Mỹ đức hà nội ở đâu
Huyện Mỹ Đức nổi tiếng với khu danh thắng Hương Sơn với quần thể hang động, núi sông và chùa chiền nổi tiếng như: động Hương Tích, suối Yến, chùa Hương… Lễ hội chùa Hương kéo dài từ ngày 6 tháng Giêng đến hết tháng 3 âm lịch là lễ hội dài nhất trong cả nước. Trảy hội chùa Hương không chỉ đi lễ Phật mà du khách có dịp thưởng ngoạn cảnh đẹp “hình sông thế núi”, có cơ sở chiêm ngưỡng bao công trình lớn nhỏ đặc sắc của di tích Hương Sơn đã trở thành di sản văn hóa của dân tộc. Bên cạnh Hương Sơn, khu du lịch Quan Sơn cũng là vùng đất có tiềm năng du lịch đa dạng về sinh thái, phong cảnh. Những ngọn núi đá vôi sừng sững mọc lên trên mặt nước tạo cho khách ấn tượng về vẻ đẹp kỳ khôi của đá và nước. Các hòn sư tử, Trâu trắng, Quai chèo, Voi phục,… luôn là những điểm đến hấp dẫn của biết bao du khách. Sưu Tầm
Tên | Mã bưu chính vn 5 số | (cập nhật 2020) SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
Thị xã Sơn Tây | 127xx | 364 | 125.749 | 113,5 | 1.108 |
Quận Ba Đình | 111xx | 545 | 225.910 | 9,3 | 24.291 |
Quận Cầu Giấy | 113xx | 677 | 225.643 | 12 | 18.804 |
Quận Đống Đa | 115xx | 954 | 370.117 | 10,2 | 36.286 |
Quận Hà Đông | 121xx | 1080 | 233.126 | 47,9 | 4.867 |
Quận Hai Bà Trưng | 116xx | 920 | 295.726 | 10,1 | 29.280 |
Quận Hoàng Mai | 117xx | 849 | 335.509 | 40,2 | 8.844 |
Quận Hoàn Kiếm | 110xx | 318 | 147.334 | 5,3 | 27.799 |
Quận Long Biên | 117xx | 677 | 276.913 | 60,4 | 4.500 |
Quận Tây Hồ | 112xx | 376 | 130.639 | 24 | 5.443 |
Quận Thanh Xuân | 114xx | 504 | 223.694 | 9,1 | 24.582 |
Huyện Ba Vì | 126xx | 198 | 246.120 | 425,3 | 579 |
Huyện Chương Mỹ | 134xx | 271 | 286.359 | 232,3 | 1.233 |
Huyện Đan Phượng | 130xx | 108 | 142.480 | 76,6 | 1.860 |
Huyện Đông Anh | 123xx | 273 | 333.337 | 182,1 | 1.831 |
Huyện Gia Lâm | 124xx | 317 | 251.735 | 114 | 2.208 |
Huyện Hoài Đức | 132xx | 128 | 191.106 | 82,4 | 2.319 |
Huyện Mê Linh | 129xx | 105 | 191.490 | 141,6 | 1.352 |
Huyện Mỹ Đức | 137xx | 120 | 169.999 | 230 | 739 |
Huyện Phúc Thọ | 128xx | 102 | 159.484 | 117,1 | 1.362 |
Huyện Phú Xuyên | 139xx | 189 | 181.388 | 171,1 | 1.060 |
Huyện Quốc Oai | 133xx | 140 | 160.190 | 147 | 1.090 |
Huyện Sóc Sơn | 122xx | 194 | 282.536 | 306,5 | 922 |
Huyện Thạch Thất | 131xx | 196 | 177.545 | 202,5 | 877 |
Huyện Thanh Oai | 135xx | 109 | 167.250 | 123,8 | 1.351 |
Huyện Thanh Trì | 125xx | 136 | 198.706 | 63,17 | 3.146 |
Huyện Thường Tín | 136xx | 153 | 219.246 | 127,7 | 1.717 |
Huyện Ứng Hoà | 138xx | 146 | 182.008 | 183,7 | 991 |
Huyện Bắc Từ Liêm | 119xx | 444 | 320.414 | 43,4 | 7.391 |
Huyện Nam Từ Liêm | 120xx | 232.894 | 32,27 | 7.216 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Tên | Mã bưu chính vn 5 số | (cập nhật 2020) Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
Thành phố Hà Nội | 10xxx - 14xxx | 10 | 4 | 29,30,31 | 32,33,(40) 7.588.150 | 3.328,9 km² | 2.279 người/km² |
Thành phố Hải Phòng | 04xxx - 05xxx | 18xxxx | 225 | 15, 16 | 2.103.500 | 1.527,4 km² | 1.377 người/km² |
Tỉnh Bắc Ninh | 16xxx | 22xxxx | 222 | 99 | 1.214.000 | 822,7 km² | 1.545 người/km² |
Tỉnh Hải Dương | 03xxx | 17xxxx | 320 | 34 | 2.463.890 | 1656,0 km² | 1488 người/km² |
Tỉnh Hà Nam | 18xxx | 40xxxx | 226 | 90 | 794.300 | 860,5 km² | 923 người/km² |
Tỉnh Hưng Yên | 17xxx | 16xxxx | 221 | 89 | 1.380.000 | 926,0 km² | 1.476 người/km² |
Tỉnh Nam Định | 07xxx | 42xxxx | 228 | 18 | 1.839.900 | 1.652,6 km² | 1.113 người/km² |
Tỉnh Ninh Bình | 08xxx | 43xxxx | 229 | 35 | 927.000 | 1.378,1 km² | 673 người/km² |
Tỉnh Thái Bình | 06xxx | 41xxxx | 227 | 17 | 1.788.400 | 1.570,5 km² | 1.139 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Phúc | 15xxx | 28xxxx | 211 | 88 | 1.029.400 | 1.238,6 km² | 831 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng |