Ngày 8 1 2023 là ngày bao nhiêu âm

Thứ Tư ngày 8/11/2023 tức ngày 25/9 âm lịch là ngày Canh Ngọ, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão, tiết Lập Đông. Nhằm ngày Thiên Hình Hắc Đạo.

Đi hướng Tây Nam để đón Tài thần, đón tài lộc. Đi hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần, đón may mắn. Không nên xuất hành hướng Nam.

Tuổi bị xung khắc với ngày gồm Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần.

Việc nên làm gồm cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng.

Việc không nên làm là chữa bệnh, thẩm mỹ.

Ngày xuất hành là Thanh Long Kiếp, xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt.

Xem giờ tốt xấu ngày 8/11/2023

* Giờ Hoàng Đạo

- 01h-03h [giờ Sửu]: Ngọc đường. Giờ tốt cho mọi việc. Tốt cho mọi việc, nhất là việc liên quan đến giấy tờ, công văn, học hành, khai bút. Tránh các việc liên quan đến bếp núc, bùn đất.

- 07h-09h [giờ Thìn]: Tư mệnh. Tốt cho mọi việc.

- 13h-15h [giờ Ngọ]: Thanh long. Mọi việc đều tốt, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- 19h-21h [giờ Mùi]: Minh đường. Giờ Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân hoặc việc thăng quan tiến chức.

- 19h-21h [giờ Tuất]: Kim quỹ. Giờ tốt cho việc cưới hỏi.

- 21h-23h [giờ Hợi]: Kim Đường. Mọi việc hanh thông.

* Giờ Hắc Đạo

- 23h-01h [giờ Tý]: Bạch hổ. Khung giờ kỵ mọi việc trừ việc săn bắn, tế tự.

- 03h-05h [giờ Dần]: Thiên lao. Khung giờ bất lợi cho mọi việc.

- 05h-07h [giờ Mão]: Nguyên vũ. Khung giờ kỵ giao tiếp, kiện tụng.

- 09h-11h [giờ Tỵ]: Câu trận. Khung giờ kỵ các việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- 15h-17h [giờ Thân]: Thiên hình. Khung giờ rất kỵ kiện tụng.

- 17h-19h [giờ Dậu]: Chu tước. Khung giờ kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

* Giờ xuất hành

23h-01h [giờ Tý]: Là giờ Tốc hỷ. Xuất hành được bình yên, niềm vui sắp đến. Muốn cầu tài thì đi hướng Nam. Quãng đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

01h-03h [giờ Sửu]: Là giờ Lưu niên. Mọi việc khó thành, phòng điều tiếng, thị phi. Các việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền, pháp luật nên từ từ.

03h-05h [giờ Dần]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra bất hòa, tranh cãi; người đi nên hoãn lại.

05h-07h [giờ Mão]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành may mắn, thuận lợi; buôn bán, khai trương, giao dịch có lời; công việc hanh thông, mọi sự tốt đẹp.

07h-09h [giờ Thìn]: Là giờ Tuyệt lộ. Không có lợi cho việc cầu tài, xuất hành hay gặp trắc trở.

09h-11h [giờ Tỵ]: Là giờ Đại an. Xuất hành bình yên, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Làm gì cũng hanh thông.

11h-13h [giờ Ngọ]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp đến, xuất hành bình yên, đi hướng Nam để cầu tài. Quãng đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

13h-15h [giờ Mùi]: Là giờ Lưu niên. Mưu sự khó thành, dễ gặp điều tiếng. Thận trọng với việc liên quan đến giấy tờ, chính quyền, luật pháp.

15h-17h [giờ Thân]: Là giờ Xích khẩu. Người đi nên hoãn lại, dễ xảy ra xung đột, bất hòa.

17h-19h [giờ Dậu]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành may mawnsl công việc thuận lợi, mọi sự tốt đẹp. Khai trương, mở hàng, buôn bán, giao dịch có lời.

19h-21h [giờ Tuất]: Là giờ Tuyệt lộ. Xuất hành hay gặp trắc trở, không có lợi cho cầu tài.

21h-23h [giờ Hợi]: Là giờ Đại an. Xuất hành bình yên, làm gì cũng hanh thông, đi hướng Tây, Nam để cầu tài.

Xem lịch âm hôm nay 8/12; theo dõi âm lịch hôm nay 8/12; lịch âm thứ Sáu ngày 8 tháng 12 năm 2023 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 8/12

  • Dương lịch: 8/12/2023.
  • Âm lịch: 26/10/2023.
  • Nhằm ngày: Bạch hổ hắc đạo.
  • Xét về can chi, hôm nay là ngày Canh Tý, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão thuộc tiết khí Đại Tuyết.
  • Ngày Bảo Nhật [Đại Cát] - Ngày Canh Tý - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt [đại cát], thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
  • Tuổi hợp với ngày lịch âm hôm nay: Thìn, Thân
  • Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Dần.

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay ngày 8/12

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 8/12, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.

Lịch âm hôm nay 8/12 cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Tý [23h-01h]: Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Sửu [01h-03h]: Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Mão [05h-07h]: Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Ngọ [11h-13h]: Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thân [15h-17h]: Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Dậu [17h-19h]: Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần [03h-05h]: Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Thìn [07h-09h]: Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].

- Giờ Tỵ [09h-11h]: Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mùi [13h-15h]: Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Tuất [19h-21h]: Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Hợi [21h-23h]: Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

2. Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

3. Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

4. Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

5. Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

6. Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

7. Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

8. Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

9. Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

10. Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

11. Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

12. Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Xuất hành hôm nay âm lịch 8/12/2023

Ngày xuất hành: Khu thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Hướng xuất hành: Xuất hành theo hướng Tây Nam để rước Tài thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần.

Việc nên và không nên làm ngày 8/12/2023

Việc nên làm: Động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, xuất hành đi xa.

Việc không nên làm: Xây dựng, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, kiện tụng, tranh chấp, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.

Chủ Đề