Trường Đại học Lạc Hồng LHU
Đại học Lạc Hồng đã chính thức công bố phương án tuyển sinh cho năm 2021.
Thông tin chi tiết các bạn tham khảo bên dưới đây nhé!
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Lạc Hồng
- Tên tiếng Anh: Lac Hong University [LHU]
- Mã trường: DLH
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Sau đại học Đại học Cao đẳng nghề Liên thông Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, Phường Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- Điện thoại: [0251] 3.952.188 [0251].7300073
- Email:
- Website: //lhu.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/lhuniversity
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Lạc Hồng năm 2021 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Lạc Hồng năm 2021 bao gồm:
Khối A00 [Toán, Lý, Hóa] |
Khối A01 [Toán, Lý, Anh] |
Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh] |
Khối C00 [Văn, Sử, Địa] |
Khối C01 [Văn, Toán, Lý] |
Khối C02 [Toán, Văn, Hóa] |
Khối C03 [Toán, Văn, Sử] |
Khối C04 [Toán, Văn, Địa] |
Khối D01 [Toán, Văn, Anh] |
Khối D07 [Toán, Hóa, Anh] |
Khối D09 [Toán, Anh, Sử] |
Khối D10 [Toán, Anh, Địa] |
Khối V00 [Toán, Lý, Vẽ] |
3, Phương thức xét tuyển
Đại học Lạc Hồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệpTHPT năm 2021
Điều kiện xét tuyển: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.
Hồ sơ xét tuyển bao gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học tập 03 môn lớp 12
Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm 3 môn [theo tổ hợp 3 môn]cả năm lớp 12 trong học bạ=[điểm môn1cả năm lớp 12] + [điểm môn2cả năm lớp 12] + [điểm môn3cả năm lớp 12] 18 điểm.Hoặc tổngđiểm trung bình chungcả năm lớp 126,0 điểm.
Hồ sơ xét tuyển:Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 phương án xét tuyển như sau:
+ Phương án 1: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến tại //xettuyen.dhlh.vn/?src=ws
+ Phương án 2:Nộp học bạ THPT [bản photo công chứng] tại phòng tuyển sinh của Trường Đại họcLạc Hồng.
Phương thức 3: Xét tuyển bằng điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia
Điều kiện xét tuyển: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.
Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
+ Phương án 1: Thí sinh có thể đăng ký thi đánh giá năng lực tại Trường Đại họcLạc Hồng.
+ Phương án 2: Thí sinh có thể dùng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh để xét tuyển.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng đại học
Điều kiện xét tuyển:
Đối tượng 1:Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba các cuộc thi khoa học kỹ thuật học sinh trung học, cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên;
Đối tượng 2:Thí sinh có học lực loại khá 3 năm lớp 10,11,12 trở lên;
Đối tượng 3:Thí sinh học tại các trường chuyên;
Đối tượng 4:Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;
Đối tượng 5:Thí sinh thuộc 200 trường tốp đầu trong cả nước;
Đối tượng 6:Thí sinh thuộc các trường THPT có kết nghĩa hợp tác giáo dục với ĐH Lạc Hồng.
Hồ sơ xét tuyển thẳng bao gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Lưu ý:
Thí sinh cùng lúc có thể nộp nhiều hồ sơ xét tuyển Đại học
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc văn hóa.
Bốn phương thức xét tuyển trên đều có quyền lợi như nhau, giá trị bằng cấp như nhau.
Riêng ngành Dược, đảm bảo chất lượng giáo dục theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14 | 15 |
Luật kinh tế | 14 | 14 | 15 |
Tài chính Ngân hàng | 14 | 14 | 15 |
Kế toán | 14 | 14 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 14 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 14 | 15 |
Dược học | 16 | 20 | 21 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 14 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 14 | 15 |
Đông phương học | 14 | 14 | 15 |
Kinh tế | 14 | 14 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 | |
Công nghệ sinh học | 17 | 18 | / |
Khoa học môi trường | 17 | 14 | / |
Việt Nam học | 14 | 14 | / |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 14 | 14 | / |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 17 | 14 | / |