Rước đèn ông sao tiếng anh là gì năm 2024

Tết Trung Thu hay còn gọi là Tết Đoàn viên, là một ngày lễ quan trọng của người Việt Nam từ xa xưa đến nay. Chỉ đứng sau Tết Nguyên đán, Tết Trung thu mang những ý nghĩa đặc biệt và giá trị tinh thần to lớn đến với người dân Việt Nam. Vậy để giới thiệu về ngày lễ cổ truyền này đến với bạn bè quốc tế, bạn cần có vốn từ vựng nhất định về chủ đề này. Hãy cùng PMP English theo dõi bài viết dưới đây để khám phá một số từ vựng tiếng Anh thường xuất hiện trong dịp lễ Trung thu nhé!

  1. Từ vựng tiếng Anh về Trung thu

1. Từ vựng tiếng Anh về Tết Trung thu

STTTừ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1Mid-autumn festival /mɪdɔːtəm ˈfes.tɪ.vəl/Tết Trung thu 2moon cake /ˈmuːn keɪk/bánh trung thu 3dragon dance /ˈdræɡ.ən ˌdɑːns/múa rồng 4lion dance /ˈlaɪ.ən ˌdɑːns/múa lân 5lantern /ˈlæn.tən/đèn lồng 6rice paste figurine/raɪs peɪst ˌfɪɡ.əˈriːn/tò he 7mask /mɑːsk/mặt nạ 8crescent moon /ˈkres.ənt muːn/trăng khuyết9full moon/fʊl muːn/trăng tròn10Moon Palace/muːn ˈpæl.ɪs/Cung Trăng11banyan /ˈbæn.jæn/cây đa 12lantern parade /ˈlæn.tən pəˈreɪd/rước đèn 13bamboo/bæmˈbuː/cây tre14harvest/ˈhɑː.vɪst/vụ thu hoạch 15the Moon boy /ðə muːn bɔɪ/chú Cuội16magical banyan tree/ˈmæʤɪkəl ˈbæn.jæn triː/cây đa 17five-pointed star-shaped lantern/faɪv ˈpɔɪn.tɪd stɑːr ʃeɪpt ˈlæn.tən/ đèn ông sao 18carp-shaped lantern /kɑːp ʃeɪpt ˈlæn.tən/đèn cá chép 19traditional customs/trəˈdɪʃənl ˈkʌstəmz/phong tục truyền thống 20folk /fəʊk/dân gian 21folk games /fəʊk geɪmz/trò chơi dân gian 22the Earth God /ði ɜːθ gɒd/ông địa 23areca spathe fan/əˈriːkə spaθ fæn/quạt mo24the Moon lady /ðə muːn ˈleɪdi/chị Hằng 25Moon Rabbit /muːn ˈræbɪt/thỏ ngọc 26moonlight /ˈmuːnlaɪt/ánh trăng

2. Các món ăn truyền thống trong ngày Trung thu

STTTừ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1feast/fiːst/mâm cỗ 2mooncake /ˈmuːn.keɪk/bánh trung thu3baked mooncake /beɪkt ˈmuːn.keɪk/bánh nướng 4snow skin mooncake /snəʊ skɪn ˈmuːn.keɪk/bánh dẻo5jelly mooncake /ˈdʒel.i ˈmuːn.keɪk/bánh trung thu rau câu6wheat flour/wiːt flaʊər/bột lúa mì 7salted egg /ˈsɒl.tɪd eɡ/trứng muối 8dried sausage /draɪd ˈsɒs.ɪdʒ/lạp xưởng9mung bean paste /ˈmʌŋ ˌbiːn peɪst/đậu xanh xay nhuyễn 10lotus paste /ˈləʊ.təs peɪst/hạt sen xay nhuyễn 11sugared pig fat /ˈʃʊɡ.ərd pɪɡ fæt/mỡ đường 12lotus seed/ˈləʊ.təs siːd/hạt sen 13watermelon seed/ˈwɔː.təˌmel.ən siːd/hạt dưa 14pomelo /ˈpɒm.ɪ.ləʊ/quả bưởi 15a piece of mooncake /ə piːs ɒv muːn keɪk/một miếng bánh trung thu 16jam /ʤæm/mứt

3. Các hoạt động trong ngày Trung thu

STTTên các hoạt độngNghĩa tiếng Việt 1to celebrate the harvest mừng vụ mùa thu hoạch2to watch the moon ngắm trăng 3to make mooncake làm bánh Trung thu 4to prepare a feast sắp cỗ 5to eat mooncake ăn bánh Trung thu 6to nibble on mooncakes nhấm nháp bánh Trung thu 7to savor a sip of tea Thưởng thức trà 8To light the lanterns Thắp lồng đèn9To parade with lanternsĐi rước đèn 10To admire the moon Ngắm trăng

II. Những câu chúc Tết Trung thu hay và ý nghĩa

1. Wish you and your family a happy Mid- Autumn Festival.

[Chúc bạn cùng gia đình một ngày Tết Trung thu hạnh phúc.]

2. Happy Mid-Autumn Festival! May the round moon bring you a happy family and a successful future.

[Chúc mừng Tết Trung thu, mong vầng trăng tròn sẽ mang tới hạnh phúc và thành công cho gia đình bạn.]

3. The Mid-Autumn Day approaches. I wish your family happiness and blessings forever.

[Ngày Tết Trung thu sắp tới, tôi ước gia đình bạn được hạnh phúc và luôn gặp an lành.]

4. Happy Mid-Autumn Day! Wish that you go well and have a successful and bright future.

[Mừng ngày Tết Trung thu, ước rằng mọi điều dễ dàng, thành công và may mắn sẽ đến với bạn.]

5. The roundest moon can be seen in the Autumn. It is time for reunions. I wish you a happy Mid-Autumn Day and a wonderful life.

[Khi trăng tròn nhất vào mùa thu cũng là thời điểm để mọi người sum họp. Tôi ước cậu có mùa Trung thu vui vẻ và cuộc sống mãn nguyện.]

6. Wish you a perfect life just like the roundest moon in Mid-Autumn Day.

[Mong bạn có cuộc sống an viên như vầng trăng tròn ngày Tết Trung thu.]

7. A bright moon and stars twinkle and shine. Wishing you a merry Mid-Autumn Festival, bliss and happiness.

[Mặt trăng và các ngôi sao lấp lánh tỏa sáng. Chúc cậu một mùa Trung thu an lành và hạnh phúc.]

8. I wish that your career and life, just like the round moon on Mid-Autumn Day, be bright and perfect.

[Tôi chúc công việc và cuộc sống của bạn sẽ sáng và toàn vẹn như vầng trăng tròn ngày Tết trung thu.]

TỔNG KẾT

Vậy là PMP English vừa mang đến cho bạn bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh về trung thu và những câu chúc Tết trung thu hay và ý nghĩa để dành tặng người thân, bạn bè. Hãy tiếp tục theo dõi những bài viết từ PMP English để xem PMP mang đến những kiến thức tiếng Anh bổ ích nào cho bạn nhé!

Rước đèn trung thu tiếng Anh là gì?

Rước đèn là danh từ có cách viết là lantern parade, đọc là /ˈlæntərn pəˈreɪd/. Nằm trong nhóm từ vựng liên quan tới chủ đề ngày tết Trung thu, được tổ chức hàng năm vào ngày 15/8 Âm lịch tại một số nước như Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc,…

Rước đèn có nghĩa là gì?

Rước đèn Trung Thu là một nét đẹp văn hóa truyền thống của người Việt, diễn ra vào đêm Rằm tháng Tám âm lịch. Khi màn đêm buông xuống, hàng ngàn chiếc đèn lung linh được rước trên các nẻo đường, tạo nên một cảnh tượng lộng lẫy và mộng mơ, mang đến niềm vui và khơi dậy tuổi thơ trong lòng mỗi người.

Phá cỗ Trung thu trong tiếng Anh là gì?

Phá cỗ Trung thu tiếng Anh là gì? Phá cỗ Trung thu trong tiếng Anh là To eat traditional Mid-Autumn specialities, là một phong tục truyền thống trong dịp Tết Trung thu tại Việt Nam, diễn ra vào đêm rằm tháng Tám âm lịch.

Jade Rabbit là gì?

Jade Rabbit: Thỏ ngọc Ví dụ: Jade Rabbit is a friend who always accompanies with Moon goddess and often uses the pestle to pound the elixir of life and look after the moon [Thỏ ngọc là người bạn luôn đồng hành bên Hằng Nga và thường dùng cái chày để giã thuốc trường sinh và trông coi cung trăng].

Chủ Đề