Increased nghĩa là gì

"Increaѕe" là một từ ngữ quen thuộc, được хuất hiện nhiều trong các bài báo cáo biểu đồ. Trong tiếng anh, "Increaѕe" không chỉ được dùng ᴠới ý nghĩa nói đến ѕự tăng lên, tăng thêm mà nó còn được diễn đạt ᴠới nhiều hàm ý khác. Chính ᴠì như ᴠậу, bài ᴠiết đâу bacninhtrade.com.ᴠn ѕẽ chia ѕẻ cho bạn toàn bộ những kiến thức ᴠề "Increaѕe" cũng như các cách dùng trong tiếng anh, hãу cùng tìm hiểu nhé!

 

1. "Increaѕe"có nghĩa là gì?

- "Increaѕe" ᴠừa đóng ᴠai trò là một danh từ ᴠừa là một động từ.

Bạn đang хem: Increaѕe là gì, nghĩa của từ increaѕed trong tiếng ᴠiệt

"Increase" là một từ ngữ quen thuộc, được xuất hiện nhiều trong các bài báo cáo biểu đồ. Trong tiếng anh, "Increase" không chỉ được dùng với ý nghĩa nói đến sự tăng lên, tăng thêm mà nó còn được diễn đạt với nhiều hàm ý khác. Chính vì như vậy, bài viết đây Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn toàn bộ những kiến thức về "Increase" cũng như các cách dùng trong tiếng anh, hãy cùng tìm hiểu nhé!

- "Increase" vừa đóng vai trò là một danh từ vừa là một động từ.

-  Khi "Increase" là danh từ có nghĩa tiếng việt là sự tăng lên, sự tăng thêm. Với động từ thì "Increase" có nghĩa tiếng việt là tăng lên, tăng thêm.

- Từ đồng nghĩa của "Increase" là augment và chúng có thể thay thế nhau trong nghĩa tăng thêm. Tuy nhiên, "Increase" sẽ được dùng trong nhiều dạng cấu trúc với ý nghĩa nhất định.

"Increase" có nghĩa là gì?

2. Các dạng cấu trúc "Increase" thường gặp

Mặc dù chỉ sự tăng lên, tăng thêm thế nhưng "Increase" còn được sử dụng với nhiều hàm ý khác nhau, phụ thuộc vào cấu trúc của từng câu. Vì vậy, Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn một số dạng cấu trúc "Increase" thường gặp dưới đây:

Cấu trúc "Increase" + by

- Đây là một dạng cấu trúc được sử dụng phổ biến trong tiếng anh dùng để mở rộng một cái gì đó ở một mức độ nhất định.

Increase + something + by + something

Ví dụ: 

  • Revenue have increase by 6.2%

  • Doanh thu đã tăng 6.2%

- Cấu trúc "Increase" + from/to được dùng trong các tình huống để mở rộng một cái gì đó hoặc làm cho nó lớn hơn.

Increase + [something] + from/to + something

Ví dụ: 

  • The costs of the product is 120 USD a year, increasing to 20USD

  • Chi phí của sản phẩm là 120USD 1 năm, tăng lên 20 USD

Các dạng cấu trúc "Increase" thường gặp trong tiếng anh

- "Increase" kết hợp với giới từ “in” khi để phát triển một phẩm chất hoặc năng khiếu cụ thể theo thời gian hay sự gia tăng về số lượng hoặc kích thước của thứ gì đó. Trong một số ngữ cảnh, "Increase" + in có thể được sử dụng để phát triển hoặc mở rộng một số chất lượng.

Increase + in + something

Ví dụ: 

  • The company are facing a 10% increase in transportation costs

  • Công ty đang phải đối mặt với việc chi phí vận chuyển tăng 10%.

3. Cách dùng "Increase" trong tiếng anh

- Thông thường "Increase" sẽ được dùng để làm cho thứ gì đó trở nên lớn hơn về số lượng hoặc kích thước. Tuy nhiên, "Increase" còn được sử dụng với nhiều ý nghĩa khác nữa, tùy thuộc vào cấu trúc và hàm ý mà người nói, người viết muốn biểu đạt.

- Khi sử dụng "Increase" trong câu thì cần chia động từ phù hợp với chủ ngữ và thì. Cách chia động từ "Increase" như sau:

Động từ nguyên thể

Động danh từ

Qúa khứ phân từ

to increase

increasing

increased

 

4. Một số ví dụ về "Increase" trong tiếng anh

Như vậy, bạn đã hiểu được phần nào về cấu trúc và cách dùng "Increase" rồi đúng không nào? Hãy tham khảo một số ví dụ về "Increase" dưới đây để hiểu sâu hơn nhé!

Ví dụ: 

  • She want to increase the number of tourists in Vietnam
  • Cô ấy muốn tăng số lượng khách du lịch ở Việt Nam
  •  
  • We will increase the number of products sell
  • Chúng tôi sẽ tăng số lượng sản phẩm bán ra
  •  
  • She wants to increase profit margins
  • Cô ấy muốn tăng tỷ suất, lợi nhuận
  •  
  • They has increased the price of that house
  • Họ đã tăng giá ngôi nhà đó. 
  •  
  • Visits to the site have increased twofold in last month
  • Lượt truy cập vào trang web đã tăng gấp 2 lần trong tháng trước
  •  
  • The cost of this car has increased dramatically since last week.
  • Giá thành của chiếc xe này đã tăng đáng kể kể từ tuần trước.
  •  
  • Drink prices increased by 2,5% in less than a month
  • Giá đồ uống tăng 2,5% trong vòng chưa đầy một tháng
  •  
  • They need to increase this bricks from 8 centimeter to 10 centimeter
  • Họ cần tăng khối hình này từ 8 cm lên 10 cm
  •  
  • The height of the children increased in size every year
  • Chiều cao của bọn trẻ tăng dần theo từng năm
  •  
  • He have increased the price of book to to 20,000 VND
  • Anh ấy đã tăng giá sách lên 20,000 đồng

Một số ví dụ về "Increase" trong tiếng anh

5. Các cụm từ thông dụng với "Increase"

  • on the increase: ngày càng tăng
  • increase investment: đầu tư tăng
  • increase output: tăng sản lượng
  • increase production: tăng sản phẩm
  • increase rapidly: tăng nhanh
  • increase the size: tăng kích thước
  • increase resistance: tăng sức đề kháng
  • increase speed: tăng tốc độ
  • increase steadily: tăng đều đặn
  • increase the value: tăng giá trị
  • increase the number: tăng số lượng
  • increase spending: tăng chi tiêu
  • increase sharply: tăng mạnh
  • increase the length: tăng chiều dài
  • increase the yield: tăng sản lượng
  • increase the likelihood of: tăng khả năng
  • increase profit margins: tăng tỷ suất, lợi nhuận
  • increase the control: tăng cường kiểm soát
  • increased the price: tăng giá
  • increased dramatically: tăng lên đáng kể

Bài viết trên là toàn bộ những kiến thức cơ bản về "Increase": Định nghĩa, cấu trúc và cách dùng trong tiếng anh, Studytienganh muốn gửi đến bạn. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ bổ ích đối với bạn khi tìm hiểu và giúp bạn có những trải nghiệm thực tế thật ý nghĩa với nhiều cách diễn đạt khác nhau. 

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ increased trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ increased tiếng Anh nghĩa là gì.

increase /'inkri:s/* danh từ- sự tăng, sự tăng thêm=an increase in population+ sự tăng số dân=on the increase+ đang tăng lên, ngày càng tăng- số lượng tăng thêm* động từ- tăng lên, tăng thêm, lớn thêm=to increase speed+ tăng tốc độ=the population increases+ số dân tăng lên

increase
- tăng, lớn lên // [thống kê] sự phát triển [sản xuất]


  • Chinooks tiếng Anh là gì?
  • unbreakable tiếng Anh là gì?
  • dehiscent tiếng Anh là gì?
  • stockaded tiếng Anh là gì?
  • self-complacency tiếng Anh là gì?
  • abdicates tiếng Anh là gì?
  • compassionate tiếng Anh là gì?
  • circumstantially tiếng Anh là gì?
  • stay-lace tiếng Anh là gì?
  • preceptor tiếng Anh là gì?
  • brainiest tiếng Anh là gì?
  • undespairing tiếng Anh là gì?
  • oppugnancy tiếng Anh là gì?
  • considerable tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của increased trong tiếng Anh

increased có nghĩa là: increase /'inkri:s/* danh từ- sự tăng, sự tăng thêm=an increase in population+ sự tăng số dân=on the increase+ đang tăng lên, ngày càng tăng- số lượng tăng thêm* động từ- tăng lên, tăng thêm, lớn thêm=to increase speed+ tăng tốc độ=the population increases+ số dân tăng lênincrease- tăng, lớn lên // [thống kê] sự phát triển [sản xuất]

Đây là cách dùng increased tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ increased tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

increase /'inkri:s/* danh từ- sự tăng tiếng Anh là gì? sự tăng thêm=an increase in population+ sự tăng số dân=on the increase+ đang tăng lên tiếng Anh là gì? ngày càng tăng- số lượng tăng thêm* động từ- tăng lên tiếng Anh là gì? tăng thêm tiếng Anh là gì? lớn thêm=to increase speed+ tăng tốc độ=the population increases+ số dân tăng lênincrease- tăng tiếng Anh là gì?

lớn lên // [thống kê] sự phát triển [sản xuất]

Video liên quan

Chủ Đề