Nước tiếng anh gọi là gì

- Advertisement -

Nước lọc là gì?

Nước lọc là nước uống tinh khiết được xử lý qua các bước an toàn. Nước lọc dùng để nấu ăn hoặc dùng cho sinh hoạt hằng ngày.

Nước lọc trong tiếng Anh và một số từ vựng liên quan

Nước lọc tiếng Anh là water, phiên âm /ˈwɔː.tər/

Mineral water /ˈmɪn.ər.əl ˈwɔː.tər/: Nước khoáng.

Soft drink /sɒft drɪŋk/: Nước ngọt.

Juice /dʒuːs/: Nước trái cây.

- Advertisement -

Smoothie /ˈsmuː.ði/: Sinh tố.

Tea /tiː/: Trà.

Milk tea /mɪlk tiː/: Trà sữa.

Coffee /ˈkɒf.i/: Cà phê.

Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa

- Advertisement -

Uống nước tiếng Anh là drink water, phiên âm drɪŋk ˈwɔː.tər. Là nhu cầu thiết yếu của mỗi người sau khi làm việc hoặc vận động nhiều. Một số mẫu câu tiếng Anh nói về uống nước.

Uống nước tiếng Anh là drink water, là nhu cầu thiết yếu của cơ thể mỗi người sau khi làm việc hay vận động nhiều và cần phải bổ sung lượng nước phù hợp với nhu cầu bản thân.

Một số mẫu câu tiếng Anh nói về việc uống nước:

I want to dink some water.

Tôi muốn uống nước.

Orange juice is good for the body.

Nước cam rất tốt cho cơ thể đấy.

What are you drinking?

Bạn đang uống gì vậy?

She consumes 2 liters of water per day.

Cô ấy uống 2 lít nước mỗi ngày.

Would you like a coffee?

Bạn muốn uống cà phê chứ?

I drank a bottle of milk every morning.

Tôi đã uống một  chai sữa vào mỗi sáng.

Would you like something to drink first?

Bạn muốn uống gì trước không?

I want to drink a glass of orange juice when it's hot.

Tôi muốn uống một ly nước cam khi trời nóng.

Don’t drink milk out of the carton.

Đừng uống sữa ngoài hộp.

Would you like a tea or coffee?

Bạn muốn uống trà hay cà phê?

Do you take sugar?

Bạn có uống với đường không?

Would you like a soft drink?

Bạn có muốn uống nước ngọt không?

Bài viết uống nước tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nước lọc tiếng Anh là water, phiên âm /ˈwɔː.tər/. Nước lọc là nước uống tinh khiết được xử lý qua các bước an toàn. Nước lọc dùngđể nấu ănhoặc dùng cho sinh hoạt hằng ngày.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Từ vựng tiếng Anh về nước.

Mineral water /ˈmɪn.ər.əl ˈwɔː.tər/: Nước khoáng.

Soft drink /sɒft drɪŋk/: Nước ngọt.

Juice /dʒuːs/: Nước trái cây.

Smoothie /ˈsmuː.ði/: Sinh tố.

Tea /tiː/: Trà.

Milk tea /mɪlk tiː/: Trà sữa.

Coffee /ˈkɒf.i/: Cà phê.

Một số mẫu câu tiếng Anh về nước.

The river is difficult to cross during periods of high water.

Sông rất khó đi qua trong thời kì nước dâng cao.

Is there any pain when you pass water?

Khi truyền nước có đau không?

The light reflected off the surface of the water.

Ánh sáng phản chiếu trên mặt nước.

Bài viết nước lọc tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Chủ Đề