Surprised là loại từ gì

Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =]]

bâ ́ t ngơ ; bất ngờ khi thấy ; bất ngờ khi ; bất ngờ lắm ; bất ngờ ; bất ngờ đó ; bất ngờ đấy ; cùng ngạc nhiên khi ; cùng ngạc nhiên ; căng thẳng ; giác ; gì bất ngờ ; gì ngạc nhiên khi ; gì ngạc nhiên ; gì ngạc nhiên đâu ; hoảng hốt ; hơi ngạc nhiên ; kinh ngạc ; làm ngạc nhiên khi ; làm ngạc nhiên ; lạ vì ; lạ ; me ̣ nga ̣ c nhiên ; mình ngạc nhiên lắm ; mình ngạc nhiên lắm ấy ; nga ̣ c nhiên lă ́ m ; nga ̣ c nhiên ; ngàng rằng ; ngạc nhiên bởi ; ngạc nhiên chút nào ; ngạc nhiên chút ; ngạc nhiên chứ gì ; ngạc nhiên chứ ; ngạc nhiên gì cả ; ngạc nhiên gì ; ngạc nhiên hả ; ngạc nhiên khi thấy ; ngạc nhiên khi ; ngạc nhiên là ; ngạc nhiên lả ; ngạc nhiên lắm ; ngạc nhiên nhỉ ; ngạc nhiên thú vị ; ngạc nhiên thấy ; ngạc nhiên việc ; ngạc nhiên vì ; ngạc nhiên ; ngạc nhiên đó ; ngạc nhiên đấy ; ngờ ; nhớ ; rất bất ngờ nếu ; rất bất ngờ đấy ; sức ngạc nhiên ; sự ngạc nhiên ; thấy bất ngờ ; thấy kinh ngạc ; thấy lạ ; thấy ngạc nhiên ; thật ngạc nhiên khi ; thực sự rất ; đột kích ;

bâ ́ t ngơ ; bất ngờ khi thấy ; bất ngờ khi ; bất ngờ lắm ; bất ngờ ; bất ngờ đó ; bất ngờ đấy ; cùng ngạc nhiên khi ; cùng ngạc nhiên ; căng thẳng ; giác ; giâ ; giâ ̣ ; gì bất ngờ ; gì ngạc nhiên khi ; gì ngạc nhiên ; gì ngạc nhiên đâu ; hoảng hốt ; hơi ngạc nhiên ; kinh ngạc ; làm ngạc nhiên khi ; làm ngạc nhiên ; lạ vì ; lạ ; mình ngạc nhiên lắm ; mình ngạc nhiên lắm ấy ; nga ̣ c nhiên ; ngàng rằng ; ngạc nhiên bởi ; ngạc nhiên chút nào ; ngạc nhiên chút ; ngạc nhiên chứ gì ; ngạc nhiên chứ ; ngạc nhiên gì cả ; ngạc nhiên gì ; ngạc nhiên hả ; ngạc nhiên khi thấy ; ngạc nhiên khi ; ngạc nhiên là ; ngạc nhiên lả ; ngạc nhiên lắm ; ngạc nhiên nhỉ ; ngạc nhiên thú vị ; ngạc nhiên thấy ; ngạc nhiên việc ; ngạc nhiên vì ; ngạc nhiên ; ngạc nhiên đó ; ngạc nhiên đấy ; ngờ ; nhớ ; rất bất ngờ nếu ; rất bất ngờ đấy ; sức ngạc nhiên ; sự ngạc nhiên ; thấy bất ngờ ; thấy kinh ngạc ; thấy lạ ; thấy ngạc nhiên ; thật ngạc nhiên khi ; đột kích ;


* danh từ
- sự làm ngạc nhiên; sự ngạc nhiên

* danh từ
- sự ngạc nhiên
=his surprise was visible+ vẻ ngạc nhiên của anh ta lộ rõ ra
=to my great surprise+ làm tôi rất ngạc nhiên
- sự bất ngờ, sự bất thình lình
=the post was taken by surprise+ đồn bị chiếm bất ngờ
- điều làm ngạc nhiên, thú không ngờ
=I have a surprise for you+ tôi đành cho anh một thú không ngờ
- [định ngữ] bất ngờ
=a surprise visit+ cuộc đến thăm bất ngờ
- [định ngữ] ngạc nhiên
=surprise packet+ gói trong đó có những thứ mình không ngờ, gói "ngạc nhiên"
* ngoại động từ
- làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc
=more surprised than frightened+ ngạc nhiên hơn là sợ
- đột kích, đánh úp; chộp thình lình, chộp bắt [ai]; bắt quả tang [ai]
=to surprise someboby in the act+ bắt ai quả tang
- bất thình lình đẩy [ai] đến chỗ
=to surprise someone into consent+ bất thình lình đẩy ai đến chỗ phải đồng ý

* tính từ
- làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc
=surprising progress+ sự tiến bộ làm mọi người phải ngạc nhiên

* tính từ
- [+at] ngạc nhiên

* danh từ
- sự làm ngạc nhiên; bất ngờ

“Surprise” trong Tiếng Anh có nghĩa là “sững sốt, ngạc nhiên, sự sững sốt”. Từ này vừa là một động từ, vừa là một danh từ. Hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách dùng Surprise trong tiếng Anh nhé.

1. Cấu trúc và cách dùng Surprise – Động từ

Ý nghĩa thông dụng nhất của động từ Surprise là gây ra sự bất ngờ về một điều gì đó cho ai đó, có thể làm cho họ cảm thấy ngạc nhiên hoặc sốc.

Cấu trúc thường gặp nhất khi dùng surprise trong câu:

Subject + Surprise + to + Verb [infinitive]

Subject + Surprise + Tân ngữ + Verb_ing

Subject + Surprise + [that] + Mệnh đề

Trong đó, theo sau surprise thường là một động từ thể nguyên mẫu Verb [infinitive] được ngăn cách với nó bằng “to”. Trong trường hợp theo sau surprise là một tân ngữ, động từ theo sau tân ngũ đó phải chia ở dạng động từ thêm _ing [Verb_ing]

Theo sau Surprise cũng có thể là một mệnh đề với sự ngăn cách bởi “[that]”.

Ví dụ:

  • •  I was surprised at his statement
  • •  Joe was surprised that he enjoyed the journey
  • •  The news surprised everyone.
  • •  [ + that] It doesn't surprise me that their parents don't want them to get married.
  • •   It will not surprise anyone to learn that the offer has been rejected.
  • •  [ + question word] Janet was surprised how quickly the time passed.

Surprise! Ngạc nhiên chưa?

Surprise dạng động từ còn một ý nghĩa nữa là tìm, phát hiện, bắt giữ, tấn công ai đó khi họ không mong đợi điều đó một cách đột ngột và đầy bất ngờ.

Ví dụ:

  • •  The robbers had just opened the safe when they were surprised by the police.
  • •  His mother surprised him helping himself to her gin.
  • •  He surprised a gang stealing scrap metal

2. Cấu trúc và cách dùng Surprise – Danh từ

Khi làm nhiệm vụ là một danh từ trong câu, surprise chỉ có thể hiểu như là một sự kiện nào đó đầy bất ngờ.

Ví dụ:

  • •  Don't tell Anne we've arranged a party for her - I want it to be a surprise.
  • •  It was a wonderful/nasty surprise to get home and find the letter.
  • •  Last night's heavy snow came as a complete surprise.
  • •  They're always full of surprises [= doing unexpected things].
  • •  I wish you wouldn't keep springing surprises on me [= telling me unexpected things or causing unexpected things to happen].
  • •  They mounted a surprise attack at dawn.
  • •  My uncle paid us a surprise visit yesterday.
  • •  The announcement came as a complete surprise

Surprise còn có nghĩa là một cảm giác hơi ngạc nhiên nhẹ hoặc sốc gây ra bởi một cái gì đó bất ngờ. Đánh dấu một cái gì đó được thực hiện hoặc xảy ra bất ngờ.

  • •  Much to her surprise, she'd missed him
  • •  A surprise attack
  • •  On the last day of February, I got a surprise visit from Will.
  • •  Without the aide of a surprise attack, we were not much of a challenge.
  • •  Two surprise visitors drop in, and then things begin to happen.

Dùng surprise trong câu

3. Cấu trúc và cách dùng Surprise – Các trường hợp đặc biệt

Surprise, surprise!

Cụm từ surprise, Surprise! Được sử dụng để nói trong trường hợp cụ thể [một cách không trang trọng] với ý nghĩa là: “bất ngờ chưa?” khi mang đến cho ai điều bất ngờ gì đó mà bản thân họ không chấp nhận, hoặc trong trường hợp ai đó tin rằng điều gì bất ngờ, nhưng có thể đoán biết trước:

Surprising loại từ gì?

Động từsurprise” nghĩa là làm ai đó ngạc nhiên/ bắt quả tang. To-be + “surprised” là bị làm cho ngạc nhiên, bất ngờ. Danh từsurprise, tính từsurprised/ surprising.

Surprisingly là gì?

Làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc; đáng sửng sốt.

Tính từ của surprise là gì?

surprised – Wiktionary tiếng Việt.

Kind đi với giới từ gì?

Kind, Soft là những tính từ chỉ tình cảm, phẩm chất [Feeling or Qualities] đi kèm với giới từ Of.

Chủ Đề