Chúng ta cùng hát ca.

What subjects do you have today?

Hôm nay bạn có môn học gì?

What subjects do you have today?

I have Maths, Music and Art.

How often do you have Maths?

I have it every day of the week.

What is your favourite subject?

English is my favourite subject.

Hôm nay bạn có môn học gì?

Mình có môn Toán, Ám nhạc và Mĩ thuật.

Bạn thường có môn Toán mấy lần ?

Tôi có nó mỗii ngày trong tuần.

Môn học yêu thích nhất của bạn là gì?

Tiếng Anh là môn yêu thích nhất của tôi.

4. Read and complete.

Đọc và hoàn thiện.

Mình tên là Nga. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Mình có môn Tiếng Việt và môn Toán mỗi ngày. Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu. Vào các ngày thứ Tư và thứ Năm, mình có môn Khoa học. Mình có môn Thể dục vào các ngày thứ Hai và thứ Tư. Mình có môn Âm nhạc vào các ngày thứ Ba và môn Mỹ thuật vào các ngày thứ Sáu.

TIMETABLE [THỜI KHÓA BIỂU]

Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday

[1] Vietnamese Vietnamese Vietnamese Vietnamese Vietnamese
Maths

[2] Maths Maths Maths Maths English English

[3] Science English English PE Music PE Science

[4] Art

5. Write about you and your school subjects.

Viết về em và các môn học trong trường.

I am a pupil at Ngoe Hoi Primary School.

I go to school from Monday to Friday.

At school, I have Vietnamese, Maths, English, IT, Science, Music, Art and PE [Physical Education].

I have English on Tuesdays and Frldays.

My favourite subject is Maths.

Mình là học sinh Trường Tiểu học Ngọc Hồi.

Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.

Ở trường, mình có môn Tiếng Việt Toán, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học, Âm nhạc, Mĩ thuật và môn Thể dục [Giáo dục thể chất].

Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Ba và thứ Sáu.

6. Project.

Dự án.

Hỏi một người bạn khác trong trường về thời khóa biểu của cậu ấy/cô ấy và đánh dấu chọn vào bảng bên dưới. Sau đó nói cho cả lớp biết về nó.

What subjects do you have today?

Video liên quan

Chủ Đề