sinh hoạt noun
+ Thêm bản dịch Thêm sinh hoạt
"sinh hoạt" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
life
nounthe subjective and inner manifestation of the individual [..]
Giá sinh hoạt đã nhất loạt tăng.
The cost of life increased drastically.
en.wiktionary.org
activities
nounBạn có để ý đến gốc gác và sinh hoạt thường ngày của người nghe không?
Do you consider the background and the daily activity of your listeners?
GlosbeResearch
living activities
FVDP Vietnamese-English Dictionary
Bản dịch ít thường xuyên hơn
- subsistence
- activity
- living
Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán
Bản dịch tự động của " sinh hoạt " sang Tiếng Anh
Glosbe Translate
Google Translate
Các cụm từ tương tự như "sinh hoạt" có bản dịch thành Tiếng Anh
Giá sinh hoạt
Cost of living
sinh hoạt phí
subsistence fee
cuộc sống sinh hoạt
living
cách sinh hoạt
life · lives
sinh hoạt xa hoa
luxury
giá sinh hoạt
cost of living
Lò đốt rác thải sinh hoạt
incineration
xem thêm [+1]
Thêm ví dụ Thêm
Bản dịch "sinh hoạt" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch
Biến cách Gốc từ
ghép từtất cả chính xác bất kỳ
Nhưng chúng tôi muốn biết xem ngoài việc học ra, anh còn có sinh hoạt nào nữa.
But we would be interested to know what your activities are outside of your studies.”
LDS
Em ấy cũng chăm sóc các nhu cầu sinh hoạt của tôi.
He also helps me with my other physical needs.
jw2019
Sinh Hoạt Thực Tập 6: Làm Gương và Viết
Practice Activity 6: Modeling and Writing
LDS
Sau đó đọc các đoạn từ An Ma 21:1–17 được nhận ra trong sinh hoạt dưới đây.
Then read the passages from Alma 21:1–17 identified in the activity below.
LDS
Sinh Hoạt Thực Tập 5: Xem Lại Chương Trình Giảng Dạy
Practice Activity 5: Curriculum Review
LDS
Nước ở dạng nước sinh hoạt và cả từ những cơn mưa
Water in the form of running water and also in the form of rainfall.
QED
Sân trường phải là nơi dành cho sinh hoạt và sôi nổi.
Campuses are supposed to be places of life and excitement.
OpenSubtitles2018.v3
Em nghĩ anh đi xem ban nhạc, còn anh sinh hoạt hội, cả hai đều thắng.
So you think I'm seeing a band, I do my fantasy draft, and it's win-win.
OpenSubtitles2018.v3
Bà đang sinh hoạt với con cháu của mình.
She's interacting with her kids and her grand kids.
ted2019
Bổn Phận đối với Thượng Đế [Thầy Trợ Tế], “Các Sinh Hoạt của Nhóm Túc Số,” số 2.
Duty to God [Deacon], “Quorum Activities,” no. 2.
LDS
Lối vào qua cầu thang có thể thu vào, khi đóng cửa, trở thành khu vực sinh hoạt.
Entry is via retractable stairs that, when closed, become the living area.
WikiMatrix
Loài chuột này sinh hoạt về đêm và ăn những thứ như hạt, quả và côn trùng.
This mouse is nocturnal and feeds on such things as seeds, fruits and insects.
WikiMatrix
Nó không đến dự buổi sinh hoạt đó.
He didn’t come to the activity.
LDS
Ngày mai có buổi sinh hoạt cộng đồng.
There's a community meeting tomorrow.
OpenSubtitles2018.v3
Phao-lô có nề nếp sinh hoạt nào trong những năm ở Ê-phê-sô?
Paul had followed what course when he was in Ephesus for some years?
jw2019
Sinh Hoạt với sách Giảng Dạy và Học Hỏi Phúc Âm
Gospel Teaching and Learning Handbook Activity
LDS
Israel là quốc gia duy nhất trên thế giới có sinh hoạt dựa theo lịch Hebrew.
Israel is the only country in the world where life revolves around the Hebrew calendar.
WikiMatrix
Điều đặc biệt quan trọng là duy trì các sinh hoạt thờ phượng.—1 Cô-rinh-tô 15:58.
It is especially important to keep up your spiritual routine. —1 Corinthians 15:58.
jw2019
Sự nguy hiểm của việc tham gia vào các sinh hoạt bí mật bất chính là gì?
What is the danger of engaging in unrighteous secret activities?
LDS
Mẹ thiếu tiền sinh hoạt.
I don't have enough living expenses.
OpenSubtitles2018.v3
Điều kiện sinh hoạt trong trại tù rất khủng khiếp.
Conditions in the prison camps were atrocious.
WikiMatrix
Nhưng tôi muốn chính tôi thấy được cô sinh hoạt như thế nào
But I wanted to see for myself how you lived.
OpenSubtitles2018.v3
Hãy hoạch định những sinh hoạt mà giúp các em luôn ở gần với Thánh Linh của Chúa.
Plan activities that help you remain close to the Spirit of the Lord.
LDS
Nhà nhỏ nhất [1] có một phòng khá chật và tối, là nơi sinh hoạt của cả gia đình.
The smallest houses [1] consisted of one cramped, dark room, which provided living space for an entire family.