Khí thải từ phương tiện giao thông tiếng Anh

Máy lọc không khí tiếng Anh là gì? Bạn đã biết 6 danh từ về ô nhiễm môi trường tiếng Anh HOT này chưa? Bầu không khí nhìn có vẻ xám xịt Nước mưa ngửi có vẻ rất chua! Chúng đều là hậu quả của ô nhiễm không khí! Ngoài việc bật máy lọc không khí ra thì ta còn có thể làm những gì để giảm thiểu ô nhiễm không khí và bảo vệ sức khỏe đây? Hãy dùng thời gian rảnh để cùng Teachersgo nói chuyện về chủ đề ô nhiễm môi trường bằng tiếng Anh nhé!

HỘI THOẠI

Buổi sáng, Sofia đến lớp, thấy trên mặt Bob có đeo

Sofia: Bob, have you got a cold? Why are you wearing a face mask?

Sofia: Bob, cậu bị cảm à? Tại sao lại đeo khẩu trang vậy?

Bob: Its because of the smog. My respiratory system is very sensitive to air pollution-hence the mask.

Bob: Do khói lẫn sương đó. Hệ hô hấp của tớ rất mẫn cảm với ô nhiễm không khí nên tớ mới đeo khẩu trang.

Sofia: No wonder visibility is so poor today. I thought it was just fog!

Sofia: Hèn gì hôm nay tầm nhìn kém đến vậy, tớ còn tưởng đó chỉ là sương mù!

Bob: The weather forecast said that theres going be severe smog all week. Talking about the weather, did you bring an umbrella with you? The forecast also said it might rain this afternoon.

Bob: Dự báo thời tiết nói tình hình khói lẫn sương sẽ nghiêm trọng hơn trong mấy ngày tới đấy. Sẵn nói về thời tiết, hôm nay cậu có mang theo ô không? Dự báo thời tiết nói chiều nay có thể sẽ có mưa.

Sofia: Oops! I left it at my dorm.

Sofia: Hic! Tớ để quên ở ký túc xá rồi.

Bob: Its okay, if it rains I can take you to your dorm. Ive brought an umbrella.

Bob: Không sao đâu, nếu mưa thì tớ đưa cậu về tý túc xá. Tớ có đem theo ô dây.

Sofia: Smog and rain. . . we might get acid rain. I hate the smell of acid rain!

Sofia: Sương mù rồi còn mưa nữa vậy thì chắc sẽ có mưa axit rồi. Tớ ghét mùi mưa axit lắm!

Bob thực sự đã chuẩn bị đủ cả, may mà cậu ấy có mang theo ô và có thể đưa Sofia về ký túc xá.

*Teachersgo đố bạn Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TIẾNG ANH LÀ GÌ?

Ô nhiễm môi trường nói chung là environmental pollution. Để không mất thời gian của mọi người, chúng ta hãy học ngay những danh từ tiếng Anh chủ đề ô nhiễm môi trường dưới đây nhé!

MỤC LỤC

  1. Face mask [n.]: khẩu trang
  2. Smog [n.]: sương mù
  3. Acid rain [n.]: mưa axit
  4. Air purifier [n.]: máy lọc không khí
  5. Public transportation [n.]: phương tiện giao thông công cộng
  6. Greenhouse gas emissions [n.]: khí thải nhà kính

  • FACE MASK [N.]: KHẨU TRANG

Mask trong tiếng Việt có nghĩa là mặt nạ; mặt nạ bảo hộ, còn loại khẩu trang khá phổ biến được gọi là face mask [nhưng thường được gọi tắt là mask], đeo khẩu trangcó thể dùng động từ wear [đeo, mang] hoặc put on [mang vào].

I couldnt recognize my friend because she was wearing a mask.

Tôi không thể nhận ra bạn tôi thì cô ấy đang đeo khẩu trang.

Everybody wore a mask at the masquerade ball.

Ở vũ hội hóa trang, mọi người ai cũng đeo mặt nạ.

BỔ SUNG

  • Surgicalmask :khẩu trang y tế
  • Gas mask :mặt nạ phòng hơi độc
  • Cotton face mask: khẩu trang vải

  • SMOG [N.]: SƯƠNG MÙ

Smog là sương mù, từ này được ghép từ smoke [khói] và fog [sương].

Taipei gets smog from time to time.

Đài Bắc lúc nào cũng có sương mù.

  • ACID RAIN [N.]: MƯA AXIT

Acid /ˈæsəd/ có thể làm danh từ và tính từ, khi làm danh từ có nghĩa là axit, chất chua, còn khi làm tính từ thì có nghĩa là có tính axit, chua, acid rain tức là mưa axit. Có tính axitcũng có thể viết là acidic.

My room somehow smells like acid but I dont know why.

Không hiểu sao phòng tôi lại có mùi axit, mà tôi lại không biết do đâu nữa.

Acid cũng được mở rộng ra để miêu tả một người chanh chua, gắt gỏng.

His mother has an acid personality. She is always unfairly giving him a hard time.

Mẹ anh ấy là một người chanh chua và gắt gỏng, bà luôn khiến cho cuộc sống anh ấy trôi qua không dễ chịu.

HỘI THOẠI

Cùng lúc đó chuông tan học đã reo lên, ngoài trời cũng đúng lúc đổ mưa.

Sofia: Oh no! Its raining!

Sofia: Không phải chứ! Mưa rồi!

Bob: Fortunately one of us listened to the weather forecast. Come on!

Bob: May là một trong hai chúng ta có lắng nghe dự báo thời tiết đấy. Đi thôi!

Bob opens his umbrella and they both walk into the rain.

Bob mở ô ra và hai người cùng đi trong mưa.

Sofia: Do you wear your mask at home as well?

Sofia: Cậu có đeo khẩu trang khi ở nhà không?

Bob: No, I have an air purifier. I have to turn it on before I leave home in the morning, otherwise Ill start sneezing as soon as I step inside.

Bob: Không, tớ có một cái máy lọc không khí. Buổi sáng trước khi ra khỏi nhà là tớ phải bật nó lên rồi, nếu không vừa bước vào nhà là tớ hắt xì ngay.

Sofia: That sounds really serious

Sofia: Nghe có vẻ nghiêm trọng nhỉ

Bob: In order to reduce air pollution, I always take public transportation instead of riding a scooter or taking a taxi.

Bob: Để giảm ô nhiễm không khí thì tớ luôn đi phương tiện giao thông công cộng thay vì đi xe tay ga hoặc đi taxi.

Sofia: I thought that was because you couldnt afford it

Sofia: Tớ còn nghĩ là vì cậu không có tiền

Bob: Well okay, but also because of the pollution. Ive even stopped eating meat so as to reduce greenhouse gas emissions.

Bob: À không sao. Cũng vì ô nhiễm mà tớ đã ngừng ăn thịt để giảm khí thải nhà kính.

Sofia: Eating less meat is a great way to help the environment-along with buying locally-farmed produce.

Sofia: Ít ăn thịt lại cũng là cách để giúp môi trường, cùng với việc mua các nông sản được nuôi trồng ở địa phương nữa.

Bob: Thats right. Alright, heres your dorm. See you tomorrow, Sofia!

Bob: Chính xác. Ok, đến ký túc xá cậu rồi. Mai gặp nhé, Sofia!

Sofia: Bye!

Sofia: Tạm biệt!

Không hổ danh là những bạn trẻ tốt bụng của Teachersgo, Bob và Sofia đang nỗ lực hết mình để giảm ô nhiễm không khí! Hãy cùng học một số từ vựng liên quan đến ô nhiễm không khí nhé!

  • AIR PURIFIER [N.]: MÁY LỌC KHÔNG KHÍ

Động từ purify có nghĩa là làm sạch, thanh lọc, thêm hậu tố -er vào sẽ thành purifiermáy lọc, air purifier tức là máy lọc không khí.

Sara believes that herbal tea helps purify the body.

Sara tin rằng trà thảo mộc có thể giúp thanh lọc cơ thể.

The tap water here is drinkable if you run it through a water purifier first.

Nước máy ở đây có thể uống được nếu bạn mở nước qua máy lọc nước trước.

  • PUBLIC TRANSPORTATION [N.]: PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CÔNG CỘNG

Public có nghĩa là đại chúng; công cộng, transportationvận chuyển; phương tiện giao thông, hai từ đơn ghép lại với nhau sẽ thành phương tiện giao thông công cộng, đây là danh từ tập hợp, động từ đi kèm là take.

Fewer people are choosing to take public transportation since the outbreak of the COVID-19 pandemic.

Ngày càng ít người chọn đi các phương tiện giao thông công cộng kể từ khi đại dịch COVID-19 bùng phát.

  • GREENHOUSE GAS EMISSIONS [N.]: KHÍ THẢI NHÀ KÍNH

Greenhouse gas có nghĩa là khí nhà kính, emission có nghĩa là sự thải ra, dạng động từ của nó là emit [thoát ra, thải ra], ví dụ: reduce greenhouse gas emissions [giảm phát thải khí nhà kính].

Water vapor is the most important of all greenhouse gas emissions, as it controls the Earths temperature.

Hơi nước là chất quan trọng nhất trong tất cả các khí thải nhà kính, vì nó kiểm soát nhiệt độ của Trái đất.

Cars emit exhaust fumes into the air.

Xe ô-tô thải khí thải vào không khí.

Để cải thiện vấn đề ô nhiễm không khí, chắc chắn rằng đây không phải là việc mà một người hay một quốc gia có thể tự làm được, mà cần phải có sự tích góp mỗi ngày một ít của tất cả chúng ta, để một ngày nào đó khi nhìn lại, ta sẽ có thể hít thở thật sâu, mắc mưa cũng không sợ bị hói đầu!

Bạn nên bắt đầu học tiếng Anh online free mỗi ngày, sau 3 tháng tiếng Anh của bạn sẽ tiến bộ trông thấy và tiền lương cũng sẽ tăng theo!


Học tiếng Anh nghe, nói, viết qua video ngữ cảnh thực tế với giáo viên bản xứ, đảm bảo tiếng Anh của bạn sẽ nói chuẩn không cần chỉnh!
Học ngay!
Link >>//a0.pise.pw/lpd5j

Chỉ cần đăng ký tài khoản là học được ngay, vô cùng đơn giản.
Nếu bạn muốn tìm cách sử dụng web Teachersgo, hãy xem youtuber xinh đẹp Ms Kim hướng dẫn nhé !
Học tiếng Anh online free cùng Teachersgo nào!
Xem ngay >>//pesc.pw/3ar7e7

Chủ Đề