Make an appointment đi với giới từ gì

1. Doctor's appointment.

Giấy hẹn đi khám bác sĩ.

2. My appointment,

Giấy bổ nhiệm của tôi.

3. I have an appointment.

Tôi có hẹn với cô Marron.

4. Theocratic —Not Democratic— Appointment

Sự bổ nhiệm theo thần quyền —Không phải dân chủ

5. To marry appointment good enough.

Kết hôn với cuộc hẹn đủ tốt.

6. I have an orthodontist appointment.

Em có hẹn đi chỉnh răng.

7. You didn't move his appointment.

Cậu không đến căn hộ của ông ấy.

8. When you make an appointment at the vet , also call and make your own doctor 's appointment .

Khi hẹn gặp bác sĩ thú y , bạn cũng nên hẹn gặp bác sĩ của mình .

9. I HAVE a very important appointment.

Tôi có một cuộc hẹn rất quan trọng.

10. An exhausting appointment at the milliners?

Hay một cuộc hẹn dai dẳng với người làm mũ?

11. She's already made an appointment to terminate.

Chưa gì đã lên lịch hẹn đi nạo thai rồi.

12. i've got an appointment with alex prout.

Tôi có một cuộc hẹn với Alex Prout.

13. * Plan something fun for after the appointment .

* Bạn nên chuẩn bị một việc gì đó vui vẻ sau khi bé chích ngừa xong .

14. I think I've got a doctor's appointment.

Tớ e rằng tớ phải gặp bác sĩ.

15. How'd that very important doctor's appointment go, hon?

Buổi hẹn quan trọng với bác sĩ sao rồi cục cưng?

16. Some priests and bishops paid for their appointment.

Một số các linh mục và giám mục mua được chức vị của mình.

17. I had an appointment to cut my hair.

Anh có 1 cuộc hẹn đi hớt tóc.

18. I seek neither vain formality nor luxurious appointment.

tôi chẳng mong những nghi thức hão huyền hay các cuộc gặp mặt sang trọng.

19. "Appointment of the Executive Secretary: Terms and Conditions.

Đây là danh sách các Chủ tịch Hạ viện Ý: ^ “Onorevole: definizione e significato del termine”.

20. Your hat and boots, we have an important appointment.

Lấy mũ và giày của anh đi, chúng ta có một cuộc hẹn quan trọng.

21. I've an appointment with my client at coffee shop.

Tôi có hẹn với khách hàng ở quán cà phê!

22. The master had made no appointment with his slaves.

Người chủ đã không hẹn giờ với đầy tớ.

23. I walked over to my appointment book to check what the rest of my day looked like , scrolling my finger down to the next appointment .

Tôi bước đến cuốn sổ hẹn để xem lịch làm việc từ giờ đến cuối ngày , tôi di di ngón tay đến cuộc hẹn kế tiếp .

24. People call, they make an appointment, follow the rules

Họ gọi điện, ai cũng phải ký vào thủ tục

25. We have an appointment with the curator tomorrow afternoon.

Bọn con có một cuộn hẹn với người quản lý vào chiều mai.

26. Bad boy missed his last appointment with his parole officer.

Bad boy lỡ cuộc hẹn cuối cùng với nhân viên tạm tha.

27. Appointment of the secretaries of provincial committees is now the rule.

Việc chỉ định các thư ký hội đồng tỉnh hiện đã là quy định.

28. Current Chancellor Moi University, Eldoret appointment on Thursday, 19 September 2013.

Hiện tại, tại Đại học Thủ tướng Moi, bổ nhiệm Eldoret vào thứ năm, ngày 19 tháng 9 năm 2013.

29. On 9 November 2012, Welby's appointment to the position was announced.

Ngày 9 tháng 11 năm 2012, có những bàn tán về sự bổ nhiệm Welby.

30. The appointment of bishops in the Catholic Church is a complicated process.

Việc bổ nhiệm các giám mục trong Giáo hội Công giáo là một quá trình phức tạp.

31. What does Acts 20:28 say about the appointment of Christian overseers?

Công-vụ 20:28 nói gì về sự bổ nhiệm giám thị đạo Đấng Christ?

32. Because you filled that in when you made the appointment for her.

Vì anh đã khai khá chi tiết khi anh lập lịch hẹn cho cô ấy

33. I have a doctor's appointment for my pregnancy in a few minutes.

Mấy phút nữa tôi có hẹn khám thai với bác sĩ rồi.

34. The word "expeditionary" was dropped soon after his appointment for security reasons.

Từ "viễn chinh" bị loại bỏ ngay sau khi ông được bổ nhiệm vì các lý do an ninh.

35. His appointment was not extended when he did not commit to returning.

Vị trí chính thức của ông không được gia hạn khi ông không cam kết quay trở lại.

36. He's got an appointment at the DIA tomorrow at 2:00, right?

Ông ta có một cuộc hẹn tại DlA 2 giờ ngày mai?

37. Emperors often filled vacancies in the 600-member body by appointment.

Hoàng đế thường bổ sung những vị trí còn khuyết trong hội đồng 600 thành viên bằng cách bổ nhiệm.

38. [b] How is the whole process of recommendation and appointment carried out?

[b] Tất cả mọi thủ tục về đề cử và bổ nhiệm được thực thi như thế nào?

39. They're rushing to keep the most important appointment in their hunting calendar.

Họ đang gấp rút thực hiện việc quan trọng nhất trong mùa săn bắn của họ.

40. The family said their son was being represented by a government-appointment lawyer .

Phía gia đình cho biết con trai họ đang được đại diện bởi một luật sư do chính phủ chỉ định .

41. Eisenhower later called the appointment "the biggest damn fool mistake I ever made".

Về sau, Eisenhower chua chát thú nhận việc bổ nhiệm Warren là "sai lầm lớn nhất tôi từng mắc phải."

42. I have an appointment with eternity and I don't want to be late.

Tôi có một cuộc hẹn với sự vĩnh hằng, và tôi không muốn bị trễ.

43. Before his appointment as a judge he was a professor of law.

Trước khi được bổ nhiệm làm Chánh án, ông là giáo sư luật.

44. The Proclamation on her appointment was made retroactive, taking effect from 5 August.

Tuyên bố bổ nhiệm bà làm thủ tướng được hồi tố, có hiệu lực từ 5 tháng 8.

45. He did not ignore them, although they came to him without an appointment.

Chúa Giê-su không thờ ơ dù họ đến gặp ngài mà không hẹn trước.

46. Also, you have an appointment this afternoon with the alumni rep from MIT.

anh có 1 cuộc hẹn vào chiều nay với đại diện từ MIT.

47. One Bible writer asked: “Will two walk together unless they have met by appointment?”

Một người viết Kinh Thánh ghi: “Phải chăng hai người cùng đi với nhau, mà lại đã không cùng nhau giao hẹn?”

48. Aged around thirty, he would usually be a senator on a three-year appointment.

Vị trí này thường là một Nguyên lão với nhiệm kỳ ba năm và ở độ tuổi khoảng 30.

49. Experts in user interface design and accessibility are also available for consultations by appointment.

Các chuyên gia trong thiết kế giao diện người dùng và khả năng truy cập cũng có sẵn để tham vấn theo cuộc hẹn.

50. I hereby announce. Guo Zhui's new appointment as Chief Constable of Tiancheng Police Department.

Bây giờ tôi chính thức tuyên bố, bổ nhiệm Quách Truy làm tân cục trưởng cảnh sát huyện Thiên Thành.

51. Make an appointment to return later to discuss the rest of the chapter.

Hẹn trở lại kỳ sau để thảo luận nốt chương này.

52. The Brunei Court was unhappy with Hashim's appointment and had him assassinated in 1845.

Triều đình Brunei bất mãn với việc bổ nhiệm Hashim và hạ lệnh ám sát khiến ông ta thiệt mạng vào năm 1845.

53. * Sought for the blessings of the fathers and for appointment unto the priesthood, Abr.

* Đã nhận được sự tôn cao của mình, GLGƯ 132:29.

54. My next surgeon's appointment was, coincidentally, right after a shift at the gift shop.

Và cái hẹn cho cuộc phẫu thuật của tôi, thật ngẫu nhiên, ngay sau một ca trực ở cửa hàng quà tặng

55. Being late for a medical or dental appointment may affect the treatment one receives.

Trễ giờ hẹn với bác sĩ hoặc nha sĩ có thể ảnh hưởng đến việc điều trị.

56. He currently spends about five months a year in Ames on a part-time appointment.

Hiện nay làm việc bán-thời gian ở Ames khoảng 5 tháng mỗi năm.

57. If the House of Representatives approves them, their appointment is then confirmed by the president.

Nếu Hội đồng Đại diện Nhân dân phê chuẩn, việc bổ nhiệm sau đó phải được xác nhận bởi Tổng thống.

58. The New Zealand Constitution Amendment Act 1857 provided for the appointment of a Deputy Superintendent.

Đạo luật Tu chính Hiến pháp New Zealand 1857 quy định bổ nhiệm một phó quản lý viên.

59. Endeavor to make a definite arrangement to return, and be sure to keep the appointment.

Cố gắng hẹn ngày giờ cụ thể để trở lại, sau đó nhớ giữ hẹn.

60. However, Club Director Javier Subirats recognised the potential of Benítez and campaigned for his appointment.

Tuy nhiên chủ tịch câu lạc bộ Javier Subirats đã nhận ra khả năng của Benítez và ủng hộ việc bổ nhiệm ông.

61. Wang's success in combating crime eventually resulted in his appointment to the National People's Congress.

Sự tích cực của Vương trong đấu tranh chống tội phạm đã dẫn đến việc bổ nhiệm ông ta vào Hội đồng nhân dân.

62. Your appointment also brings to an end any and all bribes demanded of the noblemen.

Sự thăng chức của ngươi cũng chấm dứt mọi tiền hối lộ của giới quý tộc.

63. Sadly, the brother was held back from appointment simply because of the way he looked.

Đáng buồn, anh trẻ này đã không được đề cử chỉ vì vẻ ngoài của mình.

64. His appointment meant that this was no longer a border dispute but a full-fledged war.

Sự bổ nhiệm này có nghĩa đây không còn là việc tranh chấp biên giới mà là một cuộc chiến tranh toàn diện.

65. At your first prenatal appointment , your health care provider probably gave you a prescription for prenatal vitamins .

Vào lần khám thai đầu tiên của quý thai kỳ thứ 2 này , bác sĩ có thể kê toa thuốc vi-ta-min dùng trước khi sinh cho bạn .

66. A stela recounting this appointment was discovered in Koptos and demonstrates that Nubkhesbed was indeed Iset's mother.

Một tấm bia thuật lại chi tiết sự bổ nhiệm này đã được phát hiện ở Koptos và chứng minh rằng Nubkhesbed thực sự là mẹ của Iset.

67. For example, it might take months to get a minimal dental appointment in a free-care clinic.

Ví dụ, cần mất hàng tháng để có thể được xếp lượt khám tại một cơ sở y tế miễn phí.

68. Thereafter, when his appointment was announced to the congregation, there were smiles on the faces of all.

Sau đó, khi nghe thông báo anh được bổ nhiệm, cả hội thánh đều tươi cười.

69. The appointment of a freedman to the post of procurator with a military command was unprecedented.

Việc bổ nhiệm một nô lệ được tự do vào chức vụ quan tổng đốc với quyền chỉ huy quân đội là điều chưa từng xảy ra.

70. It was an inconvenient time for her, though, so an appointment was made for a later date.

Thế nhưng, họ đến vào lúc không thuận tiện cho bà nên đã hẹn lại dịp khác.

71. It was also used by the U.S. to block re-appointment of UN Secretary-General Boutros Boutros-Ghali.

Năm 1996, chính phủ Clinton một mình phủ quyết việc tái bổ nhiệm tổng thư ký Liên hiệp quốc Boutros Boutros-Ghali.

72. As we drove to the appointment, he said, “Bishop, I’m going to let you do all the talking.”

Trong khi chúng tôi lái xe đến chỗ hẹn, người ấy nói: “Thưa Giám Trợ, tôi sẽ dành cho Giám Trợ nói hết nhé.”

73. He was the U.S. Senior Official to APEC from November 2005 until his appointment as Ambassador to Vietnam.

Ông đã là quan chức cấp cao của Hoa Kỳ đến dự hội nghị APEC từ tháng 11 năm 2005 đến khi được bổ nhiệm làm đại sứ tại Việt Nam.

74. It was not until the appointment of Ruud Gullit as player-manager in 1996 that their fortunes changed.

Cho đến khi bổ nhiệm Ruud Gullit với tư cách cầu thủ kiêm huấn luyện viên năm 1996 số phận câu lạc bộ thay đổi.

75. After a roturier appointment in the grenadier corps of the Aquitaine Regiment, he retired to his estate.

Do có bất đồng trong thời gian phục vụ tại một trung đoàn grenadier vùng Nouvelle-Aquitaine, ông nghỉ hưu non.

76. As the regime fell, however, ARENA split over the appointment of Paulo Maluf as its presidential candidate.

Tuy nhiên, khi chế độ bị sụp đổ, ARENA chia tay trong cuộc bầu cử Paulo Maluf như Tổng thống Ứng cử viên.

77. David Wyatt considers his appointment a way of Mongkut's to prevent Pinklao from challenging his own position.

David Wyatt xem xét bổ nhiệm của mình một cách Mongkut để ngăn chặn Pinklao từ thách thức vị trí của riêng mình.

78. In 1870 he returned to Odessa to take up the appointment of Titular Professor of Zoology and Comparative Anatomy.

Năm 1870 ông trở lại Odessa để nhận chức giáo sư thực thụ khoa Động vật học và khoa Giải phẫu học so sánh.

79. After the appointment of the "Provisional Government of East Timor" by Indonesia, Gusmão became heavily involved in resistance activities.

Bài chi tiết: Indonesia chiếm đóng Timor Sau khi Indonesia lập ra "Chính phủ Lâm thời Đông Timor", Gusmão đã tham gia sâu vào các hoạt động kháng chiến.

80. Because of Webb's association with the Treasury Department, his appointment was seen as subordinating the BoB to the Treasury.

Vì sự liên kết của Webb với Bộ Tài chính, cuộc hẹn của ông được coi là trực thuộc BoB cho Kho bạc.

Chủ Đề