Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 tập 1 Unit 1

Giải SBT Tiếng Anh 5 Tập 1 giúp bạn giải các bài tập trong sách bài tập tiếng anh, học tốt tiếng anh 5 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ [phát âm, từ vựng và ngữ pháp] để phát triển bốn kỹ năng [nghe, nói, đọc và viết]:

Danh sách các nội dung

  • Unit 1: What’s your address?
  • Unit 2: I always get up early. How about you?
  • Unit 3: Where did you go on holiday?
  • Unit 4: Did you go to the party?
  • Unit 5: Where will you be this weekend?
  • Unit 6: How many lessons do you have today?
  • Unit 7: How do you learn English?
  • Unit 8: What are you reading?
  • Unit 9: What did you see at the zoo?
  • Unit 10: When will Sports Day be?


Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Học Tốt Tiếng Anh Lớp 5 Mới

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 5 Tập 1

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 5 Tập 2

    Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh bộ tài liệu Giải SBT Tiếng Anh 5 Unit 1: What's your address? ngắn gọn, chi tiết, bám sát nội dung chương trình học giúp các em tiếp thu bài giảng một cách dể hiểu và hỗ trợ các em ôn luyện thêm kiến thức.

    Pronunciation [trang 4 SBT Tiếng Anh 5]

    1. Mark the stress...[Đánh dấu trọng âm ['] vào những từ. Sau đó đọc lớn tiếng những từ này]

    1.'city

    2. 'village

    3.'mountain

    4. 'tower

    2. Complete with the words...[Hoàn thành những từ ở trên và đọc to những câu đó.]

    1. village

    2. Tower

    3. City

    4. mountain

    Hướng dẫn dịch:

    1. Trung sống trong một ngồi làng nhỏ ở phía bắc thành phố Đà Nẵng.

    2. Tòa tháp Green là một trong những tòa nhà mới ở tỉnh Trà Vinh.

    3. Hà Nội là một thành phố lớn ở phía bác.

    4. Fansipan là ngọn núi cao nhất ở việt Nam.

    Vocabulary [trang 4-5 SBT Tiếng Anh 5]

    1. Do the puzzle [Giải ô chữ]

    1. flat

    2. road

    3. street

    4. tower

    5. address

    6. town

    7. village

    2. Complete the sentences...[Hoàn thành những câu sau. Dùng hình thức đúng của những từ.]

    1. address

    2. cities

    3. floor

    4. towers

    5. village

    Hướng dẫn dịch:

    1. Địa chỉ của cậu ấy là 187B, đường Giảng Võ.

    2. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là hai thành phố lớn trong nước.

    3. Tôi sống trên tầng 4 của một tòa tháp.

    4. Có hai tòa tháp cao trên đường.

    5. Ông bà tôi sống tại ngôi làng nhỏ ở miền quê.

    Sentence patterns [trang 5 SBT Tiếng Anh 5]

    1. Read and match [Đọc và nối]

    Hướng dẫn dịch:

    1. Địa chỉ của bạn là gì?

    Nó ở số 201, đường Trần Hưng Đạo.

    2. Bạn sống ở đâu?

    Mình ở tỉnh Hậu Giang.

    3. Quê hương của bạn như thế nào?

    Nó nhỏ và yên tĩnh.

    4. Bạn sống cùng với ai?

    Gia đình tôi.

    5. Bạn có thích ngôi nhà bạn không?

    Có, mình thích rất nhiều.

    2. Read and complete. Then read aloud [Đọc và hoàn thành. Sau đó đọc]

    [1] what

    [2] It’s

    [3] Who

    [4] like/love

    [5]What's

    Hướng dẫn dịch:

    Mai: Địa chỉ của bạn là gì?

    Trung: Nó là số 81, đường Trần Hưng Đạo.

    Mai: Ai sống cùng với bạn?

    Trung: Ông bà tôỉ.

    Mai: Bạn có thích sống ở Hà Nội không?

    Trung: Có, rất nhiều.

    Mai: Quê hương của bạn như thế nào?

    Trung: Nó nhỏ và yên tĩnh.

    Speaking [trang 6 SBT Tiếng Anh 5]

    1. Read and reply [Đọc và trả lời]

    a] What's your address?

    It's 128/27, Thien Phuoc Street, Ward 9, Tan Binh District, Ho Chi Minh City.

    b] Where's your hometown?

    It's Cam Ranh.

    c] What's your hometown like?

    It's small and quiet.

    Hướng dẫn dịch:

    a. Địa chỉ của bạn là gì?

    Địa chỉ là số 128/27. đường Thiên Phước, phường 9. quận Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh.

    b. Quê hương của bạn ở đâu?

    Nó là Cam Ranh.

    c. Quê hương của bạn như thố nào?

    Nó nhỏ và yên tĩnh.

    2. Ask and answer ...[Hỏi và trả lời những câu hỏi ở trên.]

    a. It’s 654/6, Lac Long Quan Street, Ward 9, Tan Binh District, Ho Chi Minh City.

    b. It's Ho Chi Minh City.

    c. It's a big and busy city.

    Hướng dẫn dịch:

    a. Nó ở 654/6, phố Lạc Long Quân, khu 9, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh.

    b. Nó là Thành phố Hồ Chí Minh.

    c. Nó là một thành phố lớn và náo nhiệt.

    Reading [trang 6-7 SBT Tiếng Anh 5]

    1. Read and complete...[Đọc và hoàn thành. Dùng mỗi từ một lần]

    [1] come

    [2] village

    [3] province

    [4] school

    [5] family

    [6] cousins

    Hướng dẫn dịch:

    Tên tôi là Linh. Tôi đến từ một miền quê nhỏ và yên tĩnh gần Cam-pu-chia. Bây giờ tôi sống cùng bác/chú tôi ở tỉnh An Giang. Nhà mới của tôi gần trường của tôi. Và tôi cảm thấy sống hạnh phúc với gia đình bác/chú tôi. Hai anh/chị em họ của tôi và tôi đi học cùng trường. Họ rất tử tế và tốt bụng với tôi.

    2. Read again and...[Đọc lại lần nữa và viết câu trả lời ngắn]

    1. Where does Linh come from?

    2. Where is she living now?

    3. Who does she live with?

    4. How does she feeling her new home?

    5. What are her cousins like?

    Đáp án:

    2. In An Giang Province.

    3. With her uncle's family.

    4. Happy.

    5. Nice and kind.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Linh đến từ đâu?

    Một ngôi làng nhỏ và yên tĩnh ở vùng nông thôn gần Cam-pu-chia.

    2. Bây giờ bạn ấy đang sống ở đâu?

    Ở tỉnh An Giang.

    3. Bạn ấy sống cùng với ai?

    Với gia đình bác của bạn ấy.

    4. Bạn ấy cảm thấy ngôi nhà mới như thế nào?

    Bạn ấy cảm thấy hạnh phúc ấm cúng.

    5. Những người anh em họ của bạn ấy như thế nào?

    Họ tử tế và tốt bụng.

    Writing [trang 7 SBT Tiếng Anh 5]

    1. Put the words...[Đặt các từ theo thứ tự để tạo thành các câu]

    1. The Street is busy.

    2. The City is big.

    3. I live in the countryside.

    4. My hometown is a big town.

    5. What is your hometown like?

    Hướng dẫn dịch:

    1. Con đường thì náo nhiệt.

    2. Thành phố thì lớn.

    3. Tôi sống ở miền quê

    4. Quê hương tôi là một thị trấn lớn.

    5. Quê hương của bạn như thế nào?

    2. Write about you [Viết về bạn]

    Bài mẫu 1:

    My name is Minh Khang.

    I live in the countryside with my family.

    My hometown is a small town.

    I like/love my hometown because it's pretty and quiet.

    Bài mẫu 2:

    My name is Phuong Trinh.

    I live in Ho Chi Minh City with my family.

    My hometown is a big city.

    It's in South Viet Nam.

    I like/love my hometown because it's big and busy.

    Hướng dẫn dịch:

    Dịch bài mẫu 1:

    Tên tôi là Minh Khang.

    Tôi sống ở quê cùng với gia đình tôi.

    Quê tôi là một thị trấn nhỏ.

    Tôi thích quê tôi bởi vì nó đẹp và yên tĩnh.

    Dịch bài mẫu 2:

    Tên tôi là Phương Trinh.

    Tôi sống ở Thành phố Hồ Chí Minh cùng với gia đình tôi.

    Quê tôi là một thành phố lớn.

    Nó ở miền Nam Việt Nam.

    Tôi thích quê tôi bởi vì nó lớn và náo nhiệt.

    ►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải SBT Tiếng Anh 5 Unit 1: What's your address? chi tiết bản file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.

    UNIT 1. WHAT' YOUR ADDRESS?

    Bài 1. Địa chỉ nhà của bạn là gì?

    A. PRONUNCIATION- Cách phát âm

    1. Mark the stress ['] on the words. Then say the words aloud

    [Đánh dấu trọng âm ['] vào những từ. Sau đó đọc lớn tiếng những từ này]

    1.city                 2. village                3. mountain             4. tower

    KEY

    1.'city [Thành phố]

    2. 'village [Làng quê]           

    3.'mountain [ núi]           

     4. 'tower [ tháp]

    2. Complete with the words above and say the sentences aloud

    [ Hoàn thành câu với những từ trên và đọc lớn tiếng những câu này]

    1. Trung lives in a small               in north of Da Nang City.

    2. Green               is one of the new buildings in Tra Vinh Province.

    3. Ha Noi is a big              in the north.

    4. Fansipan is the highest                   in Viet Nam.

    KEY:

    1. village      

    Trung sống tại 1 làng quê nhỏ ở phía bắc của thành phố Đà Nẵng

    2. tower  

    Tháp Xanh là một trong những tòa nhà mới ở tỉnh Trà Vinh

    3. city    

    Hà Nội là một thành phố lớn ở phía bắc.

    4. moutain

    Fansipan là núi cao nhất ở Việt Nam

    1. Do the puzzle [Làm câu đố]

    KEY:

    1. Ffat [Căn hộ]                  5. Address [Địa chỉ]

    2. Road [Đường]                 6.Town[ Thị trấn]

    3. Street [Đường phố]         7. Village [Làng quê]

     4. Tower [Tháp]

    2. Complete the sentences. Use the correct forms of the words. 

    [ Hoàn thành những câu sau đây. Sử dụng dạng đúng của những từ đó]

    KEY:

    1. address  

    Địa chỉ của anh ấy là 187B, đường Giảng Võ  

    2. cities      

    Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là hai thành phố lớn ở nước ta.

    3. floor  

     Tớ sống ở tầng 4 của một tòa tháp.

    4. towers  

    Có hai tòa tháp cao trên đường phố của tớ.   

    5. village

    Ông bà tớ sống ở một làng quê nhỏ ở vùng nông thôn.

    C. SENTENCE PATTERNS [ Cặp câu]

    1. Read and match [ Đọc và nối câu]

    KEY:

    1d    

    What’s your address? It’s 201, Tran Hung Dao Street.

    Địa chỉ nhà bạn là gì? Là 201, Đường Trần Hưng Đạo

    2e    

    Where do you live? In Hau Giang Province.

    Bạn sống ở đâu? Ở Tỉnh Hậu Giang

    3b    

    What’s your hometown like? It’s small and quiet.

    Quê hương bạn như thế nào? Quê tớ nhỏ và yên tĩnh.

    4a  

    Who do you live with? My family

    Bạn sống cùng với ai? Gia đình tớ.

     5c

    Do you like your house? Yes, very much.

    Bạn có thích căn nhà của bạn không? Có chứ, tớ rất thích.

    2. Read and complete. Then read aloud

    [ Đọc và hoànthành. Sau đọc  to lên]

     KEY: 

    1. What's          

    Địa chỉ nhà bạn là gì?

    2. It's

    Là 81, đường Trần Hưng Đạo  

    3. Who

    Bạn sống cùng với ai?

     4. Like/love  

    Bạn có thích sống ở Hà Nội không?

    5. What's

    Quê bạn như thế nào?

    D. SPEAKING- nói

    1. Read and reply [ Đọc và đáp lại]

    a: Địa chỉ của bạn là gì?

    b: Quê bạn ở đâu?

    c: Quê bạn như thế nào?

    2. Ask and answer the questions above.

    [ Hỏi và trả lời những câu hỏi trên]

    E. READING - đọc

    1. Read and complete. Use each word once

    [ Đọc và hoàn thành. Sử dụng mỗi từ một lần]

    KEY

    1. come  2. village   3. province  

    4. school   5. family   6. cousins

    Tớ tên là Linh. Tớ đến từ một ngôi làng nhỏ và yên tĩnh ở vùng nông thôn gần Cam-pu-chia. Bây giờ tớ đang sống với bác ở tỉnh An Giang. Ngôi nhà mới của tớ gần trường. và tớ cảm thấy hạnh phúc khi sống với gia đình bác tớ. Hai anh em họ và tớ cùng đi học một trường. Họ đều rất thân thiện và tốt bụng với tớ.

    2. Read again and write short answers

    [ Đọc lại và viết câu trả lời ngắn]

    KEY

    1. Where does Linh come from? A small and quiet village in the countryside near Cambodia

    Linh đến từ đâu? Một ngôi làng nhỏ và yên tĩnh ở vùng nông thôn gần Cam-pu-chia.

    2. Where is she living now? In An Giang Province

    Bây giờ bạn ấy đang sống ở đâu? Ở tỉnh An Giang.

    3. Who does she live with? With her uncle's family.

    Bạn ấy sống cùng với ai? Với gia đình bác của bạn ấy.

    4. How does she feeling her new home? Happy

    Bạn ấy cảm thấy ngôi nhà mới như thế nào? Hạnh phúc

    5. What are her cousins like? Nice and kind

    Những người anh em họ của bạn ấy như thế nào? Tốt bụng

    F. WRITING - Viết

    1. Put the words in order to make sentences

    [Sắp xếp lại từ để tạo thành câu]

    KEY

    1. The street is busy

    Đường phố thì đông đúc

    2. The city is big

    Thành phố thì lớn

    3. I live in the countryside

    Tớ sống ở nông thôn

    4. My hometown is a big town

    Quê tớ là một thị trấn lớn

    5. What is your hometown like?

    Quê bạn như thế nào?

    2. Write about you [ Viết về bạn]

    My name is Linh  [Tên tớ là Linh]

    I live in Hanoi with my parents. [ Tớ sống ở Hà Nội với bố mẹ tớ.]

    My hometown is Hanoi.  [ Quê tớ là Hà Nội.]

    I like/love my hometown [Tớ thích/yêu quê mình]

    because it's modern and convenient. [Bởi vì nó hiện đại và tiện lợi.]

    Sachbaitap.net

    >> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

    Video liên quan

    Chủ Đề