Kiến nghị là gì Từ điển tiếng Việt
Ngày hỏi:10/09/2018 Show
Bác Nguyễn Văn Nhất, là sĩ quan quân đội đã về hưu, tìm hiểu quy định của pháp luật về hoạt động quản lý hành chính nhà nước, trong quy định của pháp luật về hoạt động quản lý hành chính nhà nước đó, bác có bắt gặp thuật ngữ "Kiến nghị". Vậy xin Ban biên tập giải đáp và cung cấp thông tin giúp tôi, kiến nghị được pháp luật quy định ra sao?
THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "kiên nghị", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ kiên nghị, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ kiên nghị trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Đề Nghị Số Ba: Hãy kiên định 2. Nhưng tôi kiên quyết giữ lập trường và từ chối lời đề nghị đó. 3. Kathy đề nghị giúp đỡ chị này mặc dù Kathy biết là sẽ cần rất nhiều thời giờ, lòng kiên nhẫn và kiên trì. 4. Bốn đề nghị của Anh Cả Oaks để trở nên kiên nhẫn hơn là gì? 5. Danh ca Bảy Kiên nhận thấy có vài câu trùng ý, đề nghị rút lại còn 20 câu. 6. Nghị tự nhận mình với Dương Kiên là bạn học cũ, cũng bằng lòng quy phục ông ta. 7. ÔNG là một vị tướng can đảm và đầy nghị lực, một người có đức tin và trung kiên. 8. Đàn ông có thể là cương nghị, trong khi đàn bà thì tỏ ra nhân đạo và kiên nhẫn hơn. 9. Kiên nhẫn, kiên nhẫn... 10. Sau Giáo Hội Nghị Nicaea, nhiều Giáo Phụ đã trở thành những người kiên định ủng hộ thuyết Chúa Ba Ngôi. 11. Tuy nhiên, Đồng Minh đồng thuận rằng (do kiên trì của Mussolini) Hội nghị các đại sứ nên chịu trách nhiệm phân xử tranh chấp do hội nghị bổ nhiệm Tướng Tellini. 12. kiên định, kiên định của anh. 13. Những lúc như thế, tôi phải khẩn thiết cầu nguyện và hết sức kiên quyết mới có đủ nghị lực từ chối lời mời. 14. CHÚNG TÔI đến Kê-ni-a để dự Hội nghị Địa hạt “Những người giữ sự trung kiên” của Nhân-chứng Giê-hô-va. 15. Thỉnh thoảng bất tài thì có thể được bỏ qua. Nhưng sự bất tài kiên trì của cậu đáng được bầu vào Nghị viện đấy. 16. Chị nói: “Thành quả có được là nhờ kiên nhẫn, kiên nhẫn và tiếp tục kiên nhẫn”. 17. Phù Kiên muốn nhân lúc quân Tấn qua nửa chừng thì đánh úp nên chấp thuận đề nghị đó trong khi các tướng Tần phản đối. 18. Kiên Trì 19. Kiên quyết! 20. KIÊN CƯỜNG. 21. Kiên nhẫn. 22. Nhưng ông cũng đề nghị rằng Úc nên theo đuổi mục tiêu giảm khí thải kiên quyết hơn nếu đã đạt được một thoả thuận quốc tế . 23. Nó kiên quyết. 24. Tôi kiên định. 25. Bàn Kiên Định
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): kiến nghị
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…). Định nghĩa - Khái niệmkiến nghị tiếng Tiếng Việt?Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ kiến nghị trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ kiến nghị trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kiến nghị nghĩa là gì. - Đề nghị đưa ra để mọi người bàn bạc và biểu quyết.
Tóm lại nội dung ý nghĩa của kiến nghị trong Tiếng Việtkiến nghị có nghĩa là: - Đề nghị đưa ra để mọi người bàn bạc và biểu quyết. Đây là cách dùng kiến nghị Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Kết luậnHôm nay bạn đã học được thuật ngữ kiến nghị là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. |