Ngày 4 tháng 4 năm 2022 có tốt không
Giờ Hoàng đạo: Sửu (01g-03g), Thìn (07g-09g), Ngọ (11g-13g), Mùi (13g-15g), Tuất (19g-21g), Hợi (21g-23g) Show
Thuận cho việc: Về nhà mới, Cưới hỏi, Đào đắp, Sơ kết, Tổng kết, Hội nghị. Cung hoàng đạo: Bạch dương – Con cừu đực (21/3-20/4). Người thuộc cung này là người năng lực, nhiệt huyết, hoà đồng, sang tạo, phóng khoáng, mang nhiều hoài bão, tuy có chút bướng bỉnh. *Những câu nói, ngạn ngữ, châm ngôn hay, thú vị của ngày hôm nay: “Gặp được một quyển sách hay nên mua liền dù đọc được hay không đọc được, vì sớm muộn cũng cần đến nó” (W. Churchill) “Đọc sách không cần nhiều, đọc một chữ đem áp dụng làm việc được một chữ thế là được” (Lê Quý Đôn) “Nếu không ai giúp bạn, đừng ngạc nhiên. Đó là lẽ tự nhiên. Nếu có ai đó giúp bạn, ấy mới là điều bất thường” (Khuyết danh) Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 4/4/2022 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/4/2022, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất. Tháng 4 - Năm 2022❮4❯ Thứ Hai "Khoa học có một đặc điểm giống như không khí mà bạn thở - nó không có chỗ nào không tồn tại."- Eisenhower - Mỹ - Ngày: Đinh Hợi Tháng: Giáp Thìn Năm: Nhâm Dần Tháng 3 4Ngày: Hoàng Đạo Trực: Thành Tiết khí: Giữa Xuân Phân - Thanh Minh Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1h - 3h)Thìn (7h - 9h)Ngọ (11h - 13h)Mùi (13h - 15h)Tuất (19h - 21h)Hợi (21h - 23h)Thứ Hai, Ngày 4 Tháng 4 Năm 2022Âm lịch: Ngày 4 Tháng 3 Năm 2022 Can chi: Ngày Đinh Hợi, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần Giờ Hắc ĐạoTý (23h - 1h)Dần (3h - 5h)Mão (5h - 7h)Tỵ (9h - 11h)Thân (15h - 17h)Dậu (17h - 19h) Hướng xuất hànhHỷ thầnTài thầnChính NamĐông Tuổi bị xung khắc với ngày 4/4/2022Xung với ngàyXung với thángKỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý SửuNhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"Sao tốtSao xấu- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc Theo "Nhị Thập Bát Tú"Nội dungTrương Nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt. (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày Thứ Hai. - Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi. Coi ngày tốt xấu 4 tháng 4 năm 2022 Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 4/4/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 4/4/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 4/4/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.
Coi ngày dương lịch khácNgày Tháng Năm Xem
4 Thứ hai Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú - Tagore - Ấn Độ - 4Ngày Hoàng đạo Năm Nhâm Dần Tháng Giáp Thìn Ngày Đinh Hợi NaN Giờ hiện tại: NaN Tiết khí: Xuân phân ( Giữa xuân ) - mùa Xuân THÁNG 3 Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối với Hơi tốt Nhập trạch nhà mới Đổ trần lợp mái Khai trương, mở hàng Hạn chế làm Đổ móng, động thổ, xây dựng Xuất hành, di chuyển Mua xe, mua ví... Ký hợp đồng Mua nhà An táng Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ Kiện tụng, tranh chấp Cắt tóc Không nên Tế lễ, chữa bệnh Xem thêm: Bảng tính chất của ngàyHướng tốt Hỷ thần(tốt): nam Tài thần(tốt): đông Hướng xấu Hạc thần(xấu): tây bắc Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) Xấu với tuổi: Tân Tỵ,Quý Tỵ Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi,Quý Hợi Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốt ngọc đường hoàng đạo, nguyệt đức hợp, thiên thành, cát khánh, tuế hợp, mẫu thương, ngọc đường, thiên đức hợp Các sao xấu thọ tử, địa tặc, thổ cầm, quỷ khốc Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây Ngũ hànhNgày : đinh hợi - Tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật). Coi ngày tốt xấu theo trựcThuộc: TRỰC THÀNH TốtXấuLập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.Kiện tụng, tranh chấp.Tuổi xung khắcXấu với tuổi: Tân Tỵ,Quý Tỵ Xấu với người mệnh: Thủy ngoại trừ người tuổi Đinh Mùi,Quý Hợi Sao tốtngọc đường hoàng đạo Tốt mọi việc nguyệt đức hợp Tốt mọi việc thiên thành Tốt mọi việc cát khánh Tốt mọi việc tuế hợp Tốt mọi việc mẫu thương Tốt về cầu tài lộc, khai trương ngọc đường Tốt mọi việc thiên đức hợp Tốt mọi việc Sao xấuthọ tử Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt) địa tặc Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành thổ cầm Kỵ xây dựng, an táng quỷ khốc Xấu với tế tự, mai táng Ngày tốt luận theo Nhị thập bát túSao: trương (sao xấu *) Ngũ hành: Nguyệt tinh Động vật: con Hươu Nên làm :Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt. Kiêng cữ : Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước. Ngoại lệ : - Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên). - Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.
Trương tinh nhật hảo tạo long hiên, Niên niên tiện kiến tiến trang điền, Mai táng bất cửu thăng quan chức, Đại đại vi quan cận Đế tiền, Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch, Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên. Điền tàm đại lợi, thương khố mãn, Bách ban lợi ý, tự an nhiên. Bành tổ bách kỵNgày Đinh“Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọtNgày Hợi“Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt. Vì vây, nếu quý bạn muốn chọn ngày cưới hỏi tốt thì nên chọn một ngày khácGiờ xuất hành theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ)từ 23h-01h (Tý) Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. Từ 13h-15h (Mùi)từ 01-03h (Sửu) Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. Từ 15h-17h (Thân)từ 03h-05h (Dần) Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài Từ 17h-19h (Dậu)từ 05h-07h (Mão) Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn Từ 19h-21h (Tuất)từ 07h-09h (Thìn) Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có Từ 21h-23h (Hợi)từ 09h-11h (Tỵ) Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt Ngày 4 tháng 4 năm 2022 là ngày gì?Theo lịch vạn niên, ngày 4/4/2022 Dương lịch chính là ngày Đinh Hợi, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Dần (tức 4/3/2022 Âm lịch). Ngày này thuộc trực Thành và là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, thuộc tiết khí Xuân phân.
Ngày nào tốt trong tháng 4 năm 2022?
Ngày 04 tháng 4 là ngày gì?Ngày Quốc tế Nhận thức Bom mìn và Hỗ trợ hành động Bom mìn (International Day for Mine Awareness and Assistance in Mine Action) được cử hành vào ngày 4/4 hằng năm.
Mùng 4 âm là ngày bao nhiêu dương 2022?- Mùng 4 Tết 2022 - tức 4/2/2022 Dương lịch là ngày: Thiên Hình - Hắc đạo, Tiết Lập xuân, Trực Kiến (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng).
|