Tiếng anh 7 unit 5 communication

1. Listen to a celebrity chef, Austin Nguyen talking about his favourite food. Which food in Extra vocabulary does he talk about? [Nghe đầu bếp nổi tiếng Austin Nguyen đang nói về món ăn ưa thích của mình. Anh ta có nói đến đồ ăn nào trong phần Extra vocabulary?]

Bài nghe:

Austin Nguyen: Hi, I'm celebrity chef Austin Nguyen and I want to share with you a few of my favourite dishes.

One of my favourites has to be sticky rice because we can eat it in so many ways - with a pinch of salt, with some sliced sausage. Perfect!

I eat simply at home. Just some fruit and yoghurt for breakfast, but if I'm eating out, a wonderful grilled tuna steak is my favourite dish. Delicious! Next...

He talk about sticky rice.

2. What are your favourite food and drink? Write your answers in the table below.[Những đồ ăn thức uống ưa thích của bạn là gì? Viết câu trả lời vào bảng dưới đây.]

Questions

Your Answers

1. What's your favourite food?

It's Beijing-style roasted duck.

2. How does it taste?

It tastes flavorful and delicious

3. What's your favourite drink?

It's annona smoothie.

4. When do you often drink it?

I usually drink when I eat out.

5. What foreign food/ drink do you like?

It's beef steak.

6. What new food do you want to try?

I like Ha cao.

7. What food do you hate?

I hate spicy food.

8. What food can you cook?

I can cook chicken, egg and pork.

3. Now, interview three students about their favourite foods and drinks. Write theứ answers in the table below. [Bây giờ, phỏng vấn 3 bạn học sinh về đồ ăn, thức uống ưa thích của họ. Viết câu trá lòi của họ vảo bảng sau.]

Questions

Student 1

Student 2

Student 3

1. What's your favorite food?

omelette

noodles

chicken noodle

2.How does it taste?

fragrant

salty, fragrant

fragrant, salty, delicious

3.What's your favorite drink?

lemonade

orange juice

apple juice

4. When do you often drink it?

in the morning

in the afternoon

in the morning

5. What foreign food/ drink do you like?

spaghetti

beefsteak

champagne

6. What new food do you want to try?

kimchi

sushi

sushi

7. What food do you hate?

hot pot

beef

pork

8. What food can you cook?

omelette

noodles

noodles

Xem toàn bộ Soạn Anh 7 mới : Unit 5. Vietnamese food and drink

Soạn Communication Unit 5 SGK tiếng Anh 7 mới nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 7 chương trình mới theo từng Unit do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Lời giải Unit 5 lớp 7 Vietnamese food and drink Communication gồm gợi ý đáp án các phần bài tập 1 - 4 trang 53 SGK tiếng Anh lớp 7 mới Unit 5 Vietnamese food and drink giúp các em chuẩn bị bài hiệu quả.

Soạn tiếng Anh 7 Unit 5 Communication

  • I. Mục tiêu bài học
  • II. Soạn giải tiếng Anh lớp 7 Unit 5 Communication

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of this lesson, students can

- talk and write about their favourite food and drink.

2. Objectives:

- vocab: lexical items related to the topic ‘ Food and drink’

- Grammar: Present simple

II. Soạn giải tiếng Anh lớp 7 Unit 5 Communication

Extra vocabulary

xoi [sticky rice]: xôi

Sauce: nước chấm

Sausage: xúc xích

yoghurt: sữa chua

tuna: cá ngừ

ham: giăm bông

1. Listen to a celebrity chef, Austin Nguyen talking about his favourite food. Which food in Extra vocabulary does he talk about? Nghe một đầu bếp nổi tiếng, Austin Nguyen, nói về món ăn yêu thích của anh ấy. Món ăn nào trong từ vựng bổ sung mà anh ấy nói đến?

Bài nghe

Đáp án

Sticky rice

Nội dung bài nghe

Austin Nguyen: Hi, Fm celebrity chef Austin Nguyen and I want to share with you a few of my favourite dishes.

One of my favourites has to be sticky rice because we can eat it in so many ways - with a pinch of salt, with some sliced sausage. Perfect!

I eat simply at home. Just some fruit and yoghurt of breakfast, but if I’m eating out, a wonderful grilled tuna steak is my favourite dish. Delicious! Next...

2. What are your favourite food and drink? Write your answers in the table below. Thức ăn và thức uống yêu thích của em là gì? Viêt câu trả lời của em trong bảng bên dưới.

Hướng dẫn dịch

1 - Món ăn yêu thích của bạn là gì?

2 - Nó có mùi vị như thế nào?

3 - Thức uống yếu thích của bạn là gì?

4 - Bạn thường uống khi nào?

5 - Bạn thích thức ăn/ thức uống nước ngoài nào?

6 - Bạn muốn thử thức ăn mới nào?

7 - Bạn ghét món ăn nào?

8 - Bạn có thể nấu được món gì?

Đáp án gợi ý

1 - Bun cha

2 - It tastes delicious.

3 - Milk tea

4 - three times a week

5 - spaghetti

6 - Udon noodles

7 - vegetables

8 - vegetable; chicken; pork; beef

3. Now, interview three students about their favourite foods and drinks. Write their answers in the table below. Bây giờ, phỏng vấn 3 bạn học sinh về đồ ăn, thức uống ưa thích của họ. Viết câu trả lời của họ vảo bảng sau.

Gợi ý

Dựa vào những câu hỏi trong phần 2, các học sinh hỏi các bạn trong lớp lần lượt 8 câu hỏi sau đó điền vào bảng.

4. Report your results to the class. Báo cáo kết quả với lớp.

Trên đây là Soạn tiếng Anh 7 Unit 5 Vietnamese food and drink Communication. Ngoài ra, mời các bạn tham khảo thêm tài liệu tiếng Anh được cập nhật liên tục trên VnDoc.com như: Giải bài tập Tiếng Anh 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7, Giải SBT Tiếng Anh 7, Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 7 trực tuyến...

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Phần Communication cung cấp cho bạn học thêm về vốn từ vựng liên quan đến chủ đề Vietnamese food and drink [Đồ ăn thức uống Việt Nam]. Phần này cũng bao gồm các kỹ năng đặt câu hỏi và trả lời trong phỏng vấn. Bài viết là lời gợi ý về giải bài tập trong sách giáo khoa.

Communication – Unit 5: Vietnamese food and drink

Extra Vocabulary [Từ vựng bổ sung]

  • Xoi [Sticky rice]
  • Yoghurt [Sữa chua]
  • Sauce [nước sốt]
  • Tuna [cá ngừ]
  • Sausage [xúc xích]
  • Ham [giăm bông]

1. Listen to a celebrity chef, Austin Nguyen talking about his favourite food. Which food in Extra vocabulary does he talk about? [Nghe một đầu bếp nổi tiếng, Austin Nguyen, nói về món ăn yêu thích của anh ấy. Món ăn nào trong từ vựng bổ sung mà anh ấy nói đến?]

Trả lời: Sticky rice [xôi]

Lời trong băng:

Austin Nguyen: Hi, I’m celebrity chef Austin Nguyen and I want to share with you a few of my favourite dishes. One of my favourites has to be sticky rice because we can eat it in so many ways - with a pinch of salt, with some sliced sausage. Perfect! I eat simply at home. Just some fruit and yoghurt of breakfast, but if I’m eating out, a wonderful grilled tuna steak is my favourite dish. Delicious! Next...

Dịch:

Austin Nguyen: Xin chào, tôi làđầu bếp nổi tiếng Austin Nguyễn và tôi muốn chia sẻ cho các bạn các món ăn yêu thích của tôi. Một trong những món tôi yêu thích nhất phải kể đến xôi vì chúng ta có thể ăn nó theo nhiều cách khác nhau- với một nhúm muối, một lát xúc xích. Hoàn hảo! Ở nhà tôi ăn đơn giản thôi. Chỉ cần hoa quả và sữa chua vào buổi sáng, nhưng hôm nay tôi ăn ở ngoài, cá ngừ nướng là món ăn yêu thích của tôi. Ngon tuyệt!

2. What are your favourite food and drink? Write your answers in the table below. [Thức ăn và thức uống yêu thích của em là gì? Viêt câu trả lời của em trong bảng bên dưới.]

  • What’s your favorite food? [Món ăn yêu thích của bạn là gì?]
    It’s omellete. [Đó là món trứng ốp la.]
  • How does it taste? [Nó có mùi vị như thế nào?]
    It tastes delicious, a little salty and fragrant. [Nó có mùi vị ngon, mằn mặn và thơm phức.]
  • What’s your favorite drink? [Thức uống yếu thích của bạn là gì?]
    It’s lemon tea. [Nó là trà chanh.]
  • When do you often drink it? [Bạn thường uống khi nào?]
    I often drink it in the afternoon. [Tôi thường uống vào buổi chiều.]
  • What foreign food/ drink do you like? [Bạn thích thức ăn I thức uống nước ngoài nào?]
    It’s beefsteak. [Đó là thịt bò bít tết.]
  •  What new food do you want to try? [Bạn muốn thử thức ăn mới nào?]
    It’s Kim Chi Noodle of Korea. [Mì Kim Chi của Hàn Quốc.]
  • What food do you hate? [Bạn ghét món ăn nào?]
    It’s sticky rice. [Mình ghét xôi.]
  • What food can you cook? [Bạn có thể nấu được món gì?]
    It’s omellete. [Món trứng ốp la.]

3. Now, interview three students about their favourite foods and drinks. Write their answers in the table below. [Bây giờ phỏng vấn ba học sinh về những món ăn và thức uống]

Câu hỏi

Học sinh 1

Học sinh 2

Học sinh 3

1. What’s your favorite food? [Món ăn yêu thích của bạn là gì?]

Sticky rice [xôi]

Grilled pork [thịt heo nướng]

Beef noodle [bún, phở bò]

2. How does it taste? [Nó có mùi vị như thế nào?]

Fragrant [thơm]

Salty, fragrant [mặn, thơm]

Fragrant, salty, delicious [thơm, mặn, thơm ngon]  

3. What’s your favorite drink? [Thức uống yêu thích của bạn là gì?]

Orange juice [nước ép cam, cam ép]

Milk

[sữa]

Tea

[trà]

4. When do you often drink it? [Bạn thường uống khi nào?]

Afternoon

[chiều]

Morning

[sáng]

Evening

[tối]

5. What foreign food/ drink do you like? [Bạn thích thức ăn/ thức uống nước ngoài nào?]

Beefsteak [bò bít tết]

Kim chi noodle [mì Kim chi]

Beefsteak [bò bít tết]

6. What new food do you want to try? [Bạn muốn thử thức ăn mới nào?]

Kim Chi noodle [mì Kim Chi]

Beef steak [bò bít tết]

Kim chi noodle [mì Kim chi]

7. What food do you hate? [Bạn ghét món ăn nào?]

Grilled pork [thịt heo nướng]

Grilled pork [thịt heo nướng]

Hot pot [lẩu]

8. What food can you cook? [Bạn có thể nấu được món gì?]

Omellete [Trứng ốp la]

Omellete [Trứng ốp la]

Omellete [Trứng ốp la]

Video liên quan

Chủ Đề