Kề vai sát cánh nghĩa là gì

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của câu kề vai sát cánh trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ kề vai sát cánh trong Thành ngữ Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kề vai sát cánh nghĩa là gì.

đoàn kết, gắn bó với nhau để vươn tới một mục đích.

Thuật ngữ liên quan tới kề vai sát cánh

  • thèm lòng, chẳng ai thèm thịt là gì?
  • trơn lông đỏ da là gì?
  • bán phấn buôn son là gì?
  • tiền hậu bất nhất là gì?
  • giàu tham việc, thất nghiệp tham ăn là gì?
  • ném bùn sang ao là gì?
  • xui nhau làm phúc, không ai giục nhau đi kiện là gì?
  • phượng hoàng đẻ trong tổ quạ là gì?
  • nhà gỗ xoan, quan ông nghè là gì?
  • thuyền theo lái, gái theo chồng là gì?
  • bắt cá hai tay là gì?
  • thưa cây nây buồng là gì?
  • kẻ tung người hứng là gì?
  • kết cỏ ngậm vành là gì?
  • trốn việc quan đi ở chùa là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của câu "kề vai sát cánh" trong từ điển Thành ngữ Tiếng Việt

kề vai sát cánh có nghĩa là: đoàn kết, gắn bó với nhau để vươn tới một mục đích.

Đây là cách dùng câu kề vai sát cánh. Thực chất, "kề vai sát cánh" là một câu trong từ điển Thành ngữ Tiếng Việt được cập nhập mới nhất năm 2023.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thành ngữ kề vai sát cánh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònsaːt˧˥ kajŋ˧˥ʂa̰ːk˩˧ ka̰n˩˧ʂaːk˧˥ kan˧˥Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhʂaːt˩˩ kajŋ˩˩ʂa̰ːt˩˧ ka̰jŋ˩˧

Động từ[sửa]

sát cánh

  1. Góp sức cùng làm công việc chung. Sát cánh bên nhau. Kề vai sát cánh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "sát cánh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Theo Đại Từ điển Tiếng Việt thì Kề vai sát cánh nghĩa là Cùng bên nhau, chung sức chung lòng phấn đấu cho mục đích chung: Nhân dân cả nước phải đoàn kết nhau, kề vai sát cánh để kháng chiến cứu nước.

Ngoài ra thì Kề vai sát cánh cũng được hiểu theo nghĩa của việc Cùng gánh chung trách nhiệm: Nỗi nhục tụt hậu về kinh tế thôi thúc sự kề vai sát cánh mới

Hay kề vai sát cánh nghĩa là đoàn kết, gắn bó với nhau để vươn tới một mục đích.

Như vậy hiểu theo nghĩa chung nhất thì Kề vai sát cánh có nghĩa là đoàn kết, gắn bó, chung sức đồng lòng cùng làm một việc ích lợi chung, vì mục đích chung.

Đặt câu với thành ngữ Kề vai sát cánh

Chúng ta hơn ba năm nay luôn Kề vai sát cánh bên nhau trên mọi chặng đường.

Tull, chúng ta có từng kề vai sát cánh không?

Bọn này đã kề vai sát cánh từ hồi ở Châu Phi.

Qua năm tháng, Esther luôn yêu thương kề vai sát cánh với tôi.

Chúng ta đã từng là đồng loại, kề vai sát cánh bên nhau.

Các công đoàn ở nhiều nước cũng kề vai sát cánh với các chính đảng.

Ta hãy kề vai sát cánh với những người đàn ông của mình dù sống hay chết.

Đó là lời hứa giúp em tránh khỏi nguy hiểm khi chúng ta kề vai sát cánh

Ngày hôm nay, cả thế giới đang kề vai sát cánh để phản đối sự tàn bạo đó

Đoàn kết thì ít có việc gì chúng ta không làm được khi kề vai sát cánh bên nhau .

Ý tôi là toàn con mẹ nó bộ huynh đệ ở đây sẽ kề vai sát cánh với ông.

Ông mất năm 1619 và vài thuộc hạ đã kề vai sát cánh cùng ông trong chiến đấu đều tự sát theo ông.

Chẳng hạn, những người nữ cũng kề vai sát cánh với những người nam trong các công việc như trát vữa, lợp mái và quét sơn.

Cậu đã kề vai sát cánh cùng những người mà các chính trị gia cố hết sức để tìm hiểu về họ cứ bốn năm một lần. “

Cậu đã kề vai sát cánh cùng những người mà các chính trị gia cố hết sức để tìm hiểu về họ cứ bốn năm một lần.”

Sự hi sinh của họ sẽ không bị lãng quên.Ngày hôm nay, cả thế giới đang kề vai sát cánh để phản đối sự tàn bạo đó

Và đội nhảy vào, kề vai sát cánh, để hỗ trợ cơ quan chuyển hóa dự án này thành thủ tục quản trị hiện đại hơn, thủ tục phát triển hiện đại hơn.

Thưa các anh em, chúng ta hãy kề vai sát cánh với phụ nữ, chia sẻ gánh nặng của họ, và nuôi dưỡng thẩm quyền đạo đức của người bạn đời của chúng ta.

Ngoài ra, việc chúng ta “một lòng “kề vai sát cánh”, Các Giờ Kinh Phụng Vụ” trong thánh chức cũng phát huy tinh thần hợp nhất trong hội thán.

Nhờ làm việc kề vai sát cánh với dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời, những người thuộc các nước có đặc ân trở thành “dòng-dõi mà Đức Giê-hô-va đã ban phước”

Và những bạn đồng hành của họ, các “chiên khác”, cũng kề vai sát cánh với họ và hỗ trợ cho họ trong công việc loan báo cho nhân loại biết về Đức Giê-hô-va và ý định của Ngài.

Ý nghĩa kề vai sát cánh

– Kề vai có nghĩa là cùng bên cạnh nhau.

– Sát cánh có nghĩa là cùng kề cạnh nhau.

Kề vai sát cánh có nghĩa là ám chỉ việc cùng chung với nhau, kề cạnh nhau chiến đấu – hợp tác làm ăn – cùng chung chí hướng với nhau để tương lai phát triển hơn bây giờ.

Câu thành ngữ có từ xa xưa dùng để đề cao tinh thần cùng nhau chiến đấu của những anh hùng – liệt sĩ sẵn sàng bỏ mạng để cho đất nước có được tự do như ngày hôm nay. Câu thành ngữ ngày nay dùng trong sự thăng tiến cùng nhau phát triển.

Từ Đồng nghĩa kề vai sát cánh

– Từ đồng nghĩa: Đồng tâm hiệp lực; Chung sức chung lòng; Đồng cam cộng khổ; Chung lưng đấu sức…

Mọi người cùng hỏi:

Câu hỏi 1: Kề vai sát cánh là gì?

Trả lời 1: Kề vai sát cánh là một thành ngữ hoặc cụm từ thể hiện sự gần gũi, đồng lòng, và hỗ trợ lẫn nhau trong một tình huống hoặc nhiệm vụ cụ thể. Nó thường được sử dụng để mô tả tình hình khi các người hoặc tổ chức hợp tác một cách chặt chẽ và không để bất kỳ khoảng cách nào phân cách giữa họ.

Câu hỏi 2: Tại sao kề vai sát cánh quan trọng?

Trả lời 2: Kề vai sát cánh quan trọng vì nó tạo ra sự đoàn kết, sự hỗ trợ và tình đồng lòng trong các tình huống khó khăn hoặc trong quá trình làm việc cộng tác. Nó giúp tạo ra một môi trường làm việc hoặc mối quan hệ mạnh mẽ hơn, giúp mọi người cùng đối mặt với thách thức và vượt qua khó khăn một cách hiệu quả hơn.

Câu hỏi 3: Khi nào nên sử dụng thuật ngữ "kề vai sát cánh"?

Trả lời 3: Thuật ngữ "kề vai sát cánh" thường được sử dụng trong các tình huống hoặc ngữ cảnh sau:

  • Trong công việc nhóm hoặc tình huống làm việc cộng tác, khi các thành viên cần phải hỗ trợ và đối xử với nhau một cách chặt chẽ để đạt được mục tiêu chung.
  • Trong quân đội, để chỉ sự đoàn kết và sự hỗ trợ giữa các lính trong chiến trường.
  • Trong cuộc sống hàng ngày, khi ai đó muốn thể hiện sự đồng lòng và sẵn sàng hỗ trợ bạn bè hoặc người thân trong những thời điểm khó khăn.

Câu hỏi 4: Có ví dụ nào về việc kề vai sát cánh trong cuộc sống hàng ngày?

Trả lời 4: Ví dụ về việc kề vai sát cánh trong cuộc sống hàng ngày có thể bao gồm:

  • Khi bạn và người bạn thân trong gia đình cùng đối mặt với một tình huống khó khăn như mất việc làm, bạn có thể nói: "Chúng ta sẽ kề vai sát cánh và vượt qua điều này cùng nhau."
  • Trong môi trường công việc, khi đồng nghiệp của bạn gặp khó khăn trong dự án, bạn có thể nói: "Chúng ta hãy kề vai sát cánh và làm việc chặt chẽ để hoàn thành nhiệm vụ này."

Trong thể thao đội hình, cầu thủ thường phải kề vai sát cánh để đối phó với đối thủ mạnh và đạt được chiến thắng.

Vai sát cánh nghĩa là gì?

Góp sức cùng làm công việc chung. Sát cánh bên nhau. Kề vai sát cánh.

Vai kề vai là gì?

– Kề vai có nghĩa là cùng bên cạnh nhau. – Sát cánh có nghĩa là cùng kề cạnh nhau. Kề vai sát cánh có nghĩa là ám chỉ việc cùng chung với nhau, kề cạnh nhau chiến đấu – hợp tác làm ăn – cùng chung chí hướng với nhau để tương lai phát triển hơn bây giờ.