Thúc hiện các thí nghiệm sau Cho dung dịch chứa a mol AgNO3

Tiến hành các thí nghiệm sau:

[1] Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.                          

[2] Cho khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.

[3] Cho CH3COOCH=CH2 vào dung dịch Br2 trong CCl4.

[4] Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.

[5] Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.        

[6] Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe[NO3]2.

[7] Cho FeS vào dung dịch HCl.                                

[8] Cho Al vào dung dịch NaOH đặc, nóng.

[9] Cho Cr vào dung dịch KOH loãng.                      

[10] Nung NaCl ở nhiệt độ cao.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi – hoá khử là:

Page 2

Tiến hành các thí nghiệm sau:

[1] Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.                          

[2] Cho khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.

[3] Cho CH3COOCH=CH2 vào dung dịch Br2 trong CCl4.

[4] Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.

[5] Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.        

[6] Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe[NO3]2.

[7] Cho FeS vào dung dịch HCl.                                

[8] Cho Al vào dung dịch NaOH đặc, nóng.

[9] Cho Cr vào dung dịch KOH loãng.                      

[10] Nung NaCl ở nhiệt độ cao.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi – hoá khử là:

Page 3

Tiến hành các thí nghiệm sau:

[1] Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.                          

[2] Cho khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.

[3] Cho CH3COOCH=CH2 vào dung dịch Br2 trong CCl4.

[4] Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.

[5] Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.        

[6] Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe[NO3]2.

[7] Cho FeS vào dung dịch HCl.                                

[8] Cho Al vào dung dịch NaOH đặc, nóng.

[9] Cho Cr vào dung dịch KOH loãng.                      

[10] Nung NaCl ở nhiệt độ cao.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi – hoá khử là:

Page 4

Tiến hành các thí nghiệm sau:

[1] Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.                          

[2] Cho khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.

[3] Cho CH3COOCH=CH2 vào dung dịch Br2 trong CCl4.

[4] Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.

[5] Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.        

[6] Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe[NO3]2.

[7] Cho FeS vào dung dịch HCl.                                

[8] Cho Al vào dung dịch NaOH đặc, nóng.

[9] Cho Cr vào dung dịch KOH loãng.                      

[10] Nung NaCl ở nhiệt độ cao.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi – hoá khử là:

Page 5

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »

  • Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu[NO3]2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, có một khí hóa nâu ngoài không khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là

  • Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X [no, hai chức, mạch hở], hai ancol [no, đơn chức, mạch hở] và este Y hai chức tạo bởi X với hai ancol đó. Đốt cháy a gam E, thu được 13,64 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Mặt khác, đun nóng a gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Để trung hòa NaOH dư cần 30 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch F. Cô cạn F, thu được m gam muối khan và 2,12 gam hỗn hợp T gồm hai ancol. Cho T tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lít khí H2 [đktc]. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


Xem thêm »

Thực hiện các thí nghiệm sau:
[1] Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
[2] Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2[SO4]3.
[3] Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3.
[4] Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
[5] Cho dung dịch chứa a mol Fe[NO3]2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
[6] Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Phương pháp:

Dựa vào tính chất hóa học của các chất và viết PTHH.

Hướng dẫn giải:

[1] 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 

2a --------------------->2a

 Al + NaOH → NaAlO2 + 3/2H2 

a → adư a ----->a

Dung dịch sau gồm: NaAlO2 và NaOH

[2] Cu + Fe2[SO4]3 → CuSO4 + 2FeSO4

a               a                        a             a

=> Dung dịch sau gồm: CuSO4 và FeSO4 [3] KHSO3 + KHCO3 → K2SO3 + H2O + CO2

                                                                           a                a                a             

Dung dịch sau gồm: K2SO3

 [4] BaCl2 + CuSO4 → BaSO4↓ + CuCl2 

           a            a              a              a             

Dung dịch sau gồm: CuCl2 [vì BaSO4 kết tủa]

[5] Fe[NO3]2 + AgNO3 → Fe[NO3]3 + Ag

     a                       a                 a

Dung dịch sau gồm Fe[NO3]3

[6] Na2O + H2O → 2NaOH

       a                           2a

CuSO4 + 2NaOH → Cu[OH]2 + Na2SO4

a                    2a                                 a

Dung dịch sau gồm: Na2SO4

[7] Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O 

  2                                   4

Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2 

1 → 1 dư 3 → 1 → 1

Dung dịch sau gồm: FeCl3,CuCl2, FeCl2 Như vậy chỉ có thí nghiệm [2] thu được 2 muối

Video liên quan

Chủ Đề