Công nghệ
- Thứ năm, 27/6/2019 12:07 [GMT+7]
- 12:07 27/6/2019
Huawei vừa giới thiệu mẫu Y9 Prime 2019 tại Việt Nam với mức giá 6,5 triệu đồng. Model này vẫn dùng hệ điều hành Android, cài sẵn các ứng dụng của Google.
Đánh giá nhanh Huawei Y9 Prime 2019 camera trượt vừa ra mắt ở VN Y9 Prime 2019 là smartphone đầu tiên của Huawei được trang bị camera trượt, giúp màn hình của máy tràn viền.
Huawei Y9 Prime 2019 là sản phẩm kế nhiệm của mẫu Y9 Prime 2018. So với phiên bản tiền nhiệm, model này có thiết kế bắt mắt hơn nhờ màn hình tràn viền. Đây là smartphone đầu tiên cuả Huawei được trang bị camera selfie trượt. |
Trải nghiệm thực tế, khi selfie hay mở khoá bằng khuôn mặt, hệ thống trượt của model này cho tốc độ khoảng 2 giây, chậm hơn so với một số model đến từ Oppo hay Vivo. |
Camera trượt của máy được trang bị hệ thống bảo vệ thông minh, sẽ tự động đóng camera vào khi phát hiện điện thoại rơi. Theo Huawei, camera này có thể trượt lên và xuống 100.000 lần. Nếu mỗi ngày bạn kích hoạt camera trước 100 lần thì độ bền của thiết bị đạt gần 3 năm, thấp hơn với con số công bố 200.000 lần trên Oppo F11 Pro. |
Camera selfie của máy có độ phân giải 16 MP, tích hợp chế độ làm đẹp nhiều cấp độ, ảnh cho ra khá tự nhiên, không quá ảo. |
Y9 Prime 2019 có màn hình 6,6 inch, Full HD, tỷ lệ khung hình 19.5:9. Phần viền màn hình của model này được làm mỏng đáng kể. Khả năng hiển thị của máy khá tốt, màu sắc trung thực, góc nhìn rộng, độ sáng không quá cao. |
Hệ thống ba camera sau của model này bao gồm một camera chính 16 MP, khẩu độ f/1.8, camera góc rộng 8 MP, 120 độ và một camera xoá phông 2 MP. Ba camera này đặt dọc và được làm lồi nhẹ so với thân máy. Model này được hoàn thiện bằng chất liệu nhựa, mang đến cảm giác cầm nắm không thật sự cứng cáp. |
Giao diện chụp ảnh của máy không có quá nhiều khác biệt với các model tầm trung của hãng, vẫn có các chế độ như AI, chụp đêm, xoá phông… |
Y9 Prime 2019 chạy trên nền Android 9.0 và tuỳ biến theo giao diện EMUI 9, cài sẵn các dịch vụ của Google như Gmail, YouTube, CH Play. |
Máy được trang bị chip Kirin 710F, RAM 4 GB và bộ nhớ trong 64 GB. Viên pin của model này có viên pin dung lượng 4.000 mAh, sử dụng cổng USB-C. |
Máy sẽ bán ra tại Việt Nam với màu xanh dương và đen, giá 6,5 triệu đồng. Trong phân khúc này, Huawei Y9 Prime 2019 sẽ cạnh tranh với các đối thủ như Realme 3 Pro, Xiaomi Mi 8 Lite hay Oppo F9. Điểm mạnh của Y9 Prime 2019 đến từ màn hình tràn viền, camera trượt, tuy nhiên cấu hình của máy không quá mạnh và mặt lưng hoàn thiện bằng chất liệu nhựa thay vì kính như một số đối thủ. |
Huawei Y9 Prime 2019 ra mắt YouTube Huawei Xiaomi Mi8 Huawei Y9 Prime 2019 ra mắt Huawei Y9 Prime 2019 review Y9 Prime 2019 unbox Y9 Prime 2019 đánh giá Y9 Prime 2019 so sánh Y9 Prime 2019
Compare Huawei Y9 Prime 2019 vs OPPO F9 Differences including the Price, Camera, Display, Performance, Ram, Storage, Battery, Operating System, Network Connectivity, Multimedia Warranty Critic Rating, User Rating and more
Price | ₹ 15,990 | ₹ 21,990 |
Display | 6.59 inches [16.74 cm] | 6.3 inches [16 cm] |
Camera | 16 MP + 8 MP + 2 MP And 16 MP | 16 MP + 2 MP And 16 MP |
OS | Android v9.0 [Pie] | Android v8.1 [Oreo] |
Battery | 4000 mAh | 3500 mAh |
4.4 Read User Review | 4.8 Read User Review |
HiSilicon Kirin | MediaTek Helio P60 |
6.59" [16.74 cm] | 6.3" [16 cm] |
128 GB | 64 GB |
16MP + 8MP + 2MP | 16 MP + 2 MP |
4000 mAh | 3500 mAh |
4 GB | 4 GB |
Rear | Rear |
Light sensor, Proximity sensor, Accelerometer, Compass, Gyroscope | Light sensor, Proximity sensor, Accelerometer, Compass |
Yes | Yes |
Expand
No | Yes |
Android v9.0 [Pie] | Android v8.1 [Oreo] |
Dual SIM, GSM+GSM | Dual SIM, GSM+GSM, Dual VoLTE |
Y9 Prime 2019 | F9 |
August 1, 2019 [Official] | September 15, 2018 [Official] |
EMUI | ColorOS |
Huawei | OPPO |
SIM1: Nano SIM2: Nano [Hybrid] | SIM1: Nano SIM2: Nano |
4G: Available [supports Indian bands], 3G: Available, 2G: Available | 4G: Available [supports Indian bands], 3G: Available, 2G: Available |
Yes | Yes |
Yes | Yes |
3.5 mm | 3.5 mm |
HiSilicon Kirin 710F | MediaTek Helio P60 |
Mali-G51 MP4 | Mali-G72 MP3 |
Octa core [2.2 GHz, Quad core, Cortex A73 + 1.7 GHz, Quad core, Cortex A53] | Octa core [2 GHz, Quad core, Cortex A73 + 2 GHz, Quad core, Cortex A53] |
64 bit | 64 bit |
4 GB | 4 GB |
Back: Plastic | Back: Plastic |
8.8 mm | 8 mm |
77.3 mm | 74 mm |
196.8 grams | 169 grams |
163.5 mm | 156.7 mm |
Emerald Green, Sapphire Blue | Mist Black, Stellar Purple |
TFT LCD | IPS LCD |
19.5:9 | 19.5:9 |
Yes | Yes with waterdrop notch |
91 % | 90.8 % |
391 ppi | 409 ppi |
84.17 % | 83.84 % |
6.59 inches [16.74 cm] | 6.3 inches [16 cm] |
1080 x 2340 pixels | 1080 x 2340 pixels |
Yes Capacitive Touchscreen, Multi-touch | Yes Capacitive Touchscreen, Multi-touch |
128 GB | 64 GB |
Yes Up to 512 GB | Yes Up to 256 GB |
Single | Single |
Exposure compensation, ISO control | Exposure compensation, ISO control |
Fixed Focus | Wide Angle Selfie |
4616 x 3464 Pixels | 4616 x 3464 Pixels |
Pop-Up | - |
CMOS image sensor | Exmor RS |
Yes | Yes |
Continuos Shooting, High Dynamic Range mode [HDR] | Continuos Shooting, High Dynamic Range mode [HDR] |
16 MP f/2.2 Primary Camera | 16 MP f/2.0, Wide Angle Primary Camera[3.56 mm focal length, 1µm pixel size] |
F2.2 | F2.0 |
Yes LED Flash | Yes LED Flash |
1920x1080 @ 30 fps | 1920x1080 @ 30 fps |
No | No |
Yes | No |
Li-ion | Li-Polymer |
4000 mAh | 3500 mAh |
Yes Wi-Fi 802.11, ac/b/g/n/n 5GHz | Yes Wi-Fi 802.11, a/ac/b/g/n |
Wi-Fi Direct, Mobile Hotspot | Mobile Hotspot |
Yes v5.0 | Yes v4.2 |
Yes | Yes |
Mass storage device, USB charging | Mass storage device, USB charging, microUSB 2.0 |
No | No |
4G [supports Indian bands], 3G, 2G | 4G [supports Indian bands], 3G, 2G |
Yes with A-GPS, Glonass | Yes with A-GPS, Glonass |
4G Bands:TD-LTE 2300[band 40] FD-LTE 2100[band 1] / 1800[band 3] / 2600[band 7] / 900[band 8] / 850[band 5] / 800[band 20]3G Bands: UMTS 1900 / 2100 / 850 MHz2G Bands: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz GPRS:Available EDGE:Available | 4G Bands:TD-LTE 2600[band 38] / 2300[band 40] / 2500[band 41] FD-LTE 2100[band 1] / 1800[band 3] / 900[band 8] / 850[band 5]3G Bands: UMTS 1900 / 2100 / 850 / 900 MHz2G Bands: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz GPRS:Available EDGE:Available |
SIM1: Nano, SIM2: Nano [Hybrid] | SIM1: Nano, SIM2: Nano |
4G Bands: TD-LTE 2300[band 40] FD-LTE 2100[band 1] / 1800[band 3] / 2600[band 7] / 900[band 8] / 850[band 5] / 800[band 20]3G Bands: UMTS 1900 / 2100 / 850 / 900 MHz 2G Bands: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz GPRS:Available EDGE:Available | 4G Bands: TD-LTE 2600[band 38] / 2300[band 40] / 2500[band 41] FD-LTE 2100[band 1] / 1800[band 3] / 900[band 8] / 850[band 5]3G Bands: UMTS 1900 / 2100 / 850 / 900 MHz 2G Bands: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz GPRS:Available EDGE:Available |
₹ 15,990 | ₹ 21,990 |
Full Details | Full Details |
Suggested Huawei Y9 Prime 2019 Comparisons
Huawei Y9 Prime 2019vsHuawei Y9 2019
Huawei Y9 Prime 2019vsHuawei Y9s
Huawei Y9 Prime 2019vsHuawei P30 Lite
Huawei Y9 Prime 2019vsHuawei P smart 2021
Huawei Y9 Prime 2019vsHuawei P40 Lite
Huawei Y9 Prime 2019vsXiaomi Redmi Note 8
Huawei Y9 Prime 2019vsXiaomi Redmi Note 8 Pro
Huawei-Y9-Prime-2019vsRealme X
Huawei Y9 Prime 2019vsSamsung Galaxy A50vsSamsung Galaxy A70
Huawei Y9 Prime 2019vsXiaomi Redmi Note 7 Pro
Huawei-Y9-Prime-2019vsVivo S1
Huawei Y9 Prime 2019vsOPPO A5 2020
Huawei Y9 Prime 2019vsOPPO F11 Pro
Huawei Y9 Prime 2019vsOPPO A9 2020
Huawei Y9 Prime 2019vsSamsung Galaxy A70
Huawei Y9 Prime 2019vsSamsung Galaxy A30s
Huawei Y9 Prime 2019vsSamsung Galaxy A30
Huawei Y9 Prime 2019vsVivo Z1 Pro
Huawei Y9 Prime 2019vsSamsung Galaxy A20
Huawei Y9 Prime 2019vsSamsung Galaxy A51
- Gadgets Now
- Compare Mobile Phones
- Huawei Y9 Prime 2019 vs OPPO F9
Copyright © 2022 Bennett, Coleman & Co. Ltd. All rights reserved The Times of India . For reprint rights: Times Syndication Service
- Home
- Briefs
- Gadgets
- Games
- Shop