Mù chữ Tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ mù chữ

trong Từ điển Việt - Anh
@mù chữ
- Illiterate
=Phong trào xóa nạm mù chữ+The anti-illiteracy campaig

Những mẫu câu có liên quan đến "mù chữ"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "mù chữ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ mù chữ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ mù chữ trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Tỷ lệ mù chữ cao nhất ở vùng Đông Bắc, 19,9% dân số của vùng này mù chữ .

Illiteracy is highest in the Northeast, where 19.9% of the population is illiterate.

2. Tôi không phải người mù chữ.

I'm not illiterate.

3. Ngươi biết hắn mù chữ đúng không?

You know he's illiterate, don't you?

4. Lũ xác sống phàm tục mù chữ.

Humility zombie philistine.

5. Mẹ tôi thì nghèo khổ và mù chữ.

Mother was poor and illiterate.

6. Lấp hố ngăn cách của nạn mù chữ

Spanning the Gap of Illiteracy

7. Những lớp xóa mù chữ có đủ chăng?

Are Literacy Classes Enough?

8. Cũng không phải đồ mù chữ, làm gi thế?

It's not like you're illiterate.

9. Phần lớn những đứa trẻ này có cha mẹ mù chữ.

Most of the children there have parents who are illiterate.

10. Biểu tượng vốn là. Kinh thánh bằng hình cho người mù chữ.

Icons were originally a kind of pictorial Bibles for the illiterate.

11. Cô ấy mù chữ, nhưng được học nghề thợ rèn thành thạo.

She is an illiterate girl, trained, skilled as a welder.

12. Đại ca ơi, bây giờ làm gì còn người mù chữ chứ?

Come on. Who can't read these days?

13. Chỉ một số rất ít người mù chữ thoát được cảnh đói nghèo.

Very few illiterate people manage to have more than a precarious existence.

14. Mù chữ không phải là một vấn đề lớn của người Do Thái.

Not that illiteracy is a very Jewish problem.

15. Mù chữ chiếm 90% ở cuối thời kỳ cai trị Bồ Đào Nha .

Illiteracy was at 95% at the end of Portuguese rule.

16. Tỉ lệ mù chữ ở Trung Quốc trong thế hệ này là dưới 1%.

The illiteracy rate in China among this generation is under one percent.

17. Cậu có biết tỉ lệ mù chữ ở nước ta là bao nhiêu không?

Know what the illiteracy rate is?

18. Không một xu dính túi, mù chữ, chả có thú vị, chả có tiền đồ.

I am penniless, illiterate, have no taste and no future

19. Afghanistan là một trong những nước nghèo nhất thế giới với 70% dân số mù chữ.

Afghanistan is one of the poorest countries in the world, and 70 percent of the people are illiterate.

20. Tảo hôn làm dài thêm cái vòng lẩn quẩn của nghèo đói, ốm yếu, mù chữ.

Child marriages prolong the vicious cycle of poverty, poor health, lack of education.

21. Chúng tôi có một nha sĩ -- bà ấy là một bà ngoại nha sĩ mù chữ.

We have a dentist -- she's a grandmother, illiterate, who's a dentist.

22. Nơi có tỉ lệ phần trăm người mù chữ cao, chúng tôi đã sử dụng nghệ thuật múa rối.

Where the percentage of illiteracy is very high, we use puppetry.

23. Hầu hết mọi người bị từ chối không cho đọc thánh thư và đa số dân chúng thì mù chữ.

Almost everyone was denied access to the scriptures, and most people were illiterate.

24. Nhân Chứng Giê-hô-va chống nạn mù chữ bằng cách dạy hàng chục ngàn người biết đọc và biết viết

Jehovahs Witnesses battle illiteracy by teaching tens of thousands of people to read and write

25. Suy dinh dưỡng và nơi ăn chốn ở tồi tàn thường là tình trạng của người ít học hoặc mù chữ.

Malnutrition and poor housing are often the lot of people who have had little or no schooling.

26. Những tiến bộ đã được thực hiện do sự gia tăng của người dân được xoá mù chữ và giáo dục.

These advancements were made due to the increase of people becoming literate and educated.

27. 12 Rồi họ đưa sách cho người mù chữ và bảo: Xin đọc đi, người sẽ đáp: Tôi đâu biết chữ.

12 And when they give the book to someone who cannot read, saying: Read this, please, he will say: I cannot read at all.

28. Hàng triệu cuốn sách xóa mù chữ Gắng công tập đọc và tập viết được xuất bản trong hơn 100 ngôn ngữ

Many millions of copies of the literacy aid Apply Yourself to Reading and Writing have been produced in more than 100 languages

29. Tôi rất thích đọc sách chính trị và tôn giáo vào cái thời mà phần đông đồng bào tôi bị mù chữ.

I became an avid reader of political and religious books at a time when the majority of my countrymen were illiterate.

30. Ở Phi Châu, phần lớn những lớp xóa mù chữ được dạy theo ngôn ngữ bộ tộc, ít hơn theo quốc ngữ.

In Africa, literacy classes are conducted mostly in tribal languages and less often in a countrys official language.

31. Họ bảo trợ các chương trình xóa mù chữ, giúp hàng chục ngàn người trên khắp thế giới biết đọc biết viết.

They sponsor literacy programs that have helped tens of thousands of people worldwide learn to read and write.

32. Ngoài ra, nạn mù chữ cũng lan tràn, hầu hết người dân không thể đọc cả tiếng Tây Ban Nha lẫn tiếng Nahuatl.

Moreover, illiteracy is widespread; most read neither Spanish nor Nahuatl.

33. Thậm chí một vài nhà nghiên cứu lý luận rằng các môn đồ của Chúa Giê-su thời ban đầu hầu như mù chữ*.

Some researchers even argue that Jesus early disciples were technically illiterate.

34. Chúng tôi cũng tổ chức lớp học xóa mù chữ tại nhiều nơi trên thế giới để giúp hàng ngàn người biết đọc biết viết.

Our literacy classes help thousands around the world to learn to read and write.

35. Điều đáng chú ý là những người mẹ biết đọc ít có con nhỏ bị bệnh mà chết hơn là những người mẹ mù chữ.

It is noteworthy that literate mothers lose fewer children to sickness than do illiterate ones.

36. Sách mỏng này có nhiều hình ảnh, đã là một công cụ hữu hiệu trong việc dạy những người mù chữ hoặc không đọc rành.

This generously illustrated publication has been an effective tool in teaching those who are illiterate or who read poorly.

37. Trong những vấn đề giáo dục, ngoài nạn mù chữ và dốt toán, chúng ta phải cộng thêm sự hoang mang trầm trọng về đạo đức.

Along with illiteracy and innumeracy, we must add deep moral confusion to the list of educational problems.

38. Một số người mù chữ muốn học đọc, học viết để họ có thể được lợi ích nhiều hơn từ sự dạy dỗ của Kinh Thánh.

Some who were illiterate wanted to learn to read and write so that they could benefit more from Bible education.

39. Lớp xóa mù chữ do hội thánh tổ chức có thể bổ sung nhưng không thể thay thế cho nền giáo dục ở trường của trẻ.

While congregation literacy classes may complement a childs formal education, they cannot take its place.

40. Trong cương vị Đệ Nhất Phu nhân Texas, Bush khởi xướng nhiều đề án trong các lĩnh vực y tế, giáo dục và xóa mù chữ.

As First Lady of Texas, Bush implemented many initiatives focused on health, education, and literacy.

41. Theo gương các thành viên của phong trào Phục Hưng ở Anh, các giáo sĩ ở Tahiti đã nhiệt thành cổ vũ chống nạn mù chữ.

Following the example of members of the Awakening in England, the missionaries in Tahiti enthusiastically promoted literacy.

42. Các cựu nô lệ không thể bầu cử, song con cháu họ có thể, do có thể mù chữ [là điều một vài quốc gia cho phép].

Former slaves could not vote, but their children and grandchildren could, as could the illiterate [which few countries allowed].

43. Clare Lockhart đang ở đây vì vậy, tôi sẽ kể về cuộc thảo luận của cô ấy với một phụ nữ mù chữ ở phía bắc Afghanistan

Clare Lockhart is here, so I'll recite a discussion she had with an illiterate woman in Northern Afghanistan.

44. Ví dụ, hiển là không ổn khi một người tham gia mù chữ như là Celine kí một bản đồng ý dài dằng dặc mà đằng nào họ cũng không đọc được chứ chưa nói gì đến hiểu.

For example, it is counterintuitive to have an illiterate study participant, like Celine, sign a lengthy consent form that they are unable to read, let alone understand.

45. Nhà văn Brian Aldiss đã gọi truyện này là một "chuyện kể mù chữ vô lương tri" và một "sự pha trộn tiếc nuối" trong khi nhà văn và biên tập viên Lester del Rey gọi đó là "nỗi ghê sợ hồn nhiên."

Author Brian Aldiss called the story a "tawdry illiterate tale" and a "sorry concoction", while author and editor Lester del Rey called it "simply dreadful."

46. Bố mẹ ông là nông dân, mù chữ, cảnh đói ăn triền miên từ ngày này sang tháng khác trong nhà đã khiến họ phải đành đoạn gạt nước mắt mà đem một núm ruột của mình là anh trai ông "cho" làm con nuôi một người bà con khác để khỏi phải sợ con chết sớm.

His parents were farmers and illiterate, hunger from days to months in the home led them to spend brushing the tears that brought his brother "for" adoption of another relative instead of being dead.

Video liên quan

Chủ Đề