Nguyên liệu nấu ăn trong tiếng hàn là gì năm 2024
Một số từ vựng tiếng Hàn về dọn dẹp, 청소하다 (chơng sô ha ta)Dọn dẹp. 닦다 (tác ta)Chà 쓸다 (sưn ta)Quét. 정리하다 (chơng li ha ta)Sắp xếp. 설거지하다 (sơn co chi ha ta)Rửa chén. 빨래하다 (ban lê ha ta)Giặt giũ. 행구다 (heng ku ta)Giũ, vắt. 널다 (nơn ta)Phơi đồ. 걷다 ( kọt ta )Lấy đồ vào. 다리다 (ta ri ta)Ủi đồ. 쓰레기통 (sư rê ki thông)Thùng rác. 걸레 (gờn lê )Giẻ lau nhà. 빗자루 (bít chà ru)Chổi. 청소기 (chơng sô ki )Máy hút bụi. 수세미 (su sê mi )Miếng rửa chén. 세제 (sê chê)Nước rửa chén. Tiếng Hàn về gia vị, nguyên liệu, 마늘 /ma nưn/tỏi 생강 /seng kang/gừng 소금 /sô kưm/muối 식초 /sích chô/giấm 박하 /bác ha/bạc hà 설탕 /sơn thang/đường 사프란 /sapeulan/nghệ 참기름 /cham ki rưm/dầu mè 기름 /ki rưm/dầu ăn 양파 /yang pa/hành tây 고추 /cô chu/quả ớt 빨간고추 /Pan kan cô chu /quả ớt đỏ 풋고추 /phút cô chu /quả ớt xanh 말린고추 /ma lin cô chu/ớt khô 고추가루 /cô chu ka ru/ớt bột 고추장 /cô chu chang/tương ớt 생선소스 /seng son sô sư /nước mắm 간장 /kan chang/Tương, xì dầu 올리브유 /ô li bư yu/dầu ô liu 조미료 / chô mi liêu/bột ngọt 된장 / toen chang/tương đậu 꿀 / Kul /Mật ong 콩기름 /kong gi rưm/Dầu đậu nành 후추 /hu chu/hạt tiêu 파 /pa/hành 레몬잎 /lemon ip/Lá chanh 고기 / kô ki/thịt 계란 / kề ran / Trứng 닭고기 / thạc kô ki/ thịt gà 술 / sun / rượu 햄 / hem/Thịt nguội 해산물 / hê san mun /hải sản 김 / kim/ rong biển 김치 /kim chi /kim chi 채소 /chê sô/ Rau 노른자위 / nô rưn chà uy /lòng đỏ trứng 희자위 /hi chà uy / lòng trắng trứng 돼지고기 / thuê cho kô ki /thịt lợn 두부 / tu bu / đậu hũ 양고기 / yang kô ki / thịt cừu 쇠고기 / suê kô ki/thịt bò 레몬수 / lê môn su /nước chanh 아스파라거스 /a phư pha ra ko sư/măng tây 가루 / ka ru /bột 땅콩 / tang kông/ đậu phộng 감자 / cam cha / khoai tây 가지 / ka chi /cà tím 게 / kề /cua 건새우 / cờn sê u /tôm khô 새우 / sê u /tôm 고구마 / cô cu ma/khoai lang 게살 / kề sal / thịt cua 공심채 / kông sim chê/ rau muống 고수 ( 코리앤더 ) / kô su / rau mùi 내장 / nê chang /lòng 꼬막조개 / kô mác chô kê/sò huyết 당근 / tang kưn/cà rốt 버섯 / bò sót/nấm 대두 / tề tu /đậu nành ► Từ vựng tiếng Hàn các loại trái cây 과일 [koail] Hoa quả 포도 [phôtô] Nho 사과 [sakoa] Táo 배 [bê] Lê 수박 [subak] Dưa hấu 바나나 [banana] Chuối 오렌지 [ôrênji] Cam các hành động trong nấu ăn, 섞다 /soóc ta / trộn 갈다 / gal ta/ nạo 흔들다 / hưn tưn ta/ lắc 짜내다 / ch’a nê ta/ vắt 맛을 보다 / mạt bô tta / nếm 채워 넣다 / chê ua nọt ta/nhồi 자르다 / chà rư ta / cắt 눌러 짜내다 / nu lo cha ne ta /ép 설탕을 뿌리다 / sơn thang bu ri ta /rắc đường 얇게 썰다 / yan kê sơn ta / xắt lát 뼈를 발라내다 / Beơ ban la nê ta / Rút xương 썰다 / son ta /thái sợ nhỏ 삶다 / sam ta / luộc 굽다 / cụp ta / nướng 볶다 / bộc ta / xào 튀기다 / thuy ki ta / rán 데치다 / tê chi ta / nhúng 먹다 [mok ta] Ăn 드시다 [tư si ta] Ăn (kính ngữ) 마시다 [ma si ta] Uống 차려주다 [cha ryo chu tà] Phục vụ 요리하다 [yô ri ha ta] Nấu ăn 주문하다 [chu mun ha ta] Gọi món 상을차리다 [sang ưl cha ri ta] Dọn dẹp bàn ăn 식탁을차리다 [sik thak kưl cha si ta] Bày băn ăn 주다 [chu tà] Đưa cho 받다 [bat ta] Nhận 잡다 [chap ta] Cầm 켜다 [khy o ta] Đốt, thắp 바르다 [ba rư ta] Phết 지불하다 [chii bul ra ta] Trả tiền 계산하다 [kê san ha ta] Thanh toán Dụng cụ làm bếp , 컵 /kob/cốc 칼 /kal/dao 가위 /ka uy/kéo 접시 /chọp si/đĩa 쟁반 /cheng ban /khay 숫가락 / sút ka răc/thìa 젓가락 / chọt ka răc/đũa 소쿠리 /sô khu ri/rổ 국자 /cục cha/cái muôi lớn 냄비 /nem bi/nồi có nắp 수저 /su cho/thìa và đũ 유리잔 /yu li chan/cốc thủy tinh 식탁 /sích thác/bàn ăn 앞치마 / ạp chi ma/tạp dề 솥밥 /sốt bạp/nồi cơm điện 압력솥 /ạp liếc sốt/nồi áp suất 프라이펜 /phư ra i phen/chảo 다라 ( 양푼 ) / ta ra (yangpun)/thau 난로 /nàn lô/bếp lò |