Prone to sth nghĩa là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ prone trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ prone tiếng Anh nghĩa là gì.

prone /prone/* tính từ- úp, sấp; nằm sóng soài=to fall prone+ ngã sấp xuống; sóng soài- ngả về, thiên về, có thiên hướng về=to be prone to something+ có ý ngả về việc gì=to be prone to anger+ dễ giận, dễ cáu- nghiêng, dốc [mặt đất...]
  • erodibility tiếng Anh là gì?
  • oxaluric tiếng Anh là gì?
  • self-invited tiếng Anh là gì?
  • defensive tiếng Anh là gì?
  • holystone tiếng Anh là gì?
  • energy dispersive spectroscopy [EDS] tiếng Anh là gì?
  • coequality tiếng Anh là gì?
  • inaccessibleness tiếng Anh là gì?
  • post-office tiếng Anh là gì?
  • satin sheeting tiếng Anh là gì?
  • inhibitive tiếng Anh là gì?
  • declivous tiếng Anh là gì?
  • mithridatism tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của prone trong tiếng Anh

prone có nghĩa là: prone /prone/* tính từ- úp, sấp; nằm sóng soài=to fall prone+ ngã sấp xuống; sóng soài- ngả về, thiên về, có thiên hướng về=to be prone to something+ có ý ngả về việc gì=to be prone to anger+ dễ giận, dễ cáu- nghiêng, dốc [mặt đất...]

Đây là cách dùng prone tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ prone tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

prone /prone/* tính từ- úp tiếng Anh là gì? sấp tiếng Anh là gì? nằm sóng soài=to fall prone+ ngã sấp xuống tiếng Anh là gì? sóng soài- ngả về tiếng Anh là gì? thiên về tiếng Anh là gì? có thiên hướng về=to be prone to something+ có ý ngả về việc gì=to be prone to anger+ dễ giận tiếng Anh là gì? dễ cáu- nghiêng tiếng Anh là gì?

dốc [mặt đất...]

Mang nghĩa: có thể xảy ra [nhất là cái gì không mong muốn]

=likely to suffer from an illness or show a particular negative characteristic

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I've always been prone to headaches. 
  • He was prone to depression even as a teenager. 
  • She's prone to exaggerate, that's for sure.
  • She's prone to minor ailment. [IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy hay ốm vặt]
  • He is prone to jealousy. [IELTS TUTOR giải thích: Anh ta có vẻ ghen tuông]
  • He's prone to emotional outbursts. [IELTS TUTOR giải thích: Anh ta có vẻ giận dữ]
  • She's prone to gain weight. [IELTS TUTOR giải thích: Cô ta dễ tăng cân]
  • The computer is prone to crashes. [IELTS TUTOR giải thích: Máy tính dễ xảy ra hỏng hóc]
  • I 've always been prone to headaches. [IELTS TUTOR giải thích: Tôi hay bị nhức đầu]

Prone, Susceptible, Vulnerable là 3 từ tiếng Anh nâng cao, gần nghĩa với nhau. Tất nhiên mỗi từ có sắc thái riêng cần phân biệt rõ. Bài này sẽ giới thiệu và giúp bạn phân biệt các cách dùng 3 từ sẽ giúp bạn nâng cao điểm từ vựng Ielts này hoặc gây ấn tượng tốt với người nghe trong  khi giao tiếp tiếng Anh.

PRONE TO SOMETHING

    1. hay bị gì đó, có nguy cơ nào đó, có khuynh hướng nào đó do tính tình, do bản chất, do cơ địa.

Thí dụ:

Thí dụ:

SUSCEPTIBLE TO SOMETHING

Thí dụ:

Thí dụ:

VULNERABLE TO SOMETHING

    1. dễ bị nguy cơ xấu nào đó, dễ bị tấn công do yếu đuối, do bị suy yếu, thiếu khả năng tự vệ trước sự tấn công nào đó, nhấn mạnh do có điểm yếu nên dễ bị tấn công vào.

Thí dụ:

 Thí dụ:

Như vậy bạn đã học qua các cách dùng khác nhau của prone to, susceptible to và vulnerable to. Nếu có thắc mắc nào về tiếng Anh, hãy comment ngay bên dưới hoặc đăng bài vào mục Hỏi Đáp nhé!

Video liên quan

There is more than one meaning for "tend " and "prone to" Meanings of "tend" aid, attendance, attention, care, remedy, tending, therapy, treatment, attend, be inclined to, be inclined towards, have a tendency to, incline to, incline towards, lean to, lean towards, look after, medicate, nurse, treat. Meanings of "prone to" = likely to do something OR be affected by something, vulnerable. Examples: 1.The coastal region is prone to earthquakes. 2.prone to do something: He’s prone to gain weight.

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Mang nghĩa: có thể xảy ra [nhất là cái gì không mong muốn]

=likely to suffer from an illness or show a particular negative characteristic

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I've always been prone to headaches. 
  • He was prone to depression even as a teenager. 
  • She's prone to exaggerate, that's for sure.
  • She's prone to minor ailment. [IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy hay ốm vặt]
  • He is prone to jealousy. [IELTS TUTOR giải thích: Anh ta có vẻ ghen tuông]
  • He's prone to emotional outbursts. [IELTS TUTOR giải thích: Anh ta có vẻ giận dữ]
  • She's prone to gain weight. [IELTS TUTOR giải thích: Cô ta dễ tăng cân]
  • The computer is prone to crashes. [IELTS TUTOR giải thích: Máy tính dễ xảy ra hỏng hóc]
  • I 've always been prone to headaches. [IELTS TUTOR giải thích: Tôi hay bị nhức đầu]

Video liên quan

Chủ Đề