Mổ nội soi tiếng trung là gì

Sức khỏe là một vấn đề rất quan trọng và thường gặp trong cuộc sống. Hy vọng bộ từ vựng tiếng trung chủ đề sức khỏe này sẽ giúp bạn diễn đạt được tình trạng bệnh với bác sĩ nếu không may bị ốm. Cẩn tắc vô ưu phải không nào!

Hôm nay mình sẽ cùng các bạn học từ vựng tiếng Trung chủ đề Y tế. Hy vọng sẽ giúp ích thật nhiều cho việc học Tiếng Trung của các bạn. Nhất là những bạn đang nghiên cứu học tập và làm việc về lĩnh vực tiếng trung chuyên ngành y học cổ truyền nhé.

Siêu âm tiếng Trung là gì? Siêu âm: 超检查 /Bchāo jiǎnchá

1 Aids艾滋病àizī bìng 2 Bác sĩ医生yī shēng 3 Bác sĩ điều trị住院医生zhùyuàn yīshēng 5 Bác sĩ dinh dưỡng营养师yíng yǎng shī 6 Bác sĩ gây mê麻醉师má zuì shī 7 Bác sĩ khoa ngoại外科医生wàikē yīshēng 8 Bác sĩ khoa nội内科医生nèikē yīshēng 9 Bác sĩ ngoại khoa外科医生wài kē yīshēng 10 Bác sĩ thực tập实习医生shíxí yī shēng 11 Bác sĩ xét nghiệm化验师huàyàn shī 12 Băng dán cá nhân邦 迪创可贴bāng dí chuāng kětiē 13 Bắp đùi腿筋tuǐ jīn 14 Bệnh nhân患者huàn zhě 15 Bệnh tật疾病jí bìng 16 Bệnh viện医院yī yuàn 17 Bệnh viện chữa bệnh truyền nhiễm传染病医院chuán rǎn bìng yīyuàn 18 Bệnh viện dã chiến野战军医院yěz hàn jūn yīyuàn 19 Bệnh viện đông y中医院zhōng yīyuàn 20 Bệnh viện lao结核医院jiéhé yīyuàn 21 Bệnh viện ngoài khoa chỉnh hình整形外科医院zhěng xíng wàikē yīyuàn 22 Bệnh viện nha khoa牙科医院yákē yīyuàn 23 Bệnh viện nhi đồng儿童医院értóng yīyuàn 24 Bệnh viện phong (cùi, hủi)麻风病院máfēng bìng yuàn 25 Bệnh viện phụ sản妇产医院fù chǎn yīyuàn 26 Bệnh viện răng hàm mặt口腔医院kǒu qiāng yīyuàn 27 Bệnh viện tâm thần精神病院jīng shén bìng yuàn 28 Bệnh viện tổng hợp, bệnh viện đa khoa综合医院zòn ghé yīyuàn 29 Bệnh viện ung thư肿瘤医院zhǒng liú yīyuàn 30 Bị thương创伤 害, 受伤chuāng shāng, hài shòu shāng 31 Bó bột石膏模shí gāo mó 32 Bộ não脑子nǎo zi 33 Bụng腹 部fù bù 34 Buồn nôn, nôn mửa恶心, 作呕ěxīn, zuò’ǒu 35 cái chày槌chúi 36 Cằm下巴xià ba 37 Cảm感冒gǎn mào 38 cáng cứu thương担架dān jià 39 Cánh tay胳膊gē bo 40 Cật, thận肾脏shèn zàng 41 Chân腿tuǐ 42 Chẩn đoán,phiếu chẩn đoán诊断, 诊断 书zhěnduàn, zhěn duàn shū 43 Chày giã thuốc研钵yán bō 44 Chuột rút抽筋chōu jīn 45 Chuyên gia bệnh tâm thần精神病专家jīng shén bìng zhuānjiā 46 Chuyên gia về tim mạch心血管专家xīn xiě guǎn zhuān jiā 47 Cổ脖子bózi 48 Cổ chân脚 腕jiǎo wàn 49 Cổ tay手腕shǒu wàn 50 Cuống họng喉咙hóu long 51 Dạ dày胃wèi 52 Dái tai耳垂ěr chuí 53 Đầu gối膝盖xīgài 54 Dây đeo吊带diào dài 55 Đầy hơi胃 气, 胀 气wèi qì, zhàng qì 56 Đồ dùng cấp cứu急救 装备jíjiù zhuāng bèi 57 Động mạch动脉dòng mài 58 Đồng tử瞳孔tóng kǒng 59 Đông y中医zhōng yī 60 Đốt ngón tay指关节zhǐ guān jié 61 Đùi大腿dà tuǐ 62 Dược sĩ药剂师yàojì shī 63 Gan肝脏gān zàng 64 Gậy chống手杖shǒu zhàng 65 Giường bệnh病床bìng chuáng 66 Gót chân脚跟jiǎo gēn 67 Hàm dưới下颌xià hé 68 Hàm răng牙齿yá chǐ 69 Khản giọng沙哑shā yǎ 70 Khoa châm cứu针灸科zhēn jiǔ kē 71 Khoa da liễu (bệnh ngoài da)皮肤科pífū kē 72 Khoa não脑外科nǎo wàikē 73 Khoa ngoại chỉnh hình矫形外科jiǎo xíng wàikē 74 Khoa nhi儿科érkē 75 Khoa phóng xạ放射科fàng shè kē 76 Khoa răng hàm mặt口腔科kǒu qiāng kē 77 Khoa sản妇产科fù chǎn kē 78 Khoa tai mũi họng耳鼻喉科ěrbí hóu kē 79 Khoa thần kinh神经科shén jīng kē 80 Khoa tiết niệu泌尿科mìniào kē 81 Khoa tim心脏外科xīn zàng wàikē 82 Khoa xoa bóp推拿科tuīná kē 83 Khoa xương骨科gǔkē 84 Khung xương骨架gǔ jià 85 Khuỷu tay胳膊 肘gēbo zhǒu 86 Kim tiêm注射器zhù shè qì 87 Lạnh rùng mình发 寒 颤fā hán chàn 88 Lành, kín miệng (vết thương)愈合, 痊愈yùhé, quányù 89 Lỗ tai耳朵ěrduo 90 Lỗ, hốc腔qiāng 91 Lợi齿 龈chǐ yín 92 Lòng bàn chân足弓zú gōng 93 Lòng bàn tay手掌shǒu zhǎng 94 Lông mày眼 眉yǎn méi 95 Lông mi睫毛jié máo 96 Lồng ngực胸腔xiōng qiāng 97 Lưỡi舌头shé tou 98 Má面颊miàn jiá 99 Máu血液xuè yè 100 Mí mắt眼皮yǎn pí 101 Mổ切 伤qiè shāng 102 Môi嘴唇zuǐ chún 103 Mông臀部tún bù 104 Mông屁股pì gu 105 Móng tay指甲盖zhǐ jia gài 106 Mủ (của vết thương)脓nóng 107 Mũi鼻子bízi 108 Nách腋窝yèwō 109 Nạng拐杖guǎi zhàng 110 Ngân hành máu血库xuè kù 111 Ngộ độc thực phẩm食物 中毒shíwù zhòng dú 112 Ngoại khoa外科wài kē 113 Ngón áp út无名指wú míng zhǐ 114 Ngón cái拇指mǔ zhǐ 115 Ngón chân脚趾jiǎo zhǐ 116 Ngón chân cái大 脚趾dà jiǎo zhǐ 117 Ngón giữa中指zhōng zhǐ 118 Ngón trỏ食指shí zhǐ 119 Ngón út小指xiǎo zhǐ 120 Ngực胸口xiōng kǒu 121 Nhãn khoa, khoa mát眼科yǎn kē 122 Nhân viên vệ sinh卫生员wèi shēng yuán 123 Nhân viên y tế医务人员yīwù rén yuán 124 Nội khoa内科nèi kē 125 Núm vú乳头rǔ tóu 126 Phẫu thuật手术shǒu shù 127 Phổi肺fèi 128 Phòng bệnh病房bìng fáng 129 Phòng cách ly隔离病房gélí bìng fáng 130 Phòng cấp cứu急诊室jízhěn shì 131 Phòng chăm sóc đặc biệt加护病房jiā hù bìng fáng 132 Phòng chẩn trị诊疗所zhěn liáo suǒ 133 Phòng chẩn trị诊疗室zhěn liáo shì 134 Phòng điện tim心电图室xīn diàntú shì 135 Phòng điều trị bằng điện电疗室diàn liáo shì 136 Phòng dược ( nhà thuốc )药房yào fáng 137 Phòng hậu sản妇产科病房fù chǎn kē bìng fáng 138 Phòng hộ lý护理部hùlǐ bù 139 Phòng hoá nghiệm (xét nghiệm)化验科huà yàn kē 140 Phòng hoá trị化疗室huà liáo shì 141 Phòng khám门诊部mén zhěn bù 142 Phòng khám bác sĩ医生 的 办公室yī shēng de bàn gōng shì 143 Phòng kiểm tra sóng siêu âm超声波检查室chāo shēng bō jiǎnchá shì 144 Phòng mổ手术室shǒu shù shì 145 Phòng phát số挂号处guà hào chù 146 Phòng theo dõi观察室guān chá shì 147 Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú住院部zhù yuàn bù 148 Phòng vật lý trị liệu理疗室lǐ liáo shì 149 Răng牙yá 150 Rốn肚脐dù qí 151 Sẹo疤痕bā hén 152 Sốt发烧fā shāo 153 Sưng tấy肿瘤zhǒng liú 154 Tai nghe khám bệnh听诊器tīng zhěnqì 155 Táo bón便秘biàn mì 156 Tây y西医xī yī 157 Thái dương太阳穴tài yáng xué 158 Thuốc药物yào wù 159 Thuốc con nhộng胶囊jiāo náng 160 Thuốc độc毒药dú yào 161 Thuốc gây mê麻醉 剂mázuì jì 162 Thuốc giải độc解毒剂jiě dú jì 163 Thuốc viên药丸yào wán 164 Thuốc viên药片yào piàn 165 Thủy đậu水痘shuǐ dòu 166 Tia x quangX 光X guāng 167 Tiêu chảy腹泻fù xiè 168 Tiểu đường糖尿病táng niào bìng 169 Tim心脏xīn zàng 170 Tĩnh mạch静脉jìng mài 171 Tóc头发tóu fà 172 Trạm bảo vệ sức khỏe phụ nữ妇女保健站fùnǚ bǎo jiàn zhàn 173 Trạm cấp cứu急救站jíjiù zhàn 174 Trán前额qián’é 175 Trầy da, sước da抓 痕, 擦伤zhuā hén, cāshāng 176 Trị liệu治疗zhì liáo 177 Triệu chứng của 1 căn bệnh症状zhèng zhuàng 178 Tròng đen虹膜hóng mó 179 Trưởng phòng khám门诊部主任ménzhěn bù zhǔrèn 180 Trưởng phòng y vụ医务部主任yīwù bù zhǔrèn 181 Truyền nhiễm感染gǎn rǎn 182 Ung thư癌症ái zhèng 183 Vai肩膀jiān bǎng 184 Vảy ( vết thương sắp lành)斑点 病 , 疥 癣bān diǎn bìng, jiè xuǎn 185 Vết thương伤口, 创伤shāng kǒu, chuāng shāng 186 Viêm phổi肺炎fèi yán 187 Viện điều dưỡng疗养院liáo yǎng yuàn 188 Viện trưởng院长yuàn zhǎng 189 Xe cấp cứu救护 车jiùhù chē 190 Xe lăn轮椅lún yǐ 191 Xương骨头gǔ tóu 192 Xương bả vai肩胛骨jiān jiǎgǔ 193 Xương chậu, khung chậu骨盆gǔ pén 194 Xương sọ骷髅kū lóu 195 Xương sống脊椎jǐ zhuī 196 Xương sườn肋骨lèi gǔ 197 Y tá护士hù shi 198 Y tá护士hù shì 199 Y tá thực tập实习护士shíxí hùshì 200 Y tá trưởng护士长hùshì zhǎng 201 Y tá, y sĩ hộ sinh助产士zhù chǎn shì

⇒ Xem thêm: Từ vựng về các loại bệnh bằng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế: Các loại thuốc

1 Viên thuốc (bẹt) 药片 Yào piàn 2 Viên thuốc (tròn), thuốc hoàn药丸Yào wán 3 Viên thuốc con nhộng胶囊Jiāo náng 4 Thuốc bột药粉Yào fěn 5 Thuốc nước药水Yào shuǐ 6 Thuốc để rửa洗剂Xǐ jì 7 Thuốc bôi糊剂Hú jì 8 Dầu xoa bóp, thuốc bóp搽剂Chá jì 9 Thuốc đạn (viên thuốc nhét vào hậu môn)栓剂Shuān jì 10 Thuốc đắp, cao dán泥罨剂Ní yǎn jì 11 Thuốc tiêm注射剂Zhù shèjì 12 Thuốc hít吸入剂Xīrù jì 13 Thuốc nhỏ mũi滴鼻剂Dī bí jì 14 Thuốc rửa mắt洗眼剂Xǐyǎn jì 15 Thuốc nhỏ mắt滴眼剂Dī yǎn jì 16 Thuốc giảm đau止痛剂Zhǐ tòng jì 17 Thuốc sắc, thuốc nấu煎剂Jiān jì 18 Thuốc gây mê麻醉剂Má zuìjì 19 Thuốc làm cho tỉnh, hồi sức sau gây mê催醒剂Cuī xǐng jì 20 Thuốc ho咳嗽合剂Késou héjì 21 Thuốc ho cam thảo甘草合剂Gāncǎo héjì 22 Si rô糖浆Táng jiāng 23 Viên thuốc bọc đường糖锭Táng dìng 24 Thuốc aspirin阿斯匹林Ā sī pī lín 25 Thuốc apc复方阿斯匹林Fùfāng ā sī pī lín 26 Thuốc analgin安乃近Ān nǎi jìn 27 Thuốc vitamin维生素Wéi shēng sù 28 Thuốc vitamin b复方维生素bFùfāng wéi shēngsù b 29 Thuốc penicillin青梅素Qīng méi sù 30 Thuốc berberine黄连素Huáng lián sù 31 Thuốc kháng khuẩn抗菌素Kàng jùnsù 32 Thuốc tetracyline四环素Sì huánsù 33 Thuốc chloamphenicol, cloroxit, chloromycetin氯霉素Lǜ méi sù 34 Thuốc streptomycin链霉素Liàn méi sù 35 Morphine吗啡Mǎfēi 36 Thuốc dolantin度冷丁Dù lěngdīng 37 Thuốc giảm đau去痛片Qù tòng piàn 38 Thuốc chữa nhức đầu头痛片Tóutòng piàn 39 Thuốc chữa viêm ruột, viêm dạ dày肠胃消炎片Chángwèi xiāoyán piàn 40 Thuốc an thần安宁片Ānníng piàn 41 Thuốc ngủ安眠药Ānmiányào 42 Thuốc ngủ đông冬眠灵Dōngmián líng 43 Thuốc bổ mắt利眠宁Lì mián níng 44 Thuốc ngủ安眠酮Ānmián tóng 45 Thuốc phenergan非那根Fēi nà gēn 46 Thuốc tiêu đờm化痰药Huà tán yào 47 Thuốc codeine可待因Kě dài yīn 48 Thuốc giảm ho咳必清Hāi bìqīng 49 Thuốc atropine阿托品Ātuōpǐn 50 Thuốc chữa lị đặc hiệu痢特灵Lì tè líng 51 Thuốc ký ninh奎宁Kuí níng 52 Thuốc tẩy泻药Xièyào trong tiếng Trung 53 Thuốc chống nôn吐药Tǔ yào 54 Thuốc dự phòng预防药Yùfáng yào 55 Thuốc hạ sốt退热药Tuì rè yào 56 Thuốc bổ补药Bǔyào 57 Dầu cá鱼肝油Yúgān yóu 58 Cao bổ gan肝浸膏Gān jìn gāo 59 Cao mềm软膏Ruǎn gāo 60 Cao cứng硬膏Yìng gāo 61 Thuốc khử trùng防腐剂Fángfǔ jì 62 Thuốc tiêu độc消毒剂Xiāodú jì 63 Chất rượu酒精Jiǔ jīng 64 Axit boric, hàn the硼酸Péng suān 65 Thuốc đỏ红汞Hóng gǒng 66 Thuốc tím紫药水Zǐyào shuǐ 67 I-ôt碘酊Diǎndīng 68 Thuốc tím高锰酸钾Gāo měng suān jiǎ 69 Dung dịch ôxy già双氧水Shuāng yǎngshuǐ 70 Nước cất蒸馏水Zhēng liú shuǐ 71 Dung dịch natri clorua氯化钠溶液Lǜ huà nà róngyè 72 Dung dịch formalin甲醛溶液Jiǎquán róngyè 73 Thuốc sát trùng lizon来苏水Lái sū shuǐ 74 Thuốc nước nhỏ mắt penicillin青梅素眼药水Qīngméi sù yǎn yàoshuǐ 75 Thuốc mỡ tetracycline四环素眼膏Sìhuánsù yǎn gāo 76 Thuốc tránh thai避孕药Bìyùn yào 77 Thuốc tránh thai loại viên uống口服避孕药Kǒufú bìyùn yào 78 Tránh thai bằng cách dùng thuốc药物避孕Yàowù bìyùn 79 Tránh thai bằng dụng cụ器具避孕Qìjù bìyùn 80 Bao tránh thai (bao cao su)避孕套Bìyùn tào 81 Vòng tránh thai避孕环Bìyùn huán 82 Vòng tránh thai避孕栓Bìyùn shuān 83 Thuốc mỡ tránh thai避孕药膏Bìyùn yàogāo 84 Mũ tử cung子宫帽Zǐgōng mào

Xem thêm các từ vựng khác

1. 感冒(gǎnmào) Cảm .

2. 流感(liúgǎn) Cúm

3. 气管炎(qìguǎnyán) Viêm khí quản

4. 肺炎(fèiyán) Viêm phổi

5. 食物中毒(shíwù zhòngdú) Ngộ độc thực phẩm

6. 肠胃炎(chángwèiyán) Viêm đường ruột

7. 阑尾炎(lánwěiyán) Viêm ruột thừa

  1. 肝炎(gānyán) Viêm gan
  1. 哮喘(xiàochuǎn) Bệnh hen suyễn

10. 过敏(guòmǐn) Bệnh dị ứng

11. 中暑(zhòngshǔ) Bị say nắng

12. 癌症(áizhèng) Bị ung thư

13. 膀胱炎(pángguāngyán) Viêm bàng quang

14. 虫牙(chóngyá) Bị sâu răng

Những từ liên quan đến triệu chứng

1. 生病(shēngbìng) Bị bệnh

2. 症状(zhèngzhuàng) Triệu chứng

3. 发炎(fāyán) Bị viêm

4. 发烧(fāshāo) Phát sốt

5. 头疼(tóuténg) Đau đầu

6. 头晕(tóuyūn) Chóng mặt

  1. 发冷(fālěng) Ớn lạnh

8. 咳嗽(késòu) Ho

9. 打喷嚏(dǎ pēntì) Hắt hơi

10. 流鼻涕(liú bítì) Chảy nước mũi

11. 鼻塞(bísāi) Nghẹt mũi

  1. 喉咙痛(hóulóng tòng) Đau cổ họng

13. 拉肚子/腹泻(lā dùzi/ fùxiè) Bị táo bón

14. 肚子疼(dùzi téng) Đau bụng

  1. 恶心(ěxīn) Nôn mửa

16. 呕吐(ǒutù) Thổ tả

17. 便秘(biànmì) Bị bón

18. 贫血(pínxuè) Thiếu máu

19. 发痒(fāyǎng) Bị ngứa

20. 浮肿(fúzhǒng) Bị sưng

21. 孕吐(yùntù) Ốm nghén

22. 受伤(shòushāng) Bị thương

23. 骨折(gǔzhé) Gãy xương

24. 擦伤(cāshāng) Bị trầy xước

  1. 扭伤(niǔshāng) Bị bong gân

26. 烫伤(tàngshāng) Bị phỏng

Những từ liên quan đến bệnh viện

1. 医院(yīyuàn) Bệnh viện

  1. 医生(yīshēng) Bác sĩ

3. 护士(hùshì) Y tá

4. 内科(nèikē) Khoa nội

  1. 外科(wàikē) Khoa ngoại

6. 儿科(érkē) Khoa nhi

7. 妇科(fùkē) Phụ khoa

  1. 产科(chǎnkē) Sản khoa

9. 眼科(yǎnkē) khoa mắt

10. 牙科(yákē) Nha khoa

  1. 皮肤科(pífūkē) Khoa da liễu
  1. 门诊(ménzhěn) Đến chẩn đoán bệnh

13. 急诊(jízhěn) Cấp cứu

14. 住院(zhùyuàn) Nhập viện

15. 挂号(guàhào) Nộp phiếu

16. 救护车(jiùhù chē) Xe cấp cứu

  1. 自费(zìfèi) Chi phí

18. 保险(bǎoxiǎn) Bảo hiểm

Những từ liên quan đến kiểm tra và chữa trị

1. 检查(jiǎnchá) Kiểm tra

  1. 体检(tǐjiǎn) Kiểm tra sức khỏe

3. 验血(yànxuè) Xét nghiệm máu

4. 尿验(niàoyàn) Xét nghiệm nước tiểu

  1. 血压检查(xuèyā jiǎnchá) Đo huyết áp

6. X光检查(Xguāng jiǎnchá) Chụp X quang

7. B超检查(Bchāo jiǎnchá) Siêu âm

8. 心电图(xīndiàntú) Điện tâm đồ

9. 看病(kànbìng) Chẩn đoán bệnh, xem bệnh

10. 治疗(zhìliáo) Trị liệu.

11. 打针(dǎzhēn) Tiêm chích

  1. 输液(shūyè) Tiêm vào tĩnh mạch

13. 开药(kāiyào) Ra đơn thuốc

14. 动手术(dòng shǒushù) Phẫu thuật

15. 细菌(xìjūn) Vi khuẩn

  1. 病毒 (bìngdú) Vi rút

17. 传染(chuánrǎn) Truyền nhiễm

1. 西药(xīyào) Thuốc tây

2. 中药(zhōngyào) Thuốc tàu

3. 药片(yàopiàn) Viên thuốc

4. 散剂(sànjì) Thuốc bột

5. 胶囊(jiāonáng) Viên nang

6. 药浆(yàojiāng) Thuốc nước

7. 药膏(yàogāo) Cao dán

8. 抗生素(kàngshēngsù) Thuốc kháng sinh

9. 消炎药(xiāoyán yào) Cao dán giảm sưng

10. 感冒药(gǎnmào yào) Thuốc cảm

11. 退烧药(tuìshāo yào) Miếng dán giảm sốt

  1. 止痛药(zhǐtòng yào) Thuốc giảm đau

13. 止咳药(zhǐké yào) Thuốc ho

14. 肠胃药(chángwèi yào) Thuốc đau bao tử

15. 止泻药(zhǐxiè yào) Thuốc tiêu chảy

16. 维生素(wéishēngsù) Vitamin

17. 口罩(kǒuzhào) Khẩu trang

Chủ đề hôm nay không khó phải không? chúc các bạn học tiếng Trung thật hiệu quả nhé !

  • Từ vựng các bộ phận CƠ THỂ NGƯỜI bằng tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung Quốc về Thuốc Đông Y

Nguồn:chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả