Lit af là gì

      Trên đây là một số những từ lóng, cách diễn đạt mà mình nghĩ chúng ta sẽ rất hay gặp trong giao tiếp đời thường với người nước ngoài. Với suy nghĩ của cá nhân mình, mình cho rằng hiểu biết về slangs không hề xấu, ngược lại nó là một phần tất yếu của bất cứ ngôn nữ nào, nó vô cùng hữu ích đó. Ví dụ như mình, hiểu biết về slangs giúp mình xem phim, nghe nhạc USUK, hiểu rõ hơn về văn cảnh và ca từ của họ.

L có nghĩa là gì? Trên đây là một trong những ý nghĩa của L. Bạn có thể tải xuống hình ảnh dưới đây để in hoặc chia sẻ nó với bạn bè của bạn thông qua Twitter, Facebook, Google hoặc Pinterest. Nếu bạn là một quản trị viên web hoặc blogger, vui lòng đăng hình ảnh trên trang web của bạn. L có thể có các định nghĩa khác. Vui lòng cuộn xuống để xem định nghĩa của nó bằng tiếng Anh và năm nghĩa khác trong ngôn ngữ của bạn.

Ý nghĩa của L

Hình ảnh sau đây trình bày một trong những định nghĩa về L trong ngôn ngữ tiếng Anh.Bạn có thể tải xuống tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi hình ảnh định nghĩa L cho bạn bè của bạn qua email.

Ý nghĩa khác của L

Như đã đề cập ở trên, L có ý nghĩa khác. Xin biết rằng năm ý nghĩa khác được liệt kê dưới đây.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên trái để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

Định nghĩa bằng tiếng Anh: Liter

L định nghĩa:

  • Chiều dài của bên hoặc bất kỳ unspecified chiều dài
  • Rủi ro thấp
  • Mất
  • Latin
  • Mức độ
... Thêm

‹ Thymidine Kinase

Du lịch sang trọng ›

Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của LIT? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của LIT. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của LIT, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Ý nghĩa chính của LIT

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của LIT. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa LIT trên trang web của bạn.

Tất cả các định nghĩa của LIT

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của LIT trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

từ viết tắtĐịnh nghĩaLITBài kiểm tra tính toàn vẹn của logicLITBẫy Ion tuyến tínhLITBị mất trong dịch thuậtLITBị mất trong quá cảnhLITChữLITCuộc sống là cứng rắnLITCông nghệ thông tin hậu cầnLITDẫn Ấn tượng công cụLITGiải đấu Luther InvitationalLITLead in đào tạoLITLimerick Institute of TechnologyLITLindevangLITLire ItalianaLITLittle Rock, AR, Mỹ - Little Rock Regional AirportLITLãnh đạo trong đào tạoLITLớp hình ảnh truyềnLITNgôn ngữ hội nhập thử nghiệmLITPhòng thí nghiệm cho công nghiệp độc chất họcLITPhòng thí nghiệm của thông tin TechologiesLITTrà Long IslandLITVăn họcLITVăn học trong giảng dạyLITĐể lại trong thời gianLITĐịa phương đội

Can either be used unironically, which often makes the OP appear to be an obnoxious fag who should go back to 2016, or could be used ironically to express one's disappointment or lack of interest in the subject.

HAHA #TRUUUUU THAT SHIT IS 100% FULLY LIT AF FAM 💯🔥😂👌🏼😂🔥😂💯🔥👌🏼😂🔥💯😂🔥

Get the 100% FULLY LIT AF FAM mug.

SSDH – Tạp chí Vogue đã thống kê 6 từ lóng tiếng Anh được cả thế giới nói đến nhiều nhất trong năm trên các trang trực tuyến.

 

Từ lóng chủ yếu được dùng trong văn nói hay những trường hợp không yêu cầu sự trang trọng.Từ lóng được sáng tạo và lan truyền một cách nhanh chóng vì phù hợp với xu hướng nhưng cũng dễ dàng biến mất sau một thời gian ngắn. Với giới trẻ, bạn có thể bị xem là “lỗi thời” khi sử dụng những cụm từ không còn thời thượng khi viết trên các trang mạng xã hội, bình luận trên website. Cùng tìm hiểu 6 cụm từ được cả thế giới dùng nhiều nhất trong năm nay, được tổng hợp qua mạng xã hội Instagram.

 

Squad [n] /skwɒd/

 

Danh từ này được dùng với nghĩa “as clique, close group of friends, BFFs for life” – “nhóm bạn thân thiết, chơi riêng với nhau”. Ví dụ: Taylor Swift’s squad is pretty impressive. [Hội bạn thân của Taylor Swift thực sự ấn tượng].

 

Taylor Swift nổi tiếng với việc có hội bạn thân toàn “chân dài”. Ảnh: Vogue.

 

AF

 

Cụm từ này được dùng để nhấn mạnh mức độ lớn của cái gì đó, có thể dịch thành “rất, thực sự, cực kỳ”. Ví dụ: “Those Gucci loafers are as cool AF.” [Những đôi giày lười của Gucci trông rất thời thượng]

 

Dadbod [n]

 

Danh từ này được định nghĩa “the body of a man, usually in his 30s, who was once hot but now has acquired a bit of a beer belly.”, thường được gọi là “bụng bia” trong tiếng Việt, chỉ những người tầm hơn 30 tuổi, từng có cơ thể săn chắc nhưng bắt đầu béo bụng vì uống nhiều bia. Ví dụ: “I had a crush on Chris Pratt before he lost weight for Guardians of the Galaxy and still had a dadbod.” [Tôi đã phải lòng Chris Pratt trước khi anh ấy bắt đầu giảm cân để đóng Vệ binh giải ngân hà và vẫn còn có bụng bia].

 

Lit [adj]

 

Tính từ này được giải thích “to be in a thoroughly intoxicated state” – hoàn toàn rơi vào trạng thái say rượu, say xỉn. Ví dụ: “Jason was lit AF during the Alexander Wang after-party” [Jason hoàn toàn say xỉn ở bữa tiệc sau show diễn của Alexander Wang].

 

No chill

 

“No chill” được giải thích bằng cụm “an irrational way” – theo cách không hợp lý, vô lý. Ví dụ: “That guy I met last night has no chill; he’s been texting me all day.” [Anh chàng tớ gặp tối qua thật vô lý, anh ta cứ gửi tin nhắn cả ngày”.

 

BBHMM

 

Cụm từ này viết tắt các chữ cái đầu trong một câu hát của nữ ca sĩ Rihanna nhằm chỉ một người không quản lý tốt vấn đề tiền bạc. Ví dụ: “Jessica just paid half of what she owed for last night’s dinner, after promising the rest is coming tomorrow. Seriously, BBHMM.” [Jessica mới chỉ trả một nửa phần của cô ấy cho bữa ăn tối qua, hứa trả nửa còn lại trong ngày mai. Một cách nghiêm túc, cô ấy cần cẩn thận với tiền bạc”.

Chủ Đề