Tìm tập xác định của hàm số $y = \sqrt {2{x^2} - 5x + 2} $.
Tìm \[m\] để hệ \[\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 2x + 1 - m \le 0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left[ 1 \right]\\{x^2} - \left[ {2m + 1} \right]x + {m^2} + m \le 0\,\,\,\left[ 2 \right]\end{array} \right.\] có nghiệm.
Tập xác định của hàm số \[y = \sqrt {2{x^2} - 5x + 2} \] là
Tập nghiệm của bất phương trình: $-{x^2} + 6x + 7\; \ge 0\;$là:
Giải bất phương trình \[ - 2{x^2} + 3x - 7 \ge 0.\]
Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?
Bất phương trình:\[\sqrt { - {x^2} + 6x - 5} > 8 - 2x\] có nghiệm là:
Đại số Các ví dụ
Những Bài Tập Phổ Biến
Đại số
Giải x x^2-3x-4 0 là:
A. [ - ∞ ;-4] ∪ [1; + ∞ ]
B. [-4;1]
C. [-4;1]
D. [ - ∞ ;-4] ∪ [1; + ∞ ]
Các câu hỏi tương tự
Tập nghiệm của bất phương trình - 3 x 2 + x + 4 ≥ 0 là:
A. S = ∅
B. S = [-∞; -1] ∪ [4/3; +∞]
C. S = [-1; 4/3]
D. S = [-∞; +∞]
Tập nghiệm của bất phương trình [4 - 3x][-2 x 2 + 3x - 1] ≤ 0 là:
A. T = [- ∞ ; 1 2 ]
B. T = [1; 4 3 ]
C. T = [- ∞ ; 1 2 ] ∪ [1; 4 3 ]
D. T = [ 1 2 ;1]
Tập nghiệm của bất phương trình sau là:
A. S = [ - 1 ; 4 ] ∪ [ 4 ; + ∞ ] B. S = [ 4 ; + ∞ ]
C. S = [ - 1 ; + ∞ ] D. S = [ - 1 ; + ∞ ]
Nghiệm của phương trình | x 2 - 3 x + 4 | = | 4 - 5 x | là:
A. x = 0, x = 2, x = 8 và x = -4
B. x = 0 và x = 4
C. x = -2 và x = 4
D. x = 1 và x = -4
Tập nghiệm của hệ bất phương trình 3 x + 1 > 4 - x 3 - x > 9 - 6 x là:
A. S = 6 5 ; + ∞
B. S = 3 4 ; 6 5
C. S = 3 4 ; + ∞
D. S = [ 6 5 ; + ∞ ]
Tập nghiệm của hệ bất phương trình 3 x + 1 > 4 - x 3 - x > 9 - 6 x là:
A. S = 6 5 ; + ∞
B. S = 3 4 ; 6 5
C. S = 3 4 ; + ∞
D. S = [ 6 5 ; + ∞ ]
Tập nghiệm của hệ bất phương trình 2 x + 1 > 3 x - 2 - x - 3 ≤ 0 là:
A. S= [- ∞ ; -3] ∪ [3;+ ∞ ]
B. S = [-3;3]
C. S = [- ∞ ;3]
D. S = [- ∞ ;-3] ∪ [3;+ ∞ ]
Tập nghiệm của bất phương trình 5x-2[4-x]>0 là:
A. S = 8 7 ; + ∞
B. S = 8 3 ; + ∞
C. S = - ∞ ; 8 7
D. S = - 8 7 ; + ∞