Nó có thể được tìm thấy trong khói từ đám cháy rừng, trong khí thải ô tô và khói thuốc lá.
It may be found in the smoke from forest fires, in automobile exhaust, and in tobacco smoke.
Mặc dù Alloy 409 được thiết kế
chủ yếu cho ngành công nghiệp khí thải ô tô, nhưng nó cũng đã được sử dụng
thành công trong các ứng dụng công nghiệp khác.
Although Alloy 409 is designed principally for the automotive exhaust industry, it has been successfully used
in other industrial applications as well.
Những chất kích thích bao gồm
khói hóa chất từ nhà máy, khí thải ô tô, khói, và nhiều hơn nữa.
These irritants include chemical smoke from factories, automobile exhaust, smog, and more.
Loài Thông trắng Yakushima trên đảo có thể là
đã bị ảnh hưởng từ các hoạt động đốt than và khí thải ô tô.
Yakushima white pine in the forest on the
island may have been affected by combustion products from coal burning and automobile exhaust.
Họ chế tạo các dụng cụ đo lường và phân tích khí thải ô tô, và các ứng dụng môi trường,
y tế và khoa học.
They make instruments that measure and analyze automobile exhaust gas and environmental, medical and scientific applications.
Các dung môi và chất kết dính như sơn móng tay và dụng cụ vệ sinh có thể chứa xenohormone,
Solvents and adhesives like fingernail polish and cleaning supplies may contain xenohormones,
Một thập kỷ sau, Đạo luật Kiểm soát
ônhiễm không
khíxe cơ giới được ban hành nhằm tập trung
A decade later the Motor Vehicle Air Pollution Control Act
Là một hợp kim được thiết kế
chủ yếu cho ngành công nghiệp khí thải ô tô, mặc dù nó đã được sử dụng thành
công trong các ứng dụng công nghiệp khác.
Is a titanium stabilised
ferritic stainless steel designed principally for the automotive exhaust industry, although it has been used successfully
in other industrial applications.
Điều này đảm bảo rằng các kim loại đóng vai trò chất xúc tác hoạt động
hoàn toàn ngay cả trước khi khí thải ô tô đủ nóng để duy trì nhiệt
độ phản ứng thích hợp.
This ensures that
themetals in
thecatalyst are fully active even before the automobile exhaust is hot enough to maintain appropriate reaction temperatures.
Nguồn sản xuất chính của PM 2.5 là khí thải ô tô, nhà máy hóa chất và bụi đường.
Thép mạ nhôm được sản xuất rẻ hơn so với thép hợp kim cao và
do đó là vật liệu được ưa thích để sản xuất hệ thống khí thải ô tô và xe máy.
Aluminized steel is cheaper to produce than high-alloy steels and
thải
quang UV sử dụng chùm tia cực tím UV cực tím có năng lượng cao được thiết kế đặc biệt để chiếu xạ
khíđộc hại.
waste
gastreatment equipment uses a specially designed high-energy high ozone UV ultraviolet beam to irradiate malodorous
gas.Quy định Tòa án Tối cao, 5- 4, Cơ quan
bảo vệ môi trường có thẩm quyền để điều chỉnh lượng
khíthải ô tô các loại khí bẫy nhiệt
và rằng cơ quan này không thể trốn tránh trách nhiệm của mình để làm như vậy trừ khi nó cung cấp một lý do khoa học[ tháng 2].
Supreme Court rules that the Environmental
Protection Agency has the authority to regulate automobile emissions of heat-trapping gases and that the agency cannot shirk its responsibility to do
so unless it provides a scientific reason.
Ô
nhiễm không
khígia tăng tại các
thành phố cũng sẽ đến từ
khíthải ô tô, trầm trọng hơn bởi nhiệt độ
ấm hơn dự kiến.
Increased air pollution in cities also will come from automobile exhausts, exacerbated by projected warmer temperatures.
Động cơ cummins không chỉ nổi tiếng về độ tin cậy, độ bền và tiết kiệm nhiên liệu hạng nhất,
mà còn đáp ứng lượng
khí thảiô tô ngày càng nghiêm ngặt[ chúng tôi 2010, euro 4 và 5], phát
thảithiết bị cơ giới trên đường cao tốc[ tạm thời/ giai đoạn 4] và khí thải trên tàu[ tiêu chuẩn imo imo]
đã dẫn đầu ngành trong cuộc cạnh tranh khốc liệt.
Cummins engines are not only renowned for their first-class reliability, durability and fuel economy,
but also meet increasingly stringent automotive emissions[US EPA 2010, Euro 4 and 5], off-highway motorized equipment emissions[Tier 4 interim/Stage] IIIB and the shipboard emissions[IMO IMO standards] have been the
industry leader in the fierce competition.
Cácbon hoạt động để kiểm soát khí thải
ô tôxăng.
Activated carbon for automobile gasoline evaporative emission control.
Ví dụ,
khí thảiô tô, chất
thảicông nghiệp, v. v.
For example, automobile exhaust, industrial waste, etc.
Ở Mỹ, chúng ta nghe nói nhiều về việc
khí thảiô tô gây
ônhiễm không
khí.In the US, we hear a lot about the effects of automobiles on air pollution.
Gian lận khí thải
ô tôcó thể khiến 5.000 người
tại châu Âu tử vong mỗi năm.
Diesel emissions may be responsible for 5,000 deaths in Europe every year.
Những ảnh hưởng của
ônhiễm
khí thảiô tô đang lan rộng,
ảnh hưởng đến chất lượng không
khí,đất và nước.
The effects of car pollution are widespread, affecting air, soil and water quality.
Những hạt này được tạo ra từ khí thải
ô tô,xe máy, xe tải, xe buýt, nhà máy điện và các hoạt động khác như đốt gỗ và than.
These particles are created from emissions from cars, trucks,
buses, power plants, and other activities such as burning fuels from wood and coal.
Trên thực tế, tổng lượng CO₂ phát ra mỗi năm chỉ từ Fens East Anglian và đất than bùn vùng cao bị hư hại của Vương quốc Anh có thể
tương đương với khoảng 30% lượng
khí thảiô tô hàng năm của đất nước.
In fact, the total CO₂ emitted each year from just the East Anglian Fens and the UK's damaged upland peat soils may be equivalent to around
30% of the country's annual car emissions.
Năm 2018, Gouw và các đồng nghiệp đã công bố trên tạp chí Science rằng,
các quy định hạn chế
khí thảiô tô đã giảm thiểu lượng
khíthải
từ giao thông trong những thập kỷ gần đây, trong khi
ônhiễm hóa học xuất phát từ các hộ gia đình lại tăng lên.
Last year, Gouw and his colleagues published the results in the journal‘Science',
showing that automobile regulations had reduced emissions from transport in recent decades,
while the relative importance of household chemical contaminants had only increased.
Năm 2018, Gouw và các đồng nghiệp
đã công bố trên tạp chí Science rằng, các quy định hạn chế
khí thảiô tô đã giảm thiểu lượng
khíthải
từ giao thông trong những thập kỷ gần đây, trong khi
ônhiễm hóa học xuất phát từ các hộ gia đình lại tăng lên.
Last year, de Gouw and
his colleagues published results in the journal Science showing that regulations on automobiles had pushed transportation-derived emissions down in recent
decades while the relative importance of household chemical pollutants had only gone up.
Năm 2018, Gouw và các đồng nghiệp
đã công bố trên tạp chí Science rằng, các quy định hạn chế
khí thảiô tô đã giảm thiểu lượng
khíthải
từ giao thông trong những thập kỷ gần đây, trong khi
ônhiễm hóa học xuất phát từ các hộ gia đình lại tăng lên.
Last year, de Gouw and
his colleagues published results in the journal Scienceshowing that regulations on automobiles had pushed transportation-derived emissions down in recent
decades while the relative importance of household chemical pollutants had only gone up.
SỬ DỤNG:[ 1] MMT có thể tăng số octane xăng[ 2] MMT có thể tăng sức mạnh của xe và giảm tiêu thụ nhiên liệu[ 3]
MMT có thể làm giảm các chất
ônhiễm trong khí thải
ô tô[4] xe máy xúc tác chuyển đổi xúc tác để cải thiện vai trò của Phốt pho được….
USAGE 1 MMT can increase the gasoline octane number 2 MMT can increase in vehicle power and reduce fuel consumption 3
MMT can reduce pollutants in automobile exhaust emissions 4 motor vehicle
exhaustcatalytic
converters to improve the role of….
Khí
thảiô
tô,xe tải là nguyên nhân
làm 4 triệu trẻ em mắc bệnh hen suyễn mỗi năm.
four million children to develop asthma every year.