Top 1 ✅ Cho mk biết -môi trường sống và lối sống của giun đất ,đỉa,rươi ,giun đỏ,vắt sà sùng,bông thùa nhân tiện cho mk biết sá sùng và bông sùa là gì? NHAN nam 2022 được cập nhật mới nhất lúc 2022-01-27 15:17:04 cùng với các chủ đề liên quan khác
cho mk biết -môi trường sống ѵà lối sống c̠ủa̠ giun đất ,đỉa,rươi ,giun đỏ,vắt sà sùng,bông thùa nhân tiện cho mk biết sá sùng ѵà bông sùa Ɩà gì? NHAN
Hỏi:
cho mk biết -môi trường sống ѵà lối sống c̠ủa̠ giun đất ,đỉa,rươi ,giun đỏ,vắt sà sùng,bông thùa nhân tiện cho mk biết sá sùng ѵà bông sùa Ɩà gì? NHANcho mk biết-môi trường sống ѵà lối sống c̠ủa̠ giun đất ,đỉa,rươi ,giun đỏ,vắt sà sùng,bông thùanhân tiện cho mk biết sá sùng ѵà bông sùa Ɩà gì?
NHANH NHÉ AI NHANH NHẤT THÌ 5* VÀ BLHN
Đáp:
bichlien:tên: môi trường lối sống
giun đất: đất ẩm tự do,chui rúc
đỉa: nước ngọt kí sinh ngoài
rươi: nước lợ tự do
giun đỏ: nước ngọt tự do
vắt: đất,lá cây,rừng tự do
sà sùng: nước mặn tự do,chui rúc
bông thùa: đáy cát bùn tự do
Sá sùng thuộc ngành giun đốt chỉ sống ở những bãi cát ven biển nơi thủy triều lên, xuống tạo ra những doi cát.Chúng có hình dạng na ná như một con giun khổng lồ đầy màu sắc, trong những hang đá, khe cát ở tận dưới đáy biển sâu từ 10 đến 30 m.
Một loài vật cũng giống như con sá sùng, nhưng chúng sống ở bùn biển, không sống ở cát [con sá sùng sống ở cát], người ta gọi Ɩà con bông thùa, hay sâu đất
bichlien:tên: môi trường lối sống
giun đất: đất ẩm tự do,chui rúc
đỉa: nước ngọt kí sinh ngoài
rươi: nước lợ tự do
giun đỏ: nước ngọt tự do
vắt: đất,lá cây,rừng tự do
sà sùng: nước mặn tự do,chui rúc
bông thùa: đáy cát bùn tự do
Sá sùng thuộc ngành giun đốt chỉ sống ở những bãi cát ven biển nơi thủy triều lên, xuống tạo ra những doi cát.Chúng có hình dạng na ná như một con giun khổng lồ đầy màu sắc, trong những hang đá, khe cát ở tận dưới đáy biển sâu từ 10 đến 30 m.
Một loài vật cũng giống như con sá sùng, nhưng chúng sống ở bùn biển, không sống ở cát [con sá sùng sống ở cát], người ta gọi Ɩà con bông thùa, hay sâu đất
cho mk biết -môi trường sống ѵà lối sống c̠ủa̠ giun đất ,đỉa,rươi ,giun đỏ,vắt sà sùng,bông thùa nhân tiện cho mk biết sá sùng ѵà bông sùa Ɩà gì? NHAN
Xem thêm : ...
Vừa rồi, đầy.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Cho mk biết -môi trường sống và lối sống của giun đất ,đỉa,rươi ,giun đỏ,vắt sà sùng,bông thùa nhân tiện cho mk biết sá sùng và bông sùa là gì? NHAN nam 2022 ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Cho mk biết -môi trường sống và lối sống của giun đất ,đỉa,rươi ,giun đỏ,vắt sà sùng,bông thùa nhân tiện cho mk biết sá sùng và bông sùa là gì? NHAN nam 2022" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Cho mk biết -môi trường sống và lối sống của giun đất ,đỉa,rươi ,giun đỏ,vắt sà sùng,bông thùa nhân tiện cho mk biết sá sùng và bông sùa là gì? NHAN nam 2022 [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng đầy.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Cho mk biết -môi trường sống và lối sống của giun đất ,đỉa,rươi ,giun đỏ,vắt sà sùng,bông thùa nhân tiện cho mk biết sá sùng và bông sùa là gì? NHAN nam 2022 bạn nhé.
Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
Xem thêm các sách tham khảo liên quan:
- Giải Sách Bài Tập Sinh Học Lớp 7
- Giải Vở Bài Tập Sinh Học Lớp 7
- Bài Tập Trắc Nghiệm Sinh Lớp 7
- Sách Giáo Khoa Sinh Học Lớp 7
- Giải Sinh Học Lớp 7
- Sách Giáo Viên Sinh Học Lớp 7
- Sách Bài Tập Sinh Học Lớp 7
Giải Bài Tập Sinh Học 7 – Bài 17: Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt giúp HS giải bài tập, cung cấp cho học sinh những hiểu biết khoa học về đặc điểm cấu tạo, mọi hoạt động sống của con người và các loại sinh vật trong tự nhiên:
Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 17 trang 59: Bổ sung thêm các đại diện giun đốt mà em biết. Thảo luận và chọn cụm từ gợi ý điền vào bảng 1 để thấy rõ sự đa dạng về loài, lối sống và môi trường sống của giun đốt.
Bảng 1. Đa dạng của ngành Giun đốt
STT | Đại diện | Môi trường sống | Lối sống |
1 | Giun đất | ||
2 | Đỉa | ||
3 | Rươi | ||
4 | Giun đỏ | ||
5 | Bông thùa | ||
6 | Vắt | ||
Cụm từ gợi ý | Đất ẩm, nước ngọt, nước mặn, nước lợ | Tự do, chui rúc, định cư, kí sinh. |
Trả lời:
STT | Đại diện | Môi trường sống | Lối sống |
1 | Giun đất | Đất ẩm | Chui rúc |
2 | Đỉa | Nước ngọt, nước mặn | Kí sinh [ngoài] |
3 | Rươi | Nước lợ | Tự do |
4 | Giun đỏ | Nước ngọt | Định cư |
5 | Bông thùa | Nước mặn [đáy bùn] | Chui rúc |
6 | Vắt | Đất, lá cây | Tự do |
Cụm từ gợi ý | Đất ẩm, nước ngọt, nước mặn, nước lợ | Tự do, chui rúc, định cư, kí sinh. |
Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 17 trang 60: – Thảo luận, đánh dấu [X] và điền nội dung phù hợp để hoàn thiện bảng 2.
Bảng 2. Đặc điểm chung của ngành Giun đốt
STT | Giun đất | Giun đỏ | Đỉa | Rươi | |
1 | Cơ thể phân đốt | ||||
2 | Cơ thể không phân đốt | ||||
3 | Có thể xoang [khoang cơ thể chính thức] | ||||
4 | Có hệ tuần hoàn, máu thường đỏ | ||||
5 | Hệ thần kinh và giác quan phát triển | ||||
6 | Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc thành cơ thể | ||||
7 | Ống tiêu hóa thiếu hậu môn | ||||
8 | Ống tiêu hóa phân nhánh | ||||
9 | Hô hấp qua da hay bằng mang |
– Thảo luận, rút ra các đặc điểm chung của ngành Giun đốt.
– Hãy tìm các đại diện giun đốt điền vào chỗ trống cho phù hợp với ý nghĩa thực tiễn của chúng:
+ Làm thức ăn cho người
+ Làm thức ăn cho động vật khác
+ Làm cho đất trồng xốp, thoáng
+ Làm màu mỡ đất trồng
+ Làm thức ăn cho cá
+ Có hại cho động vật và người
Trả lời:
STT | Giun đất | Giun đỏ | Đỉa | Rươi | |
1 | Cơ thể phân đốt | x | x | x | x |
2 | Cơ thể không phân đốt | ||||
3 | Có thể xoang [khoang cơ thể chính thức] | x | x | x | x |
4 | Có hệ tuần hoàn, máu thường đỏ | x | x | x | x |
5 | Hệ thần kinh và giác quan phát triển | x | x | x | x |
6 | Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc thành cơ thể | x | x | x | x |
7 | Ống tiêu hóa thiếu hậu môn | x | x | x | x |
8 | Ống tiêu hóa phân nhánh | x | x | x | x |
9 | Hô hấp qua da hay bằng mang | x | x | x | x |
– Các đặc điểm chung của ngành Giun đốt: cơ thể phân đốt, có thể xoang, ống tiêu hóa phân hóa, di chuyển nhờ chi bên, tơ hay cơ của thành cơ thể, hô hấp qua da hoặc mang, có hệ tuần hoàn, máu thường đỏ, hệ thần kinh và giác quan phát triển
– Điền tên:
+ Làm thức ăn cho người: rươi, sa sùng, bông thùa
+ Làm cho đất trồng xốp, thoáng: các loại giun đất
+ Làm màu mỡ đất trồng: các loại giun đất
+ Làm thức ăn cho cá: giun ít tơ, rươi, sa sùng, rọm
+ Có hại cho động vật và người: đỉa, vắt
Câu 1 trang 61 Sinh học 7: Hãy kể thêm tên một số giun đốt khác mà em biết.
Trả lời:
Sa sùng, vắt, rọm, bông thùa
Câu 2 trang 61 Sinh học 7: Để giúp nhận biết các đại diện ngành Giun đốt ở thiên nhiên cần dựa vào đặc điểm cơ bản nào?
Trả lời:
– Cơ thể phân nhiều đốt.
– Có màu màu đỏ.
Câu 3 trang 61 Sinh học 7: Vai trò của giun đốt gặp ở địa phương em?
Trả lời:
+ Làm thức ăn cho người: rươi, sa sùng, bông thùa
+ Làm cho đất trồng xốp, thoáng, làm màu mỡ đất trồng: các loại giun đất
+ Làm thức ăn cho cá: giun ít tơ, rươi, sa sùng, rọm