Không có bằng chứng trong tiếng anh là gì

Bằng chứng là các dấu hiệu, sự kiện hoặc bằng chứng số liệu được sử dụng để chứng minh sự tồn tại hoặc đúng đắn của một vấn đề.

1.

Những dấu vân tay được tìm thấy tại hiện trường là bằng chứng quan trọng trong phiên tòa.

The fingerprints found at the scene were crucial evidence in the trial.

2.

Không đủ bằng chứng để chứng minh khẳng định của họ.

There is not enough evidence to support their claim.

Cùng DOL tìm hiểu 1 số thành ngữ (idiom) liên quan đến từ evidence nhé! 1. (on) the balance of evidence/probability: (xem xét) bằng chứng ở cả hai phía của một cuộc tranh luận, để tìm ra lý do hoặc kết quả có khả năng nhất của một điều gì đó. Example: The coroner thought that on the balance of probabilities, the pilot had suffered a stroke just before the crash. (Nhân viên điều tra cho rằng xét về khả năng có thể xảy ra nhất, phi công đã bị đột quỵ ngay trước khi vụ tai nạn xảy ra.) 2. (be) in evidence: có tồn tại và có thể được thấy rõ ràng Example: She follows a trend that has been much in evidence in recent years. (Cô ấy đi theo một xu hướng đã tồn tại trong những năm gần đây.)

Hãy nhảy vào bài học này ngay bây giờ và chỉ trong 5 phút bạn sẽ cảm tưởng như mình vừa du hành tới Anh Quốc vậy.

17 từ/mẫu câu để học

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Không có bằng chứng trong tiếng anh là gì

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Không có bằng chứng trong tiếng anh là gì

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Không có bằng chứng trong tiếng anh là gì

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Không có bằng chứng trong tiếng anh là gì

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Công thức bí mật của Memrise

Không có bằng chứng trong tiếng anh là gì

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Nhập cảnh miễn thị thực đối với người sở hữu hộ chiếu Anh không có bằng chứng về quyền cư trú tại Vương quốc Anh được rút ngắn xuống còn 30 ngày.

Visa-free entry for British passport holders without proof of right of abode in the United Kingdom are shortened to 30 days.

LONDON, Sputnik- Chính phủ Anh không có bằng chứng cho thấy các quốc gia nước ngoài, kể cả Nga, bóp méo thông tin một cách thành công nhằm gây ảnh hưởng tới các quá trình dân chủ của Anh.

LONDON(Sputnik)- The UK Cabinet said in a statement released on Tuesday that it had no evidence that foreign states, including Russia, successfully used disinformation to influence democratic processes in the United Kingdom.

Nhà máy được chứng nhận hạt quả óc chó chất lượng cao Theo Hiệp hội Nghiên cứu Ung thư Anh," không có bằng chứng khoa học chứng minh rằng các biện pháp điều trị hoa có thể kiểm soát, chữa bệnh hoặc ngăn ngừa bất kỳ loại bệnh nào, bao gồm ung thư" hạt quả óc chó.

Certified factory top grade walnuts According to Cancer Research UK,"there is no scientific evidence to prove that flower remedies can control, cure or prevent any type of disease, including cancer" tree nuts good grade walnut kernels.

Mọi người tin rằng bữa sáng làbữa ăn quan trọng nhất trong ngày, nhưng anh cho biết không có bằng chứng nào ủng hộ giả thuyết đó.

Though breakfast has beendubbed the most important meal of the day, he says there is no evidence to support that theory.

Tuy nhiên, Anh cho biết không có bằng chứng nào về vụ va chạm và con tàu bị bắt khi đang ở vùng biển của Oman, với bộ tiếp sóng được bật.

Sông Avon là mộttrong những tuyến đường thủy đa dạng sinh học nhất ở Anh, nhưng không có bằng chứng nào để sao lưu các lần nhìn thấy, mặc dù một số tìm kiếm của cảnh sát.

Anonymous đã đăng tải một thông điệp khác trên trang Twitter của mình:“ Các người không nêndẫn độ công dân Anh ra nước ngoài mà không có bằng chứng.

One such tweet, claiming to be from Anonymous,said:"You should not give UK citizens to foreign countries without evidence.

Một thẩm phán đã ra lệnh thả anh ấy vì không có bằng chứng vật lý, DNA hoặc dấu vân tay để buộc tội anh và các nạn nhân người đã buộc tội anh thực hiện vụ cướp đã kết luận rằng họ không thể phân biệt Richard( phải) với“ Ricky”( trái).

A judge ordered his release because there was no physical, DNA or fingerprint evidence that tied him to the crime and the victims who accused him of robbery concluded they couldn't tell Richard, right, from'Ricky', left.

Một thẩm phán đã ra lệnh thả anh ấy vì không có bằng chứng vật lý, DNA hoặc dấu vân tay để buộc tội anh và các nạn nhân người đã buộc tội anh thực hiện vụ cướp đã kết luận rằng họ không thể phân biệt Richard( phải) với“ Ricky”( trái).

A judge ordered Richard Anthony Jones' release because there was no physical, DNA or fingerprint evidence that tied him to the crime and the victims who accused him of robbery concluded they couldn't tell Richard, right, from‘ Ricky', left.

Trong một cuộc phỏng vấn với báo Moskovsky Komsomolets ngày 23/ 8, Victoria cho rằng nếu bác cô thực sự đã qua đời, lý do cái chết của ông bịbưng bít là bởi chính quyền Anh không có bằng chứng cho những cáo buộc nhằm vào Nga.

In a separate interview with newspaper Moskovsky Komsomolets on Thursday, Victoria claimed that if her uncle isn't actually dead, the reason why he is being kept out of thepublic eye is that UK authorities have no evidence to back up their allegations against Russia.

Giáo sư Peter Weisberg-Giám đốc y tế của Quỹ Trái tim Anh nói rằng không có bằng chứng cho thấy những người đàn ông quan hệ tình dục thường xuyên ở độ tuổi 40, 50 trở lên tăng nguy cơ nhồi máu cơ tim.

Professor Peter Weisberg,medical director of the British Heart Foundation, says there is no evidence that men who have sex regularly in their 40s, 50s and beyond are at an increased risk of heart attack.

Dĩ nhiên, anh ta phải có bằng chứng và nếu không có bằng chứng, anh ta sẽ bị phạt và phải sống suốt đời với người nữ ấy.

Of course, he had to have proof; and if he did not, he was fined and had to live with the woman all of his life.

Người định cư buộc tội cáccậu bé đã tấn công anh ta bằng dao, mặc dù không hề có bằng chứng đáng tin cậy nào cho lời buộc tội này.

The settler alleged that the boys charged at him with a knife although there is no credible corroboration of this allegation.

I'm afraid without further evidence, I have no choice but to proceed with the court-martial.

Một thẩm phán đã ra lệnh thả anh ấy vì không có bằng chứng vật lý, DNA hoặc dấu vân tay để buộc tội anh và các nạn nhân người đã buộc tội anh thực hiện vụ cướp đã kết luận rằng họ không thể phân biệt Richard( phải) với“ Ricky”( trái).

A judge ordered his release in light of the fact that there was no physical, DNA or unique mark prove that attached him to the wrongdoing and the people who blamed him for burglary couldn't tell Richard,