On the level nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

level

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈlɛ.vəl/

Hoa Kỳ[ˈlɛ.vəl]

Danh từSửa đổi

level /ˈlɛ.vəl/

  1. Ống bọt nước, ống bọt thuỷ.
  2. Mức, mực; mặt. the level of the sea — mặt biển
  3. (Nghĩa bóng) Trình độ, vị trí, cấp, mức ngang nhau. on a level with — ngang hàng với, bằng to rise to a higher level — tiến lên một trình độ, cao hơn to establish diplomatic relations at ambassadorial level — thiết lập quan hệ ngoại giao ở cấp đại sứ

Thành ngữSửa đổi

  • on the level:
    1. (Thông tục) Thật thà, thẳng thắn, lương thiện, có thể tin được. to do something on the level — làm gì một cách thật thà
  • to find one's own level: Tìm được địa vị xứng đáng.

Tính từSửa đổi

level /ˈlɛ.vəl/

  1. Phẳng, bằng. level ground — đất bằng, mặt đất bằng phẳng
  2. Cân bằng đều, ngang bằng; ngang tài ngang sức. a very level race — một cuộc chạy đua ngang tài ngang sức

Thành ngữSửa đổi

  • to do one's level best: Nỗ lực, làm hết sức mình.
  • to have a level head: Bình tĩnh, điềm đạm.

Ngoại động từSửa đổi

level ngoại động từ /ˈlɛ.vəl/

  1. San phẳng, san bằng. to level the ground — san bằng mặt đất to level down — hạ thấp xuống cho bằng to level to (with) the ground; to level in the dust — san bằng, phá bằng
  2. Làm cho bằng nhau, làm cho bình đẳng, làm cho như nhau.
  3. Chĩa, nhắm (súng, lời buộc tội, lời đả kích... ). to level a gun at (against) somebody — chĩa súng vào ai to level criticisms at (against) somebody — chĩa lời phê bình vào ai, nhắm ai mà phê bình

Thành ngữSửa đổi

  • to level off:
    1. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) San bằng.
    2. (Hàng không) Bay là là mặt đất (trước khi hạ cánh).

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to level
Phân từ hiện tại levelling
Phân từ quá khứ levelled
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại level level hoặc levellest¹ levels hoặc levelleth¹ level level level
Quá khứ levelled levelled hoặc levelledst¹ levelled levelled levelled levelled
Tương lai will/shall²level will/shalllevel hoặc wilt/shalt¹level will/shalllevel will/shalllevel will/shalllevel will/shalllevel
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại level level hoặc levellest¹ level level level level
Quá khứ levelled levelled levelled levelled levelled levelled
Tương lai weretolevel hoặc shouldlevel weretolevel hoặc shouldlevel weretolevel hoặc shouldlevel weretolevel hoặc shouldlevel weretolevel hoặc shouldlevel weretolevel hoặc shouldlevel
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại level let’s level level

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)