Nước mỹ trong tiếng anh là gì năm 2024

The legislative branch is comprised of 100 U. S. Senators and 435 members in the U. S. House of Representatives.

Kỳ phiếu và trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ là những khoản vay của

  1. S. Treasury bills and bonds are loans to the Federal Government.

Tại Hoa Kỳ, chi phí bán buôn là khoảng 3,81 USD mỗi tháng.

In the United States the wholesale cost is about $3.81 per month.

Glucagon đã được phê duyệt để sử dụng y tế tại Hoa Kỳ vào năm 1960.

Glucagon was approved for medical use in the United States in 1960.

Vị trí này trước đây được giữ bởi cựu Ngoại trưởng Hoa Kỳ Madeleine K. Albright.

This position was previously held by former U.S. Secretary of State Madeleine K. Albright.

Thang Medvedev-Sponheuer-Karnik là hơi giống như thang Mercalli sửa đổi [MM] sử dụng tại Hoa Kỳ.

The Medvedev–Sponheuer–Karnik scale is somewhat similar to the Modified Mercalli [MM] scale used in the United States.

Đây là sự kiện Backlash đầu tiên tổ chức ngoài Hoa Kỳ.

This was the first Backlash event held outside the United States.

1908 – Vườn quốc gia Grand Canyon tại Hoa Kỳ được hình thành.

1908 – Grand Canyon National Monument is created.

Cựu bộ binh thuộc Lục quân Hoa Kỳ và là một tay bắn tỉa.

Former Army Ranger and decorated sniper.

Tỉ lệ mắc mới bệnh này ở Hoa Kỳ tăng từ 1,0 năm 1955 lên đến 7,6 năm 1974.

The rate of SLE in the United States increased from 1.0 in 1955 to 7.6 in 1974.

Lục quân Hoa Kỳ định danh là YH-24 Sky Hawk.

The Army designated the S-4 as the YH-24 Sky Hawk.

con số vượt qua hoa kỳ và châu âu là 8 %

The number across the U.S. and Western Europe is eight percent.

Hạt từng được thổ dân Bắc Mỹ tại Hoa Kỳ dùng làm thức ăn.

The seeds were used by Native Americans in Northern California as food.

Bộ trưởng Năng lượng Hoa Kỳ, Samuel Bodman, thông báo thành lập địa điểm này vào tháng 2 năm 2007.

Former Secretary of Energy Samuel Bodman announced the creation of this site in February 2007.

Tác giả sống ở Hoa Kỳ.

The author lives in Armenia.

Nó bao gồm 13 đội bóng với 14 trận đấu trên khắp nước Hoa Kỳ và Canada.

It featured thirteen different squads meeting up in fourteen matches across the United States and Canada.

Hình thành tính từ và danh từ quốc tịch từ tên quốc gia bằng tiếng Anh không phải lúc nào cũng đơn giản. Sử dụng tính từ chỉ quốc tịch kết thúc bằng -ese or -ish với một động từ số nhiều, để chỉ tất cả những người có quốc tịch đó. Tính từ được liệt kê cũng thường để chỉ đến ngôn ngữ được nói tại nước đó, mặc dù điều này không phải luôn luôn như vậy.

Ví Dụ
  • Quốc gia: I live in Japan.
  • Tính từ: He likes Japanese food.
  • Nguồn gốc: She is a Japanese person. = She is from Japan. = She is Japanese.
  • Ngôn ngữ: She speaks Japanese.
  • Miêu tả một nhóm: Spaniards often drink wine. = Spanish people often drink wine.
  • Miêu tả một nhóm: The Chinese enjoy fireworks. = Chinese people enjoy fireworks.

Trong một số trường hợp, một quốc tịch hoặc danh từ của khu vực có thể bị xem là tiêu cực đối với một số người, vì lý do lịch sử hoặc chính trị. Trong trường hợp này, nhiều người sẽ không sử dụng nó, nhưng thay vào đó sẽ sử dụng tính từ trung tính + công thức "con người" hoặc "người từ" + tên quốc gia. Đây là trường hợp cho các ví dụ với dấu hoa thị bên dưới đây. Các công thức thay thế, có khả năng gây ra tranh cãi, thì được ghi trong dấu ngoặc đơn.

Khu vực địa lý/Lục địa Tính từ Danh từ Africa African an African* [an African person, someone from Africa] Asia Asian an Asian* [an Asian person, someone from Asia] Europe European a European Central America Central American a Central American Middle East Middle Eastern a Middle Easterner North Africa North African a North African South America South American a South American Southeast Asia Southeast Asian a Southeast Asian person Quốc gia hoặc Vùng Tình từ Danh từ Afghanistan Afghan an Afghan Algeria Algerian an Algerian Angola Angolan an Angolan Argentina Argentine an Argentine Austria Austrian an Austrian Australia Australian an Australian Bangladesh Bangladeshi a Bangladeshi Belarus Belarusian a Belarusian Belgium Belgian a Belgian Bolivia Bolivian a Bolivian Bosnia and Herzegovina Bosnian/Herzegovinian a Bosnian/a Herzegovinian Brazil Brazilian a Brazilian Britain British a Briton [informally: a Brit] Bulgaria Bulgarian a Bulgarian Cambodia Cambodian a Cambodian Cameroon Cameroonian a Cameroonian Canada Canadian a Canadian Central African Republic Central African a Central African Chad Chadian a Chadian China Chinese a Chinese person Colombia Colombian a Colombian Costa Rica Costa Rican a Costa Rican Croatia Croatian a Croat the Czech Republic Czech a Czech person Democratic Republic of the Congo Congolese a Congolese person [ghi chú: cũng ám chỉ đến Cộng hòa Congo] Denmark Danish a Dane Ecuador Ecuadorian an Ecuadorian Egypt Egyptian an Egyptian El Salvador Salvadoran a Salvadoran [cũng được chấp nhận là Salvadorian & Salvadorean] England English an Englishman/Englishwoman Estonia Estonian an Estonian Ethiopia Ethiopian an Ethiopian Finland Finnish a Finn France French a Frenchman/Frenchwoman Germany German a German Ghana Ghanaian a Ghanaian Greece Greek a Greek Guatemala Guatemalan a Guatemalan Holland Dutch a Dutchman/Dutchwoman Honduras Honduran a Honduran Hungary Hungarian a Hungarian Iceland Icelandic an Icelander India Indian an Indian Indonesia Indonesian an Indonesian Iran Iranian an Iranian Iraq Iraqi an Iraqi Ireland Irish an Irishman/Irishwoman Israel Israeli an Israeli Italy Italian an Italian Ivory Coast Ivorian an Ivorian Jamaica Jamaican a Jamaican Japan Japanese a Japanese person Jordan Jordanian a Jordanian Kazakhstan Kazakh a Kazakhstani [dùng như một danh từ, "a Kazakh" ám chỉ đến một nhóm chủng tộc, không phải một quốc tịch] Kenya Kenyan a Kenyan Laos Lao a Laotian [dùng như một danh từ, "a Lao" ám chỉ đến một nhóm chủng tộc, không phải một quốc tịch] Latvia Latvian a Latvian Libya Libyan a Libyan Lithuania Lithuanian a Lithuanian Madagascar Malagasy a Malagasy Malaysia Malaysian a Malaysian Mali Malian a Malian Mauritania Mauritanian a Mauritanian Mexico Mexican a Mexican* [có thể là xúc phạm ở Mỹ. Dùng "someone from Mexico" thay thế.] Morocco Moroccan a Moroccan Namibia Namibian a Namibian New Zealand New Zealand a New Zealander Nicaragua Nicaraguan a Nicaraguan Niger Nigerien a Nigerien Nigeria Nigerian a Nigerian Norway Norwegian a Norwegian Oman Omani an Omani Pakistan Pakistani a Pakistani* [có thể là xúc phạm ở Anh. Dùng "someone from Pakistan" thay thế.] Panama Panamanian a Panamanian Paraguay Paraguayan a Paraguayan Peru Peruvian a Peruvian The Philippines Philippine a Filipino* [someone from the Philippines] Poland Polish a Pole* [someone from Poland, a Polish person] Portugal Portuguese a Portuguese person Republic of the Congo Congolese a Congolese person [ghi chú: cũng dùng ám chỉ người từ Cộng hòa Dân chủ Congo ] Romania Romanian a Romanian Russia Russian a Russian Saudi Arabia Saudi, Saudi Arabian a Saudi, a Saudi Arabian Scotland Scottish a Scot Senegal Senegalese a Senegalese person Serbia Serbian a Serbian [dùng như tiếng danh từ, "a Serb" ám chỉ một nhóm chủng tộc không phải một quốc tịch Singapore Singaporean a Singaporean Slovakia Slovak a Slovak Somalia Somalian a Somalian South Africa South African a South African Spain Spanish a Spaniard* [a Spanish person, someone from Spain] Sudan Sudanese a Sudanese person Sweden Swedish a Swede Switzerland Swiss a Swiss person Syria Syrian a Syrian Thailand Thai a Thai person Tunisia Tunisian a Tunisian Turkey Turkish a Turk Turkmenistan Turkmen a Turkmen / the Turkmens Ukraine Ukranian a Ukranian The United Arab Emirates Emirati an Emirati The United States American an American Uruguay Uruguayan a Uruguayan Vietnam Vietnamese a Vietnamese person Wales Welsh a Welshman/Welshwoman Zambia Zambian a Zambian Zimbabwe Zimbabwean a Zimbabwean

Các thành phố cũng có thể được biến thành tính từ và danh từ, điều này rất hiếm và trên danh nghĩa không phải lúc nào cũng được đồng ý [có thể có một số]. Một số ví dụ về tên thành phố được chuyển đổi bên dưới.

nước Mỹ gọi Tiếng Anh là gì?

Hợp chúng quốc Hoa Kỳ [tiếng Anh: The United States of America, United States of America, USA], gọi tắt là Hoa Kỳ [Tiếng Anh: United States, US hoặc U.S.] hay thường được gọi là Mỹ là một quốc gia cộng hòa lập hiến liên bang ở châu Mỹ, nằm tại Tây Bán cầu, lãnh thổ bao gồm 50 tiểu bang và một đặc khu liên bang [trong ...

Mỹ có tên Tiếng Anh là gì?

Tiếng Anh Mỹ [American English, US English, viết tắt trong tiếng Anh AmE, AE, AmEng, USEng, en-US] là một phương ngữ của tiếng Anh được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ. Khoảng 71% người sử dụng tiếng Anh làm tiếng mẹ đẻ sống ở Hoa Kỳ.

Người Mỹ trong Tiếng Anh là gì?

Người Mỹ [tiếng Anh: People of the United States, U.S. Americans, hay đơn giản là Americans hay American people] là một dân tộc và là những công dân của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ. Hoa Kỳ là một quốc gia đa chủng tộc, nơi sinh sống của nhiều người có nhiều nguồn gốc quốc gia và chủng tộc khác nhau.

Quốc tịch của nước Anh là gì?

England: nước Anh -> British / English: người Anh. Singapore: Nước Singapore -> Singaporean: Người. Singapore. Australia: Nước Úc -> Australian: Người Úc.

Chủ Đề