Kể về lễ tốt nghiệp cấp 3 bằng tiếng Anh

Tốt nghiệp có lẽ là một trong những khoảnh khắc đáng nhớ nhất trong cuộc đời mỗi người, với những cảm xúc khác nhau: buồn, vui, hân hoan xen cả nuối tiếc, cùng những kỉ niệm ùa về những năm tháng đi học cùng bè bạn. Tốt nghiệp là dấu mốc đánh dấu sự trưởng thành, mở ra một chặng đường mới đang chờ bạn ở phía trước. Vậy lễ tốt nghiệp của bạn diễn ra như thế nào? Hãy comment dưới bài viết cho ad biết nhé. Còn bây giờ cùng Tiếng Anh AZ khám phá những từ vựng liên quan đến lễ tốt nghiệp nào!

Ghi chú:

  • Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
  • Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound [trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó].
  • Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho  việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
  • Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.

Từ vựng tiếng Anh về lễ tốt nghiệp

Graduation Ceremony

UK

US

Lễ tốt nghiệp
graduate /ˈgrædʒ.u.ət/ /ˈgrædʒ.u.ət/ Tốt nghiệp
gown /gaʊn/ /gaʊn/ Áo cử nhân
cap /kæp/ /kæp/ Mũ cử nhân
Bouquet /buˈkeɪ/ /boʊˈkeɪ/ bó hoa
Balloon /bəˈluːn/ /bəˈluːn/ bóng bay
stage /steɪdʒ/ /steɪdʒ/ Sân khấu
podium /ˈpəʊ.di.əm/ /ˈpoʊ.di.əm/ bục đứng
banner /ˈbæn.ə r / /ˈbæn.ə / biểu ngữ
diploma /dɪˈpləʊ.mə/ /dɪˈploʊ.mə/ Bằng cấp
chancellor /tʃɑːn.səl.ər/ /ˈtʃæn.səl.ɚ/ Hiệu trưởng danh dự trường đại học
valedictorian /ˌvæl.ə.dɪkˈtɔː.ri.ən/ /ˌvæl.ə.dɪkˈtɔː.ri.ən/ thủ khoa
guest /gest/ /gest/ khách
guest speaker /gest spi.kə r / /gest spi.kə / Khách mời phát biểu 
give a speech /gɪv ə spi:tʃ/ /gɪv ə spi:tʃ/ đọc diễn văn
audience /ˈɔː.di.ən t s/ /ˈaː.di.ən t s/ khán thính giả
photographer /fəˈtɒg.rə.fə r / /fəˈtag.rə.fə r / nhiếp ảnh/chụp ảnh
caterer /ˈkeɪ.t ə r.ə r / /ˈkeɪ.t ə r.ə / nhân viên phục vụ món ăn
applaud /əˈplɔːd/ /ə’pla:d/ vỗ tay
clap /klæp/ /klæp/ vỗ tay
take a picture /teɪk ə ‘pɪk.tʃə r / /teɪk ə ‘pɪk.tʃə/ chụp ảnh
gift /gɪft/ /gɪft/ quà tặng
buffet /ˈbʊf.eɪ/ /bəˈfeɪ/ tiệc búp-phê
make a toast /meɪk ə təʊst/ /meɪk ə toʊst/ nâng ly chúc mừng
kiss /kɪs/ /kɪs/ hôn
hug /hʌg/ /hʌg/ ôm
laugh /lɑːf/ /læf/ cười
cry /kraɪ/ /kraɪ/ khóc

Một số tính từ chỉ cảm xúc trong ngày lễ tốt nghiệp

happy /ˈhæp.i/ /ˈhæp.i/ hạnh phúc
fun /fʌn/ /fʌn/ vui
nervous /ˈnɜː.vəs/ /ˈnɜː.vəs/ hồi hộp, bồn chồn
odd /ɒd/ /ɑːd/ kỳ quặc, lạ
emotional /ɪˈməʊ.ʃən.əl/ /ɪˈmoʊ.ʃən.əl/ xúc động
excited /ɪkˈsaɪ.tɪd/ /ɪkˈsaɪ.tɪd/ hứng thú
eager /ˈiː.ɡər/ /ˈiː.ɡɚ/ Háo hức
confident /ˈkɒn.fɪ.dənt/ /ˈkɑːn.fə.dənt/ tự tin

Trên đây là những từ vựng Tiếng Anh liên quan đến lễ tốt nghiệp, để hiểu rõ hơn về công đoạn chuẩn bị cũng như nội dung diễn ra buổi lễ tốt nghiệp, các bạn hãy đọc bài viết dưới đây nhé!

Tiến trình liên quan tới lễ tốt nghiệp

Before your graduation ceremony
You’ll be informed of the ceremony details such as when and where it will be held via email or your university’s student portal. Bạn sẽ được thông báo thông tin chi tiết về buổi lễ tốt nghiệp như thời gian và địa điểm tổ chức thông qua email và cổng thông tin sinh viên của trường
Your university will want to know how many guests you wish to bring with you. Nhà trường sẽ muốn biết bạn sẽ mời bao nhiêu người đi cùng
The number of guests you can bring will depend on your university’s policy and the size of the venue. Generally, universities will try to make it fair so that every student can bring roughly the same number of guests. Số lượng người sinh viên có thể mời đi cùng sẽ tùy thuộc vào chính sách của nhà trường và sức chứa của địa điểm tổ chức. Thông thường, nhà trường sẽ cố gắng để cho công bằng thì mọi sinh viên có thể mời số lượng khách tương đương nhau.
Gown hire: You can hire a gown and graduation cap, or buy them to keep for memories Thuê áo cử nhân: Bạn có thể thuê áo và mũ cử nhân tốt nghiệp hoặc mua chúng để làm kỉ niêm
What happens at a graduation ceremony?
Putting on your graduation gown and cap Mặc áo và đội mũ cử nhân
Walking to the graduation ceremony location with your peers and guests. Đi đến địa điểm tổ chức lễ tốt nghiệp cùng với bạn bè và người thân
Getting seated in the venue Vào chỗ ngồi
Once you arrive at the venue you’ll separate from your guests and enter the venue with your peers. Khi đến địa điểm tổ chức, bạn sẽ tách khỏi người đi cùng để cùng bạn đi vào chỗ ngồi của mình.
There will be staff members who are on hand to help you to find your seat. Sẽ có nhân viên nhà trường giúp bạn tìm chỗ ngồi
Your guests will also be helped to find their seats Những khách mời đi cùng bạn cũng sẽ được giúp tìm chỗ ngồi của mình
Walking across the stage Đi lên sân khấu
When your name and degree classification is called, you’ll walk across the stage. Khi được gọi tên và phân loại bằng, bạn sẽ bước lên sân khấu.
You’ll then shake the chancellor’s hand. Bạn sẽ bắt tay với hiệu trưởng danh dự nhà trường
You’ll receive a degree certificate and take photos with the chancellor Bạn sẽ nhận bằng tốt nghiệp và chụp ảnh cùng với hiệu trưởng danh dự nhà trường
Then you’ll walk back to your seat and enjoy the remainder of the ceremony Sau đó bạn sẽ quay trở lại chỗ ngồi và tận hưởng phần còn lại của buổi lễ
After the degree certificates have been handed out, there may be some further speeches. Sau khi trao bằng xong, có thể sẽ có vài bài phát biểu
After the ceremony
You’ll leave the ceremony venue and take photos outside of the venue with your family and friends. Bạn sẽ rời địa điểm tổ chức và chụp ảnh lưu niệm với bạn bè và người thân ở bên ngoài địa điểm tổ chức
If you hired your gown and graduation cap, you’ll need to return it to the gown hire company. Nếu thuê áo và mũ cử nhân, bạn sẽ phải trả lại công ty cho thuê

Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui!

graduation ceremonyle tot nghiepTienganhAZtopictừ vựng

0 comment

0

FacebookTwitterPinterestEmail

Video liên quan

Chủ Đề