Lục nghĩa là gì

Đại lục [lục địa] là một mảng đất liền nằm trên bề mặt lớp vỏ của Trái Đất, bị nước bao quanh và có diện tích lớn. Tuy nhiên, định nghĩa thế nào là lớn thì lại không rõ ràng.

Trái Đất hiện tại bao gồm 5 khối đại lục là: đại lục Á-Âu, đại lục Phi, đại lục Mỹ, đại lục châu Nam Cực, đại lục Úc.

Đại lục là từ gốc Hán-Việt [tiếng Trung giản thể: 大陆, phồn thể: 大陸], trong đó lục [陆/陸] có nghĩa là vùng đồng bằng cao ráo, đất liền hay trên bộ [với ý nghĩa khi nói về phương thức đi lại] và đại [大] nghĩa là to lớn.

Tuy nhiên, hiện nay có một sự lộn xộn trong cách hiểu và dùng từ giữa lục địa và đại lục hay giữa lục địa/đại lục với châu lục. Đại lục và lục địa đều là các khái niệm của địa lý tự nhiên, đại lục là mảng đất liền lớn trong khi lục địa là mảng đất liền nhưng không chỉ rõ là có quy mô về diện tích lớn hay nhỏ. Ví dụ, các đảo như Greenland với diện tích khoảng 2.166.086 km² hay Madagascar với diện tích khoảng 587.040 km² là các lục địa khi xét về mặt địa lý tự nhiên, nhưng không thể coi là các đại lục. Châu lục là khái niệm của địa chính trị và nó mang ý nghĩa chính trị, lịch sử nhiều hơn. Một châu lục là tổ hợp lớn về đất đai, trên đó có nhiều quốc gia với các phần diện tích thuộc cả đại lục lẫn các đảo xung quanh [nếu có].

  • Châu lục
  • Lục địa
  • Đảo
  • Đại dương và biển

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đại_lục&oldid=68028388”

Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.

Lục là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc [chữ Hán: 陸, Bính âm: Lù] và Triều Tiên [miền Bắc: Hangul: 륙, Romaja quốc ngữ: Ryuk; miền Nam: Hangul: 육, Romaja quốc ngữ: Yuk]. Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 198, người mang họ Lục đông thứ 60 ở Trung Quốc theo thống kê năm 2006, ở Hàn Quốc người mang họ Yuk/Ryuk có khoảng 21.000 người [theo thống kê năm 2000].

  • Lục Xuân Hưng, cầu thủ bóng đá Việt Nam.
  • Lục Huy[Tên thật là Lục Quang Huy], ca sĩ Việt Nam và là thành viên của nhóm Uni5.
  • Lục Vân Tiên, nhân vật chính trong truyện thơ của Nguyễn Đình Chiểu.
  • Hai cha con Lục Tốn và Lục Kháng, danh tướng của nhà Đông Ngô thời Tam Quốc
  • Lục Tích, đại quan nhà Đông Ngô thời Tam Quốc
  • Lục Chí, đại quan nhà Đường
  • Lục Tú Phu, một trong các đại quan cuối cùng của triều đình Nam Tống, một trong "Tống mạt tam kiệt" [hai người còn lại là Văn Thiên Tường và Trương Thế Kiệt]
  • Lục Vinh Đình, Tỉnh trưởng Quảng Tây thời Trung Hoa Dân Quốc
  • Lục Thế Dũng, thời nhà Tần
  • Lục Vũ, thi sĩ thời nhà Đường
  • Lục Cửu Uyên, triết gia thời nhà Tống
  • Lục Khiêm, nhân vật hư cấu trong Thủy hử
  • Lục Du, nhà thơ thời Nam Tống, tác giả bài thơ Thị nhi
  • Lục Tây Tinh, đạo sĩ thời nhà Minh, có thuyết cho rằng ông là tác giả của Phong thần diễn nghĩa
  • Lục Thụ Minh, diễn viên Trung Quốc, từng thủ vai Quan Vũ trong phim Tam quốc diễn nghĩa năm 1996
  • Lục Nghị, diễn viên Trung Quốc
  • Lục Vận Xuyên, diễn viên Trung Quốc
  • Lục Đình, nữ ca sĩ, thành viên nhóm SNH48
  • Yook Sung Jae [Hán Việt: Lục Tinh Tài], ca sĩ, diễn viên, vũ công người Hàn Quốc
  • Yook Ji Dam [Hán Việt: Lục Trí Đàm], rapper người Hàn Quốc

  Bài viết về họ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Lục_[họ]&oldid=65296492”

Cái tên thể hiện mong đợi của cha mẹ dành cho con cái - và phần nhiều trong số các mong đợi này là liên quan tới giới tính của trẻ. Vì cái tên sẽ gắn bó với bé suốt cả cuộc đời, ảnh hưởng đến tương lai sau này. Vì vậy, đặt tên nên chọn tên nào đẹp, ý nghĩa, hợp phong thủy tuổi của bé, của bố mẹ. Lục là một tên dành cho con trai. Theo thống kê tại trang web của chúng tôi, hiện có 0 người thích tên Lục và đã có 2 đánh giá với điểm trung bình là 5/5 cho tên Lục. Những người đánh giá dường như thấy rất thỏa mãn với tên này. Hãy cùng Tenynghia.com xem ý nghĩa tên Lục như thế nào nhé.

Lục có ý nghĩa là Lục có ý nghĩa rõ ràng. Trình bày một cách sáng tỏ, có thể nhận biết cách dễ dàng. Mang ý nghĩa tính tình thẳng thắn, nói năng mạch lạc, làm việc chi tiết, dễ hiểu nhất. Là đức tính tốt để thiết lập, duy trì những mối quan hệ tốt đẹp.

Hôm nay là ngày 21-07-2022 tức ngày 23-06-2022 năm Nhâm Dần - Niên mệnh: Kim

Chữ Lục thuộc mệnh Kim theo Hán tự Hành của năm: Kim

Luận giải: không sinh, không khắc, ở mức trung bình Chấm điểm: 0.5

Tổng điểm: 0.5/1

Kết luận: Tên Lục sinh trong năm Nhâm Dần xét theo phong thủy thì là một tên được đánh giá tốt! Tuy nhiên, bạn có thể tìm một tên khác để hợp phong thủy hơn

Xem thêm: >>Xem tên mình có hợp phong thủy với năm sinh không

Bạn hài lòng với tên Lục của bạn? Bạn muốn đánh giá mấy sao?

Có thể bạn quan tâm

  • - Những tên bắt đầu bằng chữ L

Bạn muốn tìm kiếm những tên theo họ? Hãy xem những gợi ý sau của chúng tôi

Bạn không tìm thấy tên của bạn? Hãy đóng góp tên của bạn vào hệ thống website bằng cách CLICK VÀO ĐÂY để thêm.

Tiếng ViệtSửa đổi

Wikipedia có bài viết về:

lực

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨ̰ʔk˨˩lɨ̰k˨˨lɨk˨˩˨
lɨk˨˨lɨ̰k˨˨

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành “lực”

  • 朸: lực
  • 力: lực
  • 𠠲: lực
  • 屴: lực

Phồn thểSửa đổi

  • 力: lực

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 朸: lực
  • 力: sức, lực, sựt, sực
  • 屴: lực

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • lục
  • lúc

Danh từSửa đổi

lực

  1. Sức, sức mạnh. Thế và lực. Làm thực lực.
  2. Tác dụng làm biến đổi hoặc truyền gia tốc cho một vật nào đó. Lực đẩy. Lực nén.

DịchSửa đổi

sức mạnh

  • Tiếng Anh: force

tác dụng thay đổi gia tốc

  • Tiếng Anh: force

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề