Hướng dẫn tìm rootswitch rootport designel và bloking trong stp

Tiếng Anh, một công cụ ngôn ngữ tong giao tiếp quốc tế ỏ mọi ữrứi vực ngày càng ñược nhiều người Việt Nam học tập và sử dụng. Trong ĩĩnh vực khoa học - công nghệ gần ñây có nhiều tự ñiền sổ tay chuyên rigàrih v 'ê tiếng Anh ñã lằn lượt xuất hiện. ð ể giúp phần nào cho các bạn học sinh sinh viên các cán bộ kỹ thuật và các nhà quan lý ừọng lãnh vực ñiện công nghiệp và ñiện tử học và sử dụng tốt tiếng Anh, nhóm chúng tôi mạnh dạn biên soạn s ổ Tay Dịch Thuật Tiếng Anh Chuyên Ngành ðiện.

TR Ầ

Cuốn sách này gồm các phần sau ñây:

00

B

• Gĩải thích các thuật ngữ vê ñiện công nghiệp ñiện tử ñiện lạnh. Mỗi thuật ngữ ñều có phiên âm theo Daniel John minh họa bằng hình vẽ ñồ thị và giải thích tóm tắt nội dưng của ữiuật ngữ ñó.

A

10

• Phụ lục về ñiện công nghiệp ñiện tử nêu lên các ký hiệu, tiêu chuẩn cỡ dây, các bảng s ố liệu, chuyển ñổi ñơn vị ño các ñại lượng vật lý ỏ các hệ thống ño lường khác nhau, sơ ñô các loại máy ñiện, sơ ñồ mạch ñiện...

-L

Í-

ð ề tiện lợi cho bạn ñọc sử dụng và ừa cứu, cuốn sách còn có các phần nghĩa các chữ viết tắt thông dựng trong ngành, ký hiệu sơ ñò ñiện bằng chữ và hình vẽ.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

Khi biên soạn chúng tôi ñã sử dụng nhiều tài liệu ñược xuất bản gần ñây ỏ Việt Nạm và nước ngoài [xin xem danh mục tài liệu] và cố gắng cập nhật hóa. Do sự phát triền nhanh chóng củà khoa họe - công nghệ trong lĩnh vực ñiện ñiện tứ, phạm vi vấn ñề rộng và cỉụiyên sâu, cuốn sách chắc chẩn còn nhiều thiếu sốt và hạn chế. Chúng tôi sẽ rất vui mừng khi nhận ñược -những lời góp ý của bạn ñọc xa gần ẩểgiúp cho lần tái bản sau ñập ứng tốt nhu cầu của bạn ñọc.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Nhóm biên soạn

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

6

TP .Q UY

Muc luc • • - Phần mở ñầu

• Lôi nói ñầu.................................................. ........................... ....................... .............. 5

ĐẠ O

• Ký hiệu phát âm..'........................................... .............................. ................7 • Các ký hiệu thông dụng............ ...................................................... ............8 ................... ......................16

- Phân I: Giải thích các thuật ngữ ðiện - ðiện íệ t [Phiên âm - minh họa]

NG

• Ký hiệu dùng trong mạch ñiện.......... .........................................................12

N

- Phần II: Các chữ viết tắt ðiện - ðiện tử thông thưòng....................................277

TR Ầ

- Phần III: Các phụ lục • Phụ lục 1:

B

Hệ thống phát truyền ñẫn vằ phân phối ñiện............... .......................... 368

00

• Phụ lục 2:

10

Cấu tạo một sô" máy ñiện............................ ....................... ..................... 381

A

• Phụ lục 3:

Tiêu chuẩn ñặc tính vận hằnh các loại ñộng cơ...................................... .391

Í-

• Phụ lục 4:

TO ÁN

• Phụ lục 5:

-L

Tiêu chuẩn bảo vệ ñộng cơ........................... ............................................402 Các mạch khởi ñộng và bảo vệ ñộng cơ pha............................................ 407 • Phụ lục 6:

ĐÀ N

ðặc tính các loại ñây ñiện......................... ................................... ..........412

DI Ễ

N

e Phụ lục 7: Một số mạch ñiện tử ứng dụng.............................................................. 425

Lược ñồ ñổi các ñơn vị ño lưòng................................................................ 454

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

KEY TO PHONETIC SYMBOLS [KÝ HIỆU PHÁT AM]

NH ƠN

7

Vowels and diphỉhọngs [Nguyên âm và nguyễn ẵm ñồi] 12.

i:

as in

see /si:/

I

as in

3.

e

4. 5.

3:

as in

fur /Ĩ3:[T]J

sit/sit/

12.

3

as in

ago /3’g3G/

as in

ten /ten/

13.

ei

as in

page /peid3/

se

asm

hat/hatu

14.

30

as in

home /haorrư

as in

arm/a:m/

15.

ai

as in

five /faiv/

6.

ạ: 0

as in

got/gDt/

16.

as in

now /nDO/

7.

o:

as in

saw /so:/

17.

as in

join /dỊOĩnỉ

8.

D

as in

put/poư

18.

as in

near /nia[r]/

9.

u:

as in

too /tu:/

19.

et] as ìn

hair/heD[r]/

10.

A

as ứi

cup /kAp/

20.

03

as in

pure /p jo3[r]/

NG

N

TR Ầ

19

00

B

ĐẠ O

11:

*

10

Consonants [Phụ âm]

13.

s

as ỉn

so /sao/

bad/baed/

14.

z

as in

zoo /zu:/

as in

tea /ti:/

15.

X

as in

she /fi:/

d

as in

did /did/

16.

vision /'vign/

k

as in

cat/kíeư

17.

3 h

as in

5.

Í-

t

as in

how /hau/

6.

g

as in

got/goư

18.

m

as in

man /miên/

7,

ư

as in

ch ín/tjin/

19.

n

as in

no /nao/

8.

d3 f

as in

June /d3u:n/

20.

as in

Sing/SIỊ]/

as in

fall /fo:l/

21.

0 1

as in

leg/leg/*

10 . V

as in

voice /VOIS/

22. r

as in

red/red/

11. 8 12 . ỏ

as in

thin / 0ia/

23.

as in

yes /jes/

as in

theii/õ en/

24.

as in

wet Aveư

pen /pen/

as in

3.

t

4.

DI Ễ

-L

TO ÁN

ĐÀ N

N

9.

A

as in

2.

p b

1.

j w

/ ’/ dấu trọng âm. Vd: about /3 'baoư

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

8

TP .Q UY

COMMON SYMBOLS [CÁC KÝ HIỆU THÔNG DỤNG]

Unit [ðơn vị]

ĐẠ O

Name [Tên]

Symbol [Ký hiệu]

Parallel paths in armature acceleration [Các ñường song song frong phần úng gia tốc]

a

Turns radio [Tỷ số vòng]

A

Area [Diện tích tiết diện]

A

Unit of current

At

Unit of magnetomotive force [ðơn vị sức từ ñiện]

B

Magnetie flux density [Mật ñộ từ thông]

B

Susceptance [ðiện nạp]

Siemens [Siemens]

c

Capacitance [ðiện dung]

Farads [Farad]

c

Coulombs [Coulomb]

°c

Celsius [Nhiệt ñộ bách phân]

00

B

TR Ầ

N

NG

a

Amperes [Ampe] Ampere-tums [Ampe vòng]

Í-

-L

ĐÀ N

Id

TO ÁN

d

A

10

Teslas [Tesla]

DI Ễ

N

€Ị,E f

/d ju :au 'd aiaơ d / ðiôtkép. Triode

/'tri.-sod/ ðèn 3 cực.

~ề~

Tetrode /'tetrgơd/ ðèn 4 cực.

N DI Ễ

Duo-ðỉode

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

/'pentaod/ ðèn 5 cực.

':'ịệ'MỈ:

■' ■

TP .Q UY

Twin Pentode

/twin 'pentaod/ ðèn 5 cực ñôi. Twin Triode

ĐẠ O

/twin ’tri:aod/ ðèn 3 cực ñôi.

N

/'pentsgrid k3n'v3:t9/ ðèn 5 cực biến tần.

NG

Pentagrid Converter

Thyratron

''

‘im

NH ƠN

ĩm

Pentode

V RTube

00

/vi:a: tju:b/

B

TR Ầ

/'Baưeiteủn/ ðèn Tirator ñèn 3 cực có khí.

10

ðèn VR ñèn ñiện ừồ biến ñổi.

A

RFC Inductor coil

Í-

/a:eísi: in’dAkta kDil/ Cuộn dây cẩm kháng chân ñiện cao tần.

-L

TO ÁN

sc

/'aian ko: tjauk in'dAkta/ Cuộn cầm kháng lỗi sắt.

Transformer /trasn'sfo:m 3/ Bộ biến thế. Male AC Plug

/meil ei si: pUg/

DI Ễ

N

ĐÀ N

3C

Iron Core Choke inductor

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

PHẦN I

ĐẠ O

■«

TP .Q UY

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

A

10

00

B

TR Ầ

N

NG

GIẢI THÍCH CÁC THUẬT NGỮ ðIỆN - ðIỆN TỬ THONG THƯỜNG

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

ị Phiên âm - Minh họa]

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

17 - Accelerating eiectrode Absolute temperature /'aebsaluit

A

TP .Q UY

'te m p rstJ 3/ Nhiệt ñộ tụyệt ñối: Nhiệt ñộ của một chất ño ñược kể từ 0° tuyệt ñối trở lên. Absolute zero /’aebs3lu:t ’zisrso / Độ

/ 3b'aempe 3 [r]/ ðơn vi dòng ñiện trong hệ CGS tương ñương với 10 ampere.

Abampere

ĐẠ O

khổng tuyệt ñốỉ: Nhiệt ñộ theo lý thuyết mọi chuyển ñộng của nguyên tử ñêu ngưng lại.

A-battery /a’baetari/ Pin loại A, bình

Absorber /3b’so:b3/ Bộ hấp thụ: Ví

ñiện nung catôt, bình ñiện cung cấp ñiện nung catôt ñèn ñiện tử.

NG

ñụ: thiết bị hút chất làm lạnh, bộ phận phía hạ áp của một hệ thống lạnh loại hấp thụ. Absorption /3b’so:Jn/ Sự hấp thụ: Sự

N

thấm vào, hút vào.

B

TR Ầ

Absorption machine

A

10

00

AbAbcoulomb / 9bt]ku:lDm/ couỉomb: ðơn vị ñiện tích trong hệ CGS tương ñương với 10'9ohm.

A-B power pack / 3b'paoa[r] paek/

TO ÁN

-L

Í-

Bộ cấp ñiện ña thế: Pin kết hợp A-B dùng trong máy vô tuyến xách tay, cung cấp ñiện nung catôt ñèn và ñiện thế dương cực B cho ñèn ñiện tử. Abscissa /aeb'sisa/ Hoành ñộ 'trục

hoầnh: Trục có ñịnh hướng nằm ngang tại ñồ thị.

ĐÀ N

Absolute pressure /'aebssluit 'p r e / 3/

DI Ễ

N

Ắp suất tuyệt ñối: Tổng áp suất trên ñồng hồ ño và áp suất không khí vào thời ñiểm ño. Thí dụ nếu ñồng hồ chỉ 164.5 lbs/in2 [psi] thì áp suất tuyệt ñối là 164.5 + 14.7 hay 179.2 lbs/in5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

/3b’so:Jn

m 3 ’Ji:n / Máy hấp thu: Máy làm lạnh hơi ñược bộ hấp thụ hút ñi.

Absorption wave meter

/ab's3:Jn

w eiv 'mits/ Tần sộ' k ế hấp thụ: ðồng hồ ño tằn số và bước sóng bằng cách chỉnh mạch cộng hưởng cho tới khi mạch hấp thụ ñược năng lượng tối ña từ mạch bị ño. Abstract number

/aeb'straekt

'nAiĩib3[r]/ Hư số’: số trừu tượng. Abvoít / 3 b'V3 olƯ Ab-volt: ðơn vị ño ñiện thế trong hệ thống ñơn vị CGS; tương ñương với 10"8volt. AC AC: Chữ viết tắt của dòng ñiện xoay chiều Alternating Current. Accelerating electrode

/ak'selsreitig I'lektrsod/ ðiện cực gia tốc: ðiện cực của ñèn âm cực dùng ñể tăng tốc ñộ của ñiện tử trong chùm từ ñiện'tử.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Acceleration - 1 8 Acceleration /gksels'reijn/ Gia tốc:

Sự tăng hoặc giảm tốc ñộ.

phát ñiện xoay chiều: Máy phát ñiện dùng các vòng trượt các chổi than ñể dẫn ñiện một chiều vào phần cảm quay ñược nối với phụ tải ñiện bên ngoài, ñiện phát từ máy là ñiện xoay chiều.

Accelerometer /3ksebr3ơ'mi:t9/ Gia /ak'septs

TP .Q UY

tốc kế: Dụng cụ dùng ñể ño gia tốc. Acceptor circuit

'S3:kiư

Mạch nhận: Mạch chuyển tiếp nhận tín hiệu ở tằn số cộng hưởng.

Acid /’aesid/ Axit, cường toan: Chất ñiện giải ừong bình acqui, hỗn hợp axit sunfuric và nước.

/ak’septa

ĐẠ O

Acceptor impurity

im 'p jo srsti/ Tạp chất nhận: Tạp chất lẫn vầo chất bán dẫn ñiện ñể tạo ra chất bán dẫn loại p.

NG

Aclinic line /'seklinĩk lain/ Từ xích ñạo: ðường tưởng tượng quanh trái ñất [gần xích ñạo], tất cả các ñiểm ừên ñường này có ñộ từ khuynh lầ 0,

taim/

Thdi

00

B

gian nhập: Thời gian cần thiết ñể nhập một ký tự vào bộ nhớ của máy tính ñiện tử. / 9kju:m jơ'leit 9/ 1. Bỉnh ñiện bộ tích ỉũy: Bình acqui hay bộ phận tích lũy của máy tính ñiện tử. 2. Bộ phận, lưu: Một bình ñặt phía ñường hút ñể loại chất lỏng lẫn trong khí ở phía hút.

-L

Í-

A

10

Accumulator

TO ÁN

Accuracy /’aekjorasi/ Sự chính xác: Sự ñúng, cái ñích thực, ñộ chính xác. Acetate cellulose

-

/'aesiteit

ĐÀ N

'selju l 9ơs/ Nhựa acêtat: Chất dùng chế tạo băng ghi âm [plastic].

DI Ễ

N

Acetylene /9'setili:n/ Acêtỉlen: Khí

ñá, hơi ñá, công thức C2H2.

Acetylene welding

/e'setiỊi:n

'weldii]/ Hàn gió ñá: Hàn oxyaxêtilen.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

N

TR Ầ

Access time /'aekses

Accessories /sk'sesariz/ Đồ phụ tùng

thiết bị phụ tùng. Ví dụ : Các phụ tùng ñiện.

Máy

NH ƠN

AC generator AỈ3enareit3/

Acorn tube /'eikorn tju:b/ Đèn ñiện

tử nhỏ: ðèn ñiện tử nhỏ hình hạt dẻ không có ñế, nối với các bộ phận bên ngoài bằng các chân kim tỏa quanh ñèn, thường ñược dùng trong các mạch có tần số cao. Acoustical board /3'ku:stikal bo:d/

Tấm cách âm: Tấm ỉàm bằng chất ñặc biệt ñể ngăn cản âm thanh khỏi lọt ra. Acoustical feedback

/a'kurstiksl

'fi:dbcek/ Hiện íượng hồi tiếp âm thanh: Âm thanh từ loa truyền trở lại micro trong hệ thống máy tăng âm làm máy dao ñộng [phát ra tiếng rú ngoài ý muốn]. Acoustics /3’ku:stiks/ Khoa âm ỉhanh, âm học: Khoa thính âm, tính chất của một bộ phận, một căn phòng thâtí và phát âm.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

1

-----VERTICAL----- .3 .................... ANTENNAS .......... ...

/p ỉeit ri'zistans/ ðiện trồ ñộng dương cực: ðặc tính biến ñổi của ñèn ñiện tử, biểu thị tỉ số thay ñổi của ñiện thế dương cực ñối với dòng ñiện dương cực ừong khi ñiện thế lưới cực không ñổi.

aeljo'mina/ Nhôm hoạt hóa: Một dạng oxit nhôm [A1203] ñể hút hơi ẩm, ñược dùng làm chất sấy.

ĐẠ O NG

00

Active material /aektiv ma'tisrial/

Adcock radio range

A

10

Chất hoạt ñộng, chất tác ñộng: Chất keo chì ồ các thẻ ngăn của bình acqui. Tác dụng hóa học của chất ñiện giải vào chất keo chì sinh ra ñiện năng.

Í-

Adcock antenna /'asdknk asn'tena/

TO ÁN

-L

Ăng ten Adcock: Loại anten ñịnh hướng có hai dây ñứng ỗ vùng một nửa bước sóng ngược, nối ngược pha có ñồ thị bức xạ hình số 8. Adcock direction finder

/'sedkok

DI Ễ

N

ĐÀ N

d rrek/n 'faind3/ Bộ dò hưống Adcock: Bộ dò hướng sử dụng một hay nhiều cặp anten Adcock.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

/'aedktìk

'reid ig o 'rein 3/ Tầm radio Adcock: Tam radio A-N sử dụng các anten Adcock ở bốn góc hình vuông ừên mặt ñất. Các anten ñứng ỏ một cặp hai góc ñối diện truyên tín hiệu chữ A theo mã Morse và hai anten còn lai truyền tín hiệu chữ N.

N

/'aektiveitid

TR Ầ

Activated alumina

Adcock direction finder Bộ dò hướng Adcock.

B

Acrolein /3'krolein/ Acrolein: Một chất thường dùng với Methyl Chloride ñể báo hiệu việc mất chất làm lạnh. Chất này có mùi khó chịu, lằm ngứa họng và mắt. Ạcrolein tạo phản ứng với sulfur dioxide thành tro.

TP .Q UY

AC plate resistance

NH ƠN

1 9 -A d iab atic line

Adder /'asda/ 1. Máy cộng: Mot bo

phận trong hệ thống máy tính ñiện tử ghi tổng của hai hay nhiều số. 2. Bộ tăng màu [TV]: Mạch tăng cường ñộ màu sắc trong vô tuyến truyền hình màu. Address / 3'dres/ ðịa chỉ: Tọa ñộ số vị

trí. Adiabatic /3'di3b3tỉk/ ðoạn liỊiêt:

Quá trình nhiệt ñộng lực, thực hiện trong ñiều kiện nhiệt lượng không ñồi. Adiabatic line

/s'disbstik

lain/

ðường ñoạn nhiệt.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Adiabatic potential

NH ƠN

Adiabatic potential - 20 /s’d isb stik

Adjacent channel interference

p sa'ten /1/ Thế ñoạn nhiệt. /a'disbstik

TP .Q UY

Adiabatic process

/ 3 'd3 eiS 3nt t/aenl ints'fisrans/ Sự giao thoa giữa hãi kênh kề nhau: Sự giao thòa giữa tín hiệu thu từ một kênh với kênh kế cận [như ở trong máy TV].

pra'ses/ Quá trình ñoạn nhiệt: Quá trình nhiệt ñộng lực xảy ra trong một hệ thống cô lập không có sự trao ñổi nhiệt với xung quanh.

Admittance /sd’mitans/ Tổng dẫn:

Nghịch ñảo của tổng trồ. Adsorb /aed'so:b/ Hấp phụ: Hút bám.

NG

Aeration /eia'reijn/ Sự thông khí, thoáng khí, thông gió.

A

10

00

B

TR Ầ

N

bày; màn hình kiểu A: Màn hình raña trên ñó mục tiêu xuất hiện dưới dạng xung phản xạ từ mục tiêu. Khoảng cách giữa xung phản xạ với xung phát ra tỷ lệ với cự ly mục tiêu, biên ñộ xung tỷ lệ với cường ñộ tín hiệu phản xạ. Trên một số thiết bị, trục khoảng cách lại là trục thẳng ñứng thay vi là trục nằm ngang, trục biên ñộ, biên ñộ xung lạị là trục nằm ngang. Còn gọi là A scan [quét kiểu A].

ĐẠ O

A display /3'di'splei/ Sụ' biểu lộ phô

/’e s ris l 'keibl/

Cáp

treo. AF Âm tần, tân sô" âm thánh nghe ñược: Viết tắt của Audio Frequency. AFC Mạch kiểm sớát tần số tự ñộng: viết tat của Automatic Frequency Control.

HÓ Í-L TO ÁN

Agitation

/,aed3 i'teựn/

Sự khuây

trộn: Một bình dùng chất lỏng có bộ phận khuấy trộn ồ bên trong. '

ĐÀ N N DI Ễ

Aerial cable

AGC Mạch kiểm ñộ lợi tự ñộng: Viết tắt của Automatic Gain Control mạch dùng biến ñổi lởi suất của máy khuếch âm theo cường ñộ tín hiệu nhập vào, nhờ ñó cường ñộ phát ra không thay ñổi.

DISTANCE

A display, with transmitted [false at left. Distance d to echo pulse gives range of target. Màn hình, với xung phất ở bên trái qua. Khoảng cách ơ ñối vñi xung phản xạ Cho biết cự ly của mục tiêu, V

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Aerial /'esriạl/ Dây trời: Dây anten.

Agonic line /asgsnik/ Đường a-gôn:

ðường không từ thiên, ñường tưồng tượng theo hướng Bắc-Nam, tại tất cả các ñiểm ừên ñường này kim la bằn không bị lệch. ị

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

/ear

kan'dijnirj 'ju:mt / Máy ñiều hòa không khí. Âỉr gap /ear gasp/ Khoảng hồ, khoảng từ cách: ví dụ khoảng hở giữa hai cực nam châm, khoảng hd giữa các ñiểm ..của rơle, khoảng hồ giữa phần quay và phần ñứng trong ñộng cơ hoặc máy phát ñiện, khoảng cách giữa hai chấu bu-gi v.v...

TP .Q UY

Alkaline battery /'aelkalain 'baetari/

Bình ñiện kiềm, pin kiềm: Loại bình ñiện Edison ñùng Natri hoặc Hydroxyt Kali làm chất ñiện phân và ñương cực có phủ Qxyt Nickel và bột sắt Alligator clip /'aeligaits klip/ Kẹp cá

sấu: Kẹp có lò xo dể tạm thời nối dây ñiện, giống hàm răng cá sấu nhỏ.

Allowance /sla osn s/ Dung sai: Sai số kích thước cho phép.

A

10

00

Air inductor /ear in'dAkta/ Bộ cảm ứng ñiện rỗng: Bộ cẳm ống ñiện không có lõi từ tính.

ĐẠ O

Air conditioning unit

Alignment tool /a la in m s n t tu:ly Dụng cụ cân chỉnh mạch: Dụng cụ giống cái vặn vít, không dẫn ñiện, không có từ tính, dùng ñiều chỉnh các lõi ứng ñiện và bộ tụ ñiện ñiều chỉnh.

NG

ðiều hòa không khí: ðiêu tiết không khí, khống chế nhiệt ñộ ỏ mức yêu cầu.

/ear kan’di/nirj/

N

Air conditioning

TR Ầ

ñiện không khí: Tụ ñiện dùng không khí làm chất ñiện môi.

Alignment /alammanư Sự cân chỉnh mạch: Sự cân và ñiầu chỉnh ồ n số các mạch trong máy thu sóng truyền thanh hay truyền hìr. h.

B

Air capacitor /ear keipo’sita/ Tụ

NH ƠN

21 - Alpha particle

-L

Í-

Air core inductor /e a r ko: in'dA kts/ Cuộn cảm ñiện lõi rỗng: Dây quấn , quanh một khung cách ñiện không có lõi Ịñni loại. Cuộn dây cảm cuốn không cần lõi. /ear

TO ÁN

Air infiltration

infil'treijn/

ĐÀ N

Không khí thâm nhập: Không khí ñi vào qua khe cửa, vết nứt, lỗ hổng hãy các chỗ trống khác do áp suất gió hay do sai biệt nhiệt ñộ. Air washer /ear 'w d J s /

bộ

rửa gió:

DI Ễ

N

Một buồng kín trong ñó gió ñược thổi qua một màng bụi nước ñược làm sạch, làm ẩm haỳ lầm khô.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Alloy / 9'Ioị/ Hợp kim: Hợp phần của kim loại vởi một hay nhiều nguyên tố khác mang các tính chất kim loại ñặc trung. Alnico /'aelnikau/ Hñp kim Alnico: Hợp kim ñặc biệt dùng ñể chế tạo nam châm vĩnh C®1. Alpha /’self3/ Al-pha [a] : Mầu tự Hy Lạp; trong ñiện tử thường dùng ñể ký hiệu dòng ñiện lợi suất của một transistor tương ñương với sự thay ñổi các dòng ñiện vào gây ra bởi sự thay ñồi ở dòng ñiện phát ñối với một ñiện thế vằo cố ñịnh. Alpha particle

/'3elf3'pa:tikl/

Hạt

alpha: Sự phóng xạ từ nguyên tử gồm

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Alternating current - 22

. m s 'fk n / Mấy amoniac: Tên tắt gọi loại máy Ịạnh dùng amoniac làm chất làm lạnh.

/o-.l'taneitig

'kAranƯ [A.C] Dòng ñiện xoay chiêu AC: Dòng ñiện thay ñổi cồ chu kỳ theo thời gian. phát

Ampere-hour meter /'asmpes 'aơa

'mi ta/ Ampe k ế giờ: ñồng hồ ñiện dùng ño ampe/ giờ. Amperiỉe tube /'aemplit tju:b/ Đèn

ĐẠ O

Alternator /D.lt3 :n eit 3/ Máy

ñiện xoay chiêu.

ổn dòng.

Amplifiers /'aemplifaisz/ Bộ khuếch ñại: Mạch khuếch ñại.

Amalgam . /s'maelgsm/ Hỗn hống: Hỗn hợp có chứa thủy ngân.

• Voltage Amplifier /'V3ơltld3/ mạch khuếch ñại ñiện thế.

00

B

Amber color /aemb/ Mầu hể phách: Màu vằng nhạt.

10

Amplitude modulation [A.M]

A

/m o d jơ 'Ieự n / ðiều chế biên ñộ, ñiều biên.

TO ÁN

-L

Í-

® Base modulation, grid modulation /beis m t>djơ'lei/n, grid m D djo'lei/n/ Tín hiệu ñưa vào cực gốc transito hay lưới ñèn.

• Class A Amplifier /kla:s er/ Bộ khuếch ñại loại A: Mạch khuếch ñại phân cực sao cho dòng ñiện ñương cực chạy suốt chu kỳ tín hiệu nhập. ® Class B Amplifier Bộ khuếch ñại loại B: Mạch khuếch ñại dòng ñiện dương cực chạy trong khoảng bán chu kỳ của tín hiệu nhập. 9 Class c Amplifier Bộ khuếch ñại

loại C: Mạch khuếch ñại dòng ñiện dương cực chạy ít hơn một bán chu kỳ của tín hiệu nhập.

© Collector ■ modulation, plate modulation /ks'lekts m D djo'lei/n; p le it m o d ju 'le i/n / Tín hiệu ñưa vằo cực thu transito hay dương cực ñèn.

® Class ÂB Amplifier Bộ khuếch ñại íoại AB: Kết hợp giữa loại A và loại B.

ð Emitter modulation, cathode modulation /’e m its m n d ju 'le ijn , 'ka203ơd m D dja'leiJn/ Tín hiệu ñưa vào cực phát transito hay catồt ñèn.

® Class ABi Amplifier Bộ khuếch ñại loại ABX: Cũng như loại AB, chỉ có lưới Iằ không bao giờ chuyển qua dương vằ không có dòng ñiện lưới.

ĐÀ N N

• Power Amplifier /'paơs/ Mạch tăng công suất phát ra còn gọi là mạch khuếch ñại công suất

N

TR Ầ

tạo hỗn hông: Pha trộn thủy ngân với một số loại kim loại khác như Au Zn...

NG

A.M Biến ñiệu biên ñộ; Viết tắt của Amplitude Modulation.

Amalgamation /9’maelg3meựn/ Sự

DI Ễ

/a’maonja

TP .Q UY

Alternating current

Ammonia machine

NH ƠN

hai hạt ñiện tích dương và hai hạt ñiện tích âm tức là một hạt nhân hélium tự do.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Anderson bridge

Í-

-L

TO ÁN

Analyzer /*aen3laiz3/ Bộ phân tích

ĐÀ N

trắc kế: Dụng cụ thử thiết bị phân tích. Anchor /'aegka/ Neo: cần hay cọc ñịnh VỊ.

DI Ễ

N

AND circuit /aend 'S3 :kiư Mạch AND: Mạch có hai hay nhiều dòng ñiện nhập và tất cả các dòng ñiện nhập này phải coi như sản ra âm hiệu suất.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

ĐẠ O NG HƯ

N

TR Ầ

A M P L I T U D E M O D U LA TIO N [A-M]

B ế

SIG N AL AT TRANSMITT1N3

S IG N A L A T R EC EIV IN G

a n t en n a

a n t en n a

Éc A-MíNOise S IG N A L A T S IG N A L A T O U TPU TO F LO U D SPEAK ER 2ND DETECTOR

Sóng ñiều chế biên ñộ

Amplify /’asmpliíaư Khuếch ñại làm tăng lên. Amplitude Modulation /’aemplitju:d m n dja'leijn/ Biên ñiệu biên ñộ.

L^CRs^d+^l+Rj]

pr

A

10

• Pulse Amplifier Mạch khuếch ñại xung hiệu: Dùng khuếch ñại các mạch số.

R|F?5=R3R2

Anderson bridge circuit and equations. Cầu Ànơerson và các phương trình cắn bằng cầu

00

• Video Amplifier Mạch khuếch ñại tần sô' video: Dừng khuếch ñại các ồ n số thu phát hình.

brid 3 /

Cầu sáu nhánh: Biến thể củã cầu Maxwell Wien ñược dùng ñể ño hệ số tự cảm theo dung kháng. ðiều kiện cân bằng ñộc lập với tần số.

• DC Amplifier Mạch khuếch ñại ñiện một chiều: Loại này ñược nối trực tiếp dùng khuếch ñại một chiều. • AF Amplifier Mạch khuếch ñại hạ tần: Dùng khuếch ñại âm tằn. • ĨF Amplifier Mạch khuếch ñại trung tần: Dùng khuếch ñại trung tần. • RF Amplifier Mạch khuếch ñại cao tân: Dùng khuếch ñại các tần số vô tuyến.

/aendssn

TP .Q UY

• Class AB2 Amplifier Bộ khuếch ñại loại AB2: Cũng như loại AB trừ tín hiệu chuyển lưới thành dương và có dòng ñiện lưối chạy.

NH ƠN

23 - Anemometer

m

M F R E Q U E N C Y M O DULATIO N

1 r-Mf NO HOIÍ

CF*M]

Amplitude modulation compared with frequency modulation in noise-suppressing action. Sóng ñiều chế biên ñộ ớược so sánh với sóng ñiều chế tần s ố trong*hoạt ñộng khử tiếng ồn.

Anemometer /.asni'momita/ Phong

kế: Khí cụ dùng ñể ño tốc ñộ vận chuyển của không khí.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Aneroid barometer - 24

ñược ñiêu chế bởi hai tín hiệu ñối pha nhau cọ cùng nội dung theo mã Morse, khi nhận ñược các tín hiệu kết hợp và xử lý .... ñịnh ñược tọa ñộ của mình.

/'aensroid bs'rDmita/ Phong vũ biểu: Dụng cụ ño áp suất không khí.

Angle of elevation

/’asggl

TP .Q UY

Aneroid barometer

3V

e l i 'v e i j n / Góc nâng: Góc giữa mặt phẳng ngang và ñường cao ñến vật thể. Normal

N OUAOMNT

ĐẠ O

Incfdenf ray Angle of incidence

N

Reflected Angle of ray reflection

/

NG

\

TR Ầ

—_X ./Refracted H, ray

N

ỊY///////////////////SÁ Angle o f refraction

00

B

Angle of incidence, angle of reflection, and angle of refraction for a light ray or electromagnetic wave.

A

10

Góc tâi, góc phản xạ và góc khúc xạ cửa tia sắng hoặc của sóng ñiện từ.

Anion /’aenaian/ A-ni-ông: lon âm, ion mang ñiện tích âm.

Í-

Annunciator /sìiA nsieits/ Máy báo

-L

hiệu: Bộ phận chỉ báo.

TO ÁN

Anode /'aengơd/ Anod dương cực: Cực ñương, như ñương cực của ñèn ñiện tử hoặc của bình ñiện.

ĐÀ N

Anodize /’aensudaiz/ Anodize: Sự

anod hóa.

AN. radio range Dải radio AN.: Hệ

DI Ễ

N

thống hừớng dẫn không, lưu tại sân baỵ phát bốn chùm sóng ñịnh vị vuông góc nhau, chia thậnh hai. cặp [ trực giao nhau. Mỗi cặp phát hai sóng theo phương truyền vuông góc nhau,

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

ỊI

V X / /

I _ * I A * ]A 1 I ov«n «w

I

OWAMAtn

" v .

AN M ARCHCV/X

VvOs.>%

t

• aa

/ Y X

OUAOIAMT

A-N radio range courses, radiation patterns, and fan marker codes.

Antenna /sen'tena/ Anten dây trời: Phần phát hoặc thu các sóng vô tũyếri. Antennas /aen'tenaz/ Các loại anten: • Beam antenna hướng chùm.

/bi:m /

Anten

• Cloverleaf antenna /'klgava/ Antenláchắn. • Dỉelectric-rod antenna /dai 1 'lektrik rDd/ Anten dùng cầu ñiện môi. • Dipole /’daipaol/ Anten hướng sóng. • Dummy antenna /'dAmi/Ị Anten

giả.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

• Flagpole antenna Anten cột cờ.

NH ƠN

25 - A rcback Antihunt device /ientr'hAnt d r'v ais/ Thiết bị khử dao ñộng: Bộ phận hay mạch chống dao ñộng.

/'flaegpsol/

Anỉinode /asntl'naod/ Bụng sóng,

• Horizontally polarized antenna /hnri'zDntl paolaraiz/ Anteri phân cực ngang.

bụng dòng: ðiểm ừên ñường truyền sóng của ñòng ñiện hay ñiện thế có biên ñộ cực ñại.

• Image antenna /’imid3/ Anten ảo tuyến.

Aperiodic /separi'Ddik/ Không có

• Loop antenna /lu:p/ Anten khung, anten vòng.

Aperture mask

ĐẠ O

NG

ma:sk/ Lưổi chắn: Lưới chắn mỏng ñặt ồ lỗ xoi sau màn ảnh trong ñèn hình mầu.

/ma:’kaơni/

• Parabolic antenna /pasra'bnlik/ Anten vòng cung [parabôn].

00

B

« Reflector antenna /riflekta/ Anten phản sóng, anten gương.

Apparent power

/3'paersnt

paơ9/

Công suất'biểu kiến: Tích số của cường ñộ với ñiện thế dòng ñiện.

Arcback /'a:kbaek/ Phản hồ quang: Dòng ñiện chạy ngược chiều trong ñèn lưỡng cực có khí khi dương cực có ñiện thế âm.

A

10

• Rhombic antenna /rm rtbik/ Anten hình thoi.

/’aepstjoa

N

antenna

tính chu kỳ.

TR Ầ

• Marconi Anten ñất.

TP .Q UY

• Hertz antenna /h 3 :ts/ Anten ñiện từ, anten sóng Hertz.

Í-

• Vertical polarized antenna /’V3 :tikly Anten phân cực ñứng.

-L

® Whip/w ip /Anten cầu.

TO ÁN

Antenna power /asn'tena paaa/ Công suất anỉen. Antenna anticlockwise

/aen'tens

ĐÀ N

aenti'klokwaiz/ Ăng ten ngược kim ñồng hồ.

DI Ễ

N

Antifreeze liquid /sentifrirz 'lik w id/ Chất lỏng chống ñông: Một chất cho vào chất làm lạnh ñể chống ñông ñặc ở van giãn nở.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Arc baffle is mushroom-shapeñ cap, also called splash baffle, over mercury-pool cathode of ignitron. Tấm chắn vặng có dạng nón, còn gọi là tấm chắn văng, phía trên catốt nghèo Hg trong ig'nitron.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

A rc baffle - 26

Arc welding /a:k 'weldirj/ Hàn hồ

quang: Hàn bằng hồ quang ñiện.

NH ƠN

Asymmetrical /eisi’metrikl/ Không

ñiện: Phần quay ừong máy phát ñiện hoặc ñộng cơ ñiện một chiều.

ñối xứng: Mạch dao ñộng ña hài gâý ra sóng ñiện không ñều ồ mỗi ñèn ñiện tử hay bán dẫn vì thời gan dẫn ñiện khác nhau.

/'a:m9,tju9

rraek /n / Phản ứng phần ứng ñiện. Armature winding

/’a:m3,tjơ3

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

ñao ñộng Armstrong: Mạch dao ñộng ñiều hợp dương cực ñiều hợp lưới ñược trình bày bồi E.H. Armsừong; mạch cộng hưởng song song phục vụ theo yêu càu của ñiện áp cảm ứng anode khi ñược ñiều hợp với tần số cộng hưỏng của mạch lưới hoặc tình thể thạch anh. Dung kháng ñiện cực trung gian của ống dao ñộng phục vụ như ñường ỉiên hệ ngược.

ĐÀ N N DI Ễ

Aí cut crystal /3t kAt 'kristgl/ Tinh ỉhể thạch anh cắt góc.

Aỉiiermic /3’09mik/ Không thâm nhiệt: Cản trở, không cho nhiệt truyền qua.

Atmosphere /’setm3,sfi9/ Khí quyển; atmotfe: ðơn vị áp suất tương ñốì với 760mm thủy ngân. Atmospheric condenser

Aaetmss'fisrik kan'denss/ Tụ ñiện lỏng thiên nhiên: Tụ ñiện lồng có ñiện dung do nước ñược ñể trống ngoài trời. Atmospheric pressure

Armstrong oscillator Circuit. Mạch dao ñộng Armstrong

Artificial magnets

ñồng bộ: Không biến thiên ñồng pha.

TR Ầ

Armstrong oscillator /'a:msữĩỉg/ BcT

Asynchronous /3,sin'kT9on3s/ Không

N

'waindig/ Cuộn dây phần ứng ñiện.

ĐẠ O

ứng

Armature reaction

Phần

A-Suppỉỵ /ei S9’plai/ Nguồn cung cấp A: ðiện thế cung cấp cho mạch thiết bị ñiện hay ñiện tử.

NG

/*a:m3,tju3/

màn ảnh: Tỉ lệ chiều rộng với chiều cao của màn ảnh tivi. Tỉ lệ chuẩn là 4/3.

Armature

Aspect ratio /'asspekt 'reựI9Ơ/ Tỉ số’

TP .Q UY

Arc baffle /a:k 'baefl/ Tấitn chắn hồ quang: Tấm chắn dùng trong các ống nghèo thủy ngân ñể ngăn cản không văng vào anode và gâý ra hồ quang ñiện, còn gọi là tấm chắn văng..

/a:ti'fijl

/,aeừnas'fi3rik 'p re /s / Áp suất không khí: Áp suất do không khí tạo ra. Atom /'aetsm/ Nguyên tử.

'maegnits/ Nam châm nhân tạo.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

27

Automatic bass compensation

Atomic number /3'tDinik/ Sô' nguyên tử: Số lượng proton trong nhân nguyên tỏ.

/o.d i’Dmita/ Âm kế: Dụng cụ ño cường ñộ sóng âm thanh.

Audỉon /’ordian/ ðèn ñiện tử: Tên

ñèn ñiện tử ba cực ñầu tiên ñược phát minh bởi Dr. Lee ñe Forest

TP .Q UY

Atomic weight /a’tDmik w eiư Trọng

lượng nguyên tử: Khối lượng nhân nguyên tử so với nguyên tử Cacbon ñồng vị c 12.

ĐẠ O

Atomicity /setaưmiksiti/ N guyên tử

số: Số nguyên tử cấu thành một phân tử.

NG

Atomize /’aetaomaiz/ Phun sương:

Phun chất lồng thằnh các hạt nhỏ.

A

10

TR Ầ B

00

Attenuator /9,tenjơ’eit3/ Mạch suy giảm biên ñộ: Mạch phân áp ñiện trồ làm giảm biên ñộ tín hiệu theo tỷ lệ xác ñịnh.

N

Attenuation /3,tenju’e ijn / Sự suy

giảm: ðộ suy giảm giảm suất hay ñộ suy giảm biên ñộ tín hiệu.

TO ÁN

-L

Í-

Attenuator for insertion in rectangular waveguide, consisting of rotatable resistive film mounted between two fixed resistive films. When all three films are in same plane, attenuation is zero.

ĐÀ N

Bộ suy giảm ñưa vào ống dẫn sỏng tiết diện chữ nhật, gồm một màng ñiện trở mỏng [ñặt giữa hai màng ñiện trở cố ñịnh]. Khi cả ba màng'ñều ở củng một mặt plĩẳng, ñộ suy giảm bằng không.

• /o-.dsbl ’frirkw ensi / Ẩm tân: Tạn số âm thanh nghe ñược.

DI Ễ

N

Audible frequency

Audio /’o :d i 3ơ/ Âm thanh thuộc âm thanh.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

NH ƠN

Audiometer

Audion tube construction. Cấu trúc ñèn ống 3 cực.

Aural /'o:r 3 Ỉ/ Âm thanh nghe ñược.

_;jặXT fvOLtW E ÍTÕ 6 fttO

A BC £ - ỉ ™ * OtRCUFT :c 1 TA PPED

IC O N T R O -

Automatic bảss compensation. Mạch bù thanh trầm tự ñộng

Automatic bass compensation

/D:to'maetik b eis kDm pen'seij'n/ Sự bù thanh tram tự ñộng: Mạch ñược ñùng trong một số máy thu thanh và khuếch ñại âm thanh ñể khuếch ñại các âm tiầm nhiều hơn so vối tự nhiên khi ñiều chỉnh cường ñộ thấp. Mạch thường bao gồm ñiện trồ và tụ mắc nối tiếp nối giữa ñất và phần ñiều chỉnh âm lượng. Mạch này

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

tự ñộng bù cho phản ứng yếu của tái người ñối với cực âm thanh tần số tương ñối thấp ở cường ñộ thấp.

AVCControlled ~~r

I—

DIODE AVC TUBE

a fe

Automatic refrigerating system

/o:t3'maetik ri’fridzereitir] 'sistsm/ Hệ thống làm lạnh tự ñộng.

g ạ

Automatic volume control circuit for radio receiver, in which the diode detector provides the ave voltage.

ĐẠ O

NG

Mạch ñiều khiển âm lượng tự ñộng cho máy thu thanh, trong ñó bộ ñò ơiode cung cấp ñiện áp trung bình.

Automation /o:t9'mei/n/ Sự tự ñộng,

N

sự ỉự ñộng hóa.

Auíúsyn /’ortaơsin/Máy tự ñồng bộ: Viết tắt của từ tiếng Anh Autosynchronic.

Auỉoỉransỉormer

/ot3ơtrasn'fo:m3/

Bộ biến th ế tự ngẫu: Bộ biến thế chỉ có một cuộn dây chung dùng làm dây sơ cấp lẫn thứ cấp, ñiện áp ra tỷ lệ với số vòng dây nối ra ngoài. AVC Bộ tự ñiều chỉnh âm lượng: Viết tắt của Automatic Volume Control. /’aev3rid 3 ’vaelju:/ Trị số trung bình

Average value

Axial leads /'aeksisl lidz/ Tảỉ trọng

trên trục. Azote /3'Z30Ư Nitơ.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

/o:t3'mastik vo'ljuim ksn'traol/ Mạch tự ñộng ñiều chỉnh âm lượng: Mạch tự ñộng ñiều chỉnh ñộ lợi giữ cho âm lượng phát ra ở máy thu thanh luôn cố ñịnh dù cho các thay ñổi cường ñộ tín hiệu nhận ñược từ một ñài ở xa hoặc khi ñổi từ ñài này sang ñài khác. Tỷ lệ ñiện áp một chiều ñối với cường ñộ tín hiệu máy thu tiếp nhận ñược lấy từ diode tách sóng và ñược dùng ñể thay ñổi ñộ lợi của mạch khuếch ñại cao tằn và trung tần ồ phía trước.

FLOW

--- WWW- AVC VOLTAGE "AVC FILTER

Ạnỉomatic tuning system

Automatic volume control

TP .Q UY

m

/o:t3 ’ma2tik tjurnig 'sistarrư Hệ thống chỉnh tự ñộng: Hệ thống tự ñộng ñặt máy thu thanh ờ tần số ñiều hợp ñã ñiều chỉnh sẵn theo ý muôn bằng cách hoặc chỉ ấn nút ñiều khiển hoặc bấm số ñã ghi trưởc.

NH ƠN

Automatic refrigerating system - 2 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

29 - Band

B B /bi :/ Ký hiệu mật ñộ từ trường. Back porch /baek pọ:tJ7 Tín hiệu TV cổng ngược.

NG

Balanced amplifier

Í-

-L

TO ÁN

ĐÀ N

DI Ễ

N

Baffle /'baefl/ Thùng ỉoa phất âm ỉhanh. Baffle plate /'baefl pleiư Tấim chắn:

Tấm kim loại ñặt cố ñịnh trong ống dẫn sóng ñể giảm tiết diện ngang cho mục ñích chuyển hóa sóng gồm cốc

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

/'baebnst

N

'aemplifai9/ Mạch khuếch ñại ñô! xứng: Mạch khuếch ñại dùng hai ñèn ñiện tử ñối xứng.

TR Ầ B 00

10

A

/'backward w eiv tju :b / ðèn sóng chạy: Tên chung cho một họ. ñèn vi ba trong ñó năng lượng tại một mạch hay kết cấu quan hệ chặt chẽ với chùm tia ñiện tử ừong ñèn. ðèn có thể dùng ừong mạch khuếch ñại hay dao ñộng, nếu là mạch dao ñộng, tần số có thể thay ñổi trong phạm vi rộng bằng cách thay ñổi ñiện áp chùm tia.

Backward-wave ỉude

CC

Tấm chẩn ở B-B ñược ñùng 1/ới ống nhiễm xạ.

Backward wave

Backward-ware oscillator construction. Cấu trúc bộ dao ñộng sóng hồi chuyển

B-B

ĐẠ O

/'baskwa.-d w eiv/ Sóng hồi chuyển, sóng phản xạ: Sự phật sóng không tốt của máy phát: sóng cao tần khi không có sự dung hợp giữa máy phát với dây dẫn giữa dây dẫn với anten.

A-A

TP .Q UY

ông trụ ñồng tâm ñể biến ñổi sóng dọc vào từ phía trái thành bóng ñiện ngang ra phía phải.

Balanced circuit

/'baslsnst 'S 3 :k iư

Mạch ñốỉ xứng: Mạch ñược ñiều chỉnh ñể làm cân bằng ñiện thế ở mạch phụ hoặc ở cường ñộ dòng qua mạch phụ. Balanced modulator

/’b slan sí

'm Ddjoleits/ Mạch ñiều biên cân bằng: Mạch ñiều biên dùng hai ñèn ñiện tử lắp ñối xứng. Balanced pressure /'baelsnst'prejs/

Áp suất cân bằng: Áp suất trong máy hay trong bình ñựng cân bằng. Ballast tube /'baslsst tju:b/Đen ổn

dòng. Banana jack /ba'ncuns dỊaek/ Lỗ

cắm ñiện: Lỗ ñể cắm chốt lấy ñiện. Banana plug /ba'narns plAg/ Phích

cắm ñiện: Chốt cắm ñiện. Band /basnd/ Băng tần: Dải tàn số liên tục trong tần phổ.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Band pass filter - 30

âm tần số cao ở cùng một âm lượng.

Bộ lọc băng tần: Mạch lọc cho thông qua tín hiệu trong dải tàn số qui ñịnh và loại bỏ hoặc giảm bớt các tần số cao hoặc thấp hơn.

Phản chiếu âm trầm: ðặc tính thùng loa phát âm trầm với hiệu suất cao nhỡ âm thanh từ phía sau màng loa ñược tận dụng cho truyền ra phía trước qua một lỗ thông có kích thước phù hợp.

băng: Dải trải rộng tần số.

ĐẠ O

Band switching /baend 'swit/ig/ Sự

Bass respond /beis ri'spDnd/ Đáp

chuyển ñối băng tần: Máy thu sử dụng một nút ñể thay ñổi dải tần lầm việc.

NG

ứng tần số’ thấp: Khả năng ñáp ứng với tần số thấp của hệ thông khuếch ñại âm tần ñể phát ra âm thanh trầm. Battery /'bastsri/ Bình ñiện: Bộ gồm hai hay nhiều pin ñấu nối tiếp hạy song song ñể có sức ñiện ñộng và nội ừỏ phù hợp với yêu cầu sử ñụng.

Bare conductor /bea ksn'dAkta/ Dây

Barrier region

10

biểu: Dụng cụ ño áp suất không khí. /'basris

TR Ầ

00

Barometer /bsTDmits/ Phong vũ

Battery case container

B

'taitaneiư Hợp kim Ba-Ti dùng trong bộ phóng thu ầm tĩnh ñiện.

N

trần: Dây dẫn ñiện không có vỏ cách ñiện. /’bearism

'ri:d33n/

/beis n'fleks/

TP .Q UY

Bass reílex

Band spread /baend spred/ Độ rộng

Barium tiỉanate

NH ƠN

thể nghé rõ âm tần số thấp cũng như

Band pass filter /bsend pa:s 'flits/

keis kan’teina/ vỏ Thùng ñựng bình ñiện.

/'baeteri

bình ñiện:

Battery cell /'baetsn sel/ Pin ñiện. Battery charging /'baetsri 'tJa:d 3 ÌỊj/

Base /beis/ 1. Bản cực. 2. ðê" ñèn. 3.

Battery clip /'baetari klip/ Kẹp bình

TO ÁN

Cực gốc transito.

-L

Í-

A

Vùng chắn: Hiệu số ñiện thế qua tiếp giáp PN vì sự khuếch tán củạ các hạt ñiện tử và các lỗ qua tiếp giáp.

Bass /beis/ Tiếng trầm: Âm tần số

Sự nạp bình ñiện: Nạp năng lượng cho bình ñiện. ñiện: Kẹp có lò xo lớn dùng nối tạm thời các cực bình ñiện.

thấp trong dải âm thanh tai nghe ñược.

ĐÀ N

Bass boost /beis bu:sư Mạch tăng

N

tiếng trầm: Mạch âm tần dùng tăng âm thanh có tần số thấp.

DI Ễ

Bass compensation

/kranpen'seijn/ Sự bù âm thanh trầm: Mạch ñiện tử hiệu chỉnh ñể có

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Battery clip with screw terminal for connecting lead. Kẹp bình ñiện với ñầu bulông ñể nối tài.

Battery negative plate

/'bastari

'negstiv p le iư Tâm lắc âm: Thẻ âm của bình ñiện.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Battery resistance

NH ƠN

31 - Beam power tube /'baeteri

TP .Q UY

ri'zistsns/ ðiện trởị nộỉ trở bình ñiện: ðiện trồ nội giữa các thẻ lằ chất ñiện phân ừong pin hay acqui. Battery term inal /’baetsri ’t3:m in l/

Cọc bình ñiện: ðiện cực của bình.

ĐẠ O

Bay /b e i/ Nhịp: Khoảng cách ừong hệ thống anten.

B display.

Bayonet base /'beiamt beis/ Đ ế ñèn

Beacon light /'bi±911 la iư ðèn hiệu, ñèn mốc: ðèn chiếu ánh sáng dẫn hướng ñi cho thuyền và tàu.

NG

kiểu lưỡi lê: Chân ñèn có hai chốt ñặt khít vào các rãnh trong ñui ñèn.

Bayonet joint /'beianit d3 0 int/ cắm

Beam /bi:m/ Chùm tia [ñiện tử]: Chùm elecừon, proton hoặc các hạt cơ bản khác.

ñiện: Cái cắm ñiện kiểu lưỡi lê.

TR Ầ B

c ie c T R o o e

00

CATHODE CftlO 3CACCN

A

10

Một nhóm pin nối tiếp ñặt ừong một bình tạo ñiện thế cao cho mạch ñiện. Bình ñiện thông dụng gồm có 22%, 45 vằ 90 volts. kít08 1/ I--- -TOTUNEDCIRCUIT BA R insEu!Plating

N

B battery /bi: 'bastsri/ Pin loại B:

PUSHBUTTON 0ƯT

Í-

M

-L

,ỈBU PỤ SO HN TT TOTUNEDCWCUJT

flSPRSW

PUSHBUTTON IN

TO ÁN

B battery connections in r-f amplifier stage.

DI Ễ

N

ĐÀ N

Nối pin loại B sang tần khuếch ñại r-f. B-display /bi: d i'sp le i/ Màn hình kiểu B: Màn hình hệ thống ra-ña hình chữ nhật trên ñó các mục tiêu xuất hiện dạng các chấm sáng với góc phương vị mục tiêu ñược xác ñịnh bởi trục hoành và cự ly mục tiêu theo trục tung. Còn gọi là chùm quét B và màn hình dải phương vị.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Beam-power tube construction, showing one of the pair of beam-confining electrodes that face each other on opposite sides of the grid structure.

Hình vẽ câu trúc ñèn hướng chùm, cho thấy một trong hai ñiện cực tập trung ñối diện nhau qua cấu trúc lưới. /bi:m 'paaa tju:b/ ðèn công suất hưởng chùm: ðèn có các ñiện tử lưu chuyển thành chùm tập trung từ âm cực qua các

Beam power tube

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Bearing deviation indicator - 32 hiệu tổng hợp của hai tín hiệu tần sô" khác nhau.

lưới ñến dương cực ñể tránh hiệu ứng dynatron, là hiệu ứng ñiện trở âm có thể làm mạch khuếch ñại mất ổn ñịnh.

TP .Q UY

Beating /bi:tig/ Phách: Phối hợp trộn

hai tín hiệu trong một bộ phận như ñèn ñiện tử ñể có tần số âm phách.

Bearing deviation indicator /'besrir]

Beat note /bi:t naơư Vi tần: Sai biệt

ĐẠ O

tần số hai tín hiệu khi trộn với nhau. BELL Alexander Graham [1847-

NG

  1. /bel, aelig'zarnda 'greiam / Tên nhà phát minh ra ñiện thoại. Nhà khoa học Hoa Kỳ nằy lần ñầu tiên khẳng ñịnh: Tiếng nói có thể truyền ñịiSMọc bằng dây.

A

10

00

B

TR Ầ

N

,di:vi’e iJ a n 'm d ik eits/ Bộ chỉ thị ñộ lệch phương vị: Bộ chỉ thị [phát hiện tàu ngầm] ñược dùng với bộ chuyển ñổi ñể chỉ có hay không có mục tiêu từ trái qua phải của bộ chuyển ñổi. Cũng chỉ ra lượng sai lệch.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

Màn hình bộ chỉ thị ñộ lệch phương vị. Xung dội lệch sang phải khi mục tiêu ở bên phải trục máy sonar [máy dò tàu ngầm] và sang trái khi mục tiêu ở bên trái. Người ñiều khiển ñiều chỉnh máy phát sonar trong khi ñốm sáng chóp sảng ở vị trí dội mà không bị lệch sang phải hay sang irái. Beat frequency /bi:t 'fri:kw 9nsi/ Tần số biến thiên: Biên ñộ tín hiệu tổng hợp của hai tín hiệu tổng hợp của hai tín hiệu tần số khác nhau, bằng hiệu số hai tằn số. Beat frequency oscillator /bi:t 'fri:kw9nsi 'DSileita/ Bộ dao ñộng phách: Bộ dao ñộng ngõ ra có tín

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Bell push /bel p a j/ Nút chuông ñiện: Nút ñể bấm chuông ñiện. Bell transformer /bel trasns'fo’.ina/

Bộ biến thế chuông: Bộ biến thế công suất nhỏ ñể thay ñổi ñiện thế ñường dây xuống 6 hoặc 12 volts ñể cấp ñiện chuông cửa vì mục ñích an toàn ñiện. Beta /'bi:ta/ Bê-tã P: Hệ số khuếch ñại dòng, hằng số pha, hệ số bước sóng. Chữ ị3.của Hy Lạp biểu hiện lợi suất cường ñộ của transitor có mạch phát chung, p tương ñương với tỉ sọ thay ñổi về cường ñộ thu với cường ñộ cơ sở, trong khi ñiện thế thu không ñổi. Beta particle

/'bits 'pa:tikl/

Hạt

Beta: ðiện tử vận tốc cao, xuất hiện khi có phóng xạ. Betatron /'bi:t3tron/Betatron Thiết bị

gia tốc của các hạt ñiện tử bằng cách chiếu một chùm ñiện tử vào nơi có từ thông biến ñổi.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

33 - Biconicai antenna • Grid bias /grid 'b aiss/ Phân cực bằng dòng lưổi: Phân eực tạo ra do dòng ñiện lưới gây sụt ñiện áp. ðiện áp phân cực ñược xác ñịnh bởi ñiện trỗ nối vào lưới.

B.H. Curve /b i:e itj k 3 :v/ Đồ thị

TP .Q UY

theo B-H: ðường biểu diễn quan hệ giữa từ căn B với từ trường trong vật liệu có tính sắt từ như thép kỹ thuật ñiện và dùng ñể chế tạo thiết bị ñiện. 1 I ,-

ĐẠ O

® Forwards bias /'forwsdz 'baiss/ Phân cực xuôi: Cực tính ñiện áp có thể tạo ra' dòng qua mặt tiếp giáp PN.

tCAL ỈÕST

/ Y ĩỉ // / ĩ

*7* '

NG

• Reverse bias /ri'V3:s 'baias/ Phân cực ngược: Cực tính ñiện áp ñặt vào mặt tiếp giáp PN sao cho không có dòng ñiện ñáng kể chạy qua.

‐‐

Ị -7

10

77

co 30

40 SO

H IN GILBERTS PER CENTIMETER

10

00

B

B-H curves for four different ferrous materials. Các ñường cong B-H cửa 4 vật liệu sắt từ khác nhau.

TR Ầ

o

• Bias winding /’baiss waindir]/ Cuộn phân cực: Cuộn kiểm soát dẫn dòng một chiều ñiều chỉnh ở mức tạo ra ñược các ñiều kiện hoạt ñộng cần thiết trong bộ khuếch ñại từ hoặc thiết bị từ tính khác.

N

/

A

Bias /'baiss/ Sự phân cực: ðiện thế

-L

Í-

một chiều trên mạch nhập của ñèn ñiện tử vào các phần tử của transitor tương tự như sự phân cực giữa cực phát và bản cực. cực:

TO ÁN

Bias types /'ba133/ Các ỉoạỉ phân

N

ĐÀ N

• Cathode self-bias /'kaeBsod self 'baiss/ Tự phân cực ỗ ca-tốt: Sự phân cực tạo ra bồi sự giảm ñiện thế sụt qua ñiện trở nối từ ca-tôt xuống ñất.

DI Ễ

® Fixed bias /fik st 'b aiss/ Phân cực cố ñịnh: ðiện thế do nguồn ñiện cô" ñịnh cung cấp.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Bias winding on magnetic amplifier. Cuộn dây phân cực trong bộ khuếch ñại từ tính.

Biconical antenna

/barkũnikỉ

asntens/ Anten hình nón kép: Anten với hai hình nón kim loại ñồng trục, hai ñỉnh nón sát nhau hoặc khớp nhau, có một dây cáp ñồng trục hoặc bộ dẫn sóng cho các ñỉnh. Tín hiệu WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Biffilar - 34

anten kép nhiều chấn tử.

NH ƠN

Bill board array/biỉ bo:d 9’rei/Dàn

TP .Q UY

Bimetal /bai’m eitl/ Kim loại kép; lưỡng kim: Bộ phận ñiều khiển ñóng hoặc mở tiếp ñiểm khép kín mạch ñiện khi nhiệt ñộ thay ñổi, do sự biến dạng của hai lá kim loại có hệ số giãn nở khác nhau ñược ghép sát vào nhau.

ĐẠ O

bức xạ ñược tập trung vào mặt phẩng vuông góc với trục. Còn gọi là anten họng nón kép. Khi góc ñỉnh của một trong hai hình nón là 180° thì anten ñược gọi là anten ñĩa côn.

Bimorphcell /,baimo:fsel/ Tế bào

tinh thể kép: Hai tinh thể gắn chặt vào nhau và dùng ở trong bộ vi âm và may trắc thanh bằng thạch anh.

NG

Biconical antenna and discone antenna, both fed by coaxial cable. Anten hình nón kép và ñĩa côn. cả hai ñược nối bằng dẫy cáp ñồng trục.

Binary /'bainari/ Hệ nhị phân: Nhị tố,

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

N

TR Ầ

Biffilar /'bifila/ Dây xếp ñôi, ñược quấn xếp ñôi: Mục ñích là triệt tiêu từ thông sinh ra bởi cuộn dây, nghĩa là triệt tiêu ñiện cảm.

nhị phân trong hệ thống số chỉ có hai loại chữ số là 0 và 1 .

Dàn anten kép nhiều chấn tử dùng cho raña.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Binary digit /'bainsri 'didziư s ố nhị

phân: số ñùng trong máy tính ñiện tử, chỉ có hai chữ số là 0 và 1 trong hệ thông nhị phân.

Binaural /bai’no:ral/ Lập thể nổi: Hệ

thống phát âm từ hai nguồn ñược khuếch ñại trong hai kênh riêng rẽ và ñược phát ra bằng hai loa riêng biệt ñể cho âm thanh nổi. Binaural amplifier

/bai'norrsl

'aempliíaia/ Mạch khuếch ñại âm kép: Mạch khuếch ñại âm hai kênh tằn số ữong hệ thống âm thanh nổl. Bỉnauraí broadcast

/bai'no.ral

'bro:ka:sƯ Sự phát âm thanh kép: Sự truyền phát hai kênh âm thanh riêng biệt ñể có âm thanh nổi. Binaural disk /bai'norrsl disk/ Đĩa

từ kép: ðĩa ghi ghi hai kênh âm

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

35 - Blocking oscillator thanh riêng biệt, mỗi kênh ở một cạnh rãnh ñĩa. Binaural tape /bai'no:r3l teip/ Băng

BLA CKER THAN b l a c

từ kép: Băng từ có hai ñường thu cho hai kênh âm thanh nổi.

10 0 % k

K "~SÝHC P U L S E n i l -BLANKIN G

BU CK 2 5. Y - M

Binding post /b’aindig pausư Đầu

cực: Các cực có lò xo hoặc vít vặn ñể có thể nối dây dẫn vào thiết bị ñiện.

/blaeks

10

Blacker than black

dsn

A

baek/ Quá ñen: Trong TV ñộ ñen của hình vượt quá mức của ñèn. hình.

TO ÁN

-L

Í-

Black level /blaek'levl/ ðộ.tối, mức ñen: Mức tiêu chuẩn trong ký hiệu vô tuyên truyền hình thể hiện khu vực ñen của hình ảnh. Cũng ñược coi như ñộ tối của màn ảnh truyền hình và ồ ñiểm ñen này ñèn ñiện tử bị tắt.

ĐÀ N

Black light /blaek laiư Tia cực tím:

Sóng ñiện từ phát ra ở vùng cực tím. Black out driving lights /blask sot

DI Ễ

N

'draivig laits/ ðèn mắt mèo: ðèn nhỏ lắp trên xe dùng khi cần giới hạn khoảng chiếu sáng.

pu l s e

ĐẠ O

NG

Blanking pulse at end of line, with horizontal sync pulse in its center. Xung xóa ở cuối cũa ñường quét với xung ñồng bộ ngang ở tầm giữa.

Bleeder /’bli:d3/ 1. ðiện trồ thoát:

N

ðiện trở nối vào tụ ñiện lọc ñể tụ ñiện phóng ñiện ra ngoằi. 2 . ông chia: Một ống ñôi khi ñược ráp vào bộ tụ lồng ñể chia chất làm lạnh lồng cho chạy song song với dòng chảy chính.

TR Ầ

00

chứa phần mạch ẩn chua cần phân tích bên ừong và mạch hỗn tạp vô tuyến.

L .

0%—^ --

B

Black box /blask boks/ Hộp ñen: Hộp

j

Ị ậ ã s h a d ed a r e a g g IS SYNC PULSE

Biphase /bai'feiz/ Hai pha: Dòng ñiện có hai pha. Bit /blư Bit: Chữ viết tắt của Binary Digit, ñơn vị lưu giữ [nhớ] của máy ñiện toán, chữ ñơn của một ngôn ngữ chỉ dùng có hai loại chữ sô" [0 và 1 ].

TP .Q UY

trông xóa ánh sáng ở ñèn hình trong thời gian chùm tia ñiện tử cho lần quét kế tiếp.

Blip /bllp/ Vệt sáng trên màn ra-ña

gây ra bởi sự xuất hiện của một vật phản xạ sóng ñiện tử. Blocking /'blukig/ Sự kìm hãm, kẹp

chặt. Blocking oscillator

/’blDkir]

'DSileita/ Mạch dao ñông chặn: Mạch dao ñộng ừong quá trình tụ ñiện ñược nạp ñiện áp âm phía lưới ñèn khi ñiện áp âm ñạt tới mức dòng anoñe bị cắt, hiện tượng dao ñộng bị ngưng lại. Chu kỳ làm việc nầy tạo ra dạng sóng ñiện thế hình răng cưa có thể ñược dùng làm ñiện thế quét cho ñèn tia cực âm, còn gọi là mạch dao ñộng quét

Blanking pulse /'blaerjkigpAls/Xung

xóa: Một trong các xung tín hiệu ñể

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Blooming - 36

TP .Q UY

cường: Bộ khuếch ñại ñặt giữa bộ hòa âm và bộ kiểm soát âm lượng chính của phòng thu thanh bù cho tín hiệu bị giảm. Bootstrap oscillator

ĐẠ O

NG

Braided wire /'breidid 'w ai 3/ Dây ñiện: Dây làm bằng nhiều dâỳ nhỏ xoắn lại hay bện ỉại với nhau.

TR Ầ

Blooming /’blurmir]/ 1. s ự nhòe: Sự

'Dsileits/ Bộ dao ñộng phát sóng dạng răng cưa: Máy phát sóng hình răng cưa dùng ñể các chùm tia ñiện tử quét dọc hoặc quét ngang trong ñèn hình.

N

Bộ dao ñộng chặn theo thiết kế của Phòng Tiêu chuẩn Quốc gia [National Bureau of Standard]. Tần s ố xung trong dải 2Ò0-200Q xung/giãy, tùy thuộc vào các giả trị của G, Rì và Rỉ, tốt tìhất là xác ñịnh bằng thực nghiệm.

00

B

nhòe tụ ñiểm trên mằn ảnh vô tuyến truyền hình do tăng cường ñộ sóng hiệu. 2. Cán thô cho thép.

10

Bombardment /brnn'ba:dm 3iư/ Sự

Í-

A

bắn phá: Sự va chạm vào một mặt bởi các hạt ñiện tử, ion hay các hạt cơ bản khác có tốc ñộ cao gây ra sự phát xạ thứ cấp hoặc phóng xạ tuyến [phát quang].

Break down /'breik daơn1 Sự gây hư hỏng, ñánh thủng: Hiện tượng một dòng ñiện bất thần phát sinh vì sự cách ñiện không bị phá hủy. Breaker points /'breika points/ Các

-L TO ÁN ĐÀ N

cầu: Mạch ñiện có những nhóm bộ phận -ỉiếi tiếp và song song ñược nối thành một cầu chung. Mạch cầu thường dùng trong kỹ thuật ño lường ñiện.'

N DI Ễ

thí nghiệm: sắp ñặt và mắc dây và các linh kiện thành mạch ñiện trên một bẵng vỡi mục ñích ñịnh kiểu, thí nghiệm và thử lại.

Bridge circuit /'brid3 'S3:kiư Mạch

/’bursts '3em pllfai 9/ Bộ khuếch ñại tăng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Breadboard /’bredbo:d/ Bảng lắp ráp

tiếp ñiểm ỗ bộ phận dùng ñể mò và ñóng mạch sơ cấp của hệ thống ñánh lửa máy nổ.

Khuếch ñại cho micrô trong phòng quay vô ỉuyêh truyền hình

Booster amplifier

/'bu:tstraep

Bridge-T-network

/'brrdạ

ti:

'netW3:k/ Mạch chữ T ghép; cầu chữ T ghép: Gồm một cầu có ba tổng

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Brightness signal /'braitnis signl/

Quang tín hiệu, tín hiệu sáng: Xem chữ Luminance signal.

TP .Q UY

trở ghép hình chữ T, có ghép thêm tổng trồ khác.

NH ƠN

37 - Brush [carbon]

Brilliance /'brilisns/ Độ chói: Độ

sáng do hình ảnh máy TVphát ra. Brine /'brain/ Nưổc muốỉ làm lạnh:

Broadcasting

/bro:ñka:stir]/

Sự

truyền thanh, truyền hình: Sự truyền các chương trình vô tuyến truyên thanh hoặc truyền hình.

N

Cầu chỉnh lưu: Mạch chỉnh lưu trọn chu kỳ dùng bốn linh kiện chỉnh lưu mắc thành hình tứ giác gọi là cầu.

ĐẠ O

Bridge rectifier /'brid 3 'rek tifais/

Chất lỏng ñược lằm lạnh bởi một hệ thống hóa lạnh dùng ñể trao ñổi nhiệt.

NG

Bridged-T network: Mạch cầu chữ T.

10

00

B

TR Ầ

Brine system of cooling

/brain

'sistam 9V 'ku:lir]/ Hệ thống làm lạnh bằng nước muôi ñược làm lạnh và vận chuyển bằng ống tới nơi cần làm lạnh.

Broad tuned /bro:d tju:nd/ Mạch

Cầu Wheatstone: Mạch cầu dùng ñể so sánh tổng ừở chưa biết của một bộ phận bằng cách so sánh với một tổng trở mẫu ñã biết.

ñiều hợp bặng rộng: Mạch thu ñược lằn sóng có tần phổ rộng.

Í-

A

Bridge Wheatstone /’brid 3 'wi:tst 3 n/

-L

Bridging /'brid 3 ir]/ Sự nốỉ rẽ, nốỉ bắc

TO ÁN

cầu: Sự nối mạch rẽ, một mạch song song với một mạch khác. /'braitnis kan'traol/ Kiểm quang ñộ: Sự kiểm soát trong TV quang lượng trung bình của hình ảnh.

ĐÀ N

Brightness control

/'braitnis 'levl/ Mức quang lượng: Trong TV, ñó là ñộ trắng, môc ñiện thế 0 của sóng hiệu hỗn hợp TV.

DI Ễ

N

Brightness level

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Brush [carbon] /bĩA j ka:b9n/ Chổi

than: Tiếp ñiểm trượt nối với phần ứng [quay] .trong máy phát ñiện hoặc ñộng cơ. Chổi có nhiệm vụ dẫn diện hay lấy ñiện ra từ phần ứng ñiện. • Contact brush /'knntaekt brAj/ Chổi tiếp xúc: Chổi ở cổ góp ñiện của máy phát ñiện. • Brush effect /brA/ iíek ư H.êu ứng chổi than: Sự phóng tía lửa xarih từ các tiếp ñiểm ở câc mạch mang ñiện thế cao. • Brush holder /brA/ 'hsolds/ Kẹp chổi than: Kẹp dùng trong máy phát WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B-Supply - 38 ñiện và ñộng cơ ñể giữ các chổi than ñúng vị trí trong bộ chỉnh lưu.

NH ƠN

Building up the heat /bildirj Ap Ỗ3 hi:t/ Sự tăng nhiệt: Tăng ñộ nóng ở

ngoài dây cáp.

B-Supp!y /bi: SA'plai/ Nguồn cung

Bulb /bAlb/ Bóng ñèn tròn: Bóng ñèn ñiện hoặc bóng ñèn xe.

BTU BTU: chữ tắt của British Thermal Unit. ðơn vị nhiệt lượng, lượng nhiệt cần dùng ñể nâng một cân Anh nước lên 1°F.

Bunching /'bAnt/irj/ Sự kết chùm:

TP .Q UY

cấp B: ðiện thế cung cấp cho các mạch dương cực của ñèn ñiện tử.

ĐẠ O

Quá trình biến ñổi chùm tia ñiện tử thành các nhóm, thường ñược áp dụng trong các ñèn vi ba như klystron.

Bucking coil /’bAkig koil/ Cuộn biến

ñiện: Cuộn dây có từ trường phát ra ñối nghịch với từ trường của cuộn dây chính.

NG

Burried cable

/'bAÍ3 'aemplifaia/ Mạch khuếch dại ñệm: Mạch khuếch ñại ñặt giữa hai tầng khuếch ñại có tổng trở không phù hợp nhau với mục ñích truyền tín hiệu tốt hơn.

N

ĐÀ N

Buffer [amplifier]

DI Ễ

Bug /bAg/ Cần bán tự ñộng: Nút bán tự ñộng tốc ñộ cao dùng ñể truyền mật mã.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

N

Busbar /'bAsba:/ Thanh dẫn ñiện, cần nối mạch: Mạch ñiện chính ñể các mạch thứ cấp nối với mạch gốc. Một dây ñiện lớn ñể nối chung mọi ñiểm trong một mạch cùng với một ñiện thế. Thí dụ dây mát chung hay dây dẫn ñiện mạch BVS.

TR Ầ

B

TO ÁN

-L

Tụ ñệm ñược dùng mắc qua cuộn thứ cấp biến áp bộ nghịch lưu.

Cáp

Bus /ÒAS/ Dâỳ Bus: Dây dẫn ñiên mạch, xe buýt.

00

Í-

A

10

Tronstormv

'keibl/

ngầm: Dây cáp ngầm ở dưới ñất.

Buffer-capacitor /'bAÍ9 'kapaesits/ Tụ

ñệm: Tụ ñiện nối qua cuộn thứ cấp biến áp hoặc giữa anôt và catôt của ñèn chỉnh lưu catôt nguội ñể triệt sự tăng vọt ñiện áp, tránh các hư hỏng ñối với các phần khác ừong mạch.

/'beri

Button /'bAtn/ Nút hộp nhỏ: Bình chứa kim loại ñược ñổ ñầy bằng các hạt than nhỏ dùng trong ống vi âm than. By-pass capacitor

/baipa-.s

ks'paesits/ Tụ ñiện thông qua; tụ ñiện phân dòng: Bộ tụ ñiện cố ñịnh nối cho dòng ñiện xoay chiều ñi thẳng ñến ñiểm ñất. Byte /baiư Byte: ðơn vị từ trong máy tính gồm tám bit. BX cable /biiks 'keibl/ Cáp BX: Dây

cáp bọc mềm, vỏ bọc kim loại có thể co dãn dùng mắc ñiện.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

39 - Capacitor Candle /'kaend[3]l/ Nến: Đơn vị ño ñộ

sáng của ñèn hoặc các nguồn phát sáng.

TP .Q UY

Distributed capacitance

/d i'strib ju :tid ka'paesitans/ ðiện dung lắp ráp, ñiện dung phân phổi: ðiện dung có trong một mạch là do các dây dẫn, linh kiện hoặc sườn máy ở gần nhau.

c /si:/ Chữ tắt ký hiệu của: Tụ ñiện;

NG

phận tích lũy ñược ñiện dung dưới dạng ñiện trường, tụ ñiện ñơn giản gồm hai miếng kim loại ñược ngăn cách bằng chất ñiện môi.

10

00

• Cable connector /'keibl ka'nekta/ Khâu nối cáp: Móc ñể nổi cáp.

Capacitor /ka'paesita/ Tụ ñiện: Bộ

N

• Cable clips [clamp] /'keibl klips/ Kẹp nốĩ cáp: Kẹp hình chữ u ñể nốì hai ñầu dây cáp.

/ka'paesativ ri'aktsns/ Dung kháng.

TR Ầ

• Cable box /'k eib l bũks/ Hộp nối cáp: Hộp ñựng các mối nối dây của một mạch với mạch khác.

Capacitive reactance [CR]

• Air capacitor /es ks'paesita/ Tụ không khí: Tụ ñiện dùng không khí ỉàm chất ñiện môi.

B

Cable /'keibl/ Dây cáp: Dây dẫn ñiện gồm nhiều dây bện lại với nhau hoặc một số dây dẫn ñơn ñược bọc cách ñiện với nhau.

ĐẠ O

ñiện dung; nhiệt ñộ bách phân; nguyên tử cacbon.

• Blocking

capacitor

/’blDkir]

ks'passits/ Tụ chặn cản: Tụ ñiện ngăn dòng ñiện một chiều nhưng ñể dòng ñiện xoay chiều ñi qua.

Cadmium /'kasdmism/ Kim loại trắng

• Bypass capacitor /'baipa:s ka'paesita/ Tụ rẽ, tụ phân dòng.

-L

Í-

A

• Entrance cable /’entrens 'keibl/ Cáp dẫn vào: Dây cáp lớn dùng ñể dẫn ñiện từ ñường dây chính vào nơi tiêu thụ ñiện.

TO ÁN

như bạc dùng ñể mạ hay làm tiếp ñiểm và chấu ñiện trong các mạch ñiện tử. Camera tube /’kaemara tju:b/ Đèn

DI Ễ

N

ĐÀ N

thu hình: ðèn ñiện tử dùng trong máy chụp truyền hình ñể biến ñổi các chi tiết hình ảnh thằnh tín hiệu ñiện bằng phương pháp quét từng dòng.

® Ceramic capacitor /si'raemik ka’psesita/ Tụ sứ, tụ gốm: Tụ ñiện nhỏ chịu ñược ñiện thế cao dùng steatit hay titanium dioxide lằm chất ñiện môi.

Candeỉa /kaen'dila/ Nến: Đơn vị ño

cường ñộ sáng, nhỏ hơn candle 1,9%.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Capacitor input filter - 40 giấy tẩm chất cách ñiện làm ñiện môi.

ĐẠ O

TP .Q UY

• Trimmer capacitor /'trim s kg'passito/ Tụ tinh chỉnh [thăng bang]: Tụ ñiện ñiều chỉnh nhỏ nối song song với bộ tụ ñiện thay ñổi chính ñể ñiều chỉnh cộng hưởng ồ phía cao dải tần lầm việc. .

B

NG

TR Ầ

Các kiểu tụ ñiện sứ và các phương pháp mã hóa bằng màu sắc ñể chỉ các giá trị dung kháríg theo các ñặc tính khác.

N

Ceramic capacitor typew, and methods of applying color codes to indicate capacitance values in micromicrofarads and other significant characteristics.

00

• Decoupling capacitor /dl'kAplig

/ks'paesita 'input 'flits/ Bộ lọc nhập tụ ñiện: Bộ lọc ñiện ừong mạch chỉnh lưu dùng tụ ñiện ñể lọc sơ bộ.

Capacitor input filter

A

10

ka'passits/ Tụ tách rdi: Tụ ñiện dùng ñể ngăn tín hiệu từ tầng này chuyển sang tầng kia.

• Variable capacitor /'vearibl ka’paesits/ Tụ ñiện thay ñổi ñược: Tụ ñiện có thể thay ñổi ñược ñiện dung thường dùng không khí làm chất ñiện môi. ðiện dung có thể thay ñổi bằng cách di ñộng những cốt xoay •xen kẽ với những cốt cố ñịnh gọi là cốt ñỉnh.

-L

Í-

• Electrolytic capacitor /I,ỉektr3ơ’litrk ka’piesits/ Tụ ñiện hóa, tụ hóa: Tụ có dung dịch ñiẹn phân.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

• Mica capacitor /'m aika ka'paesita/ Tụ ñiện mica: Tụ ñiện cố ñịnh hoặc ñiều chỉnh ñược dùng mica làm chất ñiện môi.

e Padder capacitor /'pểbda ka’passits/ Tụ liên ứng: Tụ ñiện nhỏ ñiêu chỉnh ñược nối tiếp với một tụ ñiện thay ñổi ñược ñể ñiều chỉnh cộng hưởng ồ phía thấp dải tần làm việc. • Paper

capacitor

/'paepa

ks'passits/ Tụ giầy: Tụ ñiện dùng Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

CapoeiỶor In p u t

C hoke in p u t

Capacitor-input filter and choke-input filter. Bộ lọc tụ ñiện nhập và bộ lọc ñiện cảm nhập.

Capacitor motor /ka'passits 'mgơts/

ðộng cơ khỗi ñộng bằng tụ ñiện: Một loại ñộng cơ dùng tụ ñiện mắc nối tiếp với cuộn dây khởi ñộng tạo ra sự lệch pha dòng so' với dồng qua cuộn dây chính nốì trực tiếp ýầo lưới ñiện. ị Capacitor pickup /ka’paesita

'p i k A p /

ðầu kim máy hát dĩa tụ ñiện: ðầu

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

giữ kim tạo ra tín hiệu ñiện theo sự biến ñổi của ñiện dung khi kim rung chuyển. /ks'paesati/

Điện

Cardioid diagram

'daigraem/ Sơ ñồ [ñồ thị] hĩnh tim, ñường Cacñioỉt: ðồ thị trên tọa ñộ cực có dạng trái tim như biểu ñồ bức xạ của anten lưỡng cực có gương phản xạ.

dung,

dung tích, dung lượng.

1’lektrsod/ ðiện cực than: ðiện cực bằng than. Carbon hiss /'ka:bgn his/ Tiếng rít ở

NG Carnauba wax /ks'nubs wasks/ Sáp

10

00

B

micro [than]: Tiếng rít [tạp âm] phát ra ồ micrô than khi có dòng ñiện một chiều khá lớn chạy qua câc hạt than.

/'karbsn

A

Carbon pile regulator /'karban pail

Carbon resistor

-L

Í-

'regjoleits/ Máy ñi'êu tiết có trụ than: Máy dùng nhiều ñĩa than mỏng áp vào nhau; dùng ñiều tiết, khống chế ñiện thế hay cường ñộ dòng ñiện. /'ka:ban

r i’zista/

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

ðiện trồ than: ðiện trở dùng than làm chất cản ñiện. COPPER HARD,SOUO WSULATtNG ŨATẼRŨŨ.

Cấu trúc ñiện trở than

Carboy /’kcuboi/ Bình ñựng axít: Chai

thủy tinh lớn ñùng ñể chứa axít hoặc nước cất.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

cách ñiện: Sáp lấy ra từ một loại dừa dùng làm bộ phận cách ñiện, có ñiểm nóng chảy ở 85°c.

N

Carbon electrode

TR Ầ

capacity ka'psesati/ Dung Khả năng trao ñổi thống lạnh.

ĐẠ O

• Container capacity /kan'teina ka'paessti/ Dung tíchvbình chứa. • Refrigerating /ri'frrdajreitir] tích làm lạnh: nhiệt của một hệ

/’kardioid

TP .Q UY

Capacity

NH ƠN

41 - Carrier way

Carrier wave /'kaeria weiv/ Sóng

mang: Sóng cao tần dùng ñể truyền tín hiệu sau khi ñược ñỉều chế. Tần số sóng mang tại máy phát sóng. Carrier [in a semiconductor]

/'kaeria/ Hạt tải ñiện, hạt mang ñiện [trong một chất bán dẫn]: Lỗ trống trong chất bán dẫn loại p hoặc ñiện tỏ trong chất bán dẫn loại N. Carrier shift /'kaeris J ifư Sự chuyển dịch tần sô": Sự thay ñổi tằn số trung bình của sóng mang ñể ñược ñiều chế. Carrier suppressed /'kaeris saprasư

Khử sóng mang: Sụ truyền tín hiệu vô tuyến trong ñó sóng mang bị loại và không ñược truyền. Carrier way

/'kaeris vvei/ Đưdng

sóng mang: Tần số ñưdng truyền của sóng mang tín hiệu. WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Cascade - 42 khuếch ñại ñơn tầng loại A, tín hiệu ra ñược lấy từ ñiện trồ âm cực không có tụ phân dòng. Ịtu 58 I4A Í

tầng chồng: Các bộ khuếch ñại ñược sắp xếp ñể ngõ ra của tầng này ñưa tín hiặu ñến ngõ vào của tầng kế tiếp.

I

ocr*>r

_x

ĐẠ O

Cathode follower for pulses, using preferred circuit design by National Bureau of Standards. Value of RK is 10,000 ohms when anode voltage is 150 volts.

NG

Cascade limiter for frequency-modulated receiver. Bộ giới hạn ghép liên tiếp cùng cho máy thu ñiều chế tần số.

Mạch khuếch ñại ra âm cực, dùng cho các xung, hây ñược dùng theo thiết kê' cửa Văn phòng Tiêu chuẩn. Giá trị của RK là 10 kí2 khi ñiện áp d anốt là 150V.

/kae’skeid 'lim it 3 [r]/ Mạch giối hạn ghép liên tiếp nhau: Mạch giới hạn dùng hai ñèn chân không ghép liên tiếp nhau ñể chức năng giổi hạn ñược cải thiện cho cả tín hiệu mạnh và yếu trong máy thu thanh FM; nó cũng ñược gọi là mạch giới hạn ñôi.

TP .Q UY

NH ƠN

Cascade /kae'skeid/ Ghép từng tầng,

FLUORESCENT S CREEN -

A

10

00

B

TR Ầ

N

Cascade limiter

F—f H.AMEHT—Pfa* I a ỈI

Í-

K—CATHOOE--Pla M 6—CONTROL A j- F « S T ANODE--Pta4

TO ÁN

-L

Agr-SECONO ANOOe* Pfft7 v - ve n r. D£FL. PLATES*P[M « a » "H-HOfttX. OEFL PLAT£5“ Pỉn« 3 a a

Cathode-ray tuning indicator construction, operation, and symbol.

ĐÀ N

Catôĩ của ñèn ñiện tử. Bên trái là hai kiểu nung trực tiếp, bên phải là catốt nung gián tiếp.

DI Ễ

N

Cathode /'kỉeSaod/ Catốt âm cực: Cực

phát ñiện tử trong ñèn ñiện tử.

Cathode follower /'kse03ud

'f D Ỉ 3 0 3 /

Mạch khuếch ñại ra âm cực: Mạch

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Cathode-ray tube having electrostatic deflection, with symbol at lower right. Đèn tia âm cực có ñộ lệch tĩnh ñiện, ký hiệu của ñèn ghi ở góc dưới bên phải. F - ñây nung - các cọc 1 & 11 K - catốt - cọc 11 G - lưới kiềm soát cọc 10 A1 - anốt thứ nhất - cọc 4 A2 - anốt thứ hai - cọc 7 V - tấm lệch ñứng - cọc 6 & 9 H - tấm lệch ngang - cọc 3 & 8

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

43 - C avity resonator frequency meter

1 wm iJwI

TP .Q UY

TUMOSTCN CATWMISKCR

NH ƠN

tiếp giáp với một tinh thể bán dẫn trong ñiôt bán ñẫn tần số cao.

/’kasSaod rei tju:b/ ðèn tia âm cực: ðiện tử trong ñèn chân không phát ra từ âm cực ñược tạo thầnh chùm ñiện tử hẹp và phóng ñi với tốc ñộ cao ñến màn hình có tráng chất phát quang. Vỉết tắt là CRT.

Cathode ray tube

SCIICV r o * A£UU»TM£JrT' * T ASSCM8UT

CCBAMIC CASC

I HOLC holc m M cCCMAMC

P 6 R V A X r iL L M S

f n fu n e Out o ffline

Target w tih fluore s c e n t m aterial on in n er surface

ĐẠ O

Catwhisker in microwave crystal diode. Sợi tiếp xúc trong diode tinh thể sóng siêu cao tần.

/kasvati ’re zsn eita/ Bộ cộng hưởng kiểu hốc: Hốc kim loại hoạt ñộng như một mạch chỉ thu sóng [ñiều chỉnh] ồ một tần số riêng gọi là tần số cộng hưởng.

NG

Cavity resonator

TR Ầ

N

Control ehcirode C afhix/e'' T a rg et 'o n fr o i

'lècỉrode

00

B

Sym bol

A

Cathode ray tuning indicator

10

Cấu tạo, hoạt ñộng, ký hiệu của ñèn tia âm cực.

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

/’kaeGsod r e i 'tju:nig 'm d ik e its/ ðèn tia âm cực chỉ thị ñiều hớp: Một ống phóng chùm tia âm cực có tráng lớp phát quang hình dạng thay ñổi túy theo ñiện áp lưới dùng trong các máy thu vô tuyến ñể chỉ sự ñiều hợp chính xác. Cũng ñược dùng làm ñèn chỉ thị ñiều chế trong một số loại máy ghi âm băng từ thay cho ñiện kế ừong một số máy ño; ñèn này còn có tên là ðèn tia âm cực chỉ thị.

DI Ễ

Cation /'kaetaian/ lon dương. Cat whisker /kaet 'Wisk9/ Dây tiếp

xúc: Một dây nhỏ vằ nhọn dùng ñể

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Cavity-resonator frequency meter for use with coaxial cable. Hốc cộng hưởng từ ño tẩn s ố dùng với dãy cáp ñồng trục.

Cavity resonator frequency meter

/’ksevati ’rezan eits ’frr.kwansi 'mirts/ Hốc cộng hưởng ño tần số: Kiểu hốc cộng hưởng biến ñổi ñược dùng ñể xác ñịnh tần số của sóng ñiện từ. Hốc này còn ñược gọi là hốc ño tần sốvằ hốc cộng hưồng ño sóng.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

C-battery - 44

C-Display /di'splei/ Màn hình kiểu

Centering /;sent3rir]/ Sự, kỹ thuật

TP .Q UY

Nguồn ñiện cung cấp ñiện thế phân cực lưới.

[biến ñiệu tần số] lúc im tiếng; Ồn số sóng mang trong máy phát FM lúc chưa ñiêu chế.

C-battery /si: 'baetsri/ Bình ñiện C:

chỉnh tâm: Kỹ thuật ñiều chỉnh ñể sửa chữa vô tuyến truyền hình cho , hình ảnh vào ñúng vi trí trong màn I

C: Màn hình rada hình chữ nhật trong ñó các mục tiêu xuất hiện như những chấm sáng, với vị trí mục tiêu ñược chỉ ra bởi trục hoành, góc nâng của mục tiêu ñược tính theo trục tung. Màn hình này ñược gọi là màn quét kiểu c.

Center ỉap /'senta tsep/ MỐI nốĩ giữa: !

NG

Dây nối vào giữa một'cuộn dây trong I máy biến áp. j /’sentigreid/

ðộ bách phân: Hệ thống ño nhiệt ñộ với ñiểm ñông ñặc của nước là 0 và ñiểm sôi là 100 ồ áp suất khí quyển.

Ceramic insulator

/Sl’raemik I

'insjoleita/ Bộ phận cách ñiện I bằng sứ: Phần cách ñiện bằng sứ, như ỏ ừên thân bu-gi.

A

c display.

10

00

B

TR Ầ

N

Centigrade [degree]

BCAHINA

I

ĐẠ O

h ìn h .

Cell /sel/ Pin bình ñiện: Thiết bị cung

TO ÁN

-L

Í-

cấp ñiện năng dùng chất ñiện phân, gồm dương cực và âm cực bằng kim loại khác nhau ñặt trong chất ñiện phân. Cell connector /sel ka’nekts/ Khâu

ĐÀ N

nôi pin, khâu nối bỉnh ñiện: ðãi chì dùng nối các cọc pin ở trong bình ñiện với nhau.

DI Ễ

N

Cel! secondary /sel 'sekgndri/ Bình

ñiện thứ cấp: Bình ñiện nạp ñiện lại ñược.

Center frequency

/'sents

'fri:kw 3nnsi/ Tần số trung tâm: Tần số phát sóng của ñài phát FM

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Cấu trúc ñèn ống vỗ sứ. Ceramic tube /Sl'raemik tju:b/ ðèn I ñiện tử có vỏ sứ, cho phếp làm việc Ị ñược ở nhiệt ñộ ñến 500°c, cần thiết j

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

45 - Choke coii ñể chịu ñược các nhiệt ñộ của tên lửa ñiều khiển lúc trỏ về khí quyển.

Chassis /'faesi/ Giàn máy: Thùng

hoặc sườn bằng kim loại ñể gắn và mắc dây các bộ phận ñiện tử.

ĐẠ O

TP .Q UY

Channel /'t/asnl/ Kênh, băng tần: Theo sự phân chia phổ cao tần ra nhiều dải cho máy phát thanh và ñài truyền hình. Dải thông băng tằn truyền hình ñược qui ñịnh tùy theo các hệ truyền hình hiện có.

Cheese antenna fed by horn at end of rectangula waveguide.

Channel alignment indicator

/’tjaenl a'lainm ant 'in d ik eits/ Bộ chỉ thị kênh: Bộ phận giúp việc ñiều chỉnh tằn số và dải thông ñúng với kênh chỉ ñịnh.

NG

N

TR Ầ

00

ks:v/ ðặc tuyến: ðồ thị biểu diễn quan hệ giữà các ñại lượng ñiện phản ánh ñặc tính của các linh kiện, các mạch ñiện hoặc các thiết bị.

10

Characteristic impedance

A

/’kaergkta'ristik im'piidans/ Tổng trồ ñặc tính: Tổng trở của môi trường hay dây dẫn sóng.

/ự i:z ae'tens/ Anten gương parabôn dẹp: Loại anten có gương phản xạ parabôn giới hạn bởi hai tấm kim loại có kích thước cho phép truyền sóng theo nhiều hướng phân cực cần thiết. Ăng ten ñược tiếp sóng bởi một lưỡng cực hay bộ phận dẫn sóng hướng vào hốc gương.

Cheese antenna

/'krskts'ristik

B

Characteristic curve

Anten gương parabol dẹp cao cấp tiếp sóng bởi loa ở ñẩu ôhg dẫn sóng tiết ơiện chữ nhật.

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

Charge /tfa :ẩ Ị / Sự nạp ñiện, ñiện tích, ñộ nạp: Phương pháp cho dòng ñiện chạy vào bình ñể phục hồi tác dụng phát ñiện hóa học; sự thâu thập ñiện nặp dương hay âm bởi một vật thể. Lượng ñiện tích trong một vật có ñiện tích. Charge indicator /t/a:d 3 'mdikeits/

DI Ễ

N

ðồng hồ báo nạp ñiện: ðồng hồ có kim chỉ dòng ñiện nạp vào bình ñiện. Charging rate /’tja :d 3 ig reiư cường

ñộ nạp: Cường ñộ dòng ñiện từ nguồn nạp vào bình ñiện, thường ñược ño bằng ampe kế.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

UNSHIELDED R -F CHOKE

SHIELDED R-F CHOKE

SECTIOM-WOIMD R-F CHOKE

BAKELJTE CASER-FC

*IRON-CORE CHOKE COIL

Chokes used in electronic circuits.

Choke coi! /t/s o k koil/ Cuộn dây

chặn; cuộn dây cảm kháng: Cuộn ñây có ñiện cảm cao dùng ñê ngăn dòng ñiện biến thiên,'nhưng ñể ñiện một chiều không biến thiên ñi qua. WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Choke input filter - 46

kỹI

ñồ sắc ký kiểu CIE ñược dùng trong thuật truyền hình mầu. [CIE: vt Commission Internationale d’Eclairage: Hiệp hội Quốc tế về Chiếu sáng].

'input 'filta/ Mạch lọc vổi cuộn dây nhập: Bộ lọc dùng cuộn dây tự cảm lọc sơ bộ.

Choke input filter

TP .Q UY

/tfsu k

Choke RF /t/ a o k a:ef/ Cuộn dây cảm kháng cao tần. Choke flange /tjs u k flasndy Mặt

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

ghép dẫn sóng: Có một khe ừên bề mặt chuyển ñộng, khe này có hình dạng và kích thước hạn chế năng lượng sóng thất- thoát trong một phạm vi tằn số giới hạn.

I Ị I I

Chromaticity diagram as prepared by CIE.

Choke flange construction.

10

Các giản ñổ sắc ký thực hiện theo CIE.

Cấu trúc mặt ghép cảm kháng.

TO ÁN

-L

Í-

A

mạch ngắt quãng ñiện: Bộ mạch ngắt quãng dòng ñiện bằng tiếp ñiểm chạy hay linh kiện bán dẫn trong các thiết bị biến ñổi ñiện một chiều thằnh ñiện xoay chiều; hoặc ñổi ñiện áp của ñiện một chiều.

Chopper /'ựtìpa/ Bộ

Chroma /'krsơma/ sắc ñộ, màu sắc.

ĐÀ N

Chromaỉiciỉy /kraom stisti/ Tính sai

sắc: Tính chất mấu của ánh sáng.

DI Ễ

N

Chromaticity diagram /krauma'tisti

'daisgraexn/ Giản ñồ màu [giản ñồ sắc ký]: Giản ñồ trong ñó có một trục tọa ñộ màu ñược vẽ ñối với hai trục còn lại. Dạng thông dụng nhất là giản

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Cỉiromỉnance /'krsơm insns/ ðộ màu

sắc; ñộ thuần khiết của màu: ðộ ñậm và nhạt của màu sắc. /'kraơm insns 'signl/ Tín hiệu màu: Tín hiệu màu kết hợp vôi tín hiệu ñộ chói [sáng] ñể tạo ra hình ảnh màu trong máy thu hình màu.

Chrominance signal

Chrominance subcarrier

/’krso m insns S/vb'kaeri3/ Sóng mang phụ chuyển tín hiệu màu, sóng mang màu: Sóng mang phụ ñược ñiều chế bồi tín hiệu màu trong sóng truyền hình màu.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

47 - Clamping circuit

I sue cÃiM tcR— -

-3.am4s*ce

J

i*

kính 1/1000 in [1 in = 2,54 cm].

Ì

Circular mil foot /’S3:kjơla m il fut/

TP .Q UY

CW OMMMCe

rn o u p R r or

NH ƠN

Circular mil /'s3:kjol3 mil/ Đơn vị tiết diện dây dẫn ñĩện, có ñường

ðơn vị dây dẫn ñiện, dài 1 foot [1 foot = 0,3048m] có tiết diện là 1 circular mil.

3

a r s w e * - ---- - 4.ỈMC —

- 4 .5 MC -S M C *

Chrominance subcarrier in standard 6-mc television channel. Vertical scale gives relative maximum radiated .field strength with respect to picture carrier.

ĐẠ O

Circulating current /’S3:kjuleitir] 'kAranƯ Dòng ñiện tùân hoàn: Dòng

ñiện luân lưu trong mạch ñiện gồm một cuộn ñiện cảm mắc song song với một tụ ñiện.

NG

Sóng mang màu trong kênh truyền hình tiêu chuẩn. Trục ñứng là cường ñộ tương ñối trường vô tuyến ñiện cực ñại so với sóng mang hình.

Circulator /'S3:kjơleit3[r]/ Mạch, hộ

truyền tuần hoàn: Thành phần dẫn

sóng có nhiều ñầu ñược sắp xếp sao cho năng lượng ñi vào một ñầu ñược truyền cho ñầu kế cận theo hướng ñặc biệt; còn gọi lằ mạch tùằn hoàn sóng viba.

TR Ầ

N

Circuit /'S3 :k iư Mạch ñiện. • Circuit breaker /’S3:kit 'breiks/

00

A

10

• Etched circuit /e ự t'S 3 :klƯ Mạch khắc bằng FeCỈ3 [Clorua sắt ba] hoặc chất ăn mòn khác.

B

Bộ ngắt ñiện: Bộ phận an toằn ngắt mạch tự ñộng khi dòng vượt quá tải.

• Plug-in circuit /'pỈAg in 'S3:kit/

TO ÁN

-L

Í-

Mạch cắm, mạch có khớp cắm: Một mạch, thường là mạch in, có thể gắn vào một máy hay thiết bị, bộ phận nhờ có chốt hoặc khớp cắm. Có thể tháo ra hoặc thay thế nhanh chóng khi cần kiểm tra, sửa chữa hoặc thay thế.

ĐÀ N

® Printed circuit /'printid 'S3±IƯ

DI Ễ

N

Mạch in: Mạch ñược chế tạo bằng phương pháp in các mạch dẫn ñiện trên lớp cách ñiện bằng bakêlit hay tấm sợi thủy tinh. Các bộ phận cũng có thể ñược in hoặc hàn vào ñúng vị trí ñược thiết kế.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Circulator using ferrite rod positioned in longitudinal magnetic field in circular section of waveguide to rotate plane of polarization in traveling plane wave. Mạch tuần hoàn dùng lõi ferit trong từ trường dọc theo mặt cắt của mạch dẫn sóng ñể quay mặt phẳng phân cực theo sóng truyền tởi.

Clamping circuit /klsem pig 'S 3 :k iư

Mạch ểhim, mạch kẹp: Mạch dùng

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

C lass A amplifier - 48 ñể giữ biên ñộ tín hiệu ở mức ñộ nhất ñịnh.

NH ƠN

TP .Q UY

Class A amplifier

o — WWArfV- J -...—o

o

W A W A - c

° -- 94---- ®

0-VVYVVM*---i - o

ĐẠ O

Mạch hình c có ba nhánh

Coaxial line

/kau’seksial

lain/

NG

ðường dây ñồng trục: ðường dây truyền sóng ñồng tâm có dây dẫn ñiện bên trong ñược cách ñiện hỉnh ống bên ngọằi.

00

B

TR Ầ

N

/kla:s ei 'aemplifai9[r]/ Bộ khuếch ñại cấp A: Bộ khuếch ñại trong ñó thiên áp lưới và các ñiện áp lưới xoay chiều ñạt trị số sao cho dòng dương cực tương ứng luôn luôn luân chuyển, số 1 viết cạnh chữ biểu thị cấp của bộ khuếch ñại cho biết dòng ñiện lưới không có trong bất cứ phần nào của chu kỳ nhập. Số 2 cho biết rằng dòng ñiện lưới ñi qua phần nào ñó củạ chu kỳ.

nối tiếp hai ñiểm ñầu và cuối cùng của ba tổng trở mắc nối tiếp là một ngõ, hai ñầu tổng trở ồ giữa là ñầu thứ hai.

Í-

A

10

Coaxial cable using dielectric spacers and essentially rigid conductors.

c amplifier operation.

-L

Class A, B, and

TO ÁN

Hoạt ñộng của các mạch khuếch ñại cấp A, B, c. Clipper /'klips/ Mạch hạn biên: Mạch

ĐÀ N

giới hạn các ñỉnh sóng âm hoặc dương theo trị số ñịnh trước. /'klDkwaiz rau ’te i/ n / Sự quay theo chiều kim ñồng hồ: Sự quay theo chiều kim ñồng hồ của một-trục, một vectơ v.v...

DI Ễ

N

Clockwise rotation

C-network /’si:,netW3:k/ Mạch C: Mạch gồm ba nhánh trở kháng mắc

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Cáp ñổng trục vôi các thanh ñệm ñiện môi [cách ñiện] và các dây ơẫn cứng. Code /ksud/ Mã, mật mắ: Một nhóm số chữ hoặc màu sắc ký hiệu dùng ñể biểu diễn các tin tức, dữ kiện hoặc số liệu. /kaod 'prkaetis 'o sileit 3 [r]/ Bộ dao ñộng thực tập tín hiệu: Mạch phát tín hiệu âm tần kết hợp với khóa ñánh tín hiệu Morse thành dụng cụ ñánh tín hiệu Morse.

Code practice oscillator

Coefficient of coupling [k]

/k a u r íự n t av 'kAplig/ Hệ số’ ghép: Hệ số ñặc trưng cho quan Hệ giữa hệ

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

49 - Color burst nhất có thể ñược dùng ñể cung cấp cho bộ chỉ thị so sánh. Còn gọi lầ bộ so sánh màu quang ñiện.

số hỗ cảm với cảm kháng của hai cuộn dây ghép từ thông vối nhau. Coefficient of expansion

TP .Q UY

/k a o i'fijn t 9V ik 's p a n jn / Hệ số’ giãn nở: Phần tăng về lách thước hay thể tích của một vật thể khi tăng nhiệt ñộ là 1 °.

ĐẠ O

Coercive force /k30*3:siy fo:s/ Độ

kháng từ: Từ trường cần thiết ñể giảm từ dư xuống 0.

NG

N

10

00

B

Coil form /koil fo:m / Khuôn cuộn dây, ống cách ñiện quân dây: ông cách ñiện dùng ñể quấn thành cuộn dây.

BỘ so sánh màu trong ñó mẫu chuẩn và màu chưa biết lần lượt xuất hiện ở vị trí ño.

TR Ầ

Coil /koil/ 1. Cuộn dây cảm ñiện bô bin: Dây dẫn ñiện cuộn thành vòng xoắn. 2. Giàn ỉạnh: Bộ phận thu nhiệt [làm lạnh] ỉàĩĩĩ bằng ống kim loại.

Color comparator in which sample and unknown are alternately placed in measuring position.

A

Cold storage /kaold 'stD:rid3 / Sự trữ

Í-

lạnh: Phương pháp trữ lạnh, phương pháp bảo tồn thực phẩm trong môi trường nhiệt ñộ thấp.

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Color code /'kAỈ3 kaoñ/ Quy ưổc màu: Hệ thống quy ước màu sắc dùng ñể phân loại dây dẫn ñiện trong các hệ thống ñiện, các thiết bị ñiện hoặc ghi trị số các linh kiên ñiện tử như ñiện trở, tạ ñiện v.v... Color comparator

/'kAte

DI Ễ

N

kam'pasrata/ Bộ so sánh màu: Dụng cụ quang ñiện ñể so sánh màu chưa biết với mẫu màu chuẩn cho các mục ñich làm tương hợp. Mằu mẫú chuẩn vằ màu chưa biết có thể bố trí lần lượt ở vị trí ño, hoặc hai hệ thống ño ñồng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Color burst. Lóe màu. chớp màu

Color burst /'kAla b 3 :sư Lóe màu,

chớp màu: Một chuỗi ngắn chu kỳ dao ñộng ở tần số sóng mang tín hiệu màu theo sau mỗi xung ñồng bộ trong tín hiệu truyền hình màu. Loạt chu kỳ ñao ñộng này ñược dùng làm tần số mẫu ñể tạo một sóng liên tục có lằn số bằng tằn số mẫu, góc pha của sóng ñược khóa với góc pha dao ñộng mẫu, dùng ñể tạo lại sóng mang tín hiệu màu. WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Color decoder - 50 /'kAta

di:'k90d3/

Color picture tube

Mạch giải mã màu: Mạch chuyển ñổi các tín hiệu màu thằnh ba tín hiệu ■riêng biệt cho ba màu cơ bản là màu ñồ, màu xanh và màu lục trong máy thu hình màu.

tju:b/ ðèn hỉnh màu: Loại ñèn tia âm cực tạo hình ảnh màu bằng cách quét ba tia có cường ñộ biến thiên theo.ba tín hiệu mầu trên mần hình có ba chất phát quang phát ba màu cơ bản là ñỏ, xanh, lục. Trước mằn hình có mằn hoặc lưới chắn ñể ba tia phát vào ba chất phát quang tương ứng.

/'kAỈ3

Color syn burst /'lovte sigk b3:sư

NG

Lóe mậu, chớp màu ñồng bộ. Color triad /’kAỈa 'traiaed / Bộ ba

N

màu: Màn hình truyền hình màu do sự kết hợp bộ màu.

B

TR Ầ

màu: Mạch trong máy thu hình màu có thể làm ngưng các mạch màu sắc khỉ tiếp nhận sóng phát hình ñơn sắc.

ĐẠ O

d ifrsns 'signl/ Tín hiệu chênh lệch ệ 0 màu: Tín hiệu dùng trong kỹ thuật truyền hình màu, là tín hiệu sai biệt giữa tín hiệu chói với một trong ba tín hiệu màu cơ bản, ñược dùng ñể tái tạo ba tín hiệu màu cơ bản là ñỏ, xanh và lục. Color killer /'kAỈ3 'kila/ Mạch triệt

'pikt/3

TP .Q UY

Color difference signal

/’kAls

NH ƠN

Color decoder

00

Color picture signal /'kAỈ3 'pikt/3

A

10

'signl/ Tín hiệu màu: Tín hiệu trong hệ thống truyền hình màu dùng ñể tái tạo hình ảnh màu ỏ máy thu.

Í-L TO ÁN

*

u

+ -

H'lHtMi—J

ĐÀ N N DI Ễ

Colpitt’s oscillator /’kDpits 'DSlleita/ Xem chữ Oscillators.

TY1

Common base /'krnnan b eis/ Cực

Color picture tube having three electron guns and shadow mask. Đèn hình màu có ba ôhg phóng ñiện tử và màn chắn.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Colpitts oscillator circuit.

gốc chung: Mạch transistor trong ñó cực gốc là ñiểm nối ñất chung cho cả ngõ vào và ngõ ra. Common collector

/’kDman

ks'lek ts/ Cực góp chung: Mạch

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

51 - Conductivity

Compression pressure

NH ƠN

giảm hoặc nén ép nhiều hơn tín hiệu biên ñộ nhỏ.

transistor trong ñó có cực góp là ñiểm nối ñất chung cho cả ngõ vào và ngõ ra.

/ksm'prefn

TP .Q UY

'p re J Q/ Ập suất nén: Tổng áp suất sinh ra ỏ cuối thì nén của pittông khi ñạt tới ñiểm chết trên. Conductance [symbol G]

ĐẠ O

/kan'dAktans/ ðiện dẫn [ký hiệu bằng chữ G]: Tham số ñặc trung khả năng dẫn ñiện. Nghịch ñảo với ñiện trở. ðộ ñiện dẫn bằng số ampe chia cho số volt có ñơn vị ño là mho. G = 1/Ư = 1/R.

NG

Common collector [CC] amplifier

/’kom an I ' m I ta/ Cực phát chung: Mạch transistor trong ñọ có cực phát là ñiểm nối ñất chung cho cả ngõ vào và ngõ ra

Common emitter

TR Ầ

N

Conducting wire /kgn'dAktig w aia/ Dây dẫn ñiện: Dây tải ñiện bằng kim loại.

A

10

00

B

Conducting band /ksn’dAktir] basnd/ Dải dẫn ñiện: Mức năng lượng ngoài

Commutating flux

Common emitter [CE] amplifier

/'kDmjui'teitig

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

ŨAks/ Từ thông chuyển mạch [của từ cực phụ]: Thông lượng cần thiết ñể phát ra sức ñiện ñộng lằm trung hòa sức ñiện ñộng tự cảm các cuộn dây phần ứng trong quá trình chuyển mạch ở máy phát hay ñộng cơ ñiện một chiều. Compression /'ksm'prejn/ Sự ép, sự

DI Ễ

N

nén [âm lượng]: 1. Sự ngưng tụ hoặc giảm thể tích [chất ở trạng thái khí]. 2. Sự tiết giảm lợi suất của tín hiệu âm thanh tùy theo âm lượng, thí dụ âm tần biên ñộ quá lớn phải ñược tiết

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

vùng năng lượng ñiện tử còn liên kết với các nguyên tử cấu tạo trường vật chất.

Thermal conduction

/'03:ml

ksn'dAkJn/ Sự truyền nhiệt: Nhiệt truyền từ ñiểm này tới ñiểm khác do sự vận chuyển năng lượng từ phân tử nọ qua phân tử kia ở một chất dẫn nhiệt. Conductivity /ksn'dA ktiviti/ Tính dẫn ñiện, nhiệt [ñộ dẫn ñiện, nhiệt]: Khả năng dẫn ñiện hoặc nhiệt của một vật. Nghịch ñảo của ñiện trở suất. • n-type conductivity /en taip ksn'dAktiviti/ Sự dẫn ñiện loại n:

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Commutation - 52 nhiều sóng ñiều hòa có tần số khác nhau.

• p-type conductivity /pi: taip ksn'dAktiviti/ Sự ñẫn ñiện loại p: Sự dẫn ñiện bồi các lỗ trống trong tinh thể chất bán dẫn loại p.

Composite signal /'kDmpazit 'signl/

TP .Q UY

Sự dẫn ñiện bởi các ñiện tử trong tinh thể chất bán dẫn loại n.

TR Ầ

NG

N

tượng, sự chuyển mạch, sự chỉnh lưu: Quá trình thay ñổi dòng ñiện xoay chiều trong phần ứng máy phát ñiện thành dòng một chiêu ở mạch ngoài bằng bộ chuyển mạch quay gồm các thanh góp ñiện và chổi than dẫn ñiện.

ĐẠ O

Commutation /kt>mju:’teijn / Hiện

Commutator /knmju:’teit3/ cổ góp

A

10

00

B

ñiện, bộ chuyêirmạch: Bộ phận gồm các thanh góp ñiện dùng ñể ñảo chiều và dẫn ñiện từ cuộn dây ứng ñiện ñến chổi than. Bộ chuyển mạch quay-ñổi ñiện xoay chiều ở cuộn dây phần ứng ra ñiện một chiều ở mạch ngoài. Comparator /kam'pasratg/ Mạch so

-L

Í-

sánh; mạch khuếch ñại so sánh: Mạch so sánh và khuếch ñại sự sai biệt giữa hai tín hiệu.

TO ÁN

Compiler /ksm’paila/

Bộ

chuyển

ĐÀ N

dịch chương trình: Bộ chuyển dịch chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình ra ngôn ngữ máy.

DI Ễ

N

Complex circuit /'kủmpleks 'S3:kiư

Mạch phức hợp: Mạch có thể phân tách thành nhiều mạch ñơn giản.

/'kam pleks w eiv fo:m/ Dạng sóng phức hợp: Dạng sóng ñược coi là tổng hợp của

Complex wave form

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Tín hiệu phức hợp: Tín hiệu tổng hợp của nhiều tín hiệu, nội dung và chức năng khác nhau của các tín hiệu có thể truyền ñược bởi một sóng mang và sau khi thu lại, tách sóng, tín hiệu phức hợp có thể tách ra ừỏ lại thành nhiều tín hiệu như trước khi ñược tổng hợp, ví dụ: tín hiệu tổng hợp trong hệ thống truỳên hình.

Compound circuit

/'kD m paơnd

'S3 :kit/ Mạch hỗn hợp: Mạch ñiện có chứa nhiều phần tử ghép nối tiếp và song song.

Compound generator

/’kD m paund

d 3©n3 're it 3/ Máy phát ñiên một chiều kích từ phức hợp: Gồm có hai bộ dây kích từ, bộ nối tiếp và bộ song song với phần ứng. • Flat compound generator /ílasư Máy phát ñiện ổn ñịnh: Máy phát ñiện kích từ phức hợp có ñiện áp không sụt khi dòng ñiện cung câp ra ngoài thay ñổi trong phạm vi cho phép. ® Over compound generator /'90V3/ Máy phát ñiện kích từ phức hợp tăng áp: Máy có ñiện áp tăng khi tăng dòng ñiện cung cấp. • Under compound generator /Anda/ Máy phát ñiện kích từ phức hợp giảm áp: Máy có ñiện áp giảm khi tăng dòng ñiện cung cấp.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

hay hở theo cuộn dây nam châm ñiện ñiều khiển. Contact potential

p s o 'te n ji/ ðiện th ế tiếp giáp: Hiệu ñiện thế giữa các mặt kim loại khác biệt khi các mặt này tiếp xúc với nhau hoặc nối- kết bởi một mạch ngoầi.

chứa

ĐẠ O

Conductor /k a n ’dAkta/ Vật dẫn ñiện, dây dẫn ñiên: Vật ñể cho dòng ñiện chạy qua trong một hệ thống ñiện. ống

/'knntaekt

TP .Q UY

• Thermal conductivity / 63:ml ksn'dA ktiviti/ Khả năng truyền nhiệt: Khả năng của một chất có íhể truyền nhiệt từ ñiểm nằy tới ñiểm kia.

Conduit /’ktmdiư

NH ƠN

53 - Copper-oxide rectifier

Continuous wave

dây

/kan'tinjuss

w eiv/Sóng liên tục: Sóng cao tần có biên ñộ và tần số khồng ñổi phát ra không gian.

Conduit box /'ktindit bũks/ Hộp dẫn

Contrast /'kt]ntra:sư Sự tương phản:

ñiện: Hộp bằng kim loại ñặt ỏ cuối ống dẫn ñiện, nơi dây dẫn có thể ñược nối với dây dẫn ñiện ñến các ñiểm khác.

Sự khác biệt tương ñối về ñộ sáng giữa các ñiểm ñen và trắng của hình trên màn hình máy thu.

B

TR Ầ

N

NG

[ñiện]: Ống kim loại hay chất dẻo dùng Iupn ñây cáp hay dẫn ñiện còn gọi là ống dẫn dây.

00

Conduit fittings /'krnidit 'fitirj/ Khâu

A

10

nổì ống dẫn dầy: Dùng ñể bố trí lắp ñặt hệ thống ống dẫn dây.

Gondulet /’knndju:liư Khâu nối: Loại khâu nốị ống dẫn có lách thước nhỏ.

TO ÁN

-L

Í-

Conelrad /'ksonlrasd/ Viết tắt của chữ Control of Electromagnetic Radiation: Kiểm soát khống chế bức xạ ñiện từ. Consỉantan /'konstantsn/ HỢp kim

ĐÀ N

ñiện trồ ổn ñịnh: Hợp kim của Cu và Ni dùng làm dây ñiện trồ trong máy ño.

DI Ễ

N

Contact /'kDntaekƯ Công tắc, tiếp ñiểm: Các ñầu tiếp xúc bằng kim loại chuyên dùng ñể ñóng hoặc cắt mạch ñiện. Contactor /’krintaekts/ Công tắc tự

ñộng: Rơỉe ñiện từ có tiếp ñiểm kín Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Control grid /kan'traul grid/ Lưới

ñiều khiển: Lưới gần âm cực nhất trong ñèn ñiện tử, tín hiệu ñược ñưa ñến lưới ñể ñiêu khiển dòng anôt. Controller /kantraola/ Bộ ñóng ngắt,

kiểm soát ñiện: Hệ thống công tắc, rơl^... dùng ñể ñiều khiển ñóng hoặc ngắt dòng ñiện vào thiết bị ñiện, ñiều khiển khởi ñộng, ñảo chiều quay, hãm hoặc có thể ñiêu chỉnh cả tốc ñộ ñộng cơ ñiện. Controller resistance

/ksn'traula

rfz istsn s/ ðiện trỗ kiểm soát: ðiện trồ ñiều chỉnh dòng hoặc ñiện áp trong bộ kiểm soát ñiện. Copper-oxide rectifier

/’kủp9[r]

'Dksaid ’rektifaia[r]/ Bộ chỉnh íưu oxit ñồng: Bộ chỉnh lưu kim loại trong ñó ngưỡng chỉnh lưu là mặt tiếp giáp giữa Cu và CuO. Một ñĩa bằng Cu ñược bọc CuO trên mặt ñối diện và WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Corrugated-surface antenna - 54

IC Lcprot/f u p ro u s oOXIO x id e A rỳe,

ỉ /SofỶ kod

TP .Q UY

•*—-

C ro n Section

tLead

Cross over frequency /krDs '3ƠV3

fufcwo** CírcuH

Copper-oxide rectifier construction, symbol, and typical circuit. Cấu trúc, ký hiệu và mạch tiêu biểu của bộ chỉnh lưu oxit ñồng.

Corrugaied-surface antenna

Cross over network /krDs '3UV9 'netW3:k/ Mạch phân ñường tiếng:

Mạch chia tín hiệu âm tằn ra nhiêu dải phân phối qua nhiều ñường dẫn tín hiệu ñến nhiều loa làm việc ỗ các dải tần kề nhau trong trọn dải âm tần.

10

00

B

TR Ầ

/'kDrageitid 's 3 :fis aentens/ Anten b'ê mặt gấp nếp: Anten viba có ống dẫn sóng tiếp sóng cho bộ biến áp hoặc bộ phận phóng hình loa và bề mặt kim loại gấp nếp theo bề ngang hoạt ñộng như một bộ phận dẫn sóng bề mặt.

'fri:kw 3nsi/ Tần sổ ñồng phân công suất; tần số chuyển tiếp: Tần số trong mạch ñiện công suất ñược phân phối ñều cho hai loa trong quá trình chuyển tiếp tín hiệu cho nhau.

ĐẠ O

'A'Cvoffage*"*“ Symbol

Ghép tổi hạn: Ghép từ giữa hai cuộn dây mạch cộng hưởng ñể có ñường biểu diễn quan hệ giữa biên ñộ tín hiệu ra với tần số có ñỉnh cao và bằng phẩng nhất.

NG

.

'k A p l i q /

c o ồ fa c t d ù c

/’kritikl

N

Copptn

Critical coupling

NH ƠN

vòng ñệm bằng Pb mềm ñược dùng làm mặt tiếp xúc với lớp oxit.

Cách g h é p nối [anten]: Phương pháp nối anten với mạch nhận sóng ồ tầng ñầu máy thu. / ’k A p l i g /

A

Coupling

Í-

Coupling loop /’kAplir] lu:p/ Mạch

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

ghép: Mạch dẫn bố trí trong bộ dẫn sóng hoặc hốc cộng hưởng dùng ñể truyền năng lượng ñến hoặc ñi từ mạch ngoài.

Cross talk /’krus to:k/ Hiện tượng

giao âm: Hiện tượng ngoài ý muốn truyền tín hiệu âm tần từ một dây dẫn qua dây khác hoặc từ kênh nằy qua kênh khác. Cruciform core /'kru:sifo:m ko:[r]/

Lõi dạng chữ thập [của máy biến thế]: Lõi thép kỹ thuật ñiện, các cuộn ñây ñược quấn vào lõi giữa còn bốn cột máy biến thế ñược ñặt ồ xung quanh thành hình chữ thập ñể khép kín mạch từ. Cryogenics /krai'9U3eniks/ Chất làm lạnh: sử dụng ñể hạ nhiệt ñộ linh

-L O W E R

H IG HE R -

Critical coupling curve. Đường cong ghép tới hạn.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

kiện ñiện tử hay bán dẫn xuống mức cực thấp trong mạch ñể tăng hiệu năng lầm việc của mạch.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

55 - Crystal loudspeaker

M CTALCAPCVCR FREE CORNER COW

0-M ORPH CRỴ5TAL CE CELL

Khống chế bằng tỉnh thể thạch anh: Kỹ thuật ổn ñịnh tàn số của mạch dao ñộng bằng tinh thể thạch anh. Crystal detector /kristl di'tekt3[r]/

RUB8CT FttOS FO R FiXED CORNERS

Bộ tách sóng tinh thể: ðiôt tinh thể hoặc tương ñương các mũi nhọn tiếp xúc với tinh thế trước ñây ñược dùng ñể chỉnh lưu tín hiệu ñã ñiều chế biên ñộ ñể nhận ñược tín hiệu âm thanh hòặc hình ảnh. Các ñiôt tinh thể cũng ñược dùng trong thiết bị thu viba ñể kết hợp tín hiệu nhập cao tần với tín hiệu bộ dao ñộng tại chỗ ñể tạo ra tín hiệu trung tàn.

w a t er pr o o f

ĐẠ O

DRIVINGLCVCR g— — — Ĩ 1 Crystal loudspeaker construction.

N

NG

Các vị trí phối cắt tinh thể ứng với các mặt cắt khác nhau trong tinh thể thạch anh thiên nhiên. Góc cắt theo các mặt tự nhiên của tinh thể xác ñịnh các ñặc tính ñiện của khối tinh thể ñã gia công.

00

B

gB f e .

-L

Í-

A

10

Ống kim tinh thể: Bộ phận ấp ñiện có kim trong ñầu máy hát quay ñĩa ñể chuyển ñường ghi âm ỗ ñĩa thânh các tín hiệu âm tần hoặc ñược dùrig với màng rung ừong micrô tinh thể ñể chuyển sóng âm thành tín hiệu âm tần. Tinh thể thường là muối Rochelle, bari titanate hoặc loại tinh thể áp ñiện khác.

TR Ầ

Crystal cartridge /’k n stl 'kartridy

Ftnnomniaopỹiàrv thfkd*

A frm rit cta c *

C rỵaM t

TO ÁN

Jftn-

]*-

ĐẠ O

4*

/'f3at9Cj'mAlti,plai9[r]/ Bộ nhân quang ñiện: Mạch khuếch ñại dùng tế bào quang ñiện. Khi chiếu ánh sáng vào cực âm sẽ tạo ra một dòng ñiện tới phát xạ. Dòng ñiện tử này hướng ñến một loạt các phiến thứ cấp trước khi ñập vào bản góp, tạo nên sự khuếch ñại bằng quá trình phát thứ cấp.

Ị”

L£^^rC0i 0B rnrcs

INDIUM

^

WTERMETALU SEMCONOUCTOÂ

/'íaotaơvữltenk/

Quang ñiện thế: ðiện áp ồ mặt tiếp giáp giữa hai chất khi có dòng ánh sáng ñi qua.

DI Ễ

N

Photoelectric sorter

/T aơtguilektrik so:te/ Máy chọn lọc quang ñiện: Hệ thống quang ñiện dùng ñể chọn lọc các vật thể theo

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

'^ E L E C T R O N FLO W I

Photoelectromagnetic effect.

Phototransistor /.fsutauttsen'sists/i Transistor quang ñiện: Loại I

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

dụng áp ñiện.

transistor có dòng ñiện thay ñổi theo ánh sáng chiếu vào mặt tiếp giáp giữa cực thu với cực khiển.

» Magnetic: Bộ chuyển âm từ: Biến ñổi ra tín hiệu ñiện bằng cách chuyển ñộng một dây dẫn ñiện trong từ trường.

TP .Q UY

OIMPUO K T A iH tt

NH ƠN

173 - Pierce oscillator

WATCft

jHSUUTmq

K.U8

ĐẠ O

• Photograph: Máy hát ñĩa: Bộ phận ñiện cơ tạo ra một tín hiệu ñiện như kim chạy theo các rãnh trên ñĩa hát. • Variable reluctance: Bộ chuyển

COUICTOK

NG

âm từ trồ [biến ñổi]: Tín hiệu tạo ra bởi sự biến ñổi cơ năng từ trồ trong mạch từ.

10

Pick up /’p ic k Ap/ Bộ chuyển âm,

A

pick up: Bộ phận biến ñổi âm thanh, anh sáng hay chuyển ñộng thành các tín hiệu tương ứng.

Í-

Pick up, types of /’p ick Ap, taips

-L

3V/ Các loại bộ chuyển âm:

TO ÁN

• Capacitor: Bộ chuyển âm tụ ñiện Tín hiệu sinh ra bồi sự biến ñổi ñiện dung của bộ máy chuyển âm.

N

ĐÀ N

« Ceramic: Máy chuyển âm sứ: Tín hiệu ñiện sinh ra bồi lực cơ học ép trên cẳc chất bằng sứ. Xem chữ Piezoelectric effect.

DI Ễ

• Crystal: Bộ chuyển âm thạch anh: Tương tự như máy chuyển âm bằng sứ, nhưng dùng các tinh thể muối hay thạch anh thiên nhiên ñể tạo ra tác

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Picofarad /pi:kao 'faersd/ Pico farad

TR Ầ

N

[pF]: Một phần triệu của micro farad.

B

Picture element /'p ik t/3 elim ant/ Phần hình ảnh: Một trong toàn bộ các phần tạo ra một ảnh trong máy thu hình.

00

Photovoltaic cell /.faateu vD l'ten k sel/ Pin quang ñiện: Loại phần tử quang ñiện ữong ñó năng lượng bức xạ làm cho ñiện tử chạy qua mặt tiếp giáp giữa kim loại vằ chất bán dẫn, do ñó phát sinh ra âiện thế còn ñược gọi là pin có hộp chắn.

Phototransistor construction.

Picture frequency

/'pikựa

'fri’.kw ansi/ Tần sô" hiện ảnh: Ảnh hiện ra trong mỗi giây trên màn hình máy thu. Picture information

/'piktjs

in fa 'm e ijn / Tin tức, tín hiệu hình ảnh: Tin tức, tín hiệu hình ảnh nhận ñứợc bởi mảy thu hình và dùng ñể biến ñiệu máy phát hình, tín hiệu biến ñiệu ở giữa các xung ñồng bộ trong toằn bộ tín hiệu hình tổng hợp. Picture tube

/’p ik ự a

tju:b/

Đèn

hỉnh: Còn gọi lằ màn ảnh. Pierce oscillator /p ias D srleita/ Mạch dao ñộng Pierce: Mạch dao ñộng bằng thạch anh có tinh thể

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Piezoelectric effect - 1 7 4 thạch anh ñặt giữa dương cực và mạch lưới của ñèn.

NH ƠN

Pile /pail/ Trụ: Sự sắp xếp ñể kiểmi soát phản ứng hạt nhân ừong sản. xuất năng lượng nguyên tử.

/,pisdz90 1 'lektrik/ Hiệu ứng áp ñiện: ðặc tính của các tinh thể biến ñổi hình dạng khi có một sức ñiện ñộng áp lên trên tinh thể. Tác dụng này có thể ngược lại.

Piezoelectric effect

TP .Q UY

báo: ðèn báo hiệu cho biết ñã có một ñòng ñiện ñi qua. Pilot light /'pailat laiư ðèn ñẫn: ðèn hướng dẫn nhỏ.

ĐẠ O

/pilbDks/ Anten hình hộp ñựng thuốc viên: Anten vi ba có gương phản chiếu hình trụ parabôn có hai mặt phẳng thắng góc với mặt trụ, truyền ñi theo một kiểu theo hướng phân cực. Anten ñược tiếp sóng vào một ñường nối liền các tiêu ñiểm parabôn.

Pilot lamp /'paibt laemp/ Đèn kiểm:

Pillbox antenna

Pincushion /’pin.kíựn/ Hình mặt

00

B

TR Ầ

N

NG

gốì: Một hình ñã biến dạng, hiện tượng xẳy ra trong khung quét màn hình máy thu hình, hiện ra giống hình của mặt gối [pincushion] với các cạnh lẫn vào.

10 A -L

Í-

Pitch /pitjv ðộ cao, khoảng cách, thanh ñộ, âm ñộ: Tính chất của một âm ñược ấn ñịnh bởi tần số của nó.

TO ÁN

Pigtail /'pigteil/ Mấu dây: Dây mềm

ĐÀ N

nhô ra từ một bộ phận ñể dễ nối.

N

Pigtail splice /'pigteil splais/ Mối

DI Ễ

hình Pi: Mạch lọc gồm có hai bộ tụ ñiện vằ phần cảm ñiện ñược ráp theo hình Pi. Pip /pip/ ðỉnh: Tín hiệu báo giồ trong máy vô tuyến truyền thanh. Quang ñiểm hiện frên màn ảnh raña.

Pillbox antenna used in airborne navigation radar.

nốỉ ñây xoắn: Mối nối hai dây vặn chặt hai ñầu dây với nhau.

Pick pole /pik pu:l/ Sào nhọn: Thợ

ñặt dây dùng ñể dụng cột ñiện thoại.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Pi-section filter /’sekjn/ Mạch lọc

Pitch ball /p iự borlVBi bằng mấp ruột cây: Các bi nhỏ làm bằng lõi mốp một loại cây dùng ñể phát hiện tĩnh ñiện ồ một vật cách ñiện, vật có ị tĩnh ñiện hút các bi. Pitted contacts

/*pitid

kDntaekt/

Công tắc rỗ mặt: Các tiếp ñiểm bì rỗ mặt không còn bằng phẩrig ñể có tiếp xúc ñiện tốt. Planetary electrons

/’plaenitari/1

ðiên tử. hành tinh ñiên tử: Các hat 1

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

175 - Plate impedance ñiện tử ñược coi như quay trong quỹ ñạo quanh nhân của một nguyên tử.

NH ƠN

ñường truyền sóng raña. Bán kính quét quay ñồng bộ với anten. Khoảng cách từ tâm ñến ñiểm sáng ñặc trưng cho cự ly ñối tượng góc quay theo chiều kim ñồng hồ ñặc trung cho phương giác ñối tượng có gốc là hướng Bắc ñịa dư.

TP .Q UY

Plate /p le it/ Dương cực: Cực dương của ñèn chân không, bộ phận trong ñèn có ñiện thế dương hấp dẫn các ñiện tử.

NG

ĐẠ O

Plate circuit /p le it 'S3:kit/ Mạch dươnể cực: Mạch kín gồm nguồn ñiện một chiều, ñiện trỗ dương cực, dương cực ñèn, dương cực quá âm cực, từ âm cực qua các ñiện trồ âm cực xuống ñất rồi ừỏ về nguồn. Mạch kín này có dòng ñiện thay ñổi theo ñiện áp lưới khiển.

N

Plate current /pleit 'kAranư Dòng

B

TR Ầ

ñiện dương cực: Dòng ñiện chạy vào dương cực qua mạch dương của ñèn ñiện tử.

10

A

tách sóng dương cực: Mạch tách sóng sử dụng ñặc tính cho dòng ñiện dương cực chạy trong kỳ dương của sóng cao Ồn ñưa vằo lưới khiển.

00

Plate detector /pleự ditekts/ Mạch

TO ÁN

-L

Í-

Plate efficiency /p le Ịt I 'fi ja n s i / Hiệu suất dương cực: Tỷ số giữa công suất hữu dụng với công suất ñiện một chiêu ñưa vào ñèri ñiện tử. Plan position indicator

/plasn

DI Ễ

N

ĐÀ N

'p o zi/n / Màn raña chỉ vào vị trí: Kiểu hiển thị trên- màn raña ừong ñó ñối tượng xuất hiện là một ñiểm sáng ở vị trí ñúng như vị trí trên bẳn ñồ tròn ñặc trung cho khu vực ñược quét ñó, anten raña ở trung tằm của bản ñồ tròn. Tia sáng màn raña ñược quét từ tâm ra ngoài theo ñường bán kính là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Plan position indicator presentation obtained with search radar in airplane, and map showing location of plane. Radar antenna is pointing at 270°.

Plate grid /p leit g rid/ Màng lưỡi

ñiện cực: Khung lưới dùng ñể ép dính các hoạt ch ất. làm ñiện cực bình acqui. Plate impedance /p leit im ’pi:d9ns/

Tổng trở dương cực: Xem chữ AC Plate Resistance.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Plate modulation - 176

Playback /pleibaĩk/ Sự phát lại: Sự

Hiện tượng ñồng tán xạ: Là tán xạ trung giạn giữa tán xạ ñơn vầ tán xạ bội. /traensists/ Transistor PNNP: Transistor có tiếp giáp chất thuần trong ñó vùng chất bán dẫn thuàn ở giữa hai vùng N.

P-N-N-P transistor

phát lại của cuộn băng từ ñã ñược thu trước.

TP .Q UY

Plate voltage /p ỉeit V3ơltid3/ ðiện th ế dương cực: ðiện thế ở dương cực của ñèn ñiện tử, thường ñược ño giữa dương cực và ñất [mát] hoặc -B.

/'plơsrsl/ Hiện tượng tán xạ nhiều ĩân: Hiện tượng tán xạ trong ñó vectơ dịch chuyển cuối cùng là vectơ tổng của một sô nhỏ vectơ dịch chuyển.

Plural, scattering

ĐẠ O

m od ju 'lei/ n / Biến ñiệu dương cực: Mạch biến ñiệu có tín hiệu biến ñiệu ñưa vào mạch dương cực của ñèn biến ñiệu.

NH ƠN

giữa hai chất bán dẫn loại N và loại p trong cùng một khối bán dẫn.

/pleit

NG

Plate modulation

TR Ầ

N

Pỉlig /pỈAg/ Phích, nút cắm: Cực cắm ñiện nốì ñể gắn vầo ổ lạy ñiện, ñưa ñiện vào thiết bị sử dụng ñiện.

10

00

B

Plug, phono /plAg 'fau n a/ Nút cắm âm thanh: Nút cắm lấy tín hiệu âm thanh ñậc biệt dùng trong hệ thống âm thanh trung thực ñể liên kết các bộ phận với nhau.

A

Plug, spark /plAg/ Bugi: Nến ñiện

Í-

phát tia lửa ñiện trong buồng nổ ñộng cơ ñốt trong.

TO ÁN

-L

Plumbing /plAmir]/ ố n g dẫn sóng: Các kỹ thuật gia dùng từ này ñể chỉ sự liên quan tới các ống dẫn sóng và các khâu nối dùng trong các thiết bị viba. Plus [+]

/p ỈA S /

Dương

[+ ]:

Cực

DI Ễ

N

ĐÀ N

dương của nguồn ñiện.

PM speaker /spi:k3/ Loa nam châm vĩnh cửa: Loa dùng nam châm vĩnh cửu sinh ra từ trường.

PN junction /'d 3AỊ]kJn/ Tiếp giáp PN: Vùng tiếp giáp, vùng ranh giới

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

N-P-N-P

P-N-P-N

Ký hiệu transistor pnpn trong ñó ñường ngắn không nối ñặc trưng cho lớp tự do. Dây nối lệch ñiểm giữa, chỉ dẫy nối cực khiến ra ngoài. /transỊsta/ Transistor PNPN: Transistor PNPN có lớp chuyển tiếp hay lớp tự do giữa hai vùng p vằ N, lớp này không ñược nối ñiện ra.

P-N-P-N transistor

Point contact /point 'ksntaẹkt/ ðiểm

tiếp xúc: [tiếp ñiểm bán dẫn ñiện] ðiểm tiếp xúc giữa vật bán dẫn ñiện vầ ñầu nhọn kim loại. Trong ñiốt tách sống hay transistor có tiếp ñiểm. Point contact diode /point 'kantsekt

'daisơd/ ðèn lưỡng ñiôt tiếp ñiểm:

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

177 - Polystyrene ðèn ñiốt bán dẫn gồm có một ñầu nhọn tiếp xúc một vật bán dẫn ñiện.

ở chung quanh cực dương và ngăn nó khỏi tác dụng hóa học.

/point 'ksntaekt traensista/ Transistor có tiếp ñiểm : Transistor có cực nền và hai ñiểm tiếp xúc gần nhau trên mặt miếng bán dẫn germanium loại N. Áp suất cỏa ñiểm tiếp xúc tạo ra một thể tích nhỏ chất bán dẫn loại p ngay dưởi ñiểm tạo ra mặt tiếp giáp PN cho transistor PNP. Loại transistor NPN có tiếp ñiểm ñã ñược chế tạo.

Polarize /’pao laraiz/ Phân cực: Tạo ra sự phân cực.

TP .Q UY

Point contact transistor

Polar relay /'pau h / Rơle hữu cực:

ĐẠ O

Rơle hoạt ñộng bồi sự ñổi chiêu của dòng ñiện. Polar vectors /paola ’vektsz/ Véc tơ

NG

hữu cực: Các vectơ kéo dài, từ tâm ñiểm chung hay cực chung.

Pole /psol/ Cực: ðiện cực trong pin, ñầu của một nam châm.

A

10

00

B

TR Ầ

N

Pole piece /paơl pi:s/ Má cực, ñ ế cực: Ruột bằng sắt mỏng ghép lại, chung quanh có ñặt các cuộn dây cảm ñiện, ở trong máy phát ñiện hoặc ñộng cơ.

Polar coordinates /'paơte/ Tọa ñộ

TO ÁN

-L

Í-

cực: Hệ thống tọa ñộ ữong ñó vị trí một ñiểm ñược xác ñịnh bởi một vectơ có gốc là ñiểm gốic 0, tạo với trụ nằm ngang một góc 9 gọi là argumen. Polarity /psulaersti/ Cực tính, phân

Pole pitch /psol p it // Khoảng cách ñiện cực: Khoảng cách giữa các tâm của hai cực kế nhau trong ñiện trường máy phát. Poles /paolz/ Các ñiện cực: số ñiện cực trong một ñộng cơ hoặc máy phát ñiện. Pole shoe /paol Ju:/ Má cực: Xem

ch ữ Po le piece. Polyphase current /pDlifeiz/ Dòng

/ .p a o la r a i’z e i j n / sự phân cực: Sự tạo ra các từ cực hoặc cực tính. Hướng của ñiện trường từ một ariten phát xạ và ñược ñịnh bồi vị trí thực của anten; Sự hư hỏng ừong pin gây ra bởi các bọt hydrogen ñọng

Polystyrene /,puli'stairi:n/ Chất dẻo

ĐÀ N

cực: Tính chất của một bộ phận hay mạch ñiện có các cực Bắc và Nam hoặc dương và âm.

DI Ễ

N

Polarization

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

ñiện nhiều pha: Hệ thống nhiều dòng ñiện lệch pha ñêu nhau. P.S.: Chất nhựa tổng hợp có ñặc tính cơ và ñặc tính cách ñiện chịu ẩm tốt, nếu ñược cấu tạo xốp, lầ chất cách nhiệt tốt.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Police radio - 178

NH ƠN

Positron /'pDzitrmi/ Dương tử: Hạt cơ

bản giống ñiện tử chỉ khác là có ñiện tích dương.

TP .Q UY

Pot /pW Biến trồ, bộ chiết áp: Chữ tắt của Potentiometer.

Police radio installation.

Potential /pao'tenjl/

Police radio Máy thông tin cảnh sát: Máy thu phát ñặt ừên xe cảnh sát dùng ñể liên lạc trực tiếp giữa xe và bộ chỉ huy; ñôi khi giữa các xe.

ĐẠ O

liệu ñặc trưng khả nặng tạo ñiện năng ñối với một ñiện tích trong một ñiện trường. Potential difference

Porcelain /'porsslin/ Sứ: Vật cách

NG

Hồi

/'puzativ/

Ion dương: Nguyên tử ñã mất một haỵ vài ñiện tử và dò ñó mang ñiện tích dương. /'pDzstiv 'aian/

A

10

Positive ion

Potential regulator

/psu ten jl

'reg juleita/ Bộ ổn ñịnh ñiện thế: Bộ phận ñiều chỉnh ñiện thế ra của máy phát ñiện hoặc mạch ñiện ñể ñiện thế không thay ñổi quá giới hạn qui ñịnh.

Í-

Positive plate /'pozativ pleiư Bản

Potential drop /p a u 'te n jl dTDp/ ðiện th ế sụt: Có thêm ñiện trồ trong mạch ñiện hay vì có sự thoát ñiện.

TR Ầ

00

B

thế của ñiểm này cao hơn so với ñiểm khác.

N

tiếp dương: Xem chữ Regenerative feed-back. Positive /’pDZStiv/ Dương: Chỉ ñiện

/pao'tenfl

'diẼrans/ Hiệu số ñiện thế: Sự khác nhau về ñiện thế giữa hai ñiểm làm phát sinh ra dòng ñiện. Xem chữ Electromotive.

ñiện. Positive feedback

ðiện thế: số

-L

dương: Tấm dương cực của bình ñiện. Positive pole /'pDzativ paơ/ Dương

ĐÀ N

TO ÁN

cực: Cực dương của nam châm là cực tự hướng về phía bắc khi ñược treo hay ñặt tự nhiên vào một trạc cố ñịnh. Thí dụ: Kim ñịa bàn. Positive ỉemperaỉuve coefficient /'pDZ3tỊV

'te m p r s t J 3

DI Ễ

N

,k3Ui'fiJ[3]nƯ Hệ số’ nhiệt ñộ dương: Sự thay ñổi thuận hay cùng chiều của các ñặc tính như ừị số hoặc ñiện trở theo sự thay ñổi của nhiệt ñộ.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WIRE-WOUND

CARBON

* SYMBOL

Potentiometers and potentiometer symbol.

Potentiometer

/pso'tenj I 3 ơ'mi:t3 /

Bộ biến trồ sử dụng như bộ phận chia ñiện thế: Bộ phận dùng ñể ñiều khiển ñiện áp tín hiệu ra bằng cách

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

179 - Power supply Power fac meter

TP .Q UY

kín: Mạch ñược bọc kín bằng chất cách ñiện ñể chống ẩm vầ chịu nhiệt ñộ cao.

Power loss /'paua Ids/ sự mất công suất, mất ñiện năng: Sự mất ñiện vì ñiện trỏ của dây dẫn ñiện, ñôi khi còn gọi công suất giảm do phát nhiệt [IR2 loss].

ĐẠ O

Pound [Ib] /patínd/ Cân Anh: Bằng 453 gram 600. Poundal /paan d l/ ðơn vị ño lực theo hệ thống food-poimñ-gỉây: Lực tác ñộng vằo một khối lượng 1 pound ñể có gia tốc bằng 1 ft.s"2.

NG

Power pack /'p a u s paek/ Bộ cung cấp ñiện: Bộ cung cấp ñiện thường là nhiều bình ñiện ghép lại, dừng cấp ñiện cho một mạch.

Pound-foot /paond fu:Ư Đơn vị ño

ngẫu lực.

N

Power panel

Pour point /po: poinư ðiểm ñặc quánh của nhớt: Nhiệt ñộ dưới mức này thì bề m ặt nhốt không thay ñổi khi nghiêng bình chứa.

TO ÁN

aem plifi'kei/n 'faskt3/ Sự khuếch ñạỉ công suất: Tỷ số công suất phát ra ñối với công suất lưới thâu. Power detector /'psua ditekts/ Bộ

ĐÀ N

tách sóng công suất: Bộ tách sóng cho ra tín hiệu ñiện thế có biên ñộ lớn hơn một volt.

DI Ễ

N

Power factor /’paoa faekt3 / Hệ số

công suất: Tỷ số công suất thực với công suất biểu kiến của một mạch.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

/'paua 'paenl/ Bảng

00

B

TR Ầ

kiểm tra và bảo vệ ñiện: Bảng gắn cầu chì, hộp kim loại trong ñó có gắn các khí cụ ñóng ngắt ñiện và bảo vệ mạch ñiện.

Power sensitivity

10

A

Í-

/'p3 U3

-L

Power amplification factor

faekts

'mi:t3/ ðồng hô ño hệ số công suất: Loại ñiện kế kết hợp giữa ampe kế, volt kế và watt kế, ñể chỉ trị số công suất.

Potted circuit /'pDtad/ Mạch ñiện bọc

Power /'p9G3/ Công suất: ðại lượng ñặc trưng cho khả năng sinh ra công ừong một giây có ñơn vị kilowatt... viết tắt là p. Trong mạch ñiện một chiều, p = IxE.

/’paos

NH ƠN

thay ñổi vị trí ñiểm tiếp xúc cao hay thấp.

/paus

sensi'tivsti/Điện dẫn truyền công suất: Tỷ số công suất phát ra bằng watt so vởi bình phương của trị số hiệu dụng của ñiện thế lưới cực. ðo bằng mhos. ðộ ñiện dẫn ñặc trưng cho quan hệ giữa ngõ ra với ngõ vào.

Powerstat /paoasta:/ Bộ biến th ế cấp ñiện: Tên thương mại chỉ bộ biến thế công suất. Power stroke /paoa straok/ Thì giãn

nở: Thì trong ñó pittông trong máy xăng bị ñẩy xuống khi nhiên liệu bị ñốt giãn nồ. Power supply /paoa 'saplai/ Bộ cấp

ñiện: Mạch ñiện thế tạo ra dòng diện

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

xoay chĩêu và một chiều ñể cấp cho các phần của một thiết bị. Mạch này gồm có các bộ biến thế, bộ chỉnh lưu, bộ lọc vằ bộ ñiều tiết...

NH ƠN

Power transistor - 180 bội phân ñược chấp thuận mới nhất như sau: Bội phân ĨO'1 10'2 KT3 ĩ[r6 10'9 ĩo-12

TP .Q UY

Tiếp ñầu ngữ deci centi mili micro nano pico

Power transistor /paơs tr$ n ’sist3/

ĐẠ O

Transistor công suất: Transistor khuếch ñại tín hiệu ñể cố ñủ công suất cần thiết.

Power transform er /p9ơ3 trasns'forms/ Bộ biên thê* nguồn: Bộ biến thế có mạch trở bằng thép kỹ thuật ñiện, cuộn dây sơ cấp mắc vòng lưới ñiện xoay chiều, một hay nhiều cuộn thứ cấp cho ra một hay nhiều ñiện áp xoay chiều khác nhau.

N

NG

TERMINALS

■HEAT FLOW

TR Ầ

m o u n tin g

srưo

INSULATOR

B

Power transistor construction.

/’pri:2emplifai9/ tiên khuếch ñại: Bộ khuếch ñại hiệu biên ñộ nhỏ ñể có công suất hiệu phát ra ñầy ñủ ñể ñtfo vào khuếch ñại công suất chính.

A

10

00

Preamplifier

Bộ tín tín bộ

TO ÁN

-L

Í-

Precipỉỉron /'p resip itrrin/ Bộ ngưng tụ ñiện tĩnh: Bộ phận dùng tĩnh ñiện trường mạnh ñể làm nơi lắng bụi, khói và các chất bẩn trong không khí.

DI Ễ

N

ĐÀ N

Preem phasỉs /p ri:em !f e is is / Mạch tăng cưdng: Mạch gia tăng hệ số khuếch ñại tín hiệu ỗ fần số cao trong máy phát FM ñể tạo ra ñộ biến tần tức thdilớn.

Prefixes /p ri:fiksiz/ Tiếp ñầu ngữ: Tiếng dùng ñặt trước một tiếng khác ñể thay ñổi nghĩa; Gác tiếp ñầu ngữ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

T iU M

B —m io » * K M TltlOW

© p

* to

RECTIFIER

PRIMARY

PLA T E VOLTAGE

\>t«c«____________

tt t c c

§

ỉ VCU.OWo —

- - 0

• G » « rn i

YC U O *

TU8E F it. NO.. I

•o e *

[ÍIIfA Cw I e&t oftteJ\ onOWN

TUBE FIL. . NO. 2

3 t« r e s t * » r 6 tC LLO *

__urn

TUBE FIL. NO. 3

Power transformer construction asing terminals and using insulated Heads, with standard EIA color code for leads. Preignition /p ri.ig 'm jn / Sự ñánh lửa sốm: Sự ñánh lửa xảy ra sớm hơn thời

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

181 - Probe ñiểm càn thiết. ðiêu này xảy ra trước khi bu-gi phát tia lửa ñốt nhiên liệu. Thường xảy ra trong các ñộng cơ quá nóng với nhiều cặn than ñóng trên nắp xylanh.

TP .Q UY

cao thế ñược ñuã vào mạng lưới nhuyễn có không khí, có bụi ñi qua, các hạt bụi ñược nạp ñiện tích khi qua lưới, sau ñó qua khoảng giữa hai ñiện cực phắng có nạp ñiện cao thế. Do ñồ cực phắng hút bụi ra khỏi không khí.

Pressing /presir]/ Phương pháp ép

Primary cell /’p r a im s ri sel/ Pin sơ cấp: Pin không thể nạp ñiện lại ñược.

ĐẠ O

khuôn: Phương pháp chế tạo ñĩa hát bằng cách ép ñúc khúôn từ một ñĩa chính.

Primary colours /praimari 'kAtaz/

N

B

Preventive leads /pri'ventiv li:dz/

TR Ầ

Pressure drop /’p re /s drop/ sự giảm áp suất, sự sụt áp: Việc mất ấp suất, nhu ñầu ống dẫn chất làm lạnh này tốỉ ñầu kia.

•©

Ồ1

-CUAH-

Primary winding /'praim sri ’vvindiỊ]/ Cuộn dây sơ câp: Cuộn dâý của bộ biến thế thâu nhận năng lượng từ nguồn ñiện xoay chiêu.

Printed circuit /printid 'S3 :kiư Mạch

ñiện ỉn, mạch in: Một mạch mà các dây ñiện ñược dáti trên một ñế cách ñiện, thường ñược chế tạp bằng cách ñể một lớp ñồng dán sẵn lên ñế cách ñiện bị hóa chất ăn mòn. Phần dẫn ñiện không bị ăn mòn nhờ có lớp bảo vệ ñược phủ lên bằng kỹ thuật in.

0

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

Dây trừ tia lửa: ðoạn dây có ñiện trồ nối từ các thanh ñồng cổ góp ñiện ñến các ñầu cuộn dây phần ứng ñộng cơ vạn năng ñể hạn chế tia lửa ñiện tại chổi than dò dòng cảm ứng bởi từ thông xoay chiều phần cảm.

Màu sơ cấp: Mằu chính phát ra bởi các ñiểm màu trong ñèn hình máy thu, các mẫu nầy ñược tổng hạp lại cho ra tất cả các màu sắc có trong thiên nhiên. Ba màu chính trong ñèn hình màu ỉằ màu ñỏ, xanh lậ cây và xanh lục.

NG

Pressure /'pre/ 9/ Áp suất: Lực tác dụng lên một diện tích nhất ñịnh. Lực ép tác dụng lên ñơn vị bề mặt.

Precipitator operating principles.

DI Ễ

N

Precipitator /pri’sip ite ita / Bộ hút bụi ñiện tĩnh, bộ ngưng tụ ñiện tĩrih: Thiết bị ñịện dùng ñể lọc .khói, bụi, hạt sương dầu hay các hạt nhỏ ra khỏi không khí. Một ñiện thế một chiều cao 10.000 vôn có bộ chỉnh lưu

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Printer /prints/ Máy ỉn: Máy in kèm

theo máy vi tính. Probe /praơb/ Que thử, ñầu dò: Que

thử có ñầụ nhọn bằng kim loại ñể chấm vào các ñiểm ñặc biệt trong mạch cần ñược ño.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Processing - 182 /'prsosesig/

Sự

in, chất bảo vệ lên lớp ñồng và cho hóa chất ăn mòn phần không bảo vệ.

khai

thác, sự xử lý: Sự xử lý hay khai thác các dữ liệu bằng máy tính.

Prony brake

Propagation /tp rD p 3 'g e i/n / Sự truyền sóng: Sự chuyển ñộng của sóng ñiện từ hoặc âm thanh trong không gian.

'levỉ/ Mức tín hiệu âm thanh trong hệ thống ño bằng ñơn vị âm lượng.

ĐẠ O

/'prsagraem

Proton /'prautDn/ Proton: Hạt cơ bản mang ñiện dương, cùng với neutron, là thành phần chính trong nhân .nguyên tử.

10

Progression /p rs ơ g re /n / Câp số':

TO ÁN

-L

Í-

A

Dãy số tăng dần theo thuật toán.

ĐÀ N

I2AT6 Oer-AVC-AF

T2

Printed-circuit assembly for table-model radio.

N

Printed-circuit board /prm tĩd 'S3:kit

DI Ễ

bo:d/ Bảng mạch in: Bảng có lớp cách ñiện làm nên giữ các linh kiện và các dây nối, chế tạo bằng kỹ thuật

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

N

Proxỉmily effect /prok'simali I'fek ư

TR Ầ

00

B

trình cho máy tính ñiện tử.

NG

Program log /’prsugraan log/ Bảng

Programmers /’praograema/ Thảo chương: Người soạn thảo chương

Bộ

TP .Q UY

Bảng kê các dữ liệu ñua vào máy tính và các lệnh ñiều khiển máy tính lầm việc theo người ñặt ra.

ghi chương trình: Một hồ sơ gửi ò ñài kiểm soát chính của ñài phát thanh ñể chỉ dẫn tất cả các chương trình, người ñiều khiển và các loại giải trí.

breik/

thắnể prony: Bộ thắng ma sát dùng ño ngẫu lực và ño công suất ñộng cơ khi ñược kết hợp với máy ño tốc ñộ.

Program /'prsograem/ Chương binh:

Program level

/praom

NH ƠN

Processing

Tác dụng phụ cận: Tác dụng tăng ñiện trở ở tần số cao của một dây dẫn khi ồ gần một dây dẫn ñiện xoay chiều khác.

Psychrometer /saiksơ 'mi:ta/ Ẩm kế:

Dụng cụ ño ñộ ẩm chứa trong không khí bằng cách so nhiệt ñộ chỉ trên nhiệt kế bầu khô và ướt Psycliromeỉric chart

/saik rao’m etrik/ Biểu ñồ ñộ ẩm: Biểu ñồ dùng ñể xác ñịnh trọng lượng riêng, nhiệt lượng, ñiểm sương, ẩm ñộ tương ứng, nhiệt ñộ .bầu khô và bầu ướt, nếu ñã biết bất kỳ hai trong các ñại lượng kể ừên. Pull box /pơl bDks/ Hộp kéo dây: Hộp kim loại ñặt ở góc của ống dẫn ñiện ñể dễ kéo dây qua ống.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

183 - Push-pull amplifier • Spike: Xung nhiễu: Xung ñộng nhiễu chen vô xung chính.

/pAls

• Sync: Xung ñồng bộ: Xung do rriáy truyền hình phát ra ñể ñồng bộ hóa sự quét của máy thâu với máy phát. Ị Xung ñùng ñể duy trì tốc ñộ ñịnh trước hoặc sự liên hệ giữa các pha [phase].

Ig 'n ijiajn /

TP .Q UY

Pulse ignition

NH ƠN

Pull switch /pul sw itjv Công tắc kéo: Công tắc có dây kéo thay nút bấm. Xung ñánh lửa: ðiện thế eao phát ra trong thời gian ngắn làm phát tía lửa ñiện ở ñộng cơ ñốt trong.

ĐẠ O

Pulse /pÁls/ Xung: Sự phát ra trong một thời gian ngắn của ñiện thế hay cường ñộ dòng ñiện.

Punch-through voltage ðiện th ế xuyên qua: ðiện thế ñặt vào một transistor làm dòng ñiện xuyên trực tiếp từ cực phát, cục thu hoặc từ cực thu qua cực phát.

N

TR Ầ

Purity /pjosratl/ Độ tinh khiết màu:

A

10

• Decay time: Thdỉ gian giầm xung: Thời gian cần ñể xung giảm từ 90% xuống 10% của biên ñộ tối ña.

Purging /p3:d3ig/ Tẩy uế: Việc ñẩy hơi lằm lạnh từ một chai hơi ra, ñể ñẩy các chất không tụ lỏng.

B

• Modulation: Biến ñiệu xong: Kỹ thuật sử dụng xung biến ñổi ñộ rộng hay tần số hay xung biến ñổi theo mã quy ước ñể truyền tin.

Puncture /'pA rjktJa/ Sự ñánh thủng: Sự ñánh thủng chất cách ñiện có ñiện thế vượt mức qui ñịnh.

00

• Code: Xung ñược m ã hóa: Chuỗi xung ñược mã hóa theo qui ước.

NG

Puls&s /pÁisiz/ ðây là các danh từ kép có từ “pulse”:

-L

Í-

• Drop: Giảm xung hiệu: Sự giảm nhẹ ñộ khuếch ñại của xung hiệu tăng tối ña, một hình thức biến dạng của sóng tuần hoằn vuông góc.

ĐÀ N

TO ÁN

• Duration: Thời gian xong: Khoảng cách thời gian giữa lúc ñầu và lúc cuối ngay lúc khuếch ñại xung ñộng ñặt tật ñình.

Push-pull amplifier /p ơ j pol aem plifaia/ Mạch khuếch ñại dùng hệ transistor hay hai ñèn ñể khuếch ñại một tín hiệu bằng cách khiển mỗi transistor ñèn khuếch ñại một nửa chu kỳ tín hiệu. Cad transistor hay các ñèn chạy sai pha nháu 180°; hai transistor hay hai ñèn khuếch ñại có các lưới cực ñối nghịch pha nhau và các cực thu hay các dương cực mắc song song với một phụ tải chung.

DI Ễ

N

• Rise time: Thòi gian tăng: Thời gian cằn ñể sự xung ñộng tăng lên từ 10% tới 90% của biên ñộ tối ña.

Phẩm chất trung thực màu của hình máy thu.

• Repetition rate: Chu kỳ: Nghịch ñảo của tần số lập lại.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Push-pull oscillator

t a n k

. , Z L S cuff

NH ƠN

Push-pull oscillator - 184 /p of

pal:

TP .Q UY

'oskjoỈ3it3/ Mạch dao ñộng ñẩy kéo, ñối xứng: Mạch dao ñộng ñối xứng dùng hai transistor, hai ñèn ñiện tử hay hai linh kiện khuếch ñại lầm việc vởi tín hiệu nghịch pha nhau.

rmm ÍG RĨDTẠNK rmm C R C U IT

Push-puli oscillator circuit having tuned-grid and tuned-anode tank circuits, with ulif version at right.

ĐẠ O

Pyrometer /p a i'iu m ita / Hỏa kế, cao

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

N

NG

nhiệt kế: Dụng cụ ño nhiệt ñộ cao.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

185 - Quarter-phase

TP .Q UY

Q signals /kju: 'sign[9]lz/ Các tín hiệu Q: Hệ thống chữ tắt quốc tế ñùng trong ngành vô tuyến viễn thông. Thí dụ: QRT có nghĩa là ngừng phát

Q /kju:/ Chữ biểu diễn, ñiện lượng [coulomb].

ĐẠ O

QSL card /ka:d/ Thẻ QSL: Thẻ những người chơi vô tuyến nghiệp dư dùng ñể xác nhận sự liên lạc vô tuyến.

NG

Q Lượng số, trị số, tỷ số giữa năng lượng tích lũy trong dây dẫn ñiện khi từ trưdng hiện ra so vôi năng lượng bị mất mát trong cùng thời gian:

Quadrature /'kwDdratJ'a/ Lệch pha

10

TO ÁN

-L

Í-

A

Q factor /kju: 'íaekts/ Hệ số Q: Hệ ñặc trưng phẩm chất của mạch ñiện, biểu diễn khả năng của một mạch ñiều hợp ñể tăng tộ số ñiện thế cảm ứng ở Ồn số cộng hưỏng.

ĐÀ N

Q multiplier/kju: 'mAỈtiplaia/ Mạch nhân hệ số Q: Mạch lọc dùng với máy thâu vô tuyến ở phần trung ồ n ñể tạo ra tần số ñáp ứng nhọn hơn máy thu.

/'kwDdratJs

’aem plifaia/ Bộ khuếch ñại trực giao: Mạch khuếch ñại ñịch pha 90°, thẳng góc.

Quanta /kwonỉ3/ Lượng tử, ngạch sô': Lượng xác ñịnh năng lượng các âm ñiện tử càn có thêm ñể có một năng lượng có mức ñộ cao hơn. Quantum /'kw nntsm / Lượng tủ': Lượng số gián ñoạn có bất cứ một tính chất vật lý nào như ñộng lượng, năng lượng, khối lượng v.v... Quarter-phase /,kwo:t3 ’feiz/ Góc pha lệch 90°: Hai ñiện thế sai tướng [sai pha] một phần tư chu kỳ, nhị tướng.

DI Ễ

N

Q signal /kju: 'Sígn[3]l/ Tín hiệu Q: Tín hiệu hiệu số màu ỏ hệ truyền hình màu NTSC.

Quadrature amplifier

TR Ầ

00

B

Q demodulator /kju: dimtidAlaeta/ ðèri hoàn ñiệu Q: Trong máy thu hình mằu, mạch tách sóng biến ñổi một trong hai sóng mang nhiều sắc trồ lại thành sóng chuyển ỉưu Q phụ.

N

nhaa 90°:. Lệch 90° giữá hai pha sóng ñiện xoay chiều.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Quench voltage

NH ƠN

Quartz - 186

/kwentj 'V90ltid3/

TP .Q UY

ðiện thê khử ñao ñộng: ðiện thê vô tuyến của phần hạ tầng dùng ñể khử dao ñộng trong máy thu hồi dưỡng cao ñộ. Quartz in natural form, as cut for three types of crystal plates.

Quick-cliarge /kw ik tja :d 3/ Sự nạp

ñiện nhanh: Sự nạp ñiện vằo acqui thật nhanh bằng cách gia tăng dòng nạp.

NG

ĐẠ O

Quartz /kwo:ts/ Thạch anh: Một loại khoáng chất, oxid silic. Có tánh ñàn hồi và tính ñiện giải có thể dùng làm mẫu tần sô" thứ cấp.

/kw ai'esnư Êm Ngưng nghỉ, không hoạt ñộng.

tịnh:

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

N

Quiescent

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

187 - Radial system

NH ƠN

/reida: reincỊy Phừơng trình tầm raña: Biểu thức toán, ñối với phương trình sơ cấp biểu diễn quan hệ giữa công suất phát, ñộ lợi của anten, bước sóng, diện tích hiện dụng, mục tiêu, ñộ nhạy của thiết bị thu với tầm hoạt ñộng của raña.

Radar range egnation

TP .Q UY

R lắp ñật lên giá: Kỹ thuật ñùng các giá tiêu chuẩn chỉều cho khác nhau nhimg hình thức chuẩn ñể lắp các tấm vi mạch hoặc mạch ñiện tử.

ĐẠ O

Rack mounting /raek mauntig/ Sự

Radar Scan /'reida: skaen/ Sự quét

raña: 1. Chuyển ñộng tròn, chữ nhật hoặc chuyển ñộng khác của raña ñề phát hiện mục tiêu. 2. Chuyển ñộng của anten raña hoặc của ñường hướng tâm trên màn hình PPI [màn hình máy thu tín hiệu dội của raña].

Race w a y ^ e is w ei/M áng ña ñây

NG

ñiện: Máng ñỡ dây dẫn có vỏ cách ñiện.

TR Ầ

Radar indicator.

B

Radial commutator

10

Radar indicator /'reida: indi'keitd/

Radar screen /'reida: skri:n/ Xem

TO ÁN

-L

Í-

A

Bộ ch! thị raña: Mằn hình tại ngõ ra hệ thống raña với hệ thống tọa ñộ về Ồm và hướng. Tín hiệu dội nhận ñược cho ra ñiểm sáng tồn tại ữong vài giây. ðo ñộ dư của ống tia ñiện tử cũng ñược gọi là màn raña. Xem Màn hình kiểụ A, B. Radar performane figure

/reida:

ĐÀ N

p s’form sni 'fig3/ Chỉ tiêu hiệu nghiệm raña: Tỷ số giữa công suất phát cực ñại và tín hiệu cực tiểu thu ñược của hệ thống raña.

N

Radar range /'reida: reinñ3/ Tầm

DI Ễ

raña: Tầm phát hiệu của ñối tượng mà Rada có thể nhận ñược với ñộ tín cậy 50%.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

/'reidjal/

Bộ

chỉnh lưu hình ñĩa ừòn: Chỉnh ỉưu dòng trên máy ñiện một chiều trong ñó các thanh chỉnh lưu ñược bố trí hướng tâm tới phía trục tạo ra hình ñĩa thay vì hình trụ.

00

ñịnh vỉ raña: Trạm phát sóng cố ñịnh sóng bức xạ có khả năng xác ñịnh hưởng hoặc vị trí riêng ñể ñịnh vị ừong ngành hàng không hoặc hàng hải.

N

Radar beacon /'reida: 'biiksrư Trạm

Radial ducts /Yeidjal

dAkts/ Khe

hướng tâm: Trong máy ñiện, các khe thông gió ñược bố trí theo ñường kính vòng tròn xung quanh trục. Radial feeder /'reidjal 'fĩ:d3 / Bộ

cung cấp hưống Independent feeder.

tâm:

Xem

Radial system /'reidjal 'sistsm/ Hệ

thông hướng tâm: Hệ thống phân phối trong ñó các dây dẫn hướng ra ngoài từ trạm phát hay trạm cung cấp ñiện. Nếu có sự cố xảy ra mọi nguồn

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Radian - 188 tiêu thụ ra vùng bị sự cọ ñược ngắt mạch.

TP .Q UY

Radian /’reid jan / Radian: Góc có ñỉnh ở tâm vòng tròn giới hạn bồi một dầy cung dài bằng bán kính của vòng tròn ñó. Chu vi của vòng tròn bằng 2ĩt radian vằ 1 radian « 57°18’ [57 ñộ 18 phút].

Phần tử kháng của hệ thống anten có quan hệ với công suất bức xạ; cồng suất bức xạ chia cho bình phương cường ñộ dòng ñiện ở ñiểm ñặc biệt Ví dụ tại ñiểm nối với nguồn cung cấp. Radiator /'reid ieita/ Bộ bức xạ: Phần

ĐẠ O

Radian power /'reidjgn paos/ Công

NG

suất ñược phát sóng: Công suất phát sóng thật sự ñược phát bởi một antén. Xem thêm Effective radiated power. /'reidieitig

B

TR Ầ

'S3:kit/ Mạch phát vô tuyến: Mạch có khả năng phát sóng ñiện từ vào không gian, ñặc biệt là mạch anten của thiết bị phát vô tuyến.

N

Radiating Circuit

của ạnten hoặc ñường truyền sóng phát xạ sóng ñỉện từ, trực tiếp vằo không gian hoặc liên kết với các thằnh phần khác tập trung sóng vỗ tuyến vào một hướng ñặc biệt hoặc các chùm ữong khồng gian. Một bộ bức xạ có thể lầ dây dài cỡ bước sóng hoặc bội số của bước sóng hoặc là vòng ữòn hay vòng xoắn hoặc ồ ñầu mở của ống dẫn sóng, hoặc các khe trên bề mặt dẫn sóng.

/,reidi’eự n/

00

Radiation efficiency

A

10

Hiệu suất phát xạ: Tỷ số giữa công suất phát sóng thực sự của anten với công suất cung cấp. Radiation loss /.reid reự n los/ Tổn

TO ÁN

-L

Í-

thất phát xạ: Công suất phát xạ từ ñường dây truyền sóng cao tần không ñược bọc vỏ. ðồ thị biểu diễn sự biến thiên trường bức xạ từ một anten theo góc như góc phương vị hay góc vuông. Radiation pattern

/.reidi’e i jn

DI Ễ

N

ĐÀ N

'paeten/ ðồ thị phát sóng: Biểu diễn ñồ thị phát sóng vô tuyến từ một anten theo hầm số của hướng bức xạ theo thiên ñỉnh hoặc một mặt phẩng nào ñó.

Radiation resistance

/,reidi'ei/n

Radar horizon. /'reida: ha'raizn/ ðường chần trồi raña: Góc này thấp nhất rañạ cộ thể lằm việc có hiệu quả tại một vị trí, kể cả vùng mặt ñịa cằu gần nơi ñặt máy.

Radar horizon

/ìe id a : re in d 3 m a± 3 / Dấu chỉ tần raña: Một dâu hoặc ñường khắc vào hay ñược hiện lên ồ mần hình rañẩ’chỉ cự ly. ñối tượng bị phát hiện.

Radar range marker

ri'zstans/ Tổng ñiện trở bức xạ:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

189 - Radio communication xạ chuẩn ñể thống nhất mã tín hiệu, còn gọi là aerophare.

TP .Q UY

Radio beam /'reidiaơ bi:m/ Chùm

vô tuyến: Sự tập trung bức xạ ñến từ trong các giới hạn góc hẹp,: như khi ñược phát ra từ anten ñịnh hướng cao.

ĐẠ O

Radio bearing /'reidiao bi:riỊ]/ Góc

Radio broadcasting

A

Í-

ì ni

10

xuyên tâm: Dây nối từ cạnh một linh kiện thay vì nối từ trục.

-L

TO ÁN

Radio /’re id ia u / Vô tuyến, Radio:

ĐÀ N

Thuật ngữ chung dùng ñể biểu thị các phương pháp truyền dẫn tín hiệu ừong không gian khôrig dùng dây dẫn, sử dụng sóng ñiện từ ñược tạo ra bằng dòng ñiện xoay chiều tần số cao.

N

/" r e id ia o

Radio channel

’bi:kan/

DI Ễ

Trạm phát vô tuyến ñịnh vị: Trạm phát vô tuyến cố ñịnh, phát ñể hướng dẫn tàu biển hoặc máy bay; hoặc phát

từ anten ñịnh hưởng vằ dùng làm bức

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

/'reidisơ

’t/aenỉ/

Kênh vô tuyến truyền thanh: ðài sóng vô tuyến ñược dành cho các chương trình truỳên thanh công cộng. Radio circuit

Radial leads on resistors.

Radio beacon

’bro:dka:stir}/ Hệ vô tuyến truyền thanh: Hệ thống truyền chương trình phát thanh hoặc truyền hình bằng sóng vô tuyến cho cộng ñồng dân cư. Sự phân chia dải tàn số phát sóng ñược quyết ñịnh bồi qui ước quốc tế.

N

00

Radial lead /'re id jsl led/ Dây nô!

/'reidisu

TR Ầ

B

Radar range marker generates circles electronically on plan, position indicator display, while bearing lines are usually scribed on transparent plastic sheet mounted over face of radarscope.

NG

sóng ñến: Hướng ñến của sóng vô tuyến, ñược chỉ ra bởi anten vòng, máy ñịnh hướng hoặc bất cứ hệ thống nhận hướng dùng cho các mục ñích hàng hải.

/'reidisơ

'S3 :kiư

ðường liên lạc vô tuyến ñiện: Hệ thống liên lạc gồm một ñường dây có máy phát và anten phát ñường truyền sóng kể cả ñường phản xạ hoặc tản sóng từ vùng bị ñồng hóa, anten thu và máy thu. Radio communication

/'reidiao

k sm ju tm 'k eijn / Sự truyền sóng vô tuyến: Dạng truyền thông bao gồm phát và thu sóng ñiện từ lần số từ 10 GHz ñến hơn 10 GHz. Thông tin ñược truyền nhờ sự ñiều chế thông tin, WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Radio compass - 190 là RF, còn gọi là phổ sóng vô tuyến [radio spectrum].

TP .Q UY

/'re id ia a 'fri:kw3nsi tjs o k / Cuộn dây cảm kháng cao tần: Cuộn dây cảm ứng có tổng trồ cao ñối với cường ñộ dòng ñiện cao tần.

NG

'ftirkw snsi ỉii:tirj/ Sự câp nhiệt bằng tần số cao: Xem cấp nhiệt ñiện mồi [dielectric heating], cấp nhiệt cảm ứng [induction heating].

-L

Í-

/'reid iso d l’r e k /n 'faind3/ Máy vô tuyến ñịnh vị [tầm phương]. /'reidiao

TO ÁN

Radio direction finding

ĐÀ N

d i're k /n faidirj/ Sự dò hưổng vô tuyến: Sự thu nhận, thu dòng các tín hiệu tầm phương từ trạm phát vô tuyến ñịnh vị hoặc máy phát vô tuyến hằng hải, khác với raña chủ ñộng. Viết tắt RDF. /'reidiso

DI Ễ

N

Radio frequency

'frirkwsnsi/ Tần số vô tuyến, íần sô" cao: Tần số thích hợp ñể phát sóng, trên 104 Hz và dưới 3.1 o12 Hz. Viết tắt

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Radiography /'reidi30 gra:fi/ Ảnh quang tuyến X: Tia X, khoa chụp ảnh mà ñối tượng vật chất ñược quan sát bằng tia X và bóng của vật ñược thâu vào phim.

N

00

10

A

Radio direction finder [RDF]

/’re id is u

ĐẠ O

Radio frequency heating

B

La bàn vô tuyến: Thoạt tiên là một khung quay, sau ñó ñộ nhạy ñược gia tăng rất nhiều nhờ một hệ thống xác ñịnh phương vị và màn hình ừên ñèn ống tia âm cực. Thiết bị cho biết phương vị bằng sóng vô tuyến.

Radio frequency choke [RFC]

TR Ầ

Radio compass /'reid isơ 'kAmpss/

NH ƠN

ñiều cần thiết ñể tác ñộng vào sóng mang. Thông tin có thể ở dạng chữ, ñược mã hóa [ví dụ mã Morse], tiếng nói, số liệu ño lường từ xa, hình ảnh [như facsimile hoặc truỳên hình], tín hiệu số hoặc dữ liệu máy tính về phát sóng. Truyền thông vô tuyến là phương pháp một chiều phục vụ cho nhiều người nghe hoặc xem, hoặc hai chiều như trong các hệ thống; ừong trường hợp hai chiều việc truyền thông có thể thực hiện giữa hai ñơn vị di ñộng trên các phương tiện giao thông, thông qua trạm vi ba hoặc từ một trạm mặt ñất thông qua vệ tình viễn thông.

Radio goniometer

/'re id ia u

.gaoni'Dmita/ Bộ tầm phương vô tuyến: Cuộn dây quay ừong từ trường ngang ñược tạo nên bởi các vòng dây ngang, ñể xác ñịnh phương hướng. Radio horizon

/*161[1130 ha’raizn/

ðường chân trời [tầm] vô tuyến: Trong sự truyền sóng ñiện từ ừên mặt ñất. Tuyến bao gồm phan bề mặt trái ñất mà các chùm vô tuyến có thể với tới trực tiếp. Radio microphone

/'re id is ọ

’m aikrsfaun / Micrô không dây, micrô vô tuyến: Thiết bị phát vô tuyến nhỏ nhưng cần dây dùng cho xướng ngôn viên. Sóng từ mícrô phát ra cho thiết bị nhận d kế bên và ñược ñưa vào máy phóng thanh hay hệ thống truyền thanh.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

191 - Radio telescope khuếch ñại trực tiếp và máy thu ñổi tằn số. Loại máy sau có ñộ nhập và ñộ tuyển lọc cao, có loại ñược nhiễu âm và sóng giao thoa tố t Loại phức tạp hơn ñược dùng ừong raña và viễn thông qua vệ tinh.

NH ƠN

Radio pharẹ /’re id iso faer/ ðèn pha

vô tuyến: Tương tự trạm phát vô tuyến ñịnh vị [radio beacon].

TP .Q UY

Radio net /'reiñiao neư Hệ thông

vô tuyên: Hệ thông vô tuyến truyền thanh.

ĐẠ O

NG

TR Ầ

N

Radio spectrum /’re id ia ơ 'spektram / Phổ sóng vô tuyến: Xem tần số vô tuyến Radio frequency.

B

Radio telegraph /'re id ia o 'telỉg ra :f/ Vô ỉuyến ñiện báo: sử dụng kênh phát sóng vô tuyến ñể phát ñiện tín, ví dụ tần số sóng thay ñổi ñột ngột hoặc ñiều chế với sóng âm thanh một cách gián ñoạn.

A

10

Radio range /’r e id ia o rein d 3/ 1. Khoảng vô tuyển: Hệ thống vô tuyến ñịnh vị ñặc biệt cho máy bay trong ñó các chùrri phát sóng chéo nhau, biến ñiệu riêng rẽ bồi các tín hiệu bổ phụ nhau, khi thu các tín hiệu kết hợp nhau ra thông tín về vị tó của tàu bay ñáng bay. 2. ðối với sự phát sóng không bị cảm từ bồi lớp khí quyển bị ion hóa hay lớp ừoposphere, tằm mắt nhìn hay tầm quang học giữa hai ñiểm.

Radio relay station /'re id ỉ 30 'ri:lei 's te ijn / Trạm tiếp vận vô tuyến: Trạm trung gian nhận tín hiệu từ trạm phát chính, xử lý và phát tín hiệu ra không gian ñể tăng chất lượng tín hiệu và tăng khoảng cách phát.

00

Radỉopapua /'re id iao 'paspoa/ Không nhiễm xạ: Không nhiễm phóng xậ tuyến.

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

Radio active thickness gage /’re id ỉsu / Cỡ ño bề dày bằng tỉa phổng xạ: Một dụng cụ ño bề dày của thành kim loại của một ông hay bình chứa từ một phía bằng cách chiếu tía gamma qua thành với một góc tới nào ñó rồi cho luồng tia tán xạ luì bằng bộ dò phóng xạ. Thành càng dày thì luồng tia tán xạ càng nhiều ứng với số chỉ thị máy ño cao hơn.

DI Ễ

N

Radio receiver /’r e id ia o ri'si:v3/ ■Máy thu vô tuyến: Máy chuyển ñổi sóng vô tuyến thằnh âm thanh hoặc các tín hiệu có thể hiểu ñược khác. Loại máy phổ biến nhất là máy thu

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Radio telephony /'re id ia ơ ti'le fa n i/ Vô tuyến ñiện thoại: ðiện thoại ừuyền bằng kênh sóng cao tằn từ máy phát qua anten phát, anten thu máy thu. Âm tàn máy ñiện thoại ñiêu chế sóng cao ồ n , ñiều chế biên ñộ loại sóng mang hoặc ñĩêu chế một sóng ñể có tín hiệu phức hợp ñiêu chế sóng cao tần. Radio telescope /'re id is o ’teliskaop/ Kính viễn vọng vô tuyến: Hệ thống thu vô tuyến có ñộ nhạy cao ñể dò các làn sóng vô tuyến từ ngoài không gian. Thường ñược sử dụng với một an ten có ñộ lợi cao ñể

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Radio w ave - 192 có thể lựa chọn và tập trung các tín hiệu tới.

Range cord /re m d Ị ko:d/ Dẫy bếp

ñiện: Dây có vỏ cách ñiện dẫn ñiện từ ổ cắm ñiện vào bếp ñiện.

TP .Q UY

Radio wave /’reid iao weiv/ Sóng

vỏ tuyến: Sóng ñiện từ phóng ra từ một anten phát

Rangẹ-height indicator /rein d 3 halt

rn ñ rk eita/ Bộ chỉ thị khoảng cách ñộ cao: Màn hình ñược liên kết với bộ chỉ thị vị trí phẳng ñể kiểm soát không luư, chỉ ra mặt phẩng ñứng trên ñó ñộ cao và tầm xa của mục tiêu ñược biểu diễn.

/raemp 'v ao lticty ðiện áp tăng ñầu: ðiện áp tăng với tốc ñộ không ñểi như ñiện áp có dạng sóng răng cua.

ĐẠ O

Ramp voltage

Bộ

nhổ

N

Random Access Memory

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

tạm thỏi [RAM], bộ nhố ghi và tray cứu ngẫu nhiên: Bộ nhớ trên máy tính có thể ghi ñược tạm thời và ñọc ñược từ bộ lập trình. Thường ñược tập hợp trên mạch tổ hợp. Mỗi vị trí lưu trữ có thể ñược xác ñịnh ừên hệ tọa ñộ X-Y trong lõi tữ hoặc trong bộ nhớ bán ñẫn. Các ñịa chỉ lưu trữ không cần ñược viết theo bất cứ thứ tự nào [ñĩa hoặc băng từ không dùng ñược cho RAM]. Thời gian cằn thiết ñể ñọc dữ liệu là ñộc lập vởi vị trí của chúng trong bộ lưu trữ.

DI Ễ

N

ĐÀ N

Random winding /’raendam 'waidir]/ Quấn dây ngẫu nhiên: Xem Mush winding.

Range /reindy Khoảng tầm giổi hạn: Khoảng cách tối ña của máy phát vô tuyến, ồ ñó còn có thể thu nhận sóng vô tuyến có hiệú quả [khoảng này thường không cố ñịnh].

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Range receptable

/reindỉ

rĩsepteibl/ ổ cắm bếp ñiện: 0 cắm ñiện riêng biệt ñể cắm bếp ñiện trong hệ thống ñiện nhà.

phát sọc màu: Máy phát tín hiệu vằo máy thu hết màu, tạo ra toàn thể quang phổ màu trên màn ảnh.

NG

Random generator ft-andhm / Máy

/rein d 3 traekig/ Theo dõi khoảng cách: Quá trình kiểm soát liên tục thời gian chậm trễ giữa thời ñiểm phát xung và thời ñiểm nhận xung dội. Sự theo dõi ñòi hồi thời gian giữa xung phát vầ xung dội phải ñược ño liên tục, xung dội ñược xác ñịnh như ñối tượng tách biệt với tiếng ồri ngẫu nhiên và sự diễn biến khoảng cách ñối tượng theo thời gian cần phải ñược lưu giữ.

Range tracking

Rank of selector /raerjlc DV s i’lekta/

Chuỗi các bộ chuyển mạch: Tập hợp toàn bộ các bộ chuyển mạch liên quan ñến một giai ñoạn với giai ñoạn ñặc biệt trong toàn bộ cuộc ñiện ñầm, nối ñường dây liên lạc thông tin. Raster Khung quét màn hình: Khu vực ánh sáng tạo ra trên màn ảnh tivi bởi chùm tia ñiện tử, quét từng dòng từ trên xuống dưới và lập lại nhiều lần.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Rated blowing current

NH ƠN

193 - Realibility Ratio error /'re IJ ia o 'ers/ Sự sai lệch tỷ so": Khác biệt giữa tỷ số biến áp hay tỷ số dòng máy biến áp hay máy biến dòng vớí trị số ñã qui ñịnh.

/reitid

TP .Q UY

blsoig kAranư Dòng nổ cầu chì: Dòng ñiện tối thiểu lằm chảy càu chì và ngắt mạch ñiện theo chỉ tiêu nhà sản xuất

Rat-race /rxt reis/ Khớp nối hỗn hợp.

Rated breaking capacity /reitid / ðòng cắt mạch ñiện: Dòng hay công suất ở ñiện áp qui ñịnh bồi nhà sản xuất làm bộ ngắt ñiện cắt mạch mà không gây thiệt hại.

-L

Í-

A

10

ĐẠ O

00

B

TR Ầ

N

impedance

ĐÀ N

TO ÁN

Ratio arms /'reự isơ a:mz/ Nhánh tỷ số: Hai nhánh kế cận của cầu Wheatstone các ñiện trở kháng, hai nhánh có thể ñược bố trí sao cho chúng có thể có ñược một ừong nhiều số ñiện trồ ñã qui ñịnh sẵn. Ratio detector

/'rei/iao

drtekta/

DI Ễ

N

Mạch tách sóng tỷ ỉệ: Mạch tách sóng ñược dùng cho các sóng biến ñiện tần số, có mức hạn chế biên ñộ thay ñổi uyển chuyển theo biên ñộ

sóng cao ồ n thu ñược.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

vô tuyến: Máy ghi khí tượng kết hợp với máy phát sóng truyền các dữ liệu ghi ñược ñưa ỉên không trung bằng bong bóng có khí nhẹ. Sóng truỳên dữ liệu ñược thu và có thể ghi lại ồ trạm dưới mặt ñất. Dữ liệu gồm áp suất không khí, nhiệt ñộ, ñộ ẩm ñược ghi nhiêu cầu cách khoảng thời gian ñêu nhau trong thời gian bong bóng bay lên cao, các máy ñược dù ñưa xuống mặt ñất khi bong bóng bị nổ.

NG

/reitid im pirdsns/ Trồ kháng danh ñịnh: ðặc biệt ñược áp dụng cho loa ừong ñó trở kháng tăng theo tằn số với ñộ tăng nhanh hơn ở tằn số cộng hưdng của loa. Trở kháng này bằng trỏ kháng tối thiểu d tần số ữên ồ n sô' cộng hưồng ñược thay thế cho loa khi cần ño công suất ñua vào loa ữong quá trình thử nghiệm. * Rated making capacity /reitid m eik ig ka’passsti/ Dòng ñiện cắt mạch danh ñịnh: Dòng bất ñối xứng của bộ ngắt ñiện. Rated

Radiosonde Máy thăm dò khí tượng

R-C coupling /'kAplig/ Cách ghép

tầng R-C: R-C viết tắt của mạch ghép tín hiệu giữa hai tằng khuếch ñại bằng ñiện trở [R] và tụ ñiện [C]. R-C time constant /taim 'knnstant/

Hằng sô" thồi gian R-C: Xem chữ Time constant. RDF Máỵ dò hướng: Viết tắt của mạch bộ dò hướng vô tuyến Radio direction finding. R-Display /d rsp lei/ Màrr hình R: Biến thể của màn hình A. Trong ñó xung dội ñược tăng cường nhờ chùm quét rộng ñể kiểm soát khép kín. Realibỉlity /ri3'biỈ3ti/ ðộ tin cậy: Khả năng làm việc liên tục của một thiết bị hay một linh kiện thường ñược biểu diễn bằng số phần trăm WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Reactance - 194 trung bình, các sự cố trong 1000 giờ chờ ñược sử dụng.

Reactance voltage

Sự ñối kháng với dòng ñiện xoay chiều, hậu quả của sức cảm ứng và dung trỏ.

TP .Q UY

ĐẠ O

Reactivation /ri:a e k ti'v e ự n / Sự tái

NG

tính hoạt: Khi dây tóc wolfram tráng lớp thorium bị giảm khả năng phát xạ, sự tăng nhiệt ñộ [không có ñiện áp âm cực] ừong một thời gian ñể lốp thorium mới ừên bề mặt ñược gọi là sự tái tính hoạt.

/ri'aektsns

Reactive factor /rir’asktiv 'íaskts/ Hệ

số vô công: Tỷ số của công suất vô công với công suất biểu kiến.

Reactance drop /ri'sektsns drop/ Độ

Reactive iron /ri:'aektiv 'aisn/ Lõi

giảm [tăng] tổng trổ: ðiện áp sụt, ñiện áp giảm hoặc tăng. Trị số ñiện áp giảm [hoặc tăng] ở các ñầu của mạch gây nên bởi ñiện áp tổng trở ñặt vào mạch.

sắt hoạt ñộng ñiện kháng: Lõi sắt ñược ñặt vào các ñường thông lượng rò của biến áp ñể ỉàm tăng tổng thể ñiện kháng rò.

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

'kApllỊ]/ Mạch ghép ñiện kháng: Mạch ghép giữa hai mạch bằng một ñiện kháng chung cho cả hai, ví dụ một tụ ñiện hoặc một cuộn cảm.

N

Reactance coupling

/r i’asktans

'v saltid y ðiện áp - ñiện kháng: ðiện áp sinh ra bồi dòng ñiện qua ñiện kháng của mạch bằng tích của dòng ñiện [ampe] và ñiện kháng [ohm].

Reactance at any frequency

/n'aektsns 3t 'aeni 'fri:kw3nsi/ Toán ñô tổng trd: Toán ñồ với các trục tọa ñộ ligant ñược sắp xếp sao cho có thể ñọc trực tiếp tổng trở của cụộn cảm hoặc tụ ñiện cho trước ỏ tần số bất kỳ.

NH ƠN

Reactance /ri'aektsns/ Điện kháng:

kháng ñể cho ñiện kháng thay ñổi theo tín hiệu biến ñiện.

-L

Reactance modulation

/ri’aektans

TO ÁN

.HiDdju'lei/n/ Sự ñiều chế ñiện kháng: Phương pháp dùng một ñiện kháng biến ñổi, ví ,dụ tụ ñiện hoặc cuộn cảm, ñể biến ñiệu tần số.

ĐÀ N

Reactance relay /rĩaektsns 'ri:lei/

DI Ễ

N

Rơle ñiện kháng: Một rơỉe ñiện kháng tác ñộng khi ñiện kháng của mạch ñược nối vào, giảm dưới giá trị ñịnh trước.

Reacỉance tube /ri'aektsns tju:b/ ðèn ñiện kháng: ðèn ñiều chế ñiện

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Reactive load /ri:'aektiv laud/ Tải có

ñiện kháng: Tải có dòng ñiện trễ hoặc sớm pha hơn ñiện áp ở các ñầu dây. Reactive power

/ri:'aektiv

'paơ3/

Công suất phản kháng, công suất vồ công: Thành phần công suất ñiện không biến ñổi ra dạng năng lượng khác mà chỉ tích lũy tạm thời vào phụ tải rồi sau ñó hoàn trả lại cho nguồn cấp ñiện. Reactive voltage

/ri:'aektiv

'V3altid3/ ðiện áp vô công: Thành

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

195 - Reciprocation Read only memory

TP .Q UY

/ri:’aektiv vso l 'aempes 'ao9/ Vônampe-giờ vô cổng: ðơn vị ñược dùng ừong việc ño tích số của công suất vô công của mạch trong với thời gian mà : chúng trải qua.

ñọc phiếu: Máy 250, máy ñọc các phiếu tầi liệu dùng cho máy tính ñiện tử.

/ri:'2ektiv vaol 'aempea ao3 'mi:ta/ ðồng hồ vôn-ampe-giờ vô công: ðồng hồ ño và ghi tổng số volt-ampe giờ vô công qua mạch ñược mắc với

/'ri:d9/

NG

Recalescent point

Máy

ĐẠ O

Reader [card]

Reactive volỉ-am pere-hour m eter

/r ik e ils e n t

point/ ðộ giảm sức nóng của sắt hay thép khi có sự gia tăng bất chợt và tạm thời về nhiệt ñộ.

I ñồng hồ.

Receiver /r i’si:v9/ Thiết bị thu: Phần

Ị vaol 'aem p es/ V o lt-a m p e vô công:

cuối cùng ừong hệ thống thông tin, các thông tin khi nhận ñược luôn trả, ghi lại hoặc chuyển sang dạng cần thiết khác.

TR Ầ

B

00

A

ị Công suất vô công ñặc trưng cho khả năng tích lũy tạm thời rồi hoàn trả ñiện năng lại cho lưới ñiện, số ño s công suất vô công tính theo ñơn vị là I VAR.

N

/ri:'aektiv

ĩ Reactor /ri'aekts/ Lò phản ứng: Lò

/ri'aekts

-L

Reactor saturable

Í-

ị gây và khống chế hiện tượng phản úng của hạt nhân.

ĐÀ N

TO ÁN

'saeựareibl/ Cuộn cảm kháng bão hòa: Loại cuộn cảm kháng có cuộn dây, có dòng ñiện một chiều chạy qua ñể khống chế ñòng ñiện xoay chiều qua cuộn dây thứ hai quấn trên cùng mạch từ.

DI Ễ

N

Read /ri:d/ ðọc tàỉ ỉiệu: Thâu nhận tin tức từ bộ phận ghi giữ trong hệ thống máy ñiện tử.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Receptable /rrsep tsb l/ ô cắm ñiện:

10

I Reactive volt ampere

onli

'm em ari/ Bộ nhố chỉ ñọc, ROM: Một bộ nhớ truy cứu ngẫu nhiên [RAM] ừong ñó chương trình các dữ liệu ñược ghi vĩnh viễn trong quá trình chế tạo và không thể thay ñổi tiếp theo. Xem EPROM.

Reactive volỉ-ampere hour

^ Ị ị ỉ

/ri:d

NH ƠN

phần pha biểu diễn ñiện áp của mạch xoay chiều vuông góc với ñòng ñiện.

0 tiếp ñiện loại có lỗ cắm thường, ñược gắn trong hộp hay trên bảng. ðiện cung cấp cho bộ ổ cắm có thể bắt nhanh chóng với các ổ cắm khác bằng một cái phích [gắn ñiện], ñôi khi còn ñược gọi là hộp cắm ñiện tiện dụng.

Reciprocal networks

/ri'sA prskl

net'w o:ks/ Mạch nghịch ñảo, mạch ñôi ngẫu, mạch thuận nghịch: Mạch có tích số các tổng thể của chúng không ñổi ở mọi tần số. Reciprocation /r is ip r s 'k e ijn / Tính

thuận nghịch, phép tìm mạch nghịch ñảo: Phép tìm kiếm một

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Reciprocity calibration - 196 mạch nghịch ñảo với một mạch cho trước.

ñược nhiều ñĩa liên tiếp nhau me cách tự ñộng.

TP .Q UY

Reciprocity calibration

/.resi’prtissti .kasli'breijn/ Tính thuận nghịch chuẩn: Chuẩn tuyệt ñối của micrô bằng cách dùng micrô-Ioa thuận nghịch.

/rrknmbr’n eự n/

Recombination

A

10

00

B

TR Ầ

N

Hiện tượng tái hợp: Sự trung hòa giữa ñiện tử ñược và lỗ trống trong chất bán dẫn do ñó phải ñi hai hạt mang ñiện lằ một ñiện tử và một lỗ trống. Năng lượng ñược phóng thích trong quá trình này phải xuất hiện ờ dạng một photon hoặc với xác suất thấp hơn, ở dạng vài phonon. Xem Excỉtỉon, Phonon, Photon.

TO ÁN

-L

Í-

/n k rn n b i'n e i/n .k s o iíi/n ư Hệ số tái hợp: Tỷ số của tốc ñộ tái hợp với tích số các mật ñộ của các hạt mang ñiện âm và dương trong chất bán dẫn. Reconditioned carrier /rkkan'dijnd

DI Ễ

N

ĐÀ N

'kasria/ Sóng mang phục hồi: Sóng mang mẫu ñược cách ly ñể tái tạo ra sóng mang giống với sóng mẫu nhưng có biên ñộ thích hợp rồi chèn lại vào sóng biên ñể có thể tách sóng . ñược. /rikaơ Ự ein d 3 3 /

Máy ñổi ñĩa hát: Máy hát ñĩa, hát

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Recovery time /ri'kAvan taim/Thồi

gian phục hồi: 1. Thời gian cần thiết ñể ñịầu khiển của ñèn khí. Khôi phục khả năng khống chế. 2. Thời gian cần thiết ñể ống thu phát trong hệ thống raña hoạt ñộng [thường ñược ño ñến ñiểm mà ñộ nhạy thu nhận là 6 dB dưới giá trị cực ñại]. Rectangular loop hysteresis

Recombination coefficient

Record changer

NG

Hằng số thuận nghịch: Xem nguyên lý thuận nghịch . Reciprocity theorem.

ĐẠ O

Reciprocity constant /.resi’prDsati/

/rek’tasrjgjola lu:p/ Vòng từ trễ chử nhật: ðường cong từ trễ của vật liệu sắt từ hoặc sắt ñiện thích hợp ñể sử dụng trong các mạch, hai trạng thái ổn ñịnh hoặc mạch ñóng ngắt ñược ñặc trưng bằng ñộ dốc sắt cho chuyển qua ñộ dốc thật thấp thể hiện ñặc tính vật liệu chuyền qua trạng thái bão hòa rất nhanh. Reciprocity theorem

/.resi’prosati

’Biargm/ ðịnh lý thuận nghịch: Quan hệ giữa ñiện áp tải một ñiểm với dòng ñiện vào ñiểm thứ hai trong một mạch ñiện giống như quan hệ giũa ñiện áp tại ñiểm thứ hai với dòng ñiện

ị Ị ị i

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

[ñối diện với cùng diện tích dưới ñường cong]. Rectangular scan

/rek'tser]gjvte[r]

Rectification

TP .Q UY

skaen/ Quét chữ nhật: Hệ thống quét bất kỳ tạo ra hình chữ nhật. /,re k tifi'k e ijn /

Sự

ĐẠ O

chỉnh lưu, sự nắn dòng: Sự chuyển ñổi dòng xoay chiầu thành dòng một chiêu sử dụng mạch hoặc thiết bị chỉnh lưu.

NG

Rectification efficiency

TR Ầ

N

/.re k tifik e ijn I'fi/n s i/ Hiệụ suất chỉnh lưu: Tỷ số của công suất một chiều ra mạch và công suất xoay chiều ñua vào mạch chỉnh lưu, thường biểu diễn theo phần trăm.

Rectifier /,rektifai3/ Bộ mạch chỉnh lưu: Thành phần chuý

rr~ñổi dòhg xoay chiều thành dòng một chiều.

A

10

00

B

vào ñiểm thứ nhất. Trong một mạng ñiện gồm có nhiều tổng trở hai chiều thụ ñộng, ñịnh nghĩa về tổng trở, tổng trở truyền tỷ số ñiện áp ñặt vầo một ñiểm trên dòng ñiện vào ñiểm thứ hai. Theo ñịnh lý thuận nghịch thì tỷ số này bằng pha và biên ñộ với tỷ số ñiện áp ñặt vào ñiểm thứ hai ừên dòng ñiện vầo ñiểm thứ nhất, ñem ứng dụng vào việc chuẩn hóa các bộ chuyển ñổi, ñịnh lý thuận nghịch liên quan ñến thương số giá trị tỷ số ñiện áp ra hỏ mạch của bộ chuyểĩi ñổi giữa âm thanh và ñiện với áp suất âm thanh nhận ñược [ño theo tiêu chuẩn khi bộ phận chuyển ñổi là micrô] chia cho giá trị tỷ số áp suất âm thanh phát ra với dòng ñiện vào bộ chuyển ñổi [ño theo tiêu chuẩn khi bộ chuyển ñổi lằ loa phát thanh]. Thương số nằy gọi là hằng số thuận nghịch, không phụ thuộc vào bản chất cấu tạo của bộ chuyển ñổi.

NH ƠN

19 7 - R ectifier ty p e s of

Recorder /ri'ko:d 3 [r]/ Máy ghi âm:

TO ÁN

-L

Í-

Máy ghi các tín hiệu hoặc tự biến ñổi ñiều kiện thể chất cũng như tình trạng ñiện của một dụng cụ. Thí dụ: Máy thu băng ghi âm bằng micrô bảng tín hiệu thu vào băng từ.

ĐÀ N

Rectangular pulse /rek’tasr]gjal9 [r] pAls/ Xung chữ nhật: Xung lý tưởng

DI Ễ

N

với thời gian tăng và giảm rất ngắn nhân với biên ñộ không tới. Biên ñộ và thời gian hiện diện của xung thường ñược chuẩn hóa theo biên ñộ và thời gian hiện diện của xung tương ñương gần nhất có cùng năng lượng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Rectifier types of /.rektifaia taipz

nv/ Các loại ỉinh kiện chỉnh ltíu ® Copper oxide: Bộ chỉnh lưu oxỉd ñồng: Dây chì dẫn ñiện có một hướng với một lớp chắn giữa ñồng vầ oxit ñồng. • Full wave:Mạch chỉnh lưu toàn sóng: Mạch chỉnh lưu biến ñổi cả hai bán chu kỳ ñiện xoay chiều dương và âm thành mạch xung ñộng ñiện một chiều • Half wave: Mạch chỉnh lưu nửa sóng: Mạch chỉnh lưu chỉ biến ñổi nửa sóng ñiện xoay chiều nhận ñược thành một chiều.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Redundancy - 198

NH ƠN

TP .Q UY

Mức qui chiếu: Mức chuẩn công suất ñiện áp hay dòng ñiện trong một mạch hay một hệ thống; mọi mức khác ñược so sánh với mức chuẩn này, thường lằ loforit tỷ số so sánh tính theo lmW thường ñược coi lầ mức công suất tín hiệu qui chiếu vằ ñược coi là ở mức 0 dBm [decibel zero với lmW] nếu ñiện áp hoặc dòng ñiện ñược lấy theo các mức qui chiếu, khi ñó thưồng ñòi hồi trạng thái của mức trở kháng nơi thực hiện việc ño. Reference noise /'refsrsns noiz/

A

10

00

B

TR Ầ

thừa, sự dư thừa: 1. Sự cung cấp thêm các linh kiện hoặc thiết bị làm việc ñồng thời ñể bảo ñảm hoạt ñộng liên tục sau khi xảy ra sự cố. 2. Sự cung cấp số mã lệch nhiều hơn số lượng tối thiểu cần thiết ñể bảo ñảm tính chính xác khi diễn dịch [giải mã] sau quá trình truyền thông tin ồ các ñiều kiện bất lợi.

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

Re-entrant winding /reentrant Windir]/ Dây quấn khép kín mạch: Thuật ngữ thường dùng trong phương pháp quấn dây phần ứng các máy ñiện một chiều, quấn dây khép kín một mạch [hoặc hai mạch] chứa một [hoặc hai] mạch khép kín ñộc lập. Thường dùng dây quấn khép lấn một mạch.

DI Ễ

N

Reference equivalent /'refsrans I'kwivalantf ðương lượng qui chiếu: Số decibel chỉnh lệch giữa một thiết bị ñiện thoại và thiết bị ñiện

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

’lev]/

NG

Redundancy /n’dAndsnsi/ Sự dôi

/'refsrans

• Vacuum tube: ðèn chỉnh lưu chân không: Bộ chỉnh lưu sử dụng một ñèn lưỡng cực chân không.

Reference level

N

• Selenium: Bộ chỉnh lưu sêlen: Dây chỉ dẫn ñiện có hướng dùng trong việc chỉnh lưu gồm có một ñĩa sắt bao phủ một lớp sêlen.

thoại tiêu chuẩn trong hệ thống thông tin chính.

ĐẠ O

• Mercury vapor: ðèn chỉnh lưu có hơi thủy ngân: ðèn lưỡng cực dùng hơi thủy ngân thay chân không. Dòng ñiện của ñèn lưỡng cực là kết quả ion hóa của hơi thủy ngân.

Reference position

/'refsreris

p s 'z i/n /Vị trí chuẩn: VỊ trí góc của vectơ ñối cực hay ñồng hóa làm chuẩn cho việc ño góc.

Reference system /’refaran s 'sistam / Hệ thống qui chiếu: Xem hệ thống qui chiếu thông tin ñiện thoại chính Master teỉephon transmission reference system. /'refsrens 'v so ltid y ðiện áp quỉ chiêu: 1. ðiện áp chuẩn ñược khống chế bởi một chiêu khép kín nhận ñược một ñiện áp chuẩn ổn ñịnh. Ví dụ Diot zener hoặc pin mẫu thường dùng ñể ñịnh chuẩn các máy ño. 2. ðiện áp xoay chiều có biên ñộ và pha chuẩn xác ñược dùng lằm mẫu trong các mạch bảo vệ hệ thống ñiện.

Reference voltage

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

199 - Reflectometer Reflections /ri'fle k jn z / ðưồng phản xạ, sóng phản xạ: Sự dội trỏ lại sóng ñiện khi ñập vào mặt khác với môi trường mà nó chạy qua.

weiv/

Reflection coefficient /r i'f le k jn .kaoi’f ijn t/ Hệ số phản xạ: Tỷ số ñiện áp hoặc biên ñộ trưòng sóng phản xạ ñối với ñiện áp hoặc biên ñộ

/ri’flektid

TP .Q UY

Reflected wave

NH ƠN

Reference volume /'re fa rs n s 'vt]Ịju:m/ Â m lượng qui chiếu: ðiện áp truyền thông coi như có mức bằng 0 khi ño với âm lượng kế tiêu chuẩn.

ĐẠ O

Sóng phản xạ: 1. Sóng truyền ngược theo ống dẫn sóng hoặc dây dẫn sóng do các tổng ừở không tương hợp ỗ tuyến cuối. 2. Sóng phản xạ từ Ồng khí quyển ion hóa. Xem Ronospheric wave.

của sóng tới bằng: 7 2—

[z2 + z l ]

NG

ñó Zi và z2 lằ các cảm kháng của môi trường [hoặc ñường dây] và bản tương ứng. ðối với phản xạ âm thanh z là trỏ kháng âm thanh.

N

Reflecting galvanom eter /ri'flektir] .gaelvs’nDmita/ ðiện k ế có gương phản chiếu: Xem Mirror galvanometer.

TR Ầ

Reflection factor

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

DI Ễ

Reflections in a television system can cause ghost images on a receiver screen.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

/n 'flek jn

00

B

'faskt3[r]/ Tỷ sổ phản xạ: 1. Tỷ số dòng ñiện cung cấp cho tải với dòng ñiện cung cấp ñể tải khi có sự tương hợp hoằn toàn. 2. Xem hệ số phản xạ Reflection coefficient

10

A

Reflection /r i'f le k f n / Sự phản xạ: Sự giảm công suất từ giá trị cực ñại, do tải không thích úng với nguồn và phần năng lượng ñược truyền ñi quay trồ lại nguồn. Sự giảm công suất ñược truýền bởi một bộ lọc sóng do tổng trồ lập làm mạch ỉọc có cảm kháng cao ồ ngoài dải thông. Trong mọi trường hợp, công suất tổn hao [phản xạ tiêu hao ngược] ñược ño theo decibel dưới giá ữị cực ñại, khi thích’ ứng hoàn toàn. Xem^sự không tương hợp Mismater.

, trong

Reflection lass /ri’fle k jn ỉaes/ Tổn

hao phản xạ: Xem Reflection. Reflection point

/ri'fle k jn poinư ðiểm phản xạ: ðiểm tại ñó có sự không liên tục trong dây dẫn sóng và ồ ñó xảy ra sự phản xạ từng phần của sóng ñiện từ ñược truýền.

Reflectometer /n 'fle k tm n it9 [r]/ ðồng hồ phản xạ; phản xạ kế: Bộ ghép nối ñịnh hướng nối vào dây dẫn sóng hoặc ống dẫn sóng ñể trích một phần như công suất phản xạ ngược từ tải không tương hợp, ñược dồng ñể ño sóng ñứng. Xem Time domain reflectometer.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Reflector - 200 Reflector /ri'flekt3[r]/ Bộ phản xạ; gương phản xạ: 1. ðiện cực ừong releption phản chiếu nối với ñiện thế âm và ñược dùng ñể ñổi ngược hướng của chùm ñiện tử. Người Mỹ gọi là Repeller. 2. Phần của anten nhiều chấn tử, phản xạ sóng theo chiều cần thiết.

A

10

00

B

TR Ầ

Klystron phản xạ: Klystron một hốc ữong ñó chùm ñiện tử ñược phản xạ ngượe trở lại qua hốc cộng hưởng [xem Rhumbation] bằng cách dùng bộ phản xạ ngược. Chùm tia ñi ngược về hốc với pha bị ñảo, có thể trả lại năng lượng tạo ra dao ñộng, ñược dùng như bộ dao ñộng vi ba. /'rifleks/

Í-

Refraction /ri’fraekjn/ Sự khúc xạ:

TO ÁN

-L

Sự ñổi hướng truyền khi qua môi trường khác. Refraction index /ri'flaskfn indeks/

ĐÀ N

Chỉ sô" khúc xạ: Tỷ số giữa tốc ñộ truyền sóng trong khoảng không với tốc ñộ trong các vật chất khác.

DI Ễ

N

Refrigerant /rifrid 3 3 renư Chất làm lạnh: Chất trung gian chuyển nhiệt

trong một hệ thống làm lạnh hút nhiệt bằng cách bốc hơi ở nhiệt ñộ thấp và nhả nhiệt bằng cách tụ lồng ồ nhiệt ñộ cao.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

TP .Q UY

Regeneration /ri.djena’r e i/n/ Tái

N

Mạch khuếch ñại hai tín hiệu: Mạch của máy thầu thanh có ñèn ñược dùng ñể khuếch ñại sóng cao tàn trước khi tách sóng rồi lại khuếch ñại âm tần sau khi tách sóng. Reflex klystron

ĐẠ O

'S3:kid/

tạo lại, sự hồi tiếp, tái phát minh: Là sự tiếp tín hiệu trồ lạỉ ngõ vào ừong loại máy thu hồi tiếp, máy dao ñộng từng chu kỳ sau từng thời gian dập tắ t

NG

/'ri:fleks

/rifrid33reitir] 'sistam / Bộ tách sóng có hồi tiếp dưỡng: Bộ tách sóng có phần tín hiệu ñược tiếp trở lại cùng pha với tín hiệu vào bộ tách sóng. ðiều này có thể dẫn ñến tình ừạng dao ñộng. Tuy nhiên sự hồi tiếp bị giới hạn ngay khi bắt ñầu dao ñộng, ở ñiểm này, bộ tách sóng nhạy nhất.

Reflex circuit

Refrigerating system

Regenerative braking

/ri'd je n a ra tiv b reik ig / Sự hãm tái sinh: Phương pháp hãm các ñộng cơ ñiện, ữong ñó các ñộng cơ ñược vận hành như máy phát, bằng moment của thiết bị ñược hãm và năng lượng quay trở lại nguồn cung cấp. Regenerative detector

/ri'dgengretiv drtekt3[r]/ Bộ tách sóng tái sỉnh: Bộ phận trong ñó các thành phần tần số cao ỏ ngõ ra ñược hồi tiếp ñến ngõ vào, làm tăng ñộ lợi và ñộ tách sóng Regenerative feedback

/ri'd3en3reitiv 'fi:dbaék/ Hồi tiếp thuận: Sự hồi tiếp tín hiệu cùng với tín hiệu vào ñể phụ cho tín hiệu này. Regenerative receiver

/ri'd je n s re itiv ri'si:v3[r]/ Máy thu tái sinh: Máy thu có mạch hồi tiếp dưcmg sóng mang làm tăng hệ sô'

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TO ÁN

SWITCH

I

^

-L

■F UNir

DRAW

Í-

grtrdpELSX] { b r a k e < 5 [ h F ph o t d t u b e

A

10

00

B

Mạch ñiện tử có khả nấng giữ một số lượng xác ñịnh các ñơn vị thông tin. 2. Trong hệ thống chuyển mạch ñiện thoại, phần của hệ thống tự ñộng thu nhận và lưu trữ các tín hiệu trừ thiết bi gọi ñể xử lý và tác ñộng. J

Ỷ I

KNIFE

B EV EU EA R S-^

Register control used to cut paper strip at printed register marks.

ĐÀ N

Register control

/ 're s ists

DI Ễ

N

kantraơl/ Hệ thông kiểm soái ỉheo ñâu ghi: Hệ thống kiểm soắt vị trí tự ñộng một mẫu in như hệ thống kiểm soát theo ñấu ghi quang ñiện.

Register controlled system

TP .Q UY

ĐẠ O

NG

TR Ầ

Register /’red3ist3[r]/ Bộ ghi: 1 .

/,red 3 istQ[r] se'nDla[r]/ Bộ phận ghi gổi: Thiết bị. thường có nhiều mạch vào, tiếp nhận và lưu trữ thông tin liên quan ñến số gọi tới hoặc dịch vụ. Sau ñó có khả năng kiểm soát từng phần hoặc toàn bộ việc nối dây liên ỉạc với máy ñược gọi. Registration / / e d j i ’s fre ifn / Sự ñịnh màu: Việc ñịnh vị trí các hình ảnh màu sắc khác nhau ñể tạo ra một hình có màu thật ñúng. Register senoler

/ri'd3en3reit3[r]/ Bộ hoàn sóng, bộ tái sình sóng: Các mạch ñựợc dùng trong các hệ thống thông tin ñiện và/hoặc quang, sử dụng kỹ thuật biến ñiệu mã xung và ñược bố trí ồ những khoảng nhất ñịnh dọc theo tuyến truyền sóng. Chúng thu và tách sóng, các sóng tới vầ phát trở lại các xung với cường ñộ và ñộ chính xác cao hơn. Mẫu xung không bị thay ñổi vẫn giữ ñược ý nghĩa các thông tin ñược truyền. Xem thêm Repeater Bộ lặp lại.

Regenerator

Bộ phận ghi kiểm soáỉ: Hệ ỉhống chuyển mạch tự ñộng trong ñó các bộ chuyển mạch chọn ñược chuyên ñến ñúng vị trí nhớ các tín hiệu cung cấp bởi thiết bị ghi tương ứng các thông tin cung cấp bỏi số máy ñã ñược chọn hoặc Các phương tiện khác.

N

khác khuếch ñại và hiệu năng tách sóng.

NH ƠN

201 - Regulator

Regulation /,regjo’le ỉ/n / Bộ phận ghi dịch: Bộ phận ỉàm hai nhiệm vụ vừa tiếp nhận lưu trữ vừa dịch. Regulation /.regjo'lei/ n / ðộ ổn ñịnh ñiện áp: ðiện áp sút tương ñối khi một nguồn cung cấp ñiện cho phụ tải dòng ñiện. Sự ổn ñịnh ñiện áp của một nguồn ñịnh ừồ trong. Regulator /jegjơleita[r]/ Bộ

ổn

ñịnh, bộ ñiều chỉnh, bộ ổn ñịnh: Bộ phận hoặc mạch duy tn ñại ỉượng ñiện ở mức yêu cầu [ví dụ: ñiện áp, dòng ñiện, ồ n số, hoặc tính chất cơ học] ồ mức ñịnh trước, thường bằng cách so sánh với ñại ỉượng cần ổn ñịnh với ñại lượng mẫu.

/'red3ist3[r] kan’trao lid 'sistsm /

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Percentage of regulation - 202 Relative conductance

jI

với bạc là chất ñược coi n hư 100 phần

Ị ỉ-

Relative humidity

E [n d ]

ĐẠ O

NG

Relative resistance

TR Ầ

N

Relative permeability, permittivity

00

10

seỉz/

A

/regjo'leits

/'relstiv p3:m j3'bilati/ ðộ thâm tương ñôi, hằng số ñiện môi tương ñối: Xem Permeability, permittivity.

Mạch dao ñộng: Tích thoát mạch, thiết bị tạo ra ñao ñộng tích ñiện vào tụ ñiện rồi phóng thiết ñiện ñược ñặc trưng bằng các dạng sóng vuông hoặc nhọn.

Relaxation oscillator

í ị I

/ri'd3ekjn

TO ÁN

Rejection band

-L

Í-

Mạch cộng htídng song song, mạch ñiạm tần sô: Mạch cộng hưồng song song ồ ồ n số cộng hưồng, tín hiệu bị loại ồ Ồn số cộng hưồng.

/’reb tiv

ri'zistsns/ ðiện trồ tương ñôì: Tỷ số ñiện trở của một chất với ñiện trồ của bạc mà trị số ñược ñịnh là 1,0.

B

Regulator cells /re g jo 'le its selz/ Ngăn [bình ñiện] ñiều chỉnh: Một ừong nhiều ngăn ñược bố trí ồ cuối của dây acqui [bình ñiện] vằ ñược nối vằG công tắc ñiều chỉnh sao cho chứng có thể ñược nối vào hay ngắt khỏi mạch ñiện ñể ñiều chỉnh ñiện áp của acqui.

/'rebtiv

'hju:m iñeti/Ầ m ñộ tương ñôì: Tỷ lệ giữa áp suất hơi nước ừong không khí so vối áp suất hơi ñã no nước ồ một nhiệt ñộ bầu khô.

Current voltage regulation /'kArsnt ’V3altid3 je g ja 'le i jn / Bộ ổn ñịnh dòng và ñiện thế: Sự phôi hợp của các rơỉe ñược dòng với một máy phát ñiện ñể ổn ñịnh ñiện thế và dòng ñiện ừong phạm vi qui ñịnh.

Regyiator cells

ksn'dAktsns/ ðộ dẫn tương ñốỉ: ðộ dẫn tương ñốì của một chất so sánh trăm.

E [kn] - E [nd] X100

1

TP .Q UY

ñổi ñiện thế từ không nạp [kn] tới nạp ñầy [ĩid] so vởĩ ñiện thế nạp ñầy ñược biểu diễn ỉà:

/rélativ

NH ƠN

Percentage of regulation Tỷ lệ thay

baend/

Dải ỉoại: Xem stop band. Rejector circuit /ri'd3 ekt 3

'S 3 : k ỉ ư

DI Ễ

N

ĐÀ N

Mạch loại trừ: Mạch kết hợp giữa cảm kháng và dung kháng ñược ñiều chỉnh cho cộng hưỏng với tần sô của túi hiệu cần loại trừ, tạo ra tổng trở cho tín hiệu này khi mắc nối tiếp với tên tín hiệu.

Relaxation oscillator circuit and its sawtooth output waveform.

Relay /'rirlei/ Rơle, kế ñiện, bộ công

tắc ñiện từ. • Current relay /k A r sn t 'ri:lei/ Rơle dòng: Rơle tác ñộng theo trị số dòng ñã ñược ñịnh trước.

Reỉ /rai/ Rel: ðơn vị ño từ trở.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

203 - Reluctance pick-up ® Rơle vi sai: Hoạt ñộng theo mức ñộ chênh lệch giữa các ñại lượng [ví dụ dòng ñiện].

• Overload: Rơle quá tải: Bộ phận phồng ngừa mạch ñiện nếu có dòng ñiện vượt trị số ñã ñịnh chạy qua.

• Rơle tần sổ: Hoạt ñộng với sự thay ñổi có chọn lọc ở tần số cung cấp.

• Photoelectric: Rơle quang, ñiện: Mạch rơle hoạt ñộng bồi quang năng.

• Rơle phân cực: Trong loại này chuyển ñộng của rơle phụ thuộc vào chiều dòng ñiện trên mạch kiểm soát phần ứng.

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

0 Electronic: Rơle ñiện tử: Loại rơle công tắc chính xác ñiều khiển bằng ñèn chân không hoặc transitor.

• Reverse current: Rơỉe dòng ngược: ðôi khi còn gọi là kế ñiện ngắt mạch. Mạch kế ñiện chỉ ñể dòng ñiện chạy theo một hướng.

NG

N

TR Ầ

B

Release /tri;’li:s/ sự cắt ñường dâys

10

• Time delay: Rơle trễ: Rơle chỉ tác ñộng ñóng hoặc mở tiếp ñiểm trễ sau khi cuộn dây rơle nhận ñược ñiện ừọng một thời gian quy ñịnh.

Relief valve /ri'li:f vaslv/ Van giảm áp suất: Van chế tạo ñể mồ ra khi có áp suất quá cao, cho chất làm lạnh thoát ra ñược

00

• Temperature: Rơle nhiệt ñộ: Kế ñiện hoạt ñộng bởi do tác dụng của nhiệt ñộ.

Relay rack /,ri:ỉei raek/ Giàn rơỉe: Giàn bằng thép gồm có sườn và các rơle ñược gắn vào.

Relay spring /,ri:lei spnrj/ Lò xo

TO ÁN

-L

Í-

A

rơle: Bộ phận ñàn hồi [dẻo] của một rơle giữ rơle ở trạng thái nghỉ. Nếu có ñiện rơle [kéo] căng rơle và ñưa rơle về trạng thái bình thường khi không có dòng ñiện, do ñó hoạt ñộng như một công tắc. Relay types /,ri:lei ta ip / Các kiểu rơlet

ĐÀ N

• Rơle quang ñiện: Dạng nhảy cảm dùng chùm ẩnh sáng và tế bằo quang ñiện.

DI Ễ

N

• Rơie ñiêu khiển: ðược vận hành, ñiều khiển mạch kiểm soát ,.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Sự cắt ñường dây vào máy trước ñó ñã ñược giữ ñể nối ñường ñây liên lạc trong hệ thống ñiện thoại tự ñộng. Sự cắt ñường dây liên lạc của máy trong hệ thống ñiện thoại chuyển mạch tay.

Reluctance /ri'lA ktsns/ Tỉ số của lực trồ ñộng trong một mạch từ, hoặc bộ phận với thông lượng trong mạch ñó [ñó là ñặc tính ñối ngẫu với trở kháng và ỉà nghịch ñảo của ñộ dẫn từ]. Reluctance pick-up /ri'Uktsns p ỉk

Ap/ ðầu hát ñĩa [ñậu ñọc từ trở]: Pộ chuyển ñổi sự rung ñộng hoặc phát lại ñĩa hát. Sụ rung ñộng gây ra thay ñổi ừong từ ừồ của mạch từ. Cầm ứng sức ñiện ñộng biến thiên theo tín hiệu ñã ghi.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Reluctivity - 204

Nghịch ñảo của ñộ từ thẩm.

Repeater test rack

Remodulation /ri’m ad ju le ijn / Tái

test

Remote control /ri'msat kgntrsol/ ðiều khiển [kỉểm soát] từ xạ: Kiểm

Repeating coil /ri'pi:tirỊ koil/ May

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

Repeater /n'p i:t9 / Trạm chuyển tiếp một máy thu: Các tín hiệu yếu tố ñể phát lại sóng mạnh hơn mà không làm thay ñổi nội dung tin tức. ðược dùng rộng rãi ừong các hệ thống thông tin bằng dây cáp ñồng trục. Hay ñược ñặt tại nơi kín không eho nước thấm vào ñể tầng cường tín hiệu chuyển bằng dây cáp dưới ñáy biển theo một hay hai chiều. Repeater distribution frame

ĐẠ O

NG

biến áp cách ly: Máy biến áp có tỷ số biến áp bằng ñơn vị dùng ñể cách ly các mạch ñiện thoại với các cuộn dây ñối xứng có ñiểm nối ñất ỏ giũa. Repeating selector

N

TR Ầ

tính của ñèn bán dẫn: Có ñộ dốc thay ñổi dẫn truyền thuận thay ñổi theo ñiện áp vi phân của lưới.

TP .Q UY

rask/ Giá thử nghiệm trạm chuyển tiếp: Giá trong trạm lặp trên ñó cớ thể cho các mức thu và phát của trạm.

Remote cut-off /ri'maat 'kAtvf/ Đặc

/ri'pi:tig

si’lekta/ Bộ chọn mạch lặp: Bộ chuyển mạch hoạt ñộng ngay từ hoạt xung ñầu tiên nhận ñựợc và lập lại toàn bộ các xung nhận ñược ñể vận hành các bộ chọn tiếp theo.

Repetition rate /.repi’t ijn reiư Tần

số lập: Tần số mà các tín hiệu thường ồ dạng xung ñược lập lại. Repeller /iTpela/ Bộ phản xạ: Từ

ñược người Hoa Kỳ sỏ dụng thay cho từ reflector như ừong ñèn Iñysừon. Report call /ri’po:t ko:l/ Cuộc gọi kiểm tra: Cuộc gọi ñược thực hiện ñể xác minh người thuê bao ñiện thoại có liên lạc ñược hay không.

/ri'pirta d istri'b ju :Jn freim / Khung phân phôi trạm chuyển tiếp: Khung dùng ñể tạo sự liên kết ừong các trạm tiếp sóng.

Reproducer /,ri:pr9'dju:s/ Máy sao chép phiếu: Máy in lại phiếu, tài liệu cho máy tính ñiện tử.

Repeater gain /ri'pi:t3 gein/ Lợỉ

Repulsion-induction-motor /ri'pA lJn

ĐÀ N N

/ri’pirta

biến ñiện, tái ñiều chế: Sự truyền sứ sóng mang này qua sóng mang khác như trong mạch ñổi tần số máy thu siêu phách.

soát thường bằng tín hiệu hay vồ tuyến ñược thực hiện ỏ khoảng cách xa ñáp lại các thông tin ñược cung cấp bởi các thiết bị kiểm soát.

DI Ễ

NH ƠN

không có bộ lặp biểu diễn thèo decibels.

Reluctivity /n'Uktivsti/ Độ từ trồ:

suất bộ lắp trạm chuyển tiếp: Công suất ñược cung cấp bồi bộ lặp chia cho công suất có thể ñược cung cấp khi

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

in'dA kjn 'm sota/ ðộng cơ cảm ứng: Khởi ñộng bằng lực ñẩy. ðộng cơ cầm ứng một pha trong ñó ngoài

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Repulsion-start /rrpA l/n sta:t/ ðộng

TP .Q UY

hiệu

ĐẠ O

Tái

Residual gas /ri'zidjasl gass/ Chất

khí còn sót: Một lượng nhỏ chất khí còn sót lại trong ống “chân không” sau khi bơm. Nếu lượng khí này nhiều sẽ làm ñèn ống hoạt ñộng không tốt.

Residual magnetism

/ri’zid ju sl

'maegnitizam/ Tồ dư: Từ tính còn lại ở trong một chân sau khi từ lực bị mất ñi.

Reradiaỉion Tái phát xạ: Sự phát xạ từ các phần tử cộng hưởng như anten, ñường ñây ñiện thoại... gây nên sai lệch trong phương vị hoặc làm lệch các hình ảnh ừên máy thu truýền hình.

Resistance /ri'zistans/ - ðiện trỏ R, sức cản ñiện: Tính chất của một mạch ñiện chống lại sự lưu trữ của dòng ñiện chạy qua nó. - Nhiệt trở trái nghịch với nhiệt dẫn.

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

/,ri:/e ip ir]/

chỉnh dạng sóng: Sự khôi phục ừồ lại hình dạng mong muốn về biên ñộ và thời gian của các xung ñã bị biến dạng [méo mó] trưởc ñó.

TR Ầ

cơ cảm ứng khỏi ñộng bằng sức ñẩy: ðộng cơ ñây có thêm bộ phận của tâm nối ngắn mạch với các thanh góp ñiện. Khi ñộng cơ ñạt tới vận tốc nào ñó, khi ñó ñộng cơ chạy như ñộng cơ cảm ứng một pha và khỏi ñộng như ñộng cơ ñẩy với moment khởi ñộng lốn.

Reshaping

NG

ðộụg cơ ñẩy: Một kiểu ñộng cơ một pha có vành góp trong ñó công suất ñược cung cấp cho cuộn stator và cuộn dây phần ứng ñược nối ngắn mạch qua chổi.

Reset circuit /,r i:'s e t 'S3:kit/ Mạch cài lại: Mạch khi ñược hoạt ñộng, ñặt lại mạch chức năng tức là ñua mạch ñó vào ñiều kiện sẵn sàng hoạt ñộng.

Repulsion motor /ri'pAlJn 'maơta/

tự ñộng hoặc do tín hiệu bên ngoài ở thời gian tùy ý.

N

lồng sóc roto còn có cuộn dây, có vầnh góp ñiện và ñược ngăn cách bởi hai chổi than như thế ñộng cơ khởi ñộng như ñộng cơ ñẩy với moment khỏi ñộng cao và chạy với các ñặc tính của ñộng cơ cảm ứng.

NH ƠN

2 0 5 - R esista n c e box

Reserve celỉ /ri'z3:v sel/ Pin dự

ĐÀ N

phòng: Pin mà các phần ñược giữ khô cho ñến lúc sử dụng.

DI Ễ

N

Reset /,ri:'seư Sự cài ỉại: Thuật ngữ chung ñể chuẩn bị ñua một mạch hay thiết bị vào hoạt ñộng trở lại. Các bộ khuếch ñại không yêu cầu phải ñặt trồ lại. Ngoằi việc bật lại bộ phận hẹn giờ hoặc máy ñếm. Việc ñặt lại có thể là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Resistance box /n'zistans bDks/ Hộp ñiên trồ: Hộp chứa các ñiện trở mẫu ñược ñịnh chuẩn cẩn thận, có thể áp vào mạch bằng các công tắc hoặc chốt ở các tần số cao có sự tác dụng của các dung kháng và cảm kháng tạo sai số trong việc ño lường sử dụng các hộp ñiện tử, sai số có thể ñược giảm ñi nhờ sự thiết kế hợp lý. Các hộp ñược gọi là không cảm kháng và dung kháng. WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

R esista n ce butt-seam weiding - 206 các phần cho ñến khi ñạt ñược nhiệt ñộ cần thiết, sau ñó dòng ñiện bị cắt, các phần hàn ñược ép với nhau bằng áp suất cơ học, còn gọi là flash-butt welding.

NH ƠN

Resistance butt-seam welding

/ri'zistsns bAt si:m 'weldir]/ Hàn

TP .Q UY

ñiện trồ giáp mối bằng con ỉăn: Quá trình hằn ñiện trở, trong ñó các ñiện cực lăn ñồng trục dẫn ñiện ñến các mép biên ñể hàn, áp suất cơ học ñược áp dụng một cách ñộc lập. Thường dùng khi hằn nối mép ống thép ñược cán ñịnh hình từ thép tấm.

Resistance frame /ri'zistsns freim/ Khung ñiện trồ: Khung chứa các

ĐẠ O

ñiện tử liên kết với công tắc nhiều tiếp ñiểm ở phía ñầu, một số lượng cần thiết tùy ý, cấc ñiện trở có thể ñược nối vào mạch khi nối khung này với mạch.

N

Resistance grid

/ri’zistens

Í-

Resistance coupling

A

10

00

/ri’zistsns ka'paesitsns 'kApliỊ]/ Sự ỉỉên kết, sự ghép liên kháng - Dung kháng: Mạch tạo ra sóng sin có tần số ñược xác ñịnh bởi góc lệch pha tạo ra bồi ñường nối tiếp tín hiệu từ ngõ ra ñến ngõ vào mạch khuếch ñại ñảo.

-L

’kApliỊ]/ Mạch ghép bằng ñiện trồ:

TO ÁN

Xem mối nối trực tiếp coupling. Resistance drop

/ri'zistans

Direct drop/

N

ĐÀ N

ðộ sụt áp ño ñiện trỗ: ðộ ñiện áp sụt gây nên bởi dòng ñiện ñi qua ñiện trồ của mạch bằng tích của cường ñộ dòng ñiện và ñiện tử hiệu dụng.

DI Ễ

Resistance flash-welding /ri’zistsns flasj 'w eldI Ị]/ Kỹ thuật hàn ñiện trẻ

cháy: Quá trình hàn ñiện trở trong ñó hồ quang ñiện tạo ra và dung từ giữa

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

/ri'zistsns

'f3:nis/ Lò ñiện trở: Xem Resistance oven.

TR Ầ

Resistance-capacitance coupling

Resistance furnace

B

b/\t 'w eldig/ Hàn ñiện tử giáp môi: Quá trình hàn ñiện tử trong hai phần ñược hàn giáp mối với nhau. Xem Resistance butt-seam welding, Resistance fians-welding, Resistance upset-butt welding.

NG

Resistance butt-welding /ri’zistgns

/ri'zistsns

grid/

Lưới ñiện trồ: Cụm ñiện trở thường ñược dùng cho các dòng ñiện mạch lớn ñược làm bằng gang ñúc vằ ñược thiết kế sao cho các dòng ñiện vào một ñầu và ñi qua bộ các phần nối tiếp trước khi ñi ra ở ñầu kia.

Resistance lap-welding

/ri’zistans

laep 'weldig/ Hàn phủ bằng ñiện trở: Quá trình hàn ñiện trồ trong ñó hai phần cần hàn ñược xếp chồng lên nhau. Xem Resistance seam welding, Resistance spot welding, Resistance stitch welding. Resistance noise /ri'zistans noiz/

Tiếng ồn, tạp âm ñiện trồ: Tương tự như Thermal noise. Resistance oven /ri'zistsns 'Avn/ Lò

ñiện trồ: Lò ñược cấp nhiệt bởi các ñiện trở, cũng còn gọi là Resistance furnace.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

207 - R esistive load Resistance percussive welding

NH ƠN

Resistance thermometer / n 'z is tin s

/ri'zistans pa'kASiv weldir]/ Kp

03’mT5mi:t3/Nhiệt kếñ ỉện brồ: ðiện trở sử dụng ñặc tính thay ñổi ñiện ừở ñể ño nhiệt ñộ, thành phần ñĩện trồ có thể là ñây Pt ñể ñạt ñộ chính xác ñặc biệt, hoặc chất bán dẫn ñể có ñộ nhạy cao. Còn gọi là: Resistance pyrometer [hỏa kế ñiện ừồ] ñể ño nhiệt ñộ cao.

TP .Q UY

thuật hàn xung ñiện trở: Quá trình hàn ñiện trở với dòng ñiện mạnh phóng ñiện trong thời gian ngắn qua các ñiện cực ñồng thời với cơ lực cơ học tác ñộng vào mối hằn.

ĐẠ O

Resistance projection welding

/ri’zistsns p rs o 'd je k fn ’w eldig/ Kỹ thuật hàn nối ñiện trồ: Một biến thể của kỹ thuật hàn ñiểm ñiện trở ữong ñó dòng ñiện tập trung ỏ các ñiểm cần hằn bằng cách phóng dòng ñiện vào ừong các phần ñược hàn.

Resistance upseỉ-buỉỉ welding

NG

/ri’zistsns Ap'set bAt ’weldir]/ Hàn

dây mỏ nin ñầu: Qui trình hàn ñiện trở, trong ñó áp lực cơ học ñược dùng trước ñể liên kết sau ñó ñi qua cho ñến khi ñạt ñược nhiệt ñộ hàn vằ hai mí bị ròn lại một ch ú t Cũng gọi là

N

/ri'z istsn s

TR Ầ

Resistance pyrometer

pai’rm n ita/ Hỏa k ế ñiện trồ: Nhiệt kế ñiện trở, xem Resistance thermometer.

SỈOYV-butt welding.

B

Resistance welding

ĐÀ N

spot ’vveldir]/ Kỹ thuật hàn ñiểm ñiện trổ: Qui trình hằn ñiện ừồ với các ñiện cực bằng ñồng hàn từng ñiểm ñể ghép các tấm kim loại mỏng. Resistance straingauge /ri'z istan s/

DI Ễ

N

Cỡ ứng suất ñiện trồ: ðiện trồ lằm cỡ ño mẫu dạng dây, màng mỏng, tấm mỏng có giá trị ñiện trồ thay ñổi theo ứng suất cơ học, thường ñược ño bằng cầu ño ñiện trồ. Xem straỉngauge. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

’weldii}/ Kỹ thuật hàn ñiện trô: Kỹ thuật hàn áp lực, trong ñó nhiệt làm nóng chảy kim loại ñược tạo ra bồi dòng ñiện ñi qua ñiện trồ tiếp xúc giữa hai bề mặt cần hàn, sau ñó kim loại ñược gắn với nhau nhờ áp lực cơ học. Xem Resistance butt welding, Resistance flash welding, Resistance percussive welding, Resistance seam welding, Resistance spot welding.

00

A

Í-

-L

TO ÁN

Resistance spot-welding /ri'z istsn s

/ri'zistans

10

Resistance seam -welding

/ri'zistans si:m ’weldir]/ Kỹ thuật hàn làn ñiện trở: Qui trình hàn ñiện trở, các ñiện cực hàn là hai con làn có áp lực cơ học giữa chúng, khi hàn sẽ có ñòng ñiện liên tục hoặc gián ñoạn ñi qua tạo nên ñường hàn.

I ì i

I

Resistance component Thành phần

ñiện trồ: Phần của tổng trở của một hệ thống ñiện hấp thụ và tiêu tán năng lượng ở dạng nhiệt Resistive load Tải ñiện trỏ: Tổng trồ cuôì cùng không có thành phần cảm kháng và dung kháng do ñó dòng ñiện

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Resistivity - 208 tải có cùng pha với sức ñiện ñộng nguồn các tải có ñiện kháng thường ñược ñổi thành tải ñiện trở bằng cách bổ sung các cuộn cảm hoặc các tụ ñiện bò mắc nối tiếp hoặc mắc mạch rẽ.

bức xạ của phần hề quang thủy ngân ñược kích thích trong hơi thủy ngân.

TP .Q UY

Resonance potential ðiện th ế cộng hưỏng: Xem ñiện thế kích thích

Excitation potential.

Resonance step-up Hệ sô' tăng áp cộng hưồng: Tỷ số ñiện áp xuất hiện

Resistivity Điện frở suất: Tính chất

ñặc trưng của vật dẫn ñiện, vật này có ñiện trồ tính theo kích thưởc. Nếu R là ñiện trồ tính theo ohm, của dây dài 1 m, có tiết diện ñồng nhất a m2 khi

ĐẠ O

NG HƯ

N

ñó: R = S — với ñiện trồ suất p tính ã theo ohm m ét

ở mạch cộng hưởng song song với sức ñiện ñộng tác ñộng trong mạch thường ñược cảm ứng ở cuộn dây khi ñó cộng hưởng ỗ tần số ñặt vào.

TR Ầ

Resistivity specific Điện trỗ suất

00

B

riêng: ðiện ừồ của một dây dài một centimét tiết diện một centimét vuông.

10

Resistor Điện trỏ: Linh kiện ñiện ñược

A

thiết kế có giá trị ñiện ữỏ xác ñịnh ñược mắc trong các mạch ñiện.

-L

Í-

Resonance curve at 1,000 kc for a typical r-f amplifier. Rescap /'reskaep/ Một kết cấu ñiện ừồ

TO ÁN

với tụ ñiện ñược chế tạo như một mạch kết hợp che kín gọi là nhóm tụ ñiện ñiện trở, capristor, mạch kết hợp.

ĐÀ N

Resistor /ri'zists/ ðiện trồ: Bộ phận

DI Ễ

N

Resonance bridge cầu cộng hưồng:

cầu tổng ữở trong ñó sự cân bằng cầu phụ thuộc vào sự ñiều chỉnh tính cộng hưdng.

Resonance lamp Đèn cộng hưởng:

ðèn phụ thuộc vào sự hấp thu và tái

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

có sức cản dòng ñiện chạy trong một dòng ñiện. Resolution /,rez 9'lu :/n /

Độ phân

giải, ñộ rõ, ñộ nét: Trong máy thu hút, mức ñộ các chi tiết rõ rệt của hình ảnh.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

209 - Responses' và có chiều dài bằng vấi phần tử bước sóng, ñược dùng trong một số bộ dao ñộng tần số cao.

Resolver /ri'znlva/ Bộ thay ñổi: Bộ phận thay ñổi dữ kiện tà một hình thức của hệ thống tọa ñộ nầy tới hệ thống tọa ñộ khác, cũng như thay ñổi dữ kiện vị trí thằnh ñiện thế.

TP .Q UY

Resonant mode /’rezsnsnt msod/ Dạng thức cộng hưởng: Hình dạng

sóng trường ñiện tử số cộng hưồng nói hưởng xảy ra ồ một ứng các cấu hình trường ñiện tử.

Resonant cavity /'rezansnt 'kaevati/

TO ÁN

-L

Í-

A

'fri:kw3nsi/ Tần số cộng hưỏng: Tần số ồ ñó trở kháng của mạch cộng hưởng nối tiếp hoặc cảm kháng của mạch cộng hưởng song song, bằng 1 nhau về số là bằng với — trong 2 j iv LC ñó L là cảm kháng tính theo Henries và c là dung kháng tính theo farads.

N

ĐÀ N

Resonant gap /'rezanant gaep/ Khe cộng hưỏng: Thể tích bên trong của cấu trúc cộng hưởng của một ống thu phát trong ñó ñiện trường ñược tập trung.

DI Ễ

Resonant line

/’rezangnt

lain/

ðưồng dây cộng hưởng: ðường dây song song hoặc ñược truyền ñồng trục hở mở hoặc nối ngắn mạch ồ các ñầu

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

NG

Bộ

N

B

00

/'rezsnsnt

10

Resonant frequency

/'rezsneits/

'S 3 : k i ư

Mạch cộng hưởng: Mạch có một cuộn cảm và một tụ mắc song song hoặc nối tiếp. Mạch nối tiếp có tổng trở giảm xuống giá trị rất thấp ồ tàn số cộng hưởng còn mạch song song thì tổng trỏ tăng ñến giá tri rất cao.

cộng hưỏng: Bộ phận biểu thị hiệu ứng cộng hưởng âm thanh, cơ học hay ñiện một cách xác ñịnh, ví dụ tinh thể áp ñiện bộ cộng hưồng Helmholtz...

Resonator

TR Ầ

Resonant circuit /'rezsnsnt

ĐẠ O

Hốc cộng hưởng: Hốc trong ñó hiệu ứng cộng hưởng là hậu quả của sự tác ñộng của từ trường vào ñiện trường, như klystron, magnetron, ống dẫn sóng...

trong hốc ở tần chung, sự cộng số ầ n số tương khác nhau của

grid/ Lưối cộng hưỏng: ðiện cực ñược chùm ñiện tử ñi qua và tạo mối liên kết với cộng hưởng.

Resonaỉor-grỉd

/'rezaneits

Responder /rrsptmda/ Bộ ñáp ứng:

Bộ phận của máy phát ñáp, trả lời một cách tự ñộng cho tín hiệu yêu cầu chính xác. Responce /rĩspons/ Sự trả lời, sự

ñáp ứng: Là logarit của tỷ số biên ñộ tín hiệu ra với ñộ tín hiệu vào tính bằng dexiben tại một thiết bị khuếch ñại hay thông tin ñối với một dải tần số làm việc. Một ñường biểu diễn biến thiên của ừị số này theo tần số biểu thị trên trục hoành ñộ theo giải logarit của tần số. Responser /ri'spnnzs/ Bộ ñáp ứng: Bộ thu tín hiệu raña thứ cấp từ máy phát ñáp.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Response time - 210

/,rest3 'rei/n/

Sự tiồỉ

phục: Xem D-C insertion.

trưòng như ở giữa lưới có ñiện áp dương và lưới ñiện thế thấp hơn tròng ñèn ñiện tử, như vậy các ñiện trỏ ñi vào vùng này bị giảm tốc ñộ.

'V3ơltid3/ðiện áp dao ñộng nhất

fĩ:lñ 'Dsileita/ Bộ dao ñộng trưdng trễ: Bộ dao ñộng phụ thuộc vào thời gian di chụyển tiếp ñiện tử của ñèn dao ñộng lưới dương tính. Xem Barkhausenkurz oscillation. Retrace /ri'treis/ ðường hồi: Xem Flyback.

TR Ầ

thdi: ðiện áp tằn số cao nhất thời xuất hiện ở các tiếp ñiểm của công tắc, của bộ ngắt mạch, ngay sau khi ngắt mạch ñiện và ñược chồng lên ñiện áp hồi phục.

/,ri:ta:'diỊ}

NG

/ri'strikir]

ĐẠ O

Retarding-ĩield oscillator

Restriking voltage

Retarding field /,ri:ta:dir] fĩ:ld/Điện

N

Restoration

NH ƠN

gian ñáp ứng: Hằng số thời gian biến ñổi tín hiệu ở ngõ ra của mạch ñiện tử sau khi có sự thay ñổi ñột ngột tín hiệu ở ngõ vào hoặc sự thay ñổi chỉ thị nhận ñược bởi một thiết bị bất kỳ sau khi có sự thay ñổi mức tín hiệu.

hơn so với ñiểm khác nào ñộ do tốe ñộ truyền sóng có hạn ñịnh: trong môi trường.

TP .Q UY

Response time Vri'spDns taim / Thời

Return /ri't3:n/ sự phản hồi: Sự phản

Cuộn dây lọc, cuộn dây san bằng dòng: Cuộn cảm ñể tách biệt dòng một chiều khỏi dòng xoay chiều ñặc biệt là ở bộ chỉnh lưu nguồn có ñiện áp gợn sóng.

hồi cỏa sóng raña, ví dụ phản hồi từ mặt ñất, từ biển v.v...

A

10

00

B

Retardation coil /,ri:ta:’d e ijn koily

Retardation test /.ri'UK'dei/n tesư

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

Thử nghiệm làm chậm: Phương pháp xác ñịnh sự tổn hao ño sức ma sát không khí, ma sát hoặc lõi sắt... của máy ñiện bằng cách ñóng ñiện cho máy tăng ñến tốc ñộ ñịnh mức rồi cắt ñiện ngay cho máy ngừng, khi vừa ngừng thì lại ñóng ñiện lại và cứ tiếp tục như vậy ñể ño tần số ñóng ngắt rồi từ ñó xác ñịnh các tổn hao.

N

Retailed field, retarded potential

DI Ễ

/,ri:ta:td fi:ld: ,ri:ta:d p a u 'te n /l/ Trường chậm, ñiện th ế chậm: Trường hay thế ñến một ñiểm muộn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Return feed /ri't3 :n fi:d/ Sự hồi tiếp:

Xem Negative feeder. /ri't3:n lain flu:/ ðường hồi, ñường quét ngược lại: ðường rất mờ ñược tạo ra trên màn hình ñèn ống tia âm cực bằng chùm lia trong quá trình quét ngược, thường là bị xóa ñi, còn gọi Ịà Return trace.

Return line flu

Return loss /ri’t3:n lo:s/ Tổn hao ngược: Xem Reflection. Return trace /ri't3 :n treis/ Đưồng

hồi: Xem Return line flyback. Reverberation time

/ri,v 3 :b3 'reijn

taim /Thdi gian âm vang: Thời gịan ñể âm thanh một tần số nào giảm tới

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

211 - Richardson-Dushman equation trí ñể ñược dừng lại ở ñúng vị trí mong muốn.

Reverse current cutouí /ri'v 3 :s ’kArant 'kAtaơư Rơle cắt dòng ngược: Rơle chỉ ñể dòng ñiện chạy theo một hướng.

RF /a: ef/ Tần sô cao: Viết tắt của từ Radio frequency.

TP .Q UY

NH ƠN

một triệu lần của trị số ban ñầu của rió sau khi âm ñẩ ñừỢc ngừng lại.

Ripple voltage /ripl 'vsulticỊy Điện

th ế gợn sóng: Thành phần ñiện xoay chĩêu tại ngộ ra ñiện một chiều của bộ cấp ñiện vì sự lọc ñiện không hoàn toàn.

Reversible cell /ri’v 3 :s 3 bl sel/ Piri

acquỉ:

Reversible transducer

Xem

ĐẠ O

thuận nghịch, Accumeanlator.

Risers /raiziz/ Cột dẫn ñiện: Dây ñiện vằ dây cáp chạy thẳng ñứng giữa các tầng của một cao ốc.

/ri'v 3 :s 3 bl

Rheostat /'risustaeư Biến trồ: Bộ phận có thể ñiều chỉnh ñược ñiện trd bằng nút vặn hoặc bằng một ñộng cơ ñể thay ñổi dòng ñiện trong một mạch ñiện.

TR Ầ

B

A

Reversing field /ri'viazir] fí:ld/ Từ

TO ÁN

-L

Í-

trường chỉnh lưu: Từ trường trong mạch ñiện một chiều sinh ra bồi các từ lực ñặt xen kẽ với các từ cực chính ñể khử từ .trựờng sinh ra bởi phần ứng tạo ñiều kiện chỉnh lưu tốt hơn phương kháp xê dịch chổi thán. Reversing switch /ri'viszir] sw itj/

ĐÀ N

Công tắc ñảo ñiện: Công tắc ñùng ñể ñảo chiều hai mối nối trong mạch ñiện.

DI Ễ

N

• Hệ thống kiểm soát có hồi tiếp: Hệ thống chuyển mạch tự ñộng ừong ñó bộ chuyển mạch trong khi chuyển ñộng mạch theo tín hiệu ñịnh vị của bộ ghi, hồi tiếp về bộ ghi tín hiệu vị Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Rho /rao/ Rô [p]: Chữ Hy Lạp chỉ ñiện trở riêng là ọhm theo circular-rnilfoot.

00

,komju:’teit3/ Vòng góp ñảo ñiện: Dạng chuyển mạch quay gọi là cổ góp gồm các thanh ñồng cách ñiện nhau, ñược nối với các cuộn dây phần ứng ñể ñảo mạch ñiện, ñổi ñiện xoay chiều ra ñiện một chiêu.

N

/ri'viszir]

10

Reversing commutator

NG

traenz'djursa/ Bộ chuyển ñổi nghịch thuận: Thiết bị mầ sự tổn hao là ñộc lập với hướng truyền.

Ríìùmbatron /rA m bstrun/ Rhumbatron: Một kiểu hốc cộng hưởng ñược dùng trong ñèn, ví dụ như klystron, hoạt ñộng như một mạch cộng hưởng có tụ ñiện ñĩa song song ñược bao quanh bởi cuộn cảm hình xuyến một vòng, và ñược dùng ñể biến ñiện tốc ñộ chùm ñiện tử ñi qua các lỗ trong các ñĩa tụ ñiện. Xem Buncher.

Richardson-Dushman equation

/'ritjsd sn 'dAsman I’kw ei3n/ Phương trình Richardson-Dushman bổ sung liên quan ñến hiện tượng bức xạ các ñiện tử từ bề mặt ñược ñốt nóng cho biết mật ñộ dòng ñiện là:

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Richardson effect /'ritjsdsn I'fekt/

Ring main /rir] mein/ Mạch chính

Hiệu ứng Richardson: Cũng là hiệu ứng Edison.

NG HƯ

N

Ring armature /riỊ] 'a:ĩĩi 3 ,tjơ 3 / Phần

10

00

B

TR Ầ

ứng quấn vòng: Phần ứng máy ñiện có các cuộn dây quấn trên lõi sắt; phần ứng có hình ống tròn, một dạng phần ứng rất cổ ñiển trong máy gramme.

-L

Í-

A

Ring counter /rig 'kaonta/ Mạch ñếm vòng: Mạch ñếm gồm có nhiều tần ñiện mắc liên tiếp nhau ñếm lần lượt từng xung, khi ñếm ñến số cao nhất thì trồ lại SI3 0 và tiếp tục ñếm trở lại như lúc ñầu.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

Ring fire /rig 'fais/ Lửa vòng: Các vòng lửa mảnh xuất hiện trên cổ góp của máy ñiện, xảy ra do các hạt nhỏ ■bằng ñồng hay than bị dính vào meca giữa các thanh ñồng trồ nên nóng sáng lên do dòng ñiện. Hiện tượng lửa vòng chó biết cần phải làm sạch hoặc thay mới cổ góp ñiện.

Ringing /rig ig / Dao ñộng sót lại:

Hiện tượng dao ñộng còn tiếp tục trong mạch cộng hưởng hợp với ồ tần

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

mắc vòng: Hệ thống mắc dây ñiện xoay chiều trong nhà, ừong ñó một số các ổ cắm ñược mắc song song vào mạch vòng, mạch này bắt ñầu và kết thúc ồ ñiểm cung cấp chính. Mọi ổ cắm ñược dùng ñể lấy công suất ñến phải ñược lắp với cầu chì.

ĐẠ O

Rieke diagram /ri’e k 'daiagraem/ Sơ

ñồ Rieke: ðồ thị trên tọa ñộ cực cho biết cảm kháng tải biểu diễn các thành phần hệ số phản xạ toần phần của phụ tải bộ dao ñộng trong bộ dao ñộng vi ba.

số tự nhiên, tiếp tục sau khi ñiện áp hoặc dòng ñiện của mạch bị ngắt, dao ñộng này bị tắt theo hằng số giảm của nó, nhưng lại tiếp tục ồ dao ñộng kế tiếp.

TP .Q UY

I = AT2.e-/kT với T là nhiệt ñộ tuyệt ñối; A là hằng số vật liệu, K là hằng số Boltzman, với ® là hàm hoạt ñộng bề mặt.

NH ƠN

Richardson effect - 212

Ring modulator /rirj 'irmdjoleita/

Bộ mạch ñiều chế vòng, mạch biến ñiện vòng: Mạch gồm có bốn linh kiện chỉnh lưu mắc nối tiếp hoạt ñộng như bộ chuyển mạch, ñược cấp tín hiệu ñiều chế, ồ hai góc ñối diện vầ sóng cao tần ồ hai góc còn lại. Ring oscillator /rig 'osileits/ Mạch

dao ñộng vòng: Mạch trong ñó có một số các linh kiện khuếch ñại tiếp tín hiệu cho nhau trong một vòng kín, trong ñó các tần số ñược xác ñịnh từ vòng cắt từ tinh thể thạch anh, ñược giữ ở các ñiểm nút hạn chế sự tắt dần, ñược sử dụng ví dụ trong bộ phát thời gian chuẩn [ñồng hồ ñiện tử tinh thể thạch anh] ờ 105Hz. Ring winding /rir] wam dirj/ Quân dây vòng: 1. Dầy quấn hình xoắn trên lõi sắt hình xuyến hoặc vật liệu khác, còn gọi là quấn dây hình xuyến. 2. Dạng quấn dầy phần ứng trong ñó lõi phần ứng là ống trục rỗng với mỗi vòng dây ñều ñược xỏ qua tâm.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

213 - Room index

Robinson bride

10

A

Í-

-L

Ripple frequency /ripl 'fri:kw 3 nsi/

ĐÀ N

TO ÁN

Tần số gợn sống: Tần số của dòng gợn sóng trong các bộ chỉnh lưu thường tăng gấp ñôi tần số lưới ñiện cung cấp trong bộ chỉnh lưu toàn sóng. Riser /’raiza/ Phần nhô lên: Xem Commutator lug.

DI Ễ

N

Rise time /raiz taim/ Thdi gian tăng: Thời gian ñể tín hiệu xung trong bộ khuếch ñại hoặc bộ lọc tăng từ 10% ñến 90% biên ñộ cực ñại, cũng gọi ỉà Build-up time.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

b rid y

ĐẠ O

Rocker gear /rDka'gia/ Cơ câu dồi

NG

chổi than: Cơ cấu giữ chặt và di chuyển các chổi than trong máy ñiện. Roentgen /'mntjany Đơn vị ño ñộ

TR Ầ

N

nhiễm tia X hoặc sự phóng xạ tia gama.

B

Redge waveguide ống dẫn sóng có

00

Ripple filter /ripl 'flits/ Bộ lọc gợn sóng: Bộ lọc thông tần số thấp ñược dùng ñể khử dòng gợh sóng nhưng ñồng thời cho phép thông qua tự do dòng một chiều ví dụ từ bộ chỉnh lưu, CÒÍ1 gọi ỉà Smoothing circuit.

/’rabinssn

Cầu Robinson: cầu ñiện xoay chiều ñược dùng ñể ño và kiểm soát tần số. Còn gọi là cầu Robinson-Wien.

Ripple control /'ripl ksn'traol/ Sự

kiểm soát bằng tín hiệu gợn sống: Phương pháp kiểm soát ñèn chiếu sáng ở ñường phố hoặc thiết bị khác từ một ñiểm trung tâm nào ñó bằng tín hiệu gợn sóng tần số cao ñược vào các dây dẫn tải ñiện của hệ thống công suất. Thông tin trong tín hiệu gợn sóng ñược giải mã vằ ñiều khiển ñóng hay ñiện vào tải.

TP .Q UY

RMS value /a: em es 'vaelju:/ Trị số hiệu dụng: Chữ tắt của Root-meansquare value, xem chữ Effective value.

Ripple /'ripl/ GỢn sóng: Thành phần xoay chiều ỏ ngõ ra của bộ chỉnh lưu cấp dòng ñiện một chiêu. Có thể ñược giảm ñi bằng cách mắc nối tiếp cuộn cảm hoặc tụ ñiện mắc rẽ hoặc diode Zener. ðược ño theo phần trăm của dòng ñiện trung bình.

sông: Một loại ống dẫn sóng tròn hay chữ nhật có một hay nhiều sống dọc theo chiều dài ñể tăng dải thông bằng cách giảm tần số cắt.

Roof antena /ru:f $ n ’ten3 / Anten

mái [phẳng]: Xem anten ñỉnh phẳng Flat-top antenna. Room cooler /ru:m kuilar/ Máy làm

mát từng phòng: Máy làm mát dùng cho một phòng, một máy ñiều hòa có dung tích nhỏ làm cho không khí có nhiệt ñộ thấp hơn và ñễ chịu hơn. Room index /ru:m indeks/ Chỉ số

phòng: Hệ số sử dụng các ñèn trong phòng, phụ thuộc vào hình dạng của phòng. Hình dạng này ñược biểu diễn bằng chỉ số phòng. ðối với các phòng *

T,

0.9W + 0.11

hình chữ nhật: K = -- 7--h

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Root locus /ru:t 'laokss/ Quĩ ñạo các

/'rautari:

Rotary amlifier

TO ÁN

-L

Í-

aemplifaia/ Bộ khuếch ñậi quay: Máy phát quay, công suất ra bằng từ trường bởi máy phát hoặc, bộ khụếch ñại khác. Rotary compressor

/rao'teitig

'aem plifais/ Máy khuếch ñại quay: Một dạng máy phát ñiện một chíễu trong ñó công suất ñiện phát có thể kiểm soát một cách nhạnh chóng vằ chính xác bằng tín hiệu ñiện nhộ ñặt , vào từ trường líiểm soát của may. Chủ : yếu ñược dùng trong các hệ thống ñiều chỉnh vòng kín.

N

Anot quay: ông tia X công suất cao trong ñó cực dương quay liên tục ñể ñem ñến ñiện tích mới ở bề mặt ừong ehùm ñi|n tử, ñiều này cho phép công suất phát cao hơn mà không bị nóng chảy mục tiêu.

TR Ầ

00

A

10

Rope /rsup/ ðôì tượng giả: Xem Window.

Rotating amplifier

Rotating anode /raưteitiỊ] 'aenaod/

B

tuyến vòng sự ñáp ứng vòng khép kín ñối với hệ thống ñược chia bởi sơ ñồ các cực và các ñiểm zero của sự ñáp ứng vòng mồ trong mặt phẳng phức hợp. ðược dùng trong nghiên cứu tính cân bằng hệ thống.

Chuyển mạch quay: Công tắc hoạt ñộng nhờ-tay quay có thể quay ñượe theo một chiều.

nghiệm: Quĩ tích của nghiệm hàm

switj/

TP .Q UY

ñược dùng ñể có biên ñộ tín hiệu ra tỷ lệ với căn bậc hai của biên ñộ tín hiệu cao. ðược dùng trong các bộ nén ñể khử khoảng ñộng lực trong việc tái tạo âm thanh vằ ñể hiện chỉnh Ỵ cho tín hiệu hình ñể bù cho các ñặc tính ñèn camera truyền hình.

/'rsotsri

ĐẠ O

Rooter /ru: ta/ Mạch khai căn: Mạch

Rotary switch

NG

với w: chiều rộng của phòng; l: Chiều dài của phòng; h: Chiều cao của phòng.

NH ƠN

Rooter - 214

Rotating field /'ra u 'te itig field/ Từ

trưông quay: Từ trường có ñộ lớn không ñổi ồ một ñiểm nhưng có hựớng qụay xung quanh ñiểm trong hệ trục qui chiếu cố ñịnh. O tP O L E AND P L A T E R EFU C C TO R

/'rautsri P A R A B O L IC REFLEC TO R

z C IR C U L A R C A V IT Y

DI Ễ

N

ĐÀ N

.ktimpress/ Máy ñổi ñiện quay: Bộ máy kết hợp giữa ñộng cơ ñiện vằ máy phát ñiện một chiều, ñược dùng ñể thay ñổi ñiện năng. Ví dụ: Từ dòng một chiều qua dòng xoay chiều hoặc ñiện áp một chiều qua ñiện áp xoay chiều khác.

Roỉáry field /'raotsri fi:ld/ Từ trường quay: Xem Rotaring field.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

R O T A T IN G J O I N T ^

Rotating ioint in

I"x r G U ID E

Rotating joint.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Rotating joint, /'ra o 'te itig

NH ƠN

215 - Root mean-square value nhanh chóng vầ các tiếp ñiểm giữ ñược sạch sẽ.

dỊO int/

Khổp nốỉ quay: Một ñoạn ngắn ống dẫn sóng hình trụ tròn ñược thiết kế ñể một ñầu có thể quay quanh, ñầu kia ñược dùng ñể nối hai hệ thống dẫn sóng cố tiết diện chữ nhật.

TP .Q UY

Rowland slow /'rs a b n d z b u / ðịnh

luật Rowland: ðịnh luật vê mạch từ, phật biểu rằng số ñường từ thông o tỷ lệ thuận với từ ñộng lực [F] và tỷ lệ nghịch với từ ửồ [R] của mạch ñiện. “J F R .

Rotating vector /’rao 'te itir] 'v e k ts/

ĐẠ O

Vectơ quay: Véctơ quáy chung quanh một ñiểm cố ñịnh, biểu diễn các trị số tức thời của một sóng hình sine trong một chu kỳ.

NG

RPG /a: pi: d 3Ĩ:/ RPG: Chữ tắt của Rệporỉ Program Generator Ngôn ngũ thảo chương dùng cho máy I.B.M [nhỏ].

Rotation /rao'teijn/ RôtarXemCurt Rotational field /’rsa ta / n sl firld/Từ

RPM /q : pi: em / s ố vòng quay mỗi phút: Chữ tắt của Revolution per minute. Tốc ñộ máy thường ño theo vòng quay mỗi phút bằng tốc ñộ kế [máy ño vòng quay].

TR Ầ

N

trưồng xoắn: Từ trường cò lưu số không bằng zero. Rotor core /’rs a ta ko:/ Lõi rôto:

TO ÁN

-L

Í-

00

A

ñộng rôto: Bộ khồi ñộng rôto ñược dùng cho ñộhg cơ không ñồng bộ có vành trượt gồm có các ñiện trở khỏi ñộng mắc chèn vào mỗi pha của rôto quấri dâý. Bộ này ngắn mạch các ñiện trở khi quá trình khởi ñộng hoằn tất. Rousseau diagram

/'ru:s3 G

Ruben cell [RM cell] /'rurbin seỉ/

10

Rotor starter /'raơta startạ/ Bộ khỏi

B

Phần mạch từ của máy ñiện, nằm ồ rôto.

Pin Ruben: Pin thủy ngân dùng cho ọixid thủy ngân của kẽm. chất ñiện giải là Hyñroxid potat.

Rumble /’rAmbl/ Sự rung: Sự rung ñộng máy ồ tần số thấp của một máy hát ñược truyền ñến âm thanh. Run ỈTAn/ Chạy [máy]: Thực hiện một chương trình trong máy tính ñiện tử. R-Y signal/a: w ai'sign l/T ín hiệu R-Y trong ti vi màu: ðó lằ một trong hai tín hiệu dị sắc.

Routiner /ru:ti:n3/ Bộ chương trình:

Root mean-square value /ru:tm i:n

N

ĐÀ N

'daiagrasm /ðồ thị Rousseau: ðồ thị cho biết tổng lượng sáng [tính theo enmens] của nguồn sáng giảm ñồ cực của ñèn ỏ ừên trục ñứng.

DI Ễ

Thiết bị thử nghiệm, theo chương trình mọi thiết bị máy, công tắc trong sự trao ñổi như thế các sự cố có thể ñược xác ñịnh và sửa chữa một cách

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

skw ea ’vaelju:/ Trị số RMS: 1. Căn số bậc hai của trị số trung bình các bình phương của các trị số trong chuỗi cạc ừị số liên hệ. 2. Hiệu số WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Bunway localizing beacon - 216 hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều tương ứng với trị số ñiện một chiều gây ra cùng một hiệu ứng nhiệt. Trị số hiệu dụng ñược tính bằng căn bậc hai của trị số trụng bình bình phương các biên ñộ tức thời trong một chu kỳ hoàn chỉnh với sóng sine, trị số hiệu dụng bằng 0,707 lần trị số cực ñại. Trị số xác ñịnh cho ñiện xoay chiều lầ trị số hiệu dụng trừ khi có sự xác ñịnh khác.

TP .Q UY

Runway localizing beacon /'rAnwei 'laukalaizirj 'birkan/ Cọc tiêu chỉ vi trí ñường băng: Hệ thống cọc tiêu vô tuyến hướng dẫn tàu bay xuống ñường băng, sân bay bằng thiết bị ứợ giúp một cách an toàn. Rupturing capacity

/rA p tsriỊ]

ĐẠ O

ka'paesati/Xem Breaking enpacỉty. Russell’s test

/rASi'z tesư

Thử

TR Ầ

N

NG

nghiệm Russell: Phương pháp xác ñịnh ñiện tử cách ñiện của mạng phân phối dòng một chiều ba dây. Giá trị nhận ñược bằng cách tính toán từ sô"liệu ñọc ñược trên vôn kế, tĩnh ñiện ñược mắc giũa dây trung hòa và dây tiếp ñất, cả hai nối song song hoặc không nối với ñiện trở ñã biết.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

Root-mean-square [rms] value of sine wave, as compared with peak and average values.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Saturation temperature

s

TP .Q UY

/saetJV reiJn te m p ra ự 3/ Nhiệt ñộ bão hòa: Nhiệt ñộ âm cực ở ñèn ñiện tử khi nhiệt ñộ có thể tăng nhưng dòng ñiện bão hòa không tăng.

S.A.E. /es e i i :/ Hiệp hội Kỹ sư ô tô, chữ tắt của Society of Automotive Engineers, một tổ chức với mục tiêu là tiêu chuẩn hóa các bộ phận xe, danh mục xe và nghiên cứu khoa học về xe hơi.

Saturation voltage 'V9ultid3/ Điện thế

ĐẠ O

NG

/so:tu:0 'd3en3reit9/ Máy phát sóng răng cưa: Mạch dao ñộng tạo ra sóng hình răng cưa.

Muối ammoniac, Chỉorur ammonium. /'saefais/

Xa-phỉa,

10

ngọc.

lam

A

Saturated vapor /'saetsreitid v eip s/

Í-

Hơi bão hòa: Hơi không bị quá nhiệt, có hàm lượng 100%, nghĩa là không chứa chất lỏng chua bốc hơi.

-L

Saturation /S cetJV reiJn/ ðộ bão hòa:

ĐÀ N

TO ÁN

Mức ñộ mất mằu, chuyển từ trắng ñến màu tính khiết trong quang phổ; màu nhạt ñược gọi là có ñộ bão hòa thấp, màu sẫm [hay ñậm] là màu có ñộ bão hòa cao. Saturation current

/saetJVreiJn

N

'kArsnƯ Dòng ñiện bão hòa: Dòng

DI Ễ

ñiện lớn nhất có thể chạy qua ñèn ñiện tử khi catốt ñèn ñược nung ỏ một nhiệt ñộ ổn ñịnh.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

N

00

Sapphire

Sawtooth wave /so:tu:0 w eiv/ Sóng

TR Ầ

/so:lt s ’msoniask/

bão hòa: ðiện

Sawtooth generator

B

Salt ammoniac

/saeựsTeựn

thế ắp vằo dương cực của ñèn chân khộng khiến tất cả các ñiện tử phóng ra ñược hút vào dương cực.

Safe carrying capacity /s e lf 'kasriỊ]

kapaessti/ Khả năng tải lưu an toàn: Cường ñộ tối ña một dây dẫn ñiện có thể tải ñiện mà không phát nhiệt quá mức.

NH ƠN

217 - Scatter propagation

hình răng cưa: Sóng ñiện có hình như các răng của một lưỡi cua.

Sealer /sk eila/ Scaler: Dụng cụ có một hay nhiều mạch 'chia số xung ñếm ñược cho một số ñể có trị sô" ■khác thuận lợi hơn cho việc hiển thị hay ño lường với sai số chấp nhận ñược.

Scan /skaen/ Phương pháp quét: Phương pháp quét chùm ñiện tử qua mỗi phần của hình ảnh theo một thứ tự nhất ñịnh có thể chụp và tái tạo lại ảnh trên màn ảnh truyền hình. Scatter propagation

/skaeta

prnps’g e ijn / Sự truyền tán sóng ñiện: Sự truyền các làn sóng vô tuyến ñi xa, bằng sự kết hợp của nhiều hiện tượng vật lý khác nhau như hiện tượng phát xạ, hiện tượng phản xạ, khúc xạ v.v...

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Schem atic - 218 Schering bridge /brid 3/ cầu ñiện

ñồ một mạch ñiện chỉ dẫn nguyên lý mạch, cách ñấu mạch và chỉ danh các bộ phận khác nhau.

xoay chiều bổn nhárih: Dùng ñể ño ñiện dung và hệ số tổn hao. Phương trình cân bằng không phụ thuộc vào tằn số làm việc.

Sciiiỉilaỉion counter

TP .Q UY

Schematic /sk 1'maetik/ Lư Ợc ñồ: Sơ

/sin trle ự n

Sea clutter /si: 'klAts/ Vệt dội biển:

'kaonts/ Máy ñếm bức xạ: Xem chữ Counter, scỉntỉlatỉon.

ĐẠ O

,Vệt tại màn hình raña trên tàu bay do hiện tượng phản xạ sóng tại mặt biển, còn gội là vệt hồi hay vệt sóng.

HƯ N TR Ầ

B

âm thoại có phổ. tằn bị ñảo ngựợc bằng phướng pháp ñiều chế tách sồng với mục ñích bảo mật ừong hệ thống thông tin. Screen grid /skritn grid/ Lưói chắn: Lưới thứ cấp ữong ñèn ñiện tử ồ giữa lưới khiển và dương cực ñể làm giảm dung trồ liên cực.

NG

Scrambled speech /skasmbld spi:ự Tín hiệu âm thoại xáo trộn: Tín hiệu

00

Seal shaft /si:l /a:ft/ Trục ñệm kín:

A 5CO PI

m ic o n

Sea clutter as seen on two types of radarscope displays.

Vệt dội biển quan sát ñược tại 2 loại màn hình raña. Search /S3:tJ7 Dò tìm: Thăm dò, tìm

Sealed unit /si:ỉd ju :n iư Máy kín: Xem chữ Hermetically sealed unit.

kiếm và khảo sát một vùng không gian bằng raña.

-L

Í-

A

10

Trục có vòng ñệm kín bằng vòng chặn ñàn hồi ñể ngừa sự thoát khí giữa trục quay và cạc-te cố ñịnh.

Secondary circuit /sekandari 'S3 :kit/

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

Mạch thứ cấp: Mạch mang dòng ñiện từ cuộn thứ cấp ra mạch ngoài.

Schering bridge circuit and equations.

Mạch cầu bốn nhánh và các phương trình cân bằng cầú. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

/seksndari I'm ijn / Sự phát xạ thứ cấp: Sự phát ñiện tử ồ cực dương sau khi ñiện tử ñi từ âm cực ñập vằo dương cực ñèn.

Secondary emission

Secondary frequency Standard

/sekandsri 'fri:kw3nsi staendsñ/ Tiêu chuẩn tần số thứ cấp: Máy phát iần số ổn ñịnh và chính xác dùng làm chuẩn cho các dụng cụ kiểm soát, chỉnh mạch và trắc ñịnh, Gần phải

chỉnh ñịnh có ñịnh kỳ so với tiêu chuẩn tằn số có cấp cao hơn gọi lằ tiêu chuẩn sơ cấp. WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

219 - Self-inductance Tín hiệu có thể giảm biên ñộ hoặc bị trễ pha. Selectivity V si'lekitivsti/ ðộ chọn lọc: Khả năng tương ñối của một may thâu ñể lựa chọn tín hiệu có tần số

Second harmonic distortion /'sikan

mong muốn vầ bỏ các tín hiệu có tàn

'harmDnik d i’sto:Jn/ Hiện tượrig f ; méo họa tàn bậc hai: Sự biến, ñặng : của tín hiệu do sự phát sinh thêm tín hiệu cỏ tằn sô gấp ñôi gọi là họa tần bậc hai, chồng chập với tín hiệu nguyên thủy. Segment /’segm gnư ðoạn, thanh [góp ñiện]: Một thanh' ñồng, thanh góp ñiện của bộ phận chỉnh lưu trong máy ñiện một chiều.

số khác. Selenium /Si'li:ni3m / Chất selen: Chất cảm quang không kim loại ñược dùng trong pin quang dẫn, cũng ñược dùng trong các bộ chỉnh lưu kim loại, S e lM lia s/se lf'b a i 9S/Mạch tự phân cực: Mạch sinh ra ñiện áp phân cực do dòng ñiện qua ñiện trồ nối âm cực với ñất.

TP .Q UY

Secondary winding /seksndgri ’windir]/ Cuộn dây thứ'Cấp:'Cuộn dây nhận năng lượng từ cuộn dây sơ cẩp tằng sự hỗ cảm và phân phát năng lượng tới nơi cần thiết.

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

V

Self-excited /self ik 'saitid/ ðược tự

-L

Í-

A

10

00

B

kích thích: Tình trạng máy phát ñiện sử dụng một phần ngoại xuất ñể kích thích phần cảm ñiện trong máy, phần ngòại xuất lủc ñầu có ñược là do từ dư của các cực ñiện.

TO ÁN

Seismic detectors being used in prospecting for petroleum.

Self-indụctancé /self in'dAktans/ Hệ

số tự cảm: Hệ số ñặc trung cho quan hệ giữa sức ñiện ñộng cảm ứng của cuộn dây vối sự biến thiên dòng ñiện qua cuộn dầy.

DI Ễ

N

ĐÀ N

Các bộ dờ ñịá chấn ñược dùng trong thăm dò hầm mô. Seismic detector /saizm ik di'tekts/ Bộ dò ñịa chấn: Một bộ phận chuyển ñổi giống micrô dùng ñể thăm dò sóng âm tharih ửúyền dưới mặt ñất. Selective fading /si'lektiv 'feid ig/

Sự tắt âm chọn lọc: ðiều kiện thâu thanh khi một tín hiệu ñược nhận từ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Selenium cel! construction. Cấu tạo của phần tử pin selen.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Selenium cell

NH ƠN

Selenium cell - 220 dùng các lỗ trống làm vật tải* ñiện chính.

/Si'li:ni3m sel/ Phan

tử selen: Một phần tử chế tạo bằng selen có ñiện trở giảm khi ñược chiếu sáng.

TP .Q UY

/si'liiniam 'rektifaia/ ðiốt chỉnh lưu selen: Bộ chỉnh lưu gồm có một lớp selen mỏng tráng lên một mặt miếng nhôm phẳng vầ một lớp kim loại dẫn ñiện trở lên lớp selen. ðiện tử có thể di chuyển từ lớp kim loại qua lớp selen dễ dằng hom khi di chuyển theo chiều ngược lại do ñó bộ. phận có ñặc tính chỉnh lưu.

Sensible heat /sen sa bl hi:Ư Nhiệt cảm: Sự nhạy cảm khi thay ñổi nhiệt ñộ.

Selenium rectifier

ĐẠ O

Sensitivity /sensi'tiV 3 ti/ ðộ nhạy: Khả năng ñáp ứng của một dụng cụ mạch ñiện ñối vối ñiện thế tín hiệu nhỏ.

NG

Sensitivity of meter

N TR Ầ B 00

10

-L

Í-

A

Sự phãn cực bộ chỉnh lưu selen. Selsyn Máy tự ñồng bộ: Hệ thống máy ñiện nhỏ dùng ñể truyền và nhận sự thay ñổi góc của trục bằng tín hiệu ñiện.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

Semiconductor /sem i.'ksn’dAkta/ Chất, vật bán dẫn ñiện: Chất, vật dẫn ñiện có trị số ñiện trở suất ỏ giữa vật dẫn ñiện và vật cách ñiện.

9 N type semiconductor /en taip semirksn'dAkta/ Chất, vật bán dẫn ñiện loại N: Vật bán dẫn ñiện dùng các ñiện tử làm vật tải ñiện chính.

• p type semỉcondutor

/pi: taip

semi:k3n'dAkt3/ Chất, vật bán dẫn ñiện Ioại.P: Chất, vật bán dẫn ñiện

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DV 'mi:t9/ ðộ nhạy của ñồng hồ: Ty số ñiện trồ ñồng hồ với ñiện áp ñua vầo ñồng hồ ñể kim chỉ ồ vị trí cao nhất trong dải ño. Ví dụ: ðồng hồ có ñiện trở 1000Q nếu ñưa vào 0,100V kim chỉ vị trí cao, ñộ nhạy là 0,1

Selenium rectifier polarity.

/sensi'tivsti

\= 10.000 ohm/v

Separators /'separeitaz/ Thẻ ngăn: Vách ngăn cách ñiện có lỗ chèn giữa các phiến dương và âm cực của bình ñiện. Sequence /'sirkwsns/ Thứ ỉự, Bên

phát: Một thứ tự ñộng tác, thứ tự làm việc, qui trình làm việc. Series circuit /Si3 ri:z 'S3 :kit/ Mạch

nối tiếp: Mạch chỉ có một ñường duy nhất cho các ñiện tử chạy qua mạch có dòng ñiện chạy liên tiếp qua một bộ phận ñiện. Series coil /Si3ri:z koil/ Cuộn dây nốỉ tiếp: Cuộn dây ñược ghép nối tiếp. Series parallel /Si3ri:z 'paeralel/ Nối tiếp song song: Nhiều pin ghép nối

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

221 - Servomechanism tiếp thành nhiều nhóm, các nhóm lại ñược nối song song. Series relay /siari:z ri:'lei/ Rơle nốì Series resonance

TP .Q UY

tiếp: Còn gọi là kế ñiện c. /sisrirz

NG

N

/siarirz

00

B

waindir}/ Cách quấn dợn sóng: Phương pháp quấn dây phần ứng ñiện mà những ñầu dây ñược nối vào các thanh ñồng cách khoảng xa nhau ồ phần góp ñiện có xẻ rãnh.

10

Serrated pulse /Sl'reitid PAỈS/ Xung

/S3:VIS 'e a ris / Vùng

TO ÁN

Service area

-L

Í-

A

hiệu: Tín hiệu xung rộng ñể ñồng bộ hóa mạch dao ñộng thẳng ñứng trong máy thu hình, tín hiệu xung rộng này ñược xẻ rãnh hợp thành các xung ñộng ngắn ñề ñồng thời duy trì ñược sự ñồng bộ hàng ngang.

ĐÀ N

phát tuyến: Vùng ñịa tuyến bao quanh một ñài phát, có thể thâu nhận rõ rệt chương trình của ñài phát. Series-triggered blocking oscillator

/siarirz 'trigad blDkiĩ] Dsileits/

DI Ễ

N

Mạch dao ñộng nghẹt kích nổì tiếp: Một loại mạch dao ñộng nghẹt xung kích ñược ñưa vào lưới thay vì ñưa vào dương cực ñèn dao ñộng.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Series-triggered blocking oscillator preferred circuit design of National Bureau of Standards. Input trigger may be 30 to 50 volts, at 200 to 2,000 pulses per second.

TR Ầ

Series winding [wave]

ĐẠ O

'rezanans/ Hiện tượng cộng hưồng nốỉ tiếp: Hiện tượng xảy ra ở một mạch ñiện gồm có một cuộn ñiện cảm có ñiện trồ mắc nối tiếp với một tụ ñiện khi dòng qua mạch ñạt trị số cực ñại ò một tần số dòng ñiện xác ñịnh.

Service line

/S 3 -.V IS

lain/ Hệ thông

phân phôi ñiện: Danh từ tổng quát chỉ những ñường dây cung cấp ñiện cho người tiêu thụ.

Service drop /sarvis drop / Dây phân

phối ñiện: Các dây nối từ dây ñiện chính tới ñiểm dẫn vào nhà. Service entrance

/S 3 I V I S

'entrsns/

Phần nhận ñiện: Phần ñường dây phân phối ñiện vằo nhà, toàn bộ các dây cáp, ống dẫn ñiện, hộp, ñồng hồ hợp lại ñể dẫn ñiện từ ñường dây chính vằo nhà. Servomechanism

/S3:v30'mek9niZ9m/ Chỉnh cơ tự ñộng: Hệ thống tự kiểm mạch kín ñể cung cấp ngẫu lực hoặc công suất ñiện ñiều khiển.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Servomotor - 222

TP .Q UY

ttto o r CONDUCTOff 8*fí

màu, Ịà một tấm kẽm loại mỏng ñục lỗ dùng làm lưới chắn màu, ñược ñặt giũa bộ phóng chùm ñiện tử và mằn huỳnh quang phát ra cùng một rnằu cơ bản mới ñược kích thích bởi sung phóng ñiện tử phát mầu tương ứng.

NH ƠN

Servomotor /'S3:v30m30t3/ ðộng cơ ừợ lực: ðộng cơ ồ phần xuất ữong hệ thông chỉnh cơ tự ñộng.

BRtOÕẼ

Shaft bearing /Ja :ft 'beariỊ}/ ổ ñỡ, ổ

ĐẠ O

lăn: 0 ñỡ trục quay, ñể giảm ma sát và giữ cho trục ñồng tâm. Sheaỉh /Jì:8/ ống bao: vỏ bọc ngoài

/J e id id psol 'maơta/ ðộng cơ có cực che: ðộng cơ mà mỗi cực từ trường ñược xẻ ra ñề xen một mạch cuộn dây nối tắt bằng ñồng gọi là cuộn dây khởi ñộng. Cuộn dây này kết hợp với cuộn dây chính tạo ra chuyển ñộng quay của từ trường ñể phát ñộng.

pháp bao phủ kẽm lên bề mặt sắt, thép ñể chống ăn mòn hóa học.

A

10

00

B

TR Ầ

Shaded pole motor

Sherardizing sự. tráng kẽm: Phưcmg

N

Shaded-pole motor with switch for reversing direction of rotation, and single direction shaded-pole motor used in phonographs.

NG

dây ñiện hoặc dây cáp.

Í-

PHOSPHOR- DOT SCREEN

t h r ee

TO ÁN

-L

ELECTRON SEAMS

N

ĐÀ N

Shadow-mask details, showing positions of color phosphor dots with respect to apertures in mask.

DI Ễ

Lưñi chắn trong hình ảnh máy thu hình . màu.

Shadow mask /'Jaedao ma:sk/ Lưới

Shading ring as used on relay and on excited-field loudspeaker.

Vòng ẩn ñược dùng trên rơle và trên loa tự ñộng. jShading ring /J e id ir]rig/ Vòng ẩn:

1. Một Vòng ñồng ñôi khi ñặt bao quanh từ cực giữa của một loa ñien ñộng dùng, làm vọng ngắn mạch, loai trừ tiếng U do dòng ñiện chạy qua cuộn dây kích từ không ñược lọc tốt. 2. Vòng ñồng dồng tại ñộng cơ có cực che ñể tạo từ trường quay khỏi ñộng ñộng cơ, cũng ñược ñặt vào một phần nhỏ từ cực nam châm ñiện xoay chiều ñể tránh hiện tượng rơle rung - cũng ñược gọi là cuộn dây ẩn.

chắn: Trong hình ảnh máy thu hình

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

2 2 3 -S h u n t

FLUX PATHS

ĐẠ O

Shielded cable /Jr.Id id 'keib l/D ây cáp bọc: Dây ñiện hoặc dây cáp ñược bao bọc bằng vỏ lưới bện lại. Shock [electric] /JDk [ 1’lektrik]/ Sự

Shell-type transformer. Máy biế/1 áp kiểu vỏ.

cố ñiện giật: Sự cô" ñiện phóng ra, truyền vầo thân thể lằm cho ñau ñớn, ñôi khi chết người.

NG

Shot effect /Jr]t I'fekt/ Hiệu ứng

phóng ñiện tử: Nhiễu âm sinh ra trong ñiện tử, do sự biến thiên nhảy cấp dòng ñiện trong quá trình ñiện từ phát ra khỏi âm cực.

/Jũk

B

TR Ầ

N

ik'saitid Dsileita/ Mạch dao ñộng xung phát: Mạch do ñộng phát ñiện thế sóng hình sine trong suốt thời gian có xung hiệu lách thích từ ngoài ñua vào.

Short waves

/Jb:t

-L

Í-

A

10

00

Short circuit /Jo:t 'S3 :kit/ Sự ngắn

mạch, chập mạch: Sự nối thẳng qua nguồn ñiện, sinh ra một ñường không ñiện trỏ ñốỉ với dòng ñiện. ðường cổ ñiện trở nhỏ khiến dòng ñiện chạy khỏi hướng hay mạch ñã ñược ấn ñịnh.

IRON CORE

TP .Q UY

f—

NH ƠN

■, ' ■■ . ■ I mạch từ, hai cột nằy khép kín mạch từ máy biến áp.

Shield /Ji:ld / Bao, vỏ bọc: Phần che hoặc chung quanh các bộ phận trong mạch ñiện ñể giẳm tác dụng từ trường lạc, từ trường cao Ồn, ñiện trường cao tần.

Shock excited oscillator

I

w eivz/

Sóng

TO ÁN

ngắn: Các sóng ñiện từ của máy vô tuyến có tail số trên 1.6.00 kilô chu kỳ/giây.

ĐÀ N

Shell-type transformer

/’/ eltaip

DI Ễ

N

traens'fo:m3/ Máy biến áp kiểu vỏ: Máy biến áp có cuộn ñây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp quấn lên cột giữa của mạch từ - không có cuộn dây nào ñược quấn lên hai cột phía ngoài

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Shunt resistor across moving coil of milliammeter. ðiện trở mạch rẽ chuyển ñộng qua cuộn dẫy của ñồng hồ mA. Shunt /jA.nƯ Mạch shunt, mạch rẽ: 1.

ðường dây nối ngang hoặc song song với khung quay ñiện kế. ðiện trở song song dẫn rẽ bớt dòng ñiện chạy qua khung quay của ñồng hồ, các mạch rẽ ñược dùng ñể tăng khả năng ño của ñồng hồ. 2. Dây dẫn ñiện nối hai ñiểm trong một mạch thành song song ñể một phần dòng ñiện có thể

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Shunt coil - 224

nhiễu: Tỷ lệ mức ñộ sóng hiệu so với nhiễu âm, tính bằng ñơn vị decibel.

NH ƠN

Shunt coil //untkoil/ Cuộn dây rẽ:

Cuộn dây nối rẽ song song.

Shunt peaking /Junt pirkig/ Mạch

Silỉcagel /'silik a g e l/ Silica-gel: Chất hút hơi nước, ký hiệu SiC>2, dùng ñể chống ẩm.

Silicon /'silikan/ Silicon: Hóa chất cao phân tử, thành pỊỊiần chính gồm Si và c.

Silicon diode

/’silik sn

'daiaad/

bù tần số: Mạch dây cảm ñiện ñể tăng sự ñáp ứng tàn số cao cho mạch khuếch ñại.

TP .Q UY

'm auts o: d3en sreit3/ ðộng cñ hoặc máy phát ñiện kích từ song song: Một ñộng cơ hoặc máy phát ñiện mà phần ứng ñiện và cảm ñiện ñược nối song song.

Silencer /'sa ilsn so / Mạch giảm âm: Làm mạch khuếch ñại máy thu không làm việc khi không có tín hiệu vào.

ĐẠ O

/Junt

NG

Shunt motor or generator

TR Ầ

N

Side bands /'said baendz/ Dải sóng biên: Dải tần số trên hoặc dưới lần số sóng mang gây ra bồi sự biến ñiệu.

10

00

B

• Lower: Sóng biên thâp: Sóng biên dưới dải tàn số, tương ñương với sự sai biệt giữa tần số sóng mang vầ tần số biến ñiệu.

A

• Upper: Sóng biên trên: Dải lằn sô tương ñương với sóng mang cộng thêm với tằn số biến ñiệu. Side frequency Tần số biên: Một

-L

Í-

trong những tằn số trong dảì sóng biên.

DIFFUSION SILICON

M ta c u w

GOID-TO-COID A u o rtD

1

.......... ^

l _ 7 X

/

/

5 H t= TINNED LCADS

MOLYBDCNUM NEAT SINK

lO UAl COIFFICICNT OF [XPANSION

Silicon diode construction.

Cấu tạo ñèn lưỡng cực Si. Silicon rectifier /'silik sn 'rektxíais/ Linh kiện chỉnh lưu silic: Linh kiện chỉnh lưu chế tạo bằng chất bán dẫn silic.

ĐÀ N

TO ÁN

Signal /signl/ Tín hiệu: Thể hiện vật lý mang nội dung tin như ñiện áp, dòng ñiện, v.v... ñược truyền qua hệ thống thông tin.

ðiôt, ñèn lưỡng cực silic: ðèn lưỡng cực bán dẫn ñiện có thành phần chính là Si.

DI Ễ

N

Signal generator /signl d3 en 9 reite/

•Máy phát sóng hiệu: Dụng cụ thử ñiện tử tạo ra sóng, ñược dùng ñể sửa chữa và chỉnh mạch.

Signal to noise ratio

/signl

tu:

noiz 'r e i/is u / Tỷ số tín hiệu và

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Silicon rectifiers. í

Bộ chỉnh lưu Si.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

225 - Single-pole; single-throw switch tầng công suất là một ñèn chân không hoặc một transistor.

NH ƠN

Simplex lap winding /sim plex laep

’windir]/ Dây quấn xếp ñơn: Phương pháp quấn dây phần ứng của máy phát bằng các cuộn dây xếp chồng ở các ñường rãnh.

TP .Q UY

Single phase /sirjgl fe ỉz / Một pha: Chỉ sinh ra hay có một dòíịg ñiện

hoặc ñiện thế xoay chiều.

Sine curve /sain k3:v/ ðư ờng sine: Một ñường biểu diễn sự biến thiên của hàm số sin theo thời gian, cụ thể như một ñiện áp biến thiên theo hầm số sin của thời gian.

ĐẠ O

Single phase alternator /siggl feiz/ Máy phát ñiện xoay chiều một pha: Máy có cuộn dây một pha phát ra một dòng ñiện xoay chiêu. fe iz 'm aots/ ðộng cơ một pha: ðộng cơ vận chuyển theo dòng ñiện xoay chiều một pha có cấu tạo giống như máy phát một pha ngoại trừ rôto có cấu tạo lồng sóc.

Single phase motor

TR Ầ

N

NG

Sine wave /sa in w eiv / Sóng hình siné: Hình sóng của một tần số ñơn ñiện xọay chiều, sóng theo qui luật hình sine của một góc tỷ lệ với thời gian hay khoảng cách.

/siggỊ

Single pole switch

/sirjgl

paul

10

00

B

sw itj/ Công tắc ñơn cực: Loại công ' tắc chỉ ñể kiểm soát một mạch ñiện hoặc một bộ phận ñiện.

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

Sóng hình sine. Singing /’sirjir]/ Tiếng rít, sự dao ñộng trong hệ thỏnể ñiện thoại: Sự dao ñộng tự ñộng ngoài ý muốn ở âm tần do hiện tượng hồi tiếp tín hiệu ñiện từ.

DI Ễ

Single ended amplifier /siggl 'endid 'am p liía ia/ Mạch khuếch ñại ñầu ra ñơn; Mạch khuếch ñại có

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Single sideband /sirjgl 'saidbaend/

Dải biên ñơn: Phương pháp liên lạc vô tuyến qua một trong hai dải sóng biên và một phần nhỏ biên ñộ sóng mang làm tằn số mẫu. Single-frequency duplex

/sirjgl

'friikw snsi 'dju:pleks/ Hệ truyền tin hai chiêu bằng một sóng mang: Hệ thống truyền tin lần lượt hai chiều thuận và nghịch bằng một kênh sóng mang - sự chuyển ñổi giữa thời gian phát và nhận tin ñược khống chế tự ñộng bởi chính tiếng nói của hai người nói chuyện. Single-pole; single-throw switch /siggl paol; sirjgl 0rao sw itj/ ðơn

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Sinusoidal - 226 Sky wave /sk a i weiV/ Sóng trồi: Ị ị Sóng ñiện phát ra từ một anten vô ; ; tuyến hướng lên trời.

NH ƠN

cực một vị trí: cầu dao ñóng ngắt ñiện một vị trí ñóng mạch ñiện.

TP .Q UY

Slip /slip/ Hiện tượng trượt: Sự sai. biệt về tốc ñộ giữa từ trường quay với ị tốc ñộ của ñộng cơ không ñồng bộ.

Síngle-pờle single-throw and single-pole double-throw knife switches.

Slip ring /slip rir]/Vòng tiếp ñiện:

Cầu ơao ñơn cực một vị trí và ñơn cực hai vị trí.

Hai vòng gắn ồ phần quay máy phát i t

vỏ: Bề dày của ống dẫn ñiện, vỏ sợi anten. Skin effect /skin I'fekt/ Hiệu ứng

1Ị

Slope /slaop/ ðộ dốc: Tỷ số giữa ñộ : ị tăng ñứng của ñường cong so với ] [ khoảng cách ngang. j ị

Slope detector /slsup -di'tekts/ Bộ ị Ị;

10

00

B

TR Ầ

mặt ngoài: Sự phần bố mật ñộ dòng ñiện xoay chiều không ñồng ñều trong dây dẫn ñiện ồ tần số cao, mật ñộ dòng ở phía ngoài dây cao hơn phía ừong.

than.

NG

Skin depth /skin dep0/ Bề dày bao

dòng ñiện một chiều ñến các cuộn 1Ị dây kích từ phần quay qua hai chổi IỊ

Sóng biến ñổi theo hàm số sine.

N

Sinusoidal /'sainssoidỉ/ Hình sine:

ĐẠ O

ñiện xoay chiều , cá c vòng này ñem Ị [

/skip 'distgns/ Khoảng tắt sóng: Khoảng cách giữa máy phát tuyến và ñiểm sóng không gian truyền trở lại trái ñất, khoảng cách này thay ñổi theo tần số, thời gian trong ngày và vị trí ñịa dư.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

Skip distance

tách sóng dốc: Mạch tách sóng ñiện Ị

ứng dụng ñộ dốc của ñường cong ñáp 'I Ị.

ứng biến ñộ sóng cao ồ n với sự biến ; thiên tần số, ñổi sự biến thiên tần số ửầnhbiếntbìênñộ. M Slotted section /slotid 'sek/n/ Phần ] Ị;

xẻ rãnh: Phần ống dẫn sóng hoặc phần vồ bọc dây dẫn sóng ñược xẻ rãnh ñể có thể ñưầ vào một bộ phận di ñộng ñể khảo sát các sóng ñúng, cũng ñược gọi là ñường có xẻ rãnh, ống dẫn sóng xẻ rãnh.

\ị ịị Ịị Ị ỊI ị

Slot coupling /slDt 'kAphợ/ Sự ghép 1 nốỉ bằng khe hồ: Kỹ thiíật ghép cáp Ê

ñồng trụ c vởi ống dẫn sóng bằng hai I Skip distance.

Khoảng tắt sóng.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

khe hở trùng nhau, một khe hở ồ vồ Ễ cáp ñồng trục, ỉĩiột khe ởống dẫn « sóng.

I

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

227 >Sn ell's law

TP .Q UY

GUIDE- ? - -- » j

SECTION THROUGH u - COAXIAL---f ] A-A CABLE A

[-— COAXIAL— ị l CABLE ^

ĐẠ O

g u id e

SECTJON THROUGH A-A

NG

; fI

Slot coupling as used between coaxial cable and circular waveguide.

Smith chart.

Ghép nối bằng khe hở ñược dùng giữa cáp ñồng trục và ống dẫn sóng tiết diện tròn.

N

Toán ñồ Smith. Smoothing circuit /smu.ỗir]' 'S3 :kiư

B

00

A

S-meter /’sm eta/ ðồng hồ S: ðồng hồ ño cường ñộ sóng cao tần chỉ ñơn vị micrôvôn/mét hoặc milivôn/mét.

Mạch lọc ñiện: Gồm có ñiện trở hay cuộn ñiện kháng ghép với tụ ñiện ñể lọc ñiện áp một chiều không thẳng từ mạch chỉnh lưu.

10

Slug /sỈAg/ Lõi kim loại: Lõi kim loại nhỏ có từ tính.

TR Ầ

Sludge /sỈAd3/ Tro, mùn: Chất cặn lắng từ chất làm lạnh do các tạp chất ừong nhớt hay hơi ẩm tạo nên.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

Smith chart /smi0tJa:Ư Toán ñồ Smith: Một giản ñồ cực gồm các ñường ừòn ñồng ñiện trở, các ñường tròn ñồng cảm kháng, ñường tròn ñồng hệ số sóng ñứng và các ñường qua tâm ñặc trưng các quĩ tích tuyến gốc không ñổi. ðược dùng ñể giải các bài toán về dây và ống dẫn sóng.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Snạke /sneik/ Khúc dây co giãn: Dây

co giãn ñược dùng ñể ñẩy hay kéo các dây ñiện qua ống dây, vách ngăn hay các chỗ không với ñược.

/snaep 3'raond 'asmIts/ Ampe kế kẹp: Ampe kế có máy biến áp dòng mở ra ñược và có thể kẹp kín lại thành một mạch từ bao quanh dây dẫn cần ño dòng ñiện.

Snap around ammeter

Snell’s law /snelz b :/ ðịnh luật Snell: ðịnh luật tương quan giũa góc tới vằ góc khúc xạ; thường là sine của góc tới chia cho sine của góc khúc xạ trong môi trường không khí.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Sno w - 228

Socket /'sDkiƯ Chân ñèn: Bộ phận giữa ñèn ñiện hạy ñèn ñiện tử và nối các ñiện cực ñèn rạ ngoài. /sDkỉt

TR Ầ

N

'faonaupU g/ Lỗ cắm phích âm thanh: Loại phích ñặc biệt dùng ñể nối các dụng cụ âm thanh. Soda line /'sạods lain/ Chất hút hơi

00

B

ẩm [không nêri dùng trong ngành lạnh].

10

Soft drawn /soft dro:n/ Được kéo

A

mềm: Tiếng dùng chỉ dây ñồng ñược kéo sợi sau khi ñươc nung nóng cho mềm hơn.

TO ÁN

-L

Í-

Solder /'snlda/ Chạt hàn ỏ nhiệt ñộ thấp: Hợp kim thiếc và chì dùng ñể hần nối dây ñiện ồ nhiệt ñộ thấp dưới 600°c.

DI Ễ

N

ĐÀ N

Soldering /’sDldarig/ Sự hàn: Hàn ghép nối kim loại bằng cách làm nóng chảy kim loại khẵc.

Soldering flux /’sDldarir] 'flA.ks/ Thuốc hàn: Hỗn hợp dùng ñể làm sạch mối hàn ñể làm chắc mối hàn.

Soldering gun /'sDldsrirj gAn/ Mỏ hàn súng: Mỏ hàn ñiện có dạng một

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

NH ƠN

TP .Q UY

hàn: Dụng cụ hàn thường có ñiện trồ ñốt nóng, mồ hàn bằng ñồng, dòng nung các mối nốỉ cần hàn. Soldering paste /'Stjldarig peist/ Nhựa hàn: Thuốc gắn bằng nhựa. Solenoid valve /sao lan o id vaỉiv/ Van ñiều khiên ñiện: Van ñóng mồ bằng từ tính của dòng ñiện quạ một cuộn dây.

Socket, phonoplug

Soldering iron /soldsriỊ] 'aisn/ Mỏ

ĐẠ O

Soaking clarge /ssokiĩ] 'kla.ñg]/ Nạp khử: Sự nạp ñiện với dòng thấp trong thời gian dài một bình acqui ñể khử sulfat bám ồ dương cực.

cây súng lục, có thể có nhiệt ñộ hàn ñược sau vài giầy bấm nút ñiện do chính mò hàn là một ñây ñồng làm ñiện trở sinh nhiệt.

NG

Snow /s n s o /' Tuyct* Hình cãc ñoin xuất hiện trên mằn hình máy thu truyền hình do tín hiệu có biên ñộ thấp, làm cho tỷ số biên ñộ tín hiệu trên tạp âm thấp.

Solenoid

/'saolanoid/

Cuộn

dây:

Cuộn dây cách ñiện quấn theo hình xoắn ống mang dòng ñiện, cố ñặc tính của một nam châm khi có dống ñiện chạy qua. Sonar /’sgona:/ Máy dò bằng âm thanh: Bộ phận truyền sóng siêu âm trong nước và ghi nhận các sóng’từ ñối vật phản trở lại ñể khảo sát phương hướng vầ khoảng cách cua vật. Sonic wave /'SĐnik weiv/ Âm ba:

Sóng âm thanh, xem chữ Sound wave. Sound /saơnd/ Âm thanh: Tiếng nghe ñược. Sounder /sa o n d s/ BỘ phận phát âm: Bộ phận của máy ghi trong hệ thống viễn ký, có thể tạo ra tiếng kêu nghe ñược khi dòng ñiện chạỷ qua cuộn dây. •

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

229 - Spacistor

TP .Q UY

Iằm micrô, âm thanh rung mầng loa; kéo theo cuộn dây rung chuyển trong từ trường mạnh phát sinh sức ñiện ñộng cảm ứng. Tín hiệu truyền ñến loa nhận, vào cuộn dây làm rung ñộng cuộn ñây trong từ trường khiến người nghe nhận ñược tiếng người nói.

SINGLE VARIABLE DENSITY

ĐẠ O

Source of supply /so:s 3 V sa'plai/

Nguồn cấp ñiện: Bộ phận gắn với máy thu tạo ra sức ñiện ñộng có thể là máy phát ñiện, bình acqui hoặc nguồn ñiện.

*POSM'PULL WWASL£ DEWITT

NG

Sound film tracks.

TR Ầ

N

tích không gian: ðám mây ñiện tử ỏ xung quanh lìm cực của ñèn ñiện tử.

10

A

Sounding /saundiỊ]/ sự dò ñộ sâu hay

Armahire Permanent

ĐÀ N

magnet*?

g.

Cìaphrạgmmd

TO ÁN

Diạphragmx

-L

Í-

thông qua sóng âm thanh.

Armature bearing

ị*

Soffiron polepieces /ị

w eiv/ Sóng không gian: Sóng ñiện từ trong không gian.

Space wave

00

Sound wave /saond w eiv/ Sóng âm thanh, âm ba: Sóng luân phiên nén và giãn không khí tạo ra sự cảm âm; sóng dạo ñộng ñạn hồi trong vật dẫn [không khí,...]

Space charge /speis /argei/ ðiện

B

Nam chầm của bộ phận pháỉ âm: Nam chầm ñiện máy phát âm trong máy ghi ậm viễn ký.

Sounder m agnet /saonda 'maegniư

/speis

Spãcĩstor Transistor có khoảng ñiện tích không gian: Một loại linh kiện bán dẫn nhiều cực như transitò có thể làm việc ở tần số cao ñến 10.000 mêgahéc -bằng cách tiếp ñiện tử hay lỗ trống vào lớp không gian có ñiện tích, lớp này kéo nhanh các hạt mang ñiện qua cực thu, tổng trở vào vẵ ra của linh kiện có thể cao ñến 30 ỊiíX

Còiỉ

DI Ễ

N

Máy ñiện thoại cảm ứng. Sound-powered telephone /saond ■paoad te liíso n / Máỵ ñiện thoại cảm ứng: Lọại máy ñiện thoại truỳên tín hiệu âm tần phát ra bởi loa dùng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Spade bolt and typical use. Bù loong ñịnh vị.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ñánh lửa sổm: Việc phát tia lửa và ñốt cháy nhiên liệu chứa trong xy lanh trước khi piston ñạt tới ñiểm chết trên.

TP .Q UY

Spark retard /sp a :k ri'ta :d / Sự ñánh

lửa chậm: Sự phát tia lửa trong xylanh ñể ñốt nhiên liệu chứa trong ñó vào thời ñiểm chậm hơn so với yêu cầu.

TR Ầ

Spark coil /spa.k koil/ Cuộn ñây

ĐẠ O

Spark advance /spa:k 3d'va:ns/ Sự

Spark plug /spa:kplA g/B u-gỉ, nến ñiện: Bộ phận ñốt hơi nhiên liệu chứa trong xy-lanh ñộng cơ ồ ñỉnh hay gần ñỉnh của thì ép. Bu-gi có một khoảng cách cho ñiện thế cao nhảy lửa ngang qua.

NG

uốn ñược, có thể xỏ trùm qua dây ñiện.

ñiện cao thế phóng qua một khoảng hở.

Spaghetti /sp3 'geti/ ống uốn dầý cáp ñiện: Vật liệu cách ñiện có hình ống

Spark gap /spa:k gasp/ Khoảng hồ phóng hồ quang: Bộ phận ñể cho

N

Spade bolỉ /speid bsolt/ Bồ loong ñịnh vị: Bù loong có ñầu dẹp và một lỗ ngang, dùng ñể lắp các cuộn dây; các tụ ñiện hay linh kiện có vồ bọc lên sườn máy.

NH ƠN

Spade bolt - 230

10

00

B

cảm ñiện, cuộn dây hồ quang: Cuộn dây cảm ứng dùng ñể sinh ra ñiện cao thế và khiến tia lỏa ñiện nhảy một khoảng cách. /spa:k g&p d3enareit3/ Máy phát sóng hồ quang: Một loại máy phát cao tần có tụ ñiện liên tiếp ñược nạp ñiện áp cao hồi phóng ñiện qua một khoảng hở trong một mạch dao ñộng, tạo ra các chuỗi sóng cao tần tắt dần.

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

Spark-gap generator

r ry i» T E R o ir / > 51 t o s t

W Ạ U Ạ -C00ựọ GAPS IN SERIES

s pa r k

'H k as

V,

o

p BiwmiMf

Spark suppressor /sp a :k s s ’p ress/

Bộ phận ngừa tia lửa ñiện: Bộ phận ngăn tia lửa phát ra giữa hai mặt vít bậch kim khi mồ ra.

Speaker/'spi:k3/ Loa phóng thanh: Xem chữ Loudspeaker. Spark plate

kim loại cách ñiện với sườn máy thu thanh dùng trên xe hơi bồi một miếng mica và ñược nối với bình ñiện ñể phân dòng tín hiệu gầy nhiễu thu bởi dây ñiện trong khoang máy. ÌO v ibr a t o r fuse 1— — fftrSWITCH - 'S . A n o RADIO CHASSIS’

N

OUTPUT MCTEft

DI Ễ

Spark-gap generator for induction heating.

Máy phát hồ quang ñể nung nóng bằng cảm ứng.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

/spQ-.k p le it/ Một tấm

0 5 MFD F U S E HOLDER-

SPARK PLA TE

ey el et

Spark plate installation and circuit.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

231 - Split phase motor Specific gravity /spa'sifik 'graeviti/

Spectrum /'spektram/ Phổ: Hình vẽ

Trọng lượng riêng: Tỷ số giữa trọng

ñặc trưng cho sự tổng hợp của nhiêu thành phần của một mằu sắc, một âm thanh gồm nhiều vạch xếp thứ tự từ tần số thấp ñến cao, bề cao của vạch ñặc trưng cho biểu ñồ các thành phần.

/spa'sifik

ka'paesati/ Nhiệt dung riêng: Lượng nhiệt càn thiết dq ñể làm thay ñổi nhiệt ñộ của một ñcfn vị vật chất một g» trị là ỔT trong quá trình nhiệt ñộng lực chọ trước.

Speed regulation

NG

Speedometer /spi'dmnita/ Tốc ñộ

kế: ðồng hồ chỉ tốc ñộ tính theo km/gid.

TR Ầ

N

Sphere gap /sfi3 gaep/ Khe hở hình cầu: Khe hở giữa các ñầu cực hình cầu.

ĐÀ N

TO ÁN

Specific resistivity /sp a ’s if ik ri’sistivitiV ðiện trồ suất riêng: ðặc trưng ñiện ừồ của vật liệu ồ ñiều kiện cho trưởc. Specific volume

/sps’s ifik

'VDlju:m/ Thể tích riêng: Tỷ số giữa

DI Ễ

N

thể tích và trọng lượng của một chất [rắn, ỉồng, khí] ở ñiều kiện tiêu chuẩn. Nghịch ñảo cua trọng lượng riêng.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

00

B

Spidér /’spaid.3/ Con nhện: ðĩa ñàn hồi bằng vải tẩm ñể cuộn dây âm thanh của loa di chuyển trong khe hở từ trường mà không chạm vằo các từ cực.

10

A

-L

Í-

Specific resistance /s p a 's ifik n'siztans/ ðiện trồ riêng: ðiện ừồ tính theo ohm của một dây ñường kính một mil và dài một foot

/spi:d

re g jo 'le ijn/ Sự ñiêu tốc: ðiều chỉnh tốc ñộ.

Specific h e a t /s p s 's ifik h i:t/ Nhiệt dung riêng; ðồng nghĩa với Specific capacity.

Sparrow /’spasrso/ Tên lửa Sparrow: Một loại tên lửa ñiều khiển khồngkhông, có tốc ñộ ữên 1900 dặm Iĩíột gid hướng ñến mục tiêu bởi chùm raña phát từ máy bay phóng tên ỉửa; có nhiều loại ñặt tên là Sparrow í, Sparrow II vằ Sparrow III.

ĐẠ O

Specific capacity

TP .Q UY

lượng và thể tích của một chất [rắn, lồng, khí] ở ñiều kiện tiêu chuẩn. Nghịch ñảo của thể tích riêng.

Splice /splais/ Mối nối dây: Chỗ nối hai dây dẫn ñiện vào với nhau. Splicing compound

/splaisii]

ksm'paond/ Băng kco cách ñiện mổỉ nôi: Băng keo có cao su hoặc keo tổng hợp cách ñiện ñán chung quanh mối nối ñây ñể cách ñiện. Split phase motor

/split

feiz

'm a o ta/ Đ ộ n g cơ p h a ch ẻ : Đ ộng

không ñồng bộ một pha khởi ñộng ñược nhờ từ trường sinh ra bồi hai dòng ñiện rẽ, lệch pha nhau, từ trường quay chạy qua hai cuộn dây ñặt tại hai vị trí lệch pha ở một góc

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

232

NH ƠN

Split phase winding

có thang ño khắc ñộ tỷ lệ với bình phương dòng ñiện.

/split feiz w indig/ Cuộn dây rẽ pha: Cuộn ñây khởi ñộng mắc rẽ với cuộn dây chính trong một ñộng cơ không ñồng bộ một pha ñể khỏi ñộng.

Split phase winding

TP .Q UY

Square mil /sk w e a m il/ Mil vuông:

Bề mặt của một dây dẫn ñiện có diện tích một milimét vuông.

Sponge lead /spAncỊy Chí rỗ, chì

Square wave /skw ea weiv/ Sóng vuông: Sóng có hai trị số cố ñịnh tuần

xốp: Chì có nhiều lỗ nhỏ dùng lầm thẻ ầm ừong bình acqui.

ĐẠ O

tự trong khoảng thời gian bằng nhau.

NG

Spinner /'sp ins/ Anten raña quay: Toàn bộ anten và phương anten raña quay.

TR Ầ

Spot-welding machine arrd nature of-weld.

N

Squealing /'skwi:liỊ]/ Tiếng hú giao

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

Máy hàn ñiểm và bản chất mối hàn. Spot welding /spot ’weldirj/ 1. Hàn ñiểm: Một phương pháp hàn bằng nhiệt phát ra bồi dòng ñiện chạy qua diện tích tiếp xúc nhỏ giữà hai chi tiết cần hàn ñiện truyền bởi hai ñiện cực kẹp chặt hai chi tiết. 2. Phương phấp hàn hai tám nhựa dẻo bằng nhiệt tổn thất ñiện môi phát sinh tại một vùng nhỏ khi nhựa ñược ñặt trong một ñiện trường biến thiên với tằn số cao. Spring pill-up /sprig p ik p / Bộ lò xo

ĐÀ N

công tắc: Xem chữ Contact spring assembly.

DI Ễ

N

Square law detector /skwea b : drtekta/ Mạch tách sóng bậc hai:

Mạch sóng có ñiện thế ra tỷ lệ với bình phương ñiện thế vào mạch.

Square law scale /skwea lo: skeil/

thoa; Tiếng kêu rít sinh ra trong máy thu thanh vì sự giao thoa giữấ sóng có tàn số gần bằng nhau mà máy thu ñược.

Squelch /s k w e ltj/ s ự giảm Ồm Tự

ñộng làm giảm tiếng một máy thu thanh bằng cách làm liệt xnạch khuếch ñại khi tín hiệụ thâu ỏ dưới trị số ñặ ñược xác ñịnh. Squirrel cage motor

/’skwirgl

k eid 3 'm aota/ ðộng cơ lồng sóc: Một ñộng cơ có cuộn dây cảm ứng ñiện trong rôto ñược cấu tạo bằng nhôm ñúc có dạng giống như một lồng sóc. Squirrel cage rotor /’skw iral keid 3

'raơta/ Rôto kiểu fộng sóc: Phần quay ñùng trong ñộng cơ cảm ứng có cắc cuộn dây cảm ứng bằng nhôm ‘ñúc có dạng như lồng sóc nằm trong các rãnh và tất cả các ñầu ñược nối với nhau.

*

ðồng hồ bình phương: ðồng hồ ño

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

sóng truyền ñi và sóng phản truyền vê từ cuối ñầu dây.

Stability /sta’b ilsti/ Sự ổn ñịnh,' tính ổn ñịnh: Khả năng duy trì ñược một ồn số hoặc một trạng thầi khi có tác ñộng lằm sai lệch tằn số hay trạng thái sẵn có.

/'staendig w e IV 're I j i a o / Tỷ s ô ' s ố n g ñ ứ n g : Tỷ lệ ñiện thế hiệu dụng ở bụng của sóng ñứng ñối với ñiện thế hiệu dụng ồ gút, cũng có thể biểu diễn bằng cựờng ñộ hiệu dụng..

TP .Q UY

Standing wave ratio

/sto: k a'n ek jn / Cách mối nối hình sao: ðôi khi còn gọi là mối nối chữ Y, khi ba ñầu eủa ba pha ừong máy ñiện ñược nối lại ồ một ñiểm chung.

Star connection

splais/

NG

/’stagad

ĐẠ O

Stage /Steid 3/ Tầng: Một phần của mạch ñiện tử thường gồm có một ñèn ñiện tử hay lỉnh kiện bán dẫn và các bộ phận lắp kèm. Staggered splice

TR Ầ B

00

Dây cáp-

10

stalpethi

N

/steakeis

w eiv form / Dang sóng hình cầu thang: Sóng có biên ñộ tăng dần từng nấc như nấc cầu thang. Sỉalpeth Cáp stalpeth.

Mối nối so le: Các dây nối từng khoảng lệch nhau ñể giảm thiểu số sự cồng kềnh. Staircase wave form

NH ƠN

233 - Sputtering

A

Standard air /’staended es/ Không

-L

Í-

khí tiêu chuẩn: Không khí nặng 0,488 [ñơn vị trọng lượng]/ft3 ở nhiệt ñộ bầu khô 68°F và 50% ñộ ẩm tương ñôi, áp suất 29,92” thủy ngần.

TO ÁN

Standard battery /'standed 'baetsri/

Pin mẫu: Pin ñược lấy làm tiêu chuẩn.

Stand-by /'staend bai/ Phòng hờ, dự

ĐÀ N

phòng: Trang cụ ñược giữ ]ại ñể phòng hờ hạy ñể sử dụng khi cần ñến.

N

Standing wave

/'staendig

weiv/

DI Ễ

Sóng ñứng: Sóng mằ tỷ lệ của biên ñộ một ñiểm so với ñiểm khác không thay ñổi theo thời gian. Sóng nằy lằ kết quầ của hiện tượng giao thoa giữa

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Thiết bị phun tráng kim loại. Sputtering / ’s p A t a r i ĩ } / Phương pháp

phun tráng kim loại: Phương pháp tráng một kim loại mỏng lên mặt thủy tinh, plastic, kim loại hay các mặt khầc trong chân không, chi tiết cần tráng ñược ñặt trong một ống chân không mở ra ñược, catốt trong ống là kim loại cần ñược tráng. Trong ống có hiện tượng ion dương bắn phá catôt kim loại, hậu quả là nhiêu hạt kim loại nóng chảy và bắn tung ra bám ñêu vào chi tiết cần tráng thành một lớp kim ỉoại mỏng. Cũng ñược WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

gọi lằ phương pháp phun kim loại bằng catốt.

/skw irel k eid 3 windir]/ Một loại cuộn dầy ngắn: Mạch ñiện cấu tạo bồi các thanh dây dẫn bằng ñồng hay nhôm tại hai ñầu có hai vòng ñược hàn hay ñúc liền với các thanh dẫn.

Squirrel-cage winding

TP .Q UY

Starter /"Sta:t3 / ỉ . Bộ khởi ñộng: Bộ

phận tự ñộng hoặc không, dùng ñể khồi ñộng một ñộng cơ với cường ñộ dòng ñiện giới hạn. 2. Công tắc khồi ñộng: Công tắc dùng tác dụng nhiệt khồi ñộng ñèn huỳnh quang; khi ñèn ñược bật lên, dòng ñiện chạy qua khoảng hd khí trơ của bộ phận phát hành và tim ñèn, công tắc lưỡng kim trong bộ phận phát hành nống lên biến dạng và mở mạch ñốt tim ñèn ñể khởi ñộng ñèn.

stator /'steita/ Phần cố ñịnh: Phần

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

ngoằi cố ñịnh có các cuộn dây sinh từ trường quay trong ñộng cơ hay phát ñiện trong máy phát ñiện xoay chiềù.

00

B

Starting motor /'sta:tig 'm sơta/ ðộng cñ khởi ñộng: ðộng cơ biến ñổi ñiện năng của bình acqui thành cơ năng ñể quay cho ñộng cơ chạy. /'stastik

10

Static characteristics

Í-

A

kaerskta’ristik / ðặc tĩnh: ðường biểu diễn quan hệ giữa dòng ñiện và ñiện áp dương cực ñèn ñiện tử tương ứng với một ñiện áp lưới cố ñịnh.

-L

Static charge /'stsetik tf a :d y ðiện

Standard cells.

/stasndgd sel/ Pin mẫu: Một loại pin có ñiện áp ñược biết với trị số thật chính xác và thật ổn ñịnh dùng làm ñiện áp mẫu ñể ño lường, chỉnh ñịnh. Pin Weston mẫu có ñiện áp 1,018636 vôn ờ nhiệt ñộ

Standard cell

20°c.

TO ÁN

tích nạp: ðiện tích dương hoặc âm nạp vào một vật thể.

NH ƠN

Starter - 234

FRAME

Sỉaỉic-electricity /’stetik ilek'trissti/

ĐÀ N

Tĩnh ñiện: Ngành ñiện nghiên cứu về ñiện tích tại vậí cách ñiện và vật dẫn ñiện cách ñiện với một vật khác. Static pressure /'stasíik 'pre/s/ Áp

DI Ễ

N

suất tĩnh: Áp suất ñặt vào thành bình chứa hay dây quấn dạng lồng sóc.

TRIMMER

STATOR LUG

Stator plates in gang capacitor.

m

LAMfNATEO

S Ị Ẹ E Ị DISCS

9 9 F

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Stator plate /steita pleit/ Cực phẳng

phần cố ñịnh: Một trong các ñiện cực WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

235 - Strain insulator cố ñịnh thường ñược cách ñiện với khung của tụ ñiện.

thường ồ vị trí phải hoặc trái trước vật phát âm. Âm nhạc ñược truyền lại bởi các loa phóng thanh cũng ñặt cách khoảng nhau, mỗt loa phát ra một tín hiệu khác nhau tữơng tự các máy ghi âm trước. Âm thanh nghe ñược giống như âm thanh ba chiều từ ban nhạc thật ñang biểu, diễn trong phòng hòa nhạc.

TP .Q UY

Steady State /'stedi steit/ Trạng thái ổn ñịnh: Tình trạng xác lập của

một mạch ñiện sau một thời gian quá ñộ.

Sỉerilamp /ste rs lasmp/ ðèn khử trùng: ðèn khử trùng bằng tía tử ngoại.

/step daon/ Giảm áp:

NG

Step down

ĐẠ O

Steatite /*sti3taiư Hợp kim silic manhê thường dùng làm chất ñiện môi. Giảm ñiện áp từ cao xuống thấp.

STL [studio transmitter link]

Step up /step Ap/ Tăng áp: ðiện áp từ thấp lên cao.

Storage /'sto:nd 3 / Bộ lưu trữ: Bộ

TR Ầ

N

/es,ti:el/ Tuyến phát: Mạch liên ỉạc vô túyến giữa phòng vi âm và ñài phát thanh.

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

Stepping relay.

DI Ễ

N

Rơle bước. Stereophonic sounti /steri30'fDnỉk saond/ Âm ỉhanh lập thể, nổi: Âm thanh ba chiều, âm thanh ñược ghi từ máy vi âm ñặt cách khoảng nhau, Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

00

B

phận của máy ñiện toán ừong ñó có các chỉ dẫn và tin tức ñược lưu trữ lại ñể tính toán hoặc xử lý.

10

A

Stepping relay /’stepiỊ} r i : le i / Rơle bưổc: Một rơle có một tiếp ñiểm quay ñược 360° nhưng không quay ñược một lần mà quay từng bước một, cũng ñược gọi là rơle quay từng bước, tiếp ñiểm quay từng bước hay công tắc quay từng bước.

Step down transform er /step d a a n traens'forms/ Máy biến áp: Máy biến áp dùng ñể biến ñiện cao thế thành ñiện hạ thế.

Storage battery /sto:rid3 'bastari/ Bình acquỉ: Tên thông thường chỉ bình ñiện axit - chì dùng trong xe hơi, có thể nạp và phóng ñiện. Storage tube /sto:rid3 tju:b/ ðèn phát tia âm cực: ông tia âm cực lưu trữ ñược ñiện .tích trên mằn hình do ñó lưu ñược dạng sóng. Strain gage /s ừ e in g ổ i d y cảm biến' sức căng: Bộ phận cảm biến là ñiện trồ có thể dán lên một cơ cấu xây dựng hay một chi tiết máy ñể ño sức căng bằng phướng pháp ño lường ñiện trồ bộ cảm biến. Strain insulator /strem I'n sjơ le it3/ Cực cách ñiện aníen: Vật cách ñiện WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Stranded conductor [wire] - 236 có cả hai ñặc tính là cáeh ñiện tốt và có sức bên dùng ñể chịu toàn trọng lượng và sức căng toàn diện của dây. Cũng dùng ñể làm dây giữa cột hay tháp.

Strays /streiz/ Nhiễu lơạn ñiện từ: sự

TP .Q UY

nhiễu loạn ñiện từ ở trong máy thu thanh không do ñài phát Striking potential /’straikiỊỊ pau 'te n fl/ ðiện th ế ion hóa: Xem chữ Ionzation potential.

Stranded conductor [wire] /strasndid k a n ’d A k t s [w aia]/ Dây dẫn ñiện bện, dây nhiều tao: Dây dẫn ñiện gồm nhiều tao chắc, bện xoắn lại với nhau. Dây cáp mẫu có 1, 19 và 37 tao.

TR Ầ

ĐẠ O

NG

N

các vòng cộng hưởng ñồng cực với nhau trong manhetrôn nhiều hốc, ñể khử các dạng dạò ñộng không inong muốn.

Stroboscope /'straobaskaơp/1. Hoạt

00

B

ANODE

10

Strobotron

Đèn

A HÓ Í-L TO ÁN

Stroke /streok/ Thì: Một quá trinh nhiệt ñộng lực trong chu kỳ hoạt ñộng của ñộng cơ ñốt ừong.

Nối liên kết trong manhetron nhiẹu hốc. Stratosphere /’straet3u,sfi9/ Tầng bình lưu: Khí quyển ở trên tầng trôpô có nhiệt ñộ không ñổi và không có mây.

ĐÀ N N DI Ễ

/streơbautrDn/

strobotron: ðèn néon có bộ phản sóng dùng phương pháp hoạt nghiệm, tạo ra ánh sáng chói khi bị kích thích bởi mạch phát xung ñiện thế ñúng thi.

Strapping in multicavity magnetron.

! stray field /stre i fi:ld / Từ trường

lạc: ðường từ lực chạy ra ngoài vùng tác ñộng hữu ích.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

nghiệm kế: Dụng cụ ño tốc ñộ quay của máy hoặc quan sát máy chạy gồm có một ñèn chớp thay ñổi tần sô" ñược ñể có thể ñồng bộ vởi máy quay. Các phần quay có tốc ñộ ñồng bộ. 2. ðèn soi ñiểm ñánh lửa: ðèn néon dùng ñể soi ñiểm ñánh lửa của ñộng cơ xe hơi.

Strapping /’straepir]/ Nốỉ liên kết: Nối

Stripper /'strips/ Kềm bốc dây ñiện, dao gọt dây: Dụng cụ cắt bỏ lớp cách ñiện.khỏi dây.

Stroboscopic disk /strsobao’skopik disk/ ðĩa hoạt nghiệm: Một ñĩa có nhiều vòng ñồng tẫm và có số ñoạn sáng tôi khác nhau, khi ñã ñược ñặt vào bàn quay hay trục quay, ñĩa ñược soi sáng bởi một ñèn chớp cộ ồ n số nhất ñịnh, tốc ñộ quay có thể ñược kiểm tra bằng cảch quan sát xem các

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

237 - Stylus

NH ƠN

kín ỗ ñầu sau cùng nối song song với một dây dẫn sóng ñể dung hợp tổng trỏ ñường dẫn sóng với anten hay máy phát. 2. Một ñoạn dài một phần tư bước sóng ñưa ra ngoài dùng làm

ĐẠ O

TP .Q UY

vặch sáng tối có ñứng yên hay quay từ từ.

NG

UHES APPEAR STATIONARY o t t CORRECT SPSSỮ WHSN v e w c o UNOEfi NEON OR FLUOPESCCNT LtCHT WITH

OUTER CIRCLE- 45 CENTER CIRCLE S3 ị fỊt>m in n e r c i r c l e rồ ffPM

60 crcieSOURCE

LINE

N

Stub used in cavity to support conductor during conversion from coaxial line to balanced two-wire line.

Stylus /'stailas/ Mũi kim máy hát ñĩa:

Một phần ñầu hát ñĩa chuyển ñộng theo ñường rãnh khắc vào ñĩa hát nhựa, truyền chuyển ñộng cơ khí ñến bộ chuyển ñổi ñể phát tín hiệu âm tằn cũng ñược gọi ỉà kim và kim hát ñĩa.

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

ðĩa hoạt nghiệm dùng kiểm tra tốc ñộ quay của ñĩa hát. Cảc vạch sẽ cô' ñịnh nếu tốc ñộ ñứng vả ñĩa ñược soi sảng bằng ñèn huỳnh quang dùng ñiện tần số 60. Vòng ngoài 45 v/p. Vòng giữa 33 1/3 v/p. Vòng trong 78 v/p. Strip transm ission line /strip trasnz'm ijn la in / ðưồng dẫn sóng mảnh: ðường dẫn sóng gồm có một bản mỏng, hẹp, hình chữ nhật cách ly với mặt nền dẫn ñiện rộng. Sự cách ly thường ñược thực hiện bằng vật liệu ñiện môi ít tổn hao có ñường dấn cấu tạo bằng kỹ thuật làm mạch in cũng ñược gọi là dây truyền sóng ñồng trục dẹp và dải dẫn nhỏ.

Stroboscopic disk for checking speed of phonographs.

DI Ễ

N

M1CR0STR1P

Stub

SANDWICH

Strip transmission lines.

Stylus points: [1] theoretically ideal but impractical because needle • angle changes; [2] too sharp, allowing free movement; [3] too sharp, causing gouging; [4] too blunt, scoring groove walls; [5] best practical shape.

/stAb/ ðoạn dung hợp tổng trồ:

1. Một ñoạn ñường dẫn sóng hở hoặc

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Stylus drag - 238 Sỉyius drag /'stailas drasg/ Sức vạch của kim: Sức cọ sát giữa kim và các ñường rãnh trên mặt ñĩa hát.

Suction line /'SAkJn la in / ðường

Stylus force /'stailss fo:s/ Sức ñứng của kim: ðộ thẳng ñứng vạch trên ñĩa của kim trong lúc kim ñang chạy.

Suction pressure /'sAkJn

Subcarrier /SAb'kaeri9/ Sóng mang

Sulfation /SAl'fDjn/ Sulfat hóa: Tình

phụ: Sóng mang dùng ñể biến ñiệu một sóng mang khác.

trạng xấu của acqui xảy ra khi acqui bị thoát ñiện hoặc bảo trì không ñúng cách. Sự kết tụ sulfat ừên ñương cực làm acqui hoạt ñộng không ñều.

NG

Sulfur dioxide

N

Super conductivity

10

00

B

hoa: Sự thay ñổi trạng thái của một chất từ trạng thái rắn trực tiếp qua trạng thái khí.

A

Subminiature circuitry

/S A b m r n a ự a S 3 :k itri/ M ạch

cực

Í-

nhỏ: Mạch sử dụng các bộ phận ñiện tử rất nhỏ, vi mạch.

TO ÁN

-L

Subsonic /ssb'snnik/ Ngoại âm: Tần số nhỏ hơn phần âm tàn, âm ngoại. Substation /ssb'stasjn/ Trạm biến

DI Ễ

N

ĐÀ N

ñiện phụ: Một trạm trong hệ thống phát ñiện ừong ñó ñiện ñược biến ñổi ñể sử dụng cho tiện nghi ñặc biệt. Trạm gồm có các bộ biến thế, công tắc, ngắt ñiện vă các trang cụ phụ khác.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

d i'su sid /

/’suipa

krmdAk'tivsti/ 1. Siêu dẫn: Hiện tượng truyền dẫn ở nhiệt ñộ gần tới 0 tuyệt ñối làm ñiện trở của chất dẫn ñiện trở nên không ñáng kể. 2. Tính siêu dẫn ñiện: Tính truyền ñiện của một dây dẫn ñiện ở nhiệt ñộ cực thấp, ñiện trồ là 0 ở gần 0°K [tuyệt ñối].

TR Ầ

Sublimation /SA bll'm eiJn/ Sự thăng

/'SA1Í3 :

Sulfur dioxide: Chất làm lạnh có ký hiệu SƠ2, R764.

ha:'m D nik/ Hòa

âm phụ: Tần số nhỏ hơn hòa âm, thường là một phân số của tằn số căn bản.

NH ƠN

TP .Q UY

ĐẠ O

Lạnh dưới nhiệt ñộ tụ lỏng tương ñương với áp suất hiện hữu. /S A b

'preja/ Áp

suất hút: Ấp suất ỏ phía hút của máy nén khí.

sub-cooled /SAb ku:ld/ Quá lạnh:

Subharmonic

hút: Ông dẫn hơi làm lạnh từ bộ bốc hơi ñến ngã vào máy nén khí.

Super control tube /su:p3 kan'traol

tju:b/ ðèn ñộ dốc thay ñổi: ðèn chân không có ñộ dốc thay ñổi theo ñiện áp lưới khiển biến thiên với sự phân cực lưới khiển. Superheat gas /'surpa'hirt gaes/Hơi

quá nhiệt: Hơi ồ vùng nhiệt ñộ lổn hơn nhiệt ñộ bão hòa. Subminiature tube

/sabmi'nstja

tju:b/ ðèn cực nhỏ: Tên một loại ñèn ñiện tử cực nhỏ dùng ừong thiết bị trợ thính hay các thiết bị ñiện tử gọn nhẹ khác. ðèn tiêu biểu dài

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

239 - Surface barrier transistor

7fin

Mmiahtro

NH ƠN

Subminiature-tube pin connections, with miniature tube connections shown for comparison. Diagrams represent bottom views of tubes and sockets. No. 1 pin is always next to gap in clockwise direction. Pins are never omitted.

SUPPRESSOR

\>

u

ã

ĐẠ O

ỉu b m ĩm a tu r*

thu siêu tha phách: Máy thu thanH trong ñó sóng cao tần ñược ñổi ra sóng tần số trung gian ñể ñược khuếch ñại thêm vằ gia tăng ñộ tuyển lọc trước khi tách sóng. Sóng ngõ ra mạch khuếch ñại trung tần ñược tách sóng ñể có âm tằn.

TP .Q UY

khoảng 37mm, ñường kính 10mm, có chân ñèn xuyên qua bóng thủy tinh.

CENTER LEAD

Siêu tha phách: Máy nói về loại thu thanh mà các tín hiệu ñến ñược biến dổi thành tín hiệu trung gian tần số cố ñịnh trước khi tách sóng ñể lấy lại phần âm thanh.

Suppressor installation in high-voltáge center lead of distributor in automobile.

TR Ầ

N

Superheterodyne /su:p 9 'het3 r 9 dain/

NG

SUPPRESSOR

B

Superpose /su:p 9 'p3 ơz/ Trồng nhau: Supersonic /su:p 3 'st>nik/ Siêu âm:

Suppressor [noise]

A

Có tn số cao hơn dẵi hạ tần.

/s3'press/ Bộ

-L

Í-

phận triệt: Bộ phận dùng ñể loại trừ nhiễu âm vô tuyến do hệ thống ñánh lửa trong xe hơi.

TO ÁN

SUPERHETERODYNE RECOVER H? f-F Ạ-F ệ rf

ĐÀ N

hc5£r ejjrijt Cwrtf triune* eSSfSi R-f Signal

10

00

Chồng lên nhau.

\\sr.

Suppressor grid /sa'press g r id /Lưới triệt: Lưới thứ ba trong ñèn ñiện tử ồ giữa lưới chắn và dương cực ñể ñưa các ñiện tử thứ cấp ừỏf lại dương cực.

Sjgst

ií.

4 m

Superheterodyne receiver block diagram.

/'s3:fis 'aeloi traen'sista/ Transisto có tiếp giáp hợp kim.

Surface alloy transistor

Surface barrier transistor

'baeria trasn’site/ Transito có lổp chắn: Transito có lớp chắn ñược tạo ở hai phía một mảnh mỏng chất bán dẫn loại N. Ngoài lớp chắn là lớp mạ indi làm cực phát vằ cực thu. PL ATED

N

DI Ễ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

í

INDIUM 0 0 ' tE M IT T E R k ^ J

Sơ ñổ khối máy thu siêu tha phách. Superheterodyne receiver /suipg'hetsrsadam ri'si:v3/ Máy

/'S3:ÍIS

SINGLE CftYSTAL N~TYPE GERM ANiuM

WAFER

pl a t ed

in d iu m

d o t

[C O L L E C T O R ]

BA SE LEA O -

Surface-barrier transistor constructions.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Surface noise /'s3 :fis noiz/ Nhiễu

Sweep oscillator

âm m ặt ñĩa: Nhiễu âm gây ra bởi sự ma sát mũi kim trên ñường rãnh của ñĩa hát.

TP .Q UY

Swinging choke

ĐẠ O

N

TR Ầ

B

00

A

10

Sweep /sw ep/ Quét ñiểm sáng: ðiềm sáng tự trôi qua phải màn hình.

-L

Í-

Sweep circuit /sw ep S3:kiư Mạch quét: Mạch phát ñiện thế biến ñổi tuần hoàn ñưa vào ñiện cực lái tia ñiện tử của ñèn tia âm cực ñể quét ñiểm sáng trên màn hình.

TO ÁN

Sweep generator

/sw ep

‘d3enareit3/ Máy phát quét: Máy

DI Ễ

N

ĐÀ N

phát sóng cao tàn có tần số thay ñổi từ thấp lèn cao rồi lập lại như vậy nhiêu lần trong một giây khi cho tằn số thay ñổi từ thấp lên cao, máy ñồng thời phát ñiện áp quét ñiểm sáng từ trái qua phải ừên màn hình máy hiện sóng ñể máy vẽ ñược ñáp tuyến tần số của các mạch khuếch ñại tằn sô' cao.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Switch /sw itjv Công tắc ngắt nút ñiện: Bộ phận dùng ñể mồ hay ñóng mạch ñiện, công tắc dùng ñể gắn ñiện nhà, chế tạo theo nhiêu kiểu: ðơn cực, ba chấu, bốn chấu v.v...

Suscepỉance [symbol B]

ñọng hơi ẩm: Hiện tượng hơi ẩm của không khí ñọng trên các diện tích có nhiệt ñộ dưới ñiểm ñọng sương.

tjaok/

NG

im 'pitdans/ Tổng trở ñặc tính: Xem chữ Characteristic impedance.

Sweating /'swetir]/ Để mồ hôi, sự

/’swigii]

Cuộn kháng bão hòa: Cuộn kháng có lõi sắt bão hòa dùng trong mạch ổn ñịnh cần loại tổng trỏ giảm khi dòng ñiện gia tăng.

/S3 :d3

/sa'septsns ['sim bl bi:]/ ðộ cảm ứng: Nghịch ñảo của ñiện kháng, ký hiệu là B.

/swep 'ữsileita/

Mạch dao ñộng quét: Mạch dao ñộng dùng làm lệch chùm ñiện tử ở ñèn tia âm cực.

Surge /S3:d3/ Sự tăng vọt: Sự tăng bất thường về ñiện thế hoặc cường ñộ dòng ñiện. Surge impedance

NH ƠN

Surface noise - 240

Switch box /sw it f bvks/ Hộp công tắc: Hộp kim loại dùng vầo việc mắc dây ñiện ngắt ñường dây ở công tắc hoặc hộp ngắt ñiện. Switch plate

/sw itj pleit/

Bảng

công tắc ñiện: Bảng GÓ nắp dùng trang trí cho công tắc gắn ồ vách tường. Switch rotary /'sw itj 'rạatari/ Công

tắc quay tròn: Công tắc có nhiều tiếp ñiểm cô" ñịnh ñặt trên một ñường tròn vầ một ñiểm di chuyển từng bước quay tròn ñể có thể lần lượt tiếp xúc với từng tiếp ñiểm cố ñịnh ở mỗi 'bước quay. Switch, types of /sw iự taips vv/

Cấc ioại công tắc: • Double pole /cUbl paơl/ Công tắc cực kép: Ngắt ñiện có thể ñiều khiển ñóng và mồ hai cặp tiếp ñiểm cùng một lúc.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

241 - Synchronous • Toggle /’togl/ Công tắc bật: Công tắc vặn bằng cần nhỏ có hai vị trí bật.

• Double throw / d A b l 0r3O/ Công tắc hai vị trí: Ngắt ñiện có một tiếp ñiểm di ñộng và hai tiếp ñiểm cố ñịnh khi chuyển ở một vị trí, ñiểm di ñộng tiếp xốc với một tiếp ñiểm cố ñịnh, khi chuyển qua vị trí thứ hai tiếp ñiểm này lại tiếp xúc với tiếp ñiểm cố ñịnh thứ hai.

TP .Q UY

Symbol /sim bl/ Ký hiệu: Hình, mẫu tự hoặc chữ ñể chì các bộ phận máy. Thí dti: X thay thế cho ñiện kháng. Symbols, house wiring

ĐẠ O

haos ’wairir]/ Các ký hiệu ñiện nhà: Ký hiệu mà kiến trúc sư dùng ñể chỉ cho thợ ñiện chỗ gắn lỗ cắm, công tắc... ở trong nhằ.

NG

• Four way /fo: w e i/ Công tắc bôn vi trí: Công tắc có một tiếp ñiểm di ñộng vằ tiếp ñiểm cố ñịnh, có bốn vị trí, ở mỗi vị trí tiếp ñiểm di ñộng tiếp xúc với một tiếp ñiểm cố ñịnh.

Symmetrical multivibrator

/Sl'metrikl 'nultivarbreiư Mạch

TR Ầ

B

A

10

00

• Knife /naỉf/D ao ngắt ñiện, cầu dao ñiện: Công tắc mạch ñiện ñược ñóng hay mỏ bằng cách ñóng hay mỏ một lưỡi dao kim loại.

-L

Í-

• Single pole /sirjglp aol/ Công tắc ñơn cực: Ngắt ñiện có thể ñiều khiển ñóng và mỏ một bộ tiếp ñiểm.

ĐÀ N

TO ÁN

• Single throw /sirjgl 0Ĩ3O/ Công tắc một vị trí: Ngắt ñiện chỉ có một cây tiếp ñiềm, một tiếp ñiểm di ñộng và một tiếp ñiểm cố ñịnh ở một vị trí tiếp ñiểm ñóng lại ỏ vị trí khác tiếp ñiểm.

DI Ễ

N

• Three way /0ri: w ei/ Công tắc ba vị trí: Công tắc có ba tiếp ñiểm di ñộng, có ba vị trí, ỏ mỗi vị trí, tiếp ñiểm di ñộng tiếp xóc với một tiếp

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

dao ñộng ña hài ñối xứng: Mạch dao ñộng ña hài tạo ra các sóng ñối xứng. Các ñèn hay linh kiện bán dẫn có các giai ñoạn truyền dẫn bằng nhau.

N

• Limit /'limiư Công tắc giổi hạn hành trình: Ngắt ñiện hoặc md hoặc ñóng khi bộ phận tác ñộng xê dịch qua một khoảng ñã ñịnh trước.

/simblz,

Synchro /siựkrn/ Máy ñồng bộ: Máy ñiện nhỏ ñặc biệt dùng ñể chuyển vị trí góc của một trục sang trục ñặt tại nơi khác mà không cần hệ thống cơ khí.

Synchronize /'sirjkranaiz/ Đồng bộ

hóa: Làm cho hai hay nhiều ñại lượng biến thiên tuần hoàn xảy ra cùng một lúc với nhau. Thí dụ: ðồng bộ hóa việc ñánh lửa với bánh thời chuẩn trong máy hổ. Synchronizing pulse /'sigkrsnaizig

PAỈZ/ Xung ñộng ñồng bộ: Tín hiệu hay xung dùng ñể kích thích mạch ñiện hoặc ñể ñồng bộ hóa mạch dao ñộng. Synchronous /'sigkranas/ Đồng bộ,

ñồng tốc: Có cùng tần số.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Synchronous motor - 242 /siựkru \ỊỊ

NH ƠN

Synchro transmitter

traenz'mita/ Máy ñồng bộ phát: Máy ñồng bộ phát ñiện xoay chiều có số liệu chỉ vị trí góc ñộ cho máy ñồng bộ thu có cùng cấu tạo ñể máy này cũng chỉ cùng một góc ñộ vị trí.

I[ Ị‘ I ị IẸ IỊ

TP .Q UY

/'sigkranas 'm sots/ ðộng cơ ñồng bộ: Loại ñộng cơ ñiện xoay chiều cấu tạo giông như máy phát ñiện xoay chiêu. ðộng cơ chạy với tốc ñộ ñồng bộ dù có kéo tải khác nhau.

Synchronous motor

/'sirjkrsnss 'v aib reiís/ Mạch rung ñồng bộ: Mạch rung ñộng với các tiếp ñiểm phụ ñể ngắt ñiện ra sao cho dòng ñiện là dòng một chiều.

NG

ĐẠ O

Synchronous vibrator

Synchro transmitter construction Cấu tạo máy ñồng bộ phát.

TR Ầ

N

Sync limiter /sirjk 'lim its/ ðèn giới ị [ hạn ñồng bộ: ðèn dùng ñể giới hạn 1 xung hiệu ñồng bộ tới biên ñộ ñã xác Ị ñịnh.

Synchronous vibrator circuit.

Synchro receiver /siự k n ] r i’sirva/

10

00

B

Máy ñồng bộ thu: cấu tạo tương tự như máy thu nhung ñổi tín hiệu thành vị trí chỉ bằng góc ñộ.

A

Synchroscope /sirj'krD 'skaup/ ðồng

-L

Í-

bộ kế: Dụng cụ dùng ñể xác ñịnh sự ñồng bộ giữa hai máy phát ñiện xoay chiều. Synchro transmission system

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

/sirj'krD tran z 'm ijn 'sistsm / Hệ thông truỳên ñồng bộ: Toằn thể hệ thống máy ñồng bộ gồm một máy phát, máy thu, dải ồ n ñể chỉ vị hí theo góc ñộ.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Sync pulse /sirjk P A ỈS / Xung ñồng ị bộ: Xung dùng ñể kích thích bộ dao ’ ị ñộng hoặc mạch ñiện.

Sync separator

/siqk

'sepsreits/

Mạch tách xung ñồng bộ: Mạch dùng ]! ñể cách ly các xung ñồng bộ ra khỏi - Ị tín hiệu hình ừong máy thu hình. i Synchrotron

/'sigkrsotrDn/

Sỉncrotron: Một máy gia tốc tương tự như một betaứon nhưng có thêm từ trường tần số cao hơn, ñồng bộ với các hạt mang ñiện ñang chuyển ñộng và ñược tăng tốc nhanh ñể có tia năng lượng cao hơn betaừon. Hai loại sincrotron là sincroừon ñiện tử và sincroừon proton.

j

Ị' 1; ’■ 1: ;i

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

243 - Tantalum-siug eletrolytic capacitor

NH ƠN

Taper /'teips/ ðặc tính thay ñổi ñiện

trở: ðặc tính thay ñổi ñiện trở theo góc quay của con chạy biến thiên. /'teips 'o:di3 C5/ ðặc

tính thay ñổi thẹo logarit: Sự biến thiên ñiện trd của biếri trở tỉ lệ với logarit góc quay ñể phù hợp với tai người nghe, khi vầo biển trở ñiêu chỉnh âm lượng trong hệ thống âm thanh.

Tabulator: Máy ñánh và ñọc phiếu tài liệu.

Tabulator

/'taebjuleita/

ĐẠ O

Tachometer /tae'kt>mit3/ Máy ño tốc ñộ quay: Dụng cụ dùng ñể ño tốc ñộ quay của các trục máy. Taenal Anten T: Anten hình chữT.

NG

Taper recorder /'teips ri'ko:cb/ Máy ghi âm: Máy ghi âm băng từ có thể

Tail light /teil lait/ Đèn hậu: Đèn ở

sau xe, ñèn lái. /’torkiỊ]

biến ñổi âm hiệu thành các tín hiệu ñiện dùng ñể tạo thành mô thức từ tính ghi ừên băng.

Talking circuit

TP .Q UY

Taper audio

'S3 :kiư

TR Ầ

N

ðường dây nói: Dòng ñiện ñàm thoại.

Taper linear /'teips 'linis/ ðặc tính

cộng hưỏng song song: Xem chữ Parallel resonance.

ñiện trồ: Giảm tuyến tính theo vị trí quay của con chạy.

Tap /taep/ ðiểm nôi dây: ðiểm nối cuộn dây ở ngoài các ñầu dây.

Taper transport Bộ phận kéo băng:

00

ĩ-attenuator Mạch suy giảm hình T:

Hai mạch làm suy giảm tín hiệu gồm có ba tổng trở mắc hình T.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

Tape /teip / Băng, cuộn băng: Băng dính bằng cao su, vải và plastic ñể quấn và cách ñiện các chỗ nối dây. Cuộn băng dùng ghi âm và thu ảnh.

Máy kéo băng của máy ghi âm.

10

/'tasrjk 'S3 :kiư

B

Mạch

Tank circuit

Taper of potentiometer.

Đặc tính thay ñổi ñiện trở của biến thiên.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Tanỉalum-slug eietrolytic capacitor

/'taentslsm k g 'p a e sita /

slAg I 'le k tr s u ’l i t ik Tụ ñiện hóa học

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

T-antenna - 244 tantalum: Loại tụ ñiện hóa học dùng lõi bằng tantalum làm anốt, trong chất ñiện giải acid dẫn ñiện tốt vài loại có thể sử dụng ồ nhiệt ñộ tới

NH ƠN

Telegraphy /ti'leg rsfi/ ðiện tín: Sự

liên lạc ñược mã hóa xung. Ví dụ: Ký hiệu mật mã. Viễn trắc lượng: Phướng pháp ño lường, từ xa trong ñó các số liệu ñược truyền qua sóng vô tuyến hay qua môi trường truyền khác.

ĩ-antenna /aentens/ Anten hình T:

ĐẠ O

Một loại anten có một hay nhiều dây dận ngang, dây ñẫn sóng ñược nối ỏ giữa mỗi dậy.

/,ti'lemitri/

TP .Q UY

Telemetry

200°c.

Telephone /'telifso n/ ðiện thoại:

NG

Máy và hệ thông dùng ñể truyền tiếng nói hay âm thanh bằng tín hiệu ñiện qua các ñường dây liên lạc.

TR Ầ

N

T antenna voltage and current distribution curves, radiation pattern, and construction when supported by two towers.

Telephone exchange

Tapped resistor /’taeps rizistg/

ðiện

ik s 'tje in d j/ Tổng ñài ñiện thoại: Tự ñộng ñịa ñiểm nốỉ dầy liên lạc ñiện thoại.

Telephone relay

/'telifaon 'ri:lei/

Rơle ñiện ỉhoạỉ: Một Ịoại rơle có nhiều cặp tiếp ñiểm ñiều khiển ñóng mở cùng lượt bời một Cuộn dây tác ñộng gọi lằ cuộn dây rơle.

A

10

00

B

trồ có dây nốỉ ở giữa: Một loại ñiện trở dầy quấn có một hay nhiều ñầu mối dây dọc theo thân dùng làm cầu phân áp.

/’telifaon

Teflon Teflon: Tên thương mại của

-L

Í-

hãng Dupont chỉ hóa chất cách ñiện bằng plastic có sức kháng cao ñối với chất ẩm, áp suất và hư ñiện.

TO ÁN

Telecast /’telika:sơ Truyền, phát: Truyền phát một chương trình vô tuyến truyền thanh, hay vô tuyến truyền hình qua sóng cao tằn.

DI Ễ

N

ĐÀ N

ĩelecin projector

/.telisini

pr3'd3ekt3/ Máy phóng truyền hình ảnh: Máy chiếu dùng trong phòng thu hình chuyển phim hình sang băng ñể phát ra, trong ñài truyền hình.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Telephone relay construction,

/'telifsun n'pi:ta/M áy tiếp âm ñiện thoại: Bộ khuếch âm Ồn gắn cách khoảng theo ñường dây ñiện thoại ñể khuếch ñại tín hiệu.

ĩalephone repeater

/’telifson Các ñường ñây ñiện thoại:

Telephone lines

lainz/

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

245 - Temperature coefficient of resistance Television /'teli,vi 3n/ Máy vô tuyến truyền hình: Phương pháp truỳên nhận thị ảnh bằng vô tuyến.

• Class A: Loại A: Tương tự như loại AA, ngoại trừ âm tần trong dải từ 100 ñến 5000 chu kỳ/giây.

Television channel

ĐẠ O

NG

Temperature /'íemprst/s/ Nhiệt ñộ:

Số ño nhiệt ñộ theo một nhiệt giai như nhiệt giai bách phân hay nhiệt giai Fahrenheit.

N

• Class C: Loại C: Các ñường dây ñáp ứng trong dải từ 200 ñến 3500 chu kỳ/giây có thể dùng trong 24/24 giờ.

B

TR Ầ

Temperature absolute

00

A

10

• Class E: Loại E: Các ñường dây ñiện thoại thông thường. ðáp ứng 300 ñến 2.500 chu kỳ/giây.

Telephoto [lens] /.teli'faotsu/ Vật

TO ÁN

-L

Í-

kính thu hình từ xa: Vật kính có tiêu cự lốn, vật kính ñể thu hình từ xa. ðể lấy ảnh của vật, tần số từ lens, vật kính ocular. Thị kính ñể quan sát bằng mắt.

ĐÀ N

Teletranscripỉion Kỹ thuật sao chép ảnh từ xa: Xem chữ Kinescope recording.

DI Ễ

N

Teletype /'telitaip / Máy viễn ký: Máy chuyển ngôn ngữ thông thường thành mã hiệu hay ngược lại, dùng một bảng nút ñánh chữ tương tự như máy chữ.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

/teli,vi 3 n

't/aenl/Kênh truyền hình: Sự phân phối tằn phổ như 6 mêga chu kỳ [6 mê] cho mỗi ñầi truyền hình ñể truyền phát cáotin tức bằng hình ảnh và âm thanh.

• Class BB and B: Loại BB và B: Tương tự như loại AA và A nhưng chỉ cho thuê dùng trong phạm vi từng giờ một.

• Class D: Loại D: Tương tự như loại c nhưng chỉ có thể sử dụng trong phạm vi từng giờ.

TP .Q UY

• Class AA: Loại AA: ðáp ứng âm ồn hai decibel trong dải từ 50 ñến 8.000 chu kỳ/giây.

/'temprst/ 9

'aebs3lu:Ư Nhiệt ñộ tuyệt ñối: Nhiệt ñộ ño ñược theo nhiệt giai kể từ ñộ 0° tuyệt ñÔi[-273°16C]’.

• Centigrade /'sentigreid / Nhiệt ñộ bách phân: Nhiệt ñộ ño theo nhiệt giai mà ñiểm ñông lạnh của nước là 0° và ñiểm sôi là 100°. • Fahrenheit /'fasranhait/ Nhiệt ñộ Fahrenheit: Nhiệt ñộ ño theo nhiệt' giai mà ñiểm ñông lạnh của nước lầ 32ọvà ñiểm sôi là 212°. • Kelvin /'kelvin/ Nhiệt ñộ Kelvin: Nhiệt giai bắt ñầu từ 0° tuyệt ñối căn cứ theo sự truýền nhiệt của máy nhiệt Camot ỉà loại máy có khả năng nhất. Temperature coefficient of

resistance /'tem p rstJ9 .kao i'fijnt uv r i’zistsns/ Hệ sô' nhiệt ñộ của ñiện trỏ: Hệ số ñặc trưng sự thay ñổi trở kháng của ñiện trở theo nhiệt ñộ, coi như ñiện trở thay ñổi tuyến tính

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Tension /'tensn/ ðiện thế: Xem chữ

Voltage và Potential difference.

CONTROL GHO Ị

\

00

B

ñiểm nối: Dải bằng chất cách ñiện gắn Ồ ñầu các cực hoặc ở cực ñiểm nối.

A

10

Tssia coil /'tesl koiư Cuộn dây Tesla: Cuộn dây cảm ñiện cao tần.

ĩe s í /test/ Sự kiểm tra: Sụ thử lại một máy hay mạch.

TO ÁN

-L

Í-

Test clip /test klip/ Kẹp nối ñiện: Kẹp có lò xo ñể kẹp vào ñầu dây ñể nối tạm thời một mạch ñiện hay một tập ñiểm.

DI Ễ

N

ĐÀ N

Test point /test poinư ðiểm kiểm ừa: ðiểm ñự liệu trong một mạch ñiện có ñiện thế, ñiện trở hoặc tín hiệu có dạng sóng, cần kiểm ừa mũi kim loại của một que do một máy ño ñiện.

Test probe /test praub/ Que thử ñiện: Que thử ñiện bằng kim loại có cán cách ñiện.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

5CREEN

/-L A A

J

| r - ^ — — H E A TER

Tetrode symbol. The plate electrode is more properly called the anode. .

Tetrode junction transistor

Transisto bốn cực có tiếp giáp: Transisto tiếp giáp có hai cực khiển khống chế dòng ñiện.

HƯ N

TR Ầ

Terminal strip /'t3 :m inl strip/ Dảỉ

/ 4 - N/

CATHOOC—\ |

Terminal /'t3 :minl/ Điểm nôì: ðiểm

nối dây ñiện. ðầu cực của máy ñiện hay thiết bị dùng ñiện.

/PLA TE

TP .Q UY

/'te m p ra ự 3 kDntrsoI laeg/ Sự chạm không chế nhiệt: Việc tác ñộng chậm chạp của bộ phận nhạy cảm ñối với nhịệt ñộ do thời gian cần thiết ñể bộ phận ño nhận ñược nhiệt ñộ môi trường.

ĐẠ O

Temperature control lag

Tetrode ðèn bốh cực: ðèn ñiện tử có bốn bộ phận là âm cực, dương cực, lưới khiển và lưới chắn.

NG

với nhiệt ñộ trong phạm vi nhiệt ñộ làm việc của ñiện trỏ.

NH ƠN

Temperature control lag - 246

Tetrode junction transistor symbols, showing alternative methods of indicating two base connections.

Transistor bốn, cực: Transistor có bốn bộ phận thường dùng hái cực phát hoặc hai cực nên.

Tetrode transistor

Thermal agitation

/'03:ml

a s c ^ ite ự n / Sự chuyển ñộng nhiệt không ñịnh hưổng: Sự chuyển ñộng ngẫu nhiên do nhiệt ñộ của các ñiện tử gây nhiễu âm trong mạch. Thermal conductive

/'03:ml

i

kan'dAktiv/ Có tính dẫn nhiệt: Khả năng dẫn nhiệt của một chất từ ñiểm này tới ñiểm kia ñược diễn tả bằng BTU/ h r/ft2/ in/ F°.

j Ị I I

Thermal relay /'03:ml 'ri:lei/ Rơle I nhiệt: Rơle có cần tiếp ñiểm mở hay I

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

247 - Therm ostatic expansion valve ñóng một mạch ñiện do nhiệt ñộ củà môi trường lằm việc. Thermal runaway /'0 3 :m l 'rAnawei/ Hiện tượng trôi dòng ñiện do nhiệt:

X

TP .Q UY

Sự gia tăng trong dòng ñiện cực thu transisto khi nhiệt ñộ tăng ñến mức không thể trồ lại frị số bình thường

Thermocouples, uninsulated and with twohole ceramic-bead insulators.

Nhiệt ngẫu chưa cách ñiện có sứ cách ñiện có hai ñầu nối dây. Thermocouple meter /03:m3o'kApI ’m i:ta/ ðồng hồ nhiệt ngẫu: Loại ñồng hồ chỉ số ño tỷ lệ với trị sô" hiệu dụng, dòng ñiện ño sử dụng nhiệt ngẫu làm bộ chuyển ñổi ñiện hạ nhiệt rồi từ nhiệt ra dòng ñiện vào ñồng hồ, ñược dùng ñể ño dòng ñiện cao tần.

Thermal emission

ĐẠ O

ñược. /’03:m3ol

I mi J n / Sự phát xạ nhiệt: Sự phát xạ

NG

cac hạt ñiện tử khội âm cực bị nung nóng.

TR Ầ

Thermistor Nhiệt ñiện

N

Thermỉonics /0 3 : i ĩ 13OS/ Nhiệt xạ: Khoa nghiên cứu về sự phát ñiện tử bằng nhiệt

Thermodynamic /03:m3ơdai'naemik/

trồ: Bộ phận

Nhiệt ñộng học: Môn học và các cơ chế của nhiệt.

00

B

bán dẫn có ñiện trở thay ñổi khi nhiệt ñộ thay ñổi.

Thermometer /03:m3D'mi:t9/ Nhiệt

10

SOLDER-

Í-

A

kế, hàn thử biểu: Khí cụ chỉ nhiệt ñộ.

RJtrwtiM

-L

THEHMSTOR'

•ÌEA0 HIRES

Thermocouple

TO ÁN

Thermistor construction details. / 0 3 : m 3 ơ 'k A p l /

Cặp

ngẫu: Bộ chuyển ñổi nhiệt ñiện gồm hai ñầy dẫn ñiện khác loại, hần với nhau ồ một ñầu tiếp xúc với nhiệt ñộ cần ño gọi là ñầu ño nhiệt ñộ, hai ñầu không hàn một ỏ ñiểm có nhiệt ñộ ñịnh sẵn nhờ ñặc tính khác nhau của hai dây, hiệu số giữa hai nhiệt ñộ sẽ tạo ra một ñiện thế từ ñó biết ñược nhiệt ñộ cần ño.

DI Ễ

N

ĐÀ N

n h iệ t

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Thermopile /03:m9Dpail/ Pin ñiều

nhiệt: Bộ phận chuyển ñổi nhiệt ñiện dùng ñể ño sự sai lệch nhiệt ñộ. Thermostat /03:m9osteiừ Bộ ñiều

nhiệt: Bộ phận kiểm soát nhiệt ñộ có thể mở hoặc ñóng mạch ồ nhiệt ñộ ñã hiệu chỉnh sẵn. Thermostatic blade

/03:maơ'stíetis

bỉeiñ/ Lá ỉưỡng kim: Lá kim loại ñược chế tạo bằng cách ghép hái miếng kim loại có hệ số giãn nở khác nhau trong bộ ñiều nhiệt. Thermostatic expansion valve /0 3 :m 9 O 'sta stic

ik 'sp a e n jn

'v e iv /

Van ñiều nhiệt: Bộ phận ñiều tiết lưu

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Thinwall /0 inwo:l/ ống ñiện: ống dẫn

TR Ầ

Thriated-tungsten Tim ñèn Tungsten

/'0o :ri3m /

Torium:

Một

10

Thorium

00

B

bọc Tôrium: Tim ñèn Tungsten phủ bằng một lớp mỏng Tôrium.

A

nguyên tố có số nguyên tử lằ 90, ñược ñùng làm âm cực.

/8 ri:

Three-phase star [connection] /8ri:

■feis sta:/ Ba pha mắc hình sao: Ba euộn dây thuộc toàn bộ ñây quấn mắc hình sao tức ỉằ nối chung ba ñầu ra của ba pha thành một ñiểm.

N

Third brush generator / 0 3 : d brA / 'd3 sn are Ita/ Máy phát ñiện có chổi than phụ: Máy phát ñiện có ñiện thế ñiều chỉnh ñược bằng cách ñiều chỉnh vị trí chổi than phụ cung cấp ñiện áp kích từ phần cảm.

feis ’d Ịsn a rsta / Mấy phát ñiện ba pha: Máy phát ñiện ñược quấn dây ñể tạo ra dòng ñiện ba pha.

Three-phase generator

NG

dây ñiện.

TP .Q UY

Theta /'0i:t3/ Theta [0]: Góc quay của một vectơ biểu diễn ñúng với góc của sóng hình sine góc sai biệt giữa hai vectơ.

'kAranư Dòng ñiện tam tướng: Bi dòng ñiện xoay chiều cùng một ồn sí nhưng lệch pha một phần ba chu kỳ.

ĐẠ O

lượng chất lắm lạnh vô bộ bốc hơi ñể duy trì một nhiệt ñộ bốc hơi theo một liên quan nhất ñịnh với nhiệt ñộ của bầu tĩnh nhiệt.

NH ƠN

Theta - 248

Three way switch /0ri: wei switf/

Cống tắc ba vị trí: Xem chữ Switch, three way.

Three wire distribution /0ri: W3I3

.distrr’b ju : /n/ Hệ thống phân phối ñiện ba dây: Trong các mạch ñiện một chiều, một dây là dương, dây thứ hai lầ âm, dây thứ ba là trung tính. ðiện có thể ñược lấy giữa dây trung tính và dương tính hay âm.

Three-phase alternating current

TO ÁN

-L

Í-

/0ri: 'feis o:lt9’n eitig 'kAranƯ ðiện xoay chiều 3 pha: Hệ thốing ba dòng ñiện xoay chiều, có ñiện thế lệch pha nhau 120° hoặc một phần ba chu kỳ.

DI Ễ

N

ĐÀ N

Three-phase armature winding /6ri: 'feis a:m3,tjo3 ’waidir]/ Cuộn dây ba pha phần ứng: Toàn bộ ba cuộn dây một pha trên phạn ứng tuần tự cách khoảng nhau 1/3 và 2/3 khoảng cách gần nhất giữa hái cực có cùng cực tính.

Three-phase current

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

/8 ri:

'feis

a

B

31 tá BB

2SS 9 2 D M 3 0 4 4CG88B2 B384 FREQUENCY M CYCLES

Threshold of audibility, shown as sound pressure in microbars plotted against frequency. At 1,000 cps, threshold of hearing is 0.0002 microbar, equal to 0 decibel when 0.0002 microbar IS the reference level.

Them nghe ñược ña bằng microbar tần số.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

249 - Ton of refrigeration capacity Time constant [L/R]

Threshold of audibility / ' B r e j h a o l d DV ordi’b ils ti/ Ngưỡng thềm nghe: Xem chữ Threshold of sound.

/taim

Threshold of sound /'Q rejhaold DV

saond/ Ngưổng thềm âm thanh: Âm nhỏ nhất có thể nghe ñược ồ tần số riêng biệt.

/taim

ĐẠ O

Time constant [RC]

TP .Q UY

'kanstanư Hằng số thời gian [trong mạch RL]: Thời gian cần ñể cường ñộ dòng ñiện trong cuộn ñiện cảm gia tăng 63,2% hoặc giảm 36,7% trị số tối ña. 'ksnstsnư Hằng số thdi gian trong mạch RC: Thdi gian cần cho ñiện thế qua một tụ ñiện trong mạch RC ñể gia tăng tới 63,2% hoặc giảm tới 36,7% trị số tối ñà. Thời gian [giây] = R [ohm]

Thyratron ðèn thyratron: ðèn chứa

NG

khí trơ có một lưới cực dùng kiểm soát hiệu thế phát khởi.

Thyristor Khí trơ: Linh kiện bán dẫn

bốn lớp PNPN có ñặc tính chỉnh lưu ñiều khiển ñược giống như thyratron.

X c [farad].

N

Timer /taim s/ ðồng hồ ñịnh thời gian, thời kế: Bộ phận khống chế chính xác thời gian làm việc một máy hay một mạch.

IKMIC BASE OOKNCCnON

0.0001**

COLLECTOR JUNCTION õ t t ĩr DHL

00

B

X-H-7WE » OWitStOH

TR Ầ

m u EMITTER

JUNCTION òõỏv

Thyristor construction.

A

10

COILECTORfOR LOWCUSftDfTS aCCTKONINJCClOt FOK WCMCVffftOOS

Tickler /’tlk ls/ Cuộn dây kích thích:

TO ÁN

-L

Í-

Cuộn dây dùng ñể hồi tiếp tín hiệu từ mạch thu tới mạch phát trong mạch dao ñộng.

-PRIM ARY-- *

nr1 Ir o n

— SEC O N D A RY-—

c o r e

SEC

PRÍ.

d

l _

ĐÀ N

Tight coupling in air-core and iron-core

transformers.

Tight coupling /tait ’kAplir]/ Sự ghép

DI Ễ

N

chặt: Sự ghép hỗ cảm thật sát khiến cho toàn bộ từ thông một cuộn dây có thể ñi qua một cuộn dây khác.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Timing [ignition] /’taim ir]/ Sự ñiều

chỉnh thời ñiểm [ñánh lửa]: Sự ñiều chỉnh thời ñiểm ñánh lửa ñúng với quí cách ñể máy phát ñúng công suất.

Tinning /'tung/ Sự mạ thiếc, tráng thiếc, tráng chì: Phương pháp tráng phủ dây ñiện hoặc các bộ phận kim loại bằng chì hàn. Titration control /ti'treijn kuntraơl/

Bộ chuẩn ñộ: Bộ phận ñiện tử dùng ñể ño và kiểm soát tính chất acid hoặc tính kiêm của dung dịch ừong sự biến thái hóa chất. Tolerance /'tữlarans/ Dung sại: Sự

khác biệt vê kích thước có thể chấp nhận ñược. Ton of refrigeration capacity /torn

BV ri,frid3 3'reijn kapassati/ Dung

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Tone arm - 250

___

KOufput tube

t ị ỉrãns-

Jjihformer

TP .Q UY

Total pressure /’tsa tl 'p r e / 9 / Tổng áp: Trong dòng lưu chất lằ tổng số

tữih áp và tốc áp. Touch control

/t A t J

'kDntraul/ Mạch

ñiều khiển t i ế p xúc: Một mạch tác ñộng ñược rơle khi hai ñiện tích kim loại ñược ngón tay chạm bắc cầu.

TR Ầ

B

Ĩ^ È sp eaker

Tổng số nhiệt thêm vào chất làm lạnh trên mức ñộ khởi thủy nào ñó ñể ñạt tới một loạt các ñiều kiện nào ñó [thường tính bằng BTU/ỉb].

N

lin.

Total heat /tsơ tl hi:t/ Tông nhiệt:

ĐẠ O

chỉnh âm sắc: Mạch ñiêu chỉnh ñược âm thanh bổng hay tram trong mạch khuếch ñại.

kế: ðồng hồ ño ngẫu lực.

NG

Tone control /tsơn 'krmtraal/ Mạch

Torquemeíer /to:k’m i:ta/ Ngẫu lực

Tone arm /taun a:m / cần máy hát ñĩa: Cần máy hát ñĩa có ñầu kim chỉnh âm sắc.

mét-kỉlogram sức [m-kgf] hay poundfeet.

NH ƠN

tích lạnh, tấn lạnh: Việc lầm lạnh tương ñương với việc tan chảy của một tấn nước ñá trong 24 giờ.

10

00

Tone control circuit bypasses higher audio frequencies to ground when switch is in position 2, to emphasize bass notes.

A

Mạch ñiều chỉnh âm sắc phần bớt tẩn sô' cao xuống ñất khi khóa ở vị trí hai ñể tăng tiếng trầm.

-L

Í-

Tone keyer /taon ki:9/ Khóa chỉnh âm: Chốt khóa ñiều chỉnh âm thanh.

TO ÁN

Topographic vectors

/tops'graefik

'vektaz/ Vector trắc ñồ: Các vector sắp ñặt từ ñầu ñến cuối.

ĐÀ N

Toroỉd /'taaroid/ Cuộn dây hình

xuyến: ông nam châm ñiện có hình cuộn dây vòng tròn.

DI Ễ

N

Torque /to:k/ Ngẫu ỉực: về lý thuyết một hệ thống gồm hai lực bằng nhau song song và trái chiều tác dụng lên hai ñiểm của vật. ðơn vị ngẫu lực là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Mạch ñiều chỉnh tiếp xúc dùng ñèn ■ khí néon. Tourmaline /'taum alm z/ Tuamalin: Khoáng chất tinh thể khá quí của hợp chấtsiỉicat Tower /'Í3 Ơ3 / Tháp anỉen: Một kết cấu

kim ỉoại cao dùng làm anten hoặc ñược sử dụng với kết cấu mắc dây anten phát.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

251 - Transformer bridge Transducer /traenz’dju:s3/ Bộ chuyển

eU TE O V ERTIC A L A NTEMNk

TOWER WITO 7 0 ? HAT

VỊẸRỊICẠI. S M ttf - W I R E ANTENNA

Tower designs for broadcast stations. . Các kiểu tháp anten.

Transfer characteristic

ĐẠ O

tính làm ñộc của một chất. Trace /tre is/ v ế t quét, ñường quét: ðường quét ở trên mặt ñèn tia âm cực khi chùm ñiện tử chuyển ñộng.

NG

Transfluxor Trademark of RCA a magnetic: Tên nhãn của công ty RCA

ñặt cho mạch từ có hai dây hay nhiều cửa sổ và ba hay nhiều cột từ thông ñược dùng làm phần tử nhớ trong máy tính, bộ chuyên mạch dọc ngang bộ chuyển kênh hay phần tử kiểm soát.

N

Track /traek/ Đưdng ghi âm: ðường ghi âm trên băng từ.

thu

B

00 10

Máy

TR Ầ

Tracking /traekig/ Sự cân phách: Sự chỉnh mạch ñiều hợp vằ mạch dao ñộng sao cho có sóng trung tần 455 kc, có biên ñộ lổn nhất tại ngõ ra mạch ñổi tần. /traen'siva/

/traens'fa:

.kaeraktQ'ristik/ ðặc tính truyền: Sự liên quan giữa ñại lượng ngõ ra với ñại lượng ngõ vào của mạch khuếch ñại hay linh kiện khuếch ñại.

Toxicity /tDk'sisati/ Độc tính: Đặc

Transceiver

TP .Q UY

SELF- _ SU PP O R T ** TOMEM

ñổi, bộ biến năng: Bộ phận có khả năng biến ñổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác như ñiện năng ra cơ năng hoặc âm năng.

A

phát: Máy phát và máy thu kết hợp lại.

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

ĩransconductance /traenkandAktsns/ ðộ dẫn truyền: ðộ ñẫn truyền của ñèn chân không. Bằng tỷ số giữa sự thay ñổi nhỏ ở dòng ñiện dương cực với sự thay ñổi nhỏ ò ñiện thế lưới ừong khi ñiện thế dương cực giữ không ñổi. ðộ dẫn truyền ño bằng ñơn vị mhos. Transcription

/traek’skrip jn /

Sự

DI Ễ

N

chuyển dịch: Sự sao chép lại, sự ghi lại chương trình ñang trình diễn ñê phát sóng sau này gọi là sự sao chép lại chương trình dữ kiện.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Transfluxor element having three apertures. Transformer /traens’f3:m3/ Bộ biến

thế: Bộ ñổi ñiện áp xoay chiều bạng nguyên lý cảm ứng ñiện từ. /traens'fo:m9 bricty Cầu biến thế: Một mạch ñiện gồm một biến thế và hai tổng trở, tín hiệu vào ñược ñưa ñến cuộn dây sơ cấp, tín hiệu ra ñược lấy tại ñiểm giữa cuộn thứ cấp và ñiểm nối hai ñầu ñiện

Transformer bridge

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

® Step-down: Bộ giảm thế: Bộ biến thế có tỷ số vòng lớn hơn m ột ðiện thế phát ra kém hơn ñiện thế ỏ cuộn sơ cấp.

ĐẠ O

• Step-up: Bộ tăng thế: Bộ biến thế có tỷ số vòng kém hơn một. ðiện thế phát ra lớn hơn ñiện thế ồ cuộn sơ cấp. /'traenzian rị spons/ ðáp ứng quá ñộ nhất thời: Sự ñáp ứng ñối với sức hoặc tín hiệu trong thời gian quá ñộ.

Transient response

TR Ầ

N

NG

trở và hai ñầu khồng nối vào máy biến áp. Khi ñược dùng với tinh thể thạch anh, một tụ ñiểm ñược ñặt vào vị trí của một tổng ữở ñể cân bằng ñiện dung tích của tinh thể thạch anh ñặt vào vị trí của tổng ừở thứ hai do ñó không có môi trường truyền tín hiệu trừ khi tần số tín hiệu gần bằng tần sô" cộng hưởng của thạch anh. 2|

NH ƠN

Transformer, 3 phases - 252

B

Transformer, 3 phases

10

00

/traens'forma feiz/ • Bộ biến th ế ba pha: Delta connection.

A

® Bộ biến th ế ba pha nốỉ theo hình tam giác: Ba cuộn dây nối thằnh một mạch km theo, hinh tam giác.

TO ÁN

-L

Í-

® Wye or star connection: Bộ biến íh ế ba pha nối theo hình chữ Y hoặc hình sao: Ba cuộn dây nôi với tâm ñiểm chung theo hình chữ Y.

Transformer, potential /transforms

DI Ễ

N

ĐÀ N

p so 'te n /l/ Bộ biến ñiện ñiện thế: Bộ biến thế dùng ñể giảm ñiện thế cao xuống ñiện thế thấp ñể ñưa vào ñồng hồ, role và các ñèn.

/tran sfo rm s taipz/ Các loại bộ biến thế:

Transformer, types

• Isolation: Bộ biến th ế cách ly: Bộ

biến th ế có tỷ số vòng lằ m ột.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B LA C K LIN E

Transistor symbols and bottom views of bases. Leads may go straight out through circle as shown for n-p-n transistor, or may be bent for .convenience in drawing associated circuit.

Transistor /traen’sista/ Transistor: Bộ

phận bán dẫn ñiện ñể khuếch ñại dòng ñiện hoặc lằm việc như bộ rơle ngắt ñiện, do hai chữ transfer và resistor. Transistor socket /traen'sista ’snkiư

Chân cắm transistor: Bộ phận nhỏ ñể các cực của transistor gắn vào, ñể dễ nối ñiện với mạch và dễ thay thế t r a n s is t o r .

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

253 - Transposition ATIUKOCQ

/trasn’sista taixn/ Thồi gian chuyển ñiện: Thời gian cần thiết ñể các hạt ñiện tỏ ñi từ cực âm tới cực dương trong ñèn ñiện tử.

Transistor time

W IR E 3

— —T POŨYCTMYUNC f9t8BÓH-rrpg

TP .Q UY

ĩransistron ðèn transition: Một loại ñèn dùng trong mạch di ñộng Pierce có thạch anh ñặt ở giữa màng chắn và lưới triệt

sm cuoeD PAIR

TWISTED to i*

OUTER CONOƯCTOÍ?

SOLID eoMtM.

ĐẠ O

SPACER

MHCA INNER CONDUCTOR CONDUCTOR

_

QVTM

COWOUCTOft t

NG

AIR COAXIAL

ĩransitron oscillator

/traen'si3 n

Transmission lines.

-L

Í-

A

10

00

B

'ũsileita/ Mạch dao ñộng transĩíron: Một mạch dao ñộng ñiện trồ âm trong ñó lưới màn có ñiện áp cao hơn dương cực, một tụ ñiện ñược nốì giữa lưỡi màn và lưới chắn, lưởi chắn lần lượt chia dòng ñiện cho lưới màn vằ dương cực, do ñó phát sinh hiện tượng ñao ñộng.

R E C T A N G U L A R W A V ÉC Ư »0£

TR Ầ

N

C Y U H Ọ m C Ấ t W A V tO U lO C

Transponser /trsenz'pDzs/ Máy thu

phát áp ứng: Một loại máy thu phát tự ñộng phát sóng khi nhận ñược câu hỏi ñúng.

ĐÀ N

TO ÁN

Transmission line /trasn3'm i/n ỉạin/ Dây dẫn ñiện sóng: Một hoặc nhiều dây dùng truyền sóng ñiện từ máy phát ñến antẹn phát hoặc từ anten thu ñến máy thu.

Transmitter block diagram for radio station.

DI Ễ

N

Transmitter /traenz'm it9/ Máy phát vô tuyến: Máy biến ñổi tin tức thành các sóng cao tần có ñiều chế truyền qua dây hay truyền trong không gian khỏi phát từ một anten phát tuyến.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Transposition of conductors by means of ceramic insulators.

/traenz'pDziJn/ Sự chuyển vị: Sự chuyển vế một trị số trong phương trình như từ vế nầy

Transposition

sang vế khác bằng cách ñổi dấu. Sự

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Transverse electric wave - 254

NH ƠN

chuyển vị trí giữa hai dằy ñiện song song ñể cân bằng ñiện dung hay loại trừ nhiễu âm vào ñường dây.

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

Hpn

Transverse magnetic wave modes for rectangular and circular waveguides, with magnetic field configuration for each.

N

Traveling-wave tube /’traevlir] weiv

TR Ầ

tju:b/ ðèn sóng chạy [twF]: Viết tắt là TWF. ðèn ñiện tử có dồng ñiện tử liên tục hoặc từng lúc tác ñộng vối sóng ñiện từ có hướng dẫn truyền ñồng bộ với dòng sao cho sự truyền hoàn toân năng lượng từ dòng ñến sóng. ðèn ñược dùng làm mạch khuếch ñại hay mạch dao ñộng ở tần số sóng viba.

00

B

Sóng ñiện trường ngang trong ôhg dẫn sóng chữ nhật và tròn, có minh họa ñiện trường cho mỗi loại.

10

Transverse electric wave

-L

Í-

A

/’trasnzv3:si I’lektrik w eiv/ Sóng ñiện trưởng ngang: Một sóng ñiện từ có véctơ ñiện trường trực giao với hướng truyền sóng, còn ñược gọi là sóng H.

TO ÁN

Transverse magnetic wave

/'trasnzv3:si

masg’netik

we IV/

ĐÀ N

Sóng íừ trường" ngang: Viết tắt từ sóng TM, một sóng ñiện từ có véctò từ trường trực giao với phương truyền sóng còn gọi là sóng E.

DI Ễ

N

Trap, wave /traep, w e I V / Mạch bẫy: Mạch cộng hưỏng trong dây truyền, sóng của máy thâu thanh ñể giảm âm tần không thích hợp gây ra sự giao thoa.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Traveling-wave tube uses solenoid to provide required longitudinal magnetic field.

TRF M áy thu khuếch ñại trực tiếp: Chữ viết tắt của Tuned Radio Frequency. Trickle charge /'trikl 't|a :d 3/ Đóng

nạp duy trì: Dòng ñiện nạp thấp vào

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

255 - Tr tube bình ạcqui ñể duy trì tình trạng tối hảo.

/trais'tim ju ls v slju :z/ Trong máy thu hình màu, ba . lượng màu sắc sơ cấp phải hòa hợp theo màu sắc ñịnh mẫu trước.

Triggered blocking osciliator

TP .Q UY

/■trigad blskiỊ] 'DSileita/ Mạch ñao

NH ƠN

Tristimulus values

Triton /'traitn/ Triton: Phần tử phát xạ

ñộng nghẹt có kích khỏi: Mạch dao ñộng nghẹt có thể ñược cài lại ở trạng thái khỏi ñộng bồi một ñiện áp kích thích.

gồm có một proton [dương ñiện tử] và hai trung hòa tử.

ĐẠ O

ĩrivaỉenỉ /tra rv e ila n ư Hóa trị ba: Tạp chất của vật bán dẫn ñiện có ñiện tử hóa trị ba. Tạp chất “nhận”.

NG

Troposphere /tro’p 3 ơspi 3 / Không iần

10

A

Trimmer /trim s / Tụ ñiện tinh chỉnh: Tụ ñiện biến ñổi nhỏ nối song song với tụ ñiện lớn hơn ñể tính chỉnh.

00

B

TR Ầ

N

tropo: Tầng khí quyển thấp của trái ñất có mây tụ lại và nhiệt ñộ giảm xuống theo cao ñộ. Tr switch Xem Tr tube.

Triode /'tra ia o d / ðèn ba cực: ðèn

TO ÁN

-L

Í-

chần không có ba bộ phận là âm cực, lưới cực và dương cực.

N

ĐÀ N

Trimpot /trinVpDƯ Biến trồ Trimpot: Tên thương mại của loại biến trở rất chính xác của hãng Boums.

DI Ễ

Triphase Có ba pha: Xem chữ Three-

phase.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Tr tube /*tju:b/ ðèn phát - thu: Loại

ñèn ñóng ngắt cao tầng có khí dùng ñể cắt tín hiệu từ anten ñến máy thu trong thời gian phát xung tại raña hay máy phát xung khác cũng ñược gọi là

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

True power - 256

thực: Công suất hiện thực ñược hấp thu trong mạch ñiện.

N

TR Ầ

10

00

B

• Baỉỉast: ðèn có chấn lưu: Có một ñiện trỏ gắn trong bao ñèn.

-L

Í-

A

® Beam power: ðèn công suất hưổng chùm: ðèn khuếch ñại công suất ñặc biệt ữong ñó luồng ñiện tử ñược hướng bồi hai ñiểm, cực hướng chùm làm mất hiệu ứng dynatron của ñèn tức là vùng ñèn có ñiện ừở âm.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

» Cathode ray tube: ðèn tỉa âm cực: ðèn có luồng ñiện tử phát từ bộ phận gọi là sóng ñiện tử hướng về phía mặt ñèn, rồi ñập vào lốp huỳnh quang và sinh ra ảnh thấy rõ ữên mặt ñèn [mặt màn ảnh].

• Cold cathode: ðèn âm cực lạnh: ðèn không có dây ñốt tim ñèn, sự phát xạ sinh ra bồi phương cách khác.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

• Mixer ðèn trộn sóng: ðèn trong máy thu siêu tha phách mà tín hiệu ñèn lẫn với tín hiệu dao ñộng nội sinh ra sóng trang tần.

Tube, types of ytjurb taipz o:f/Các

® Acom: ðèn loại nhỏ: ðèn cao tằn loại nhỏ có hình như hạt dẻ. Các cực của ñèn tỏa ra ñủ mọi hướng. ðèn này không có ñế.

• Glow discharge ðèn phóng ñiện trong chất khí: ðèn chúa khí tùy thuộc vào ñặc tính phóng hơi sáng.

NG

T-Splice /tũsplais/ Mối nốĩ chữ T: Dây nối theo góc vuông, thẹo hình chữT. loại ñèn ñiện tử:

• Electron ray: ðèn tia ñiện tử: Loại ñèn chỉ ñiện áp ọác sự biến ñổi ñiện thế có thể quan sát ñược qua hình sáng trên lớp huỳnh quang.

ĐẠ O

Trunk /tTAỊ]k/ Mạch liên ñài: Cáp và dây liên ỉạc giữa ñai ñiện thoại và tổng ñài.

NH ƠN

True power /tru: 'paoa/ Công suất

• Crookes: ðèn Crookes: ðèn chứa ñầy khí chọn lọc dùng quan sát và nghiên cứu sự truyền ñiện qua khí.

TP .Q UY

hợp phát-thu, phần tử phát-thu và công tắc phát-thu.

• Multielectrode: ðèn nhiều cực: ðèn có nhiêu hơn ba cực. • Picture: ðèn hình; màn ảnh: ðèn tia âm cực trong máy thu hình, hình ảnh ñược thấy rõ ồ trên ñó. • Remote cut off: ðèn ñộ dốc thay ñổi: ðèn có hệ số khuếch ñại biến ñổi tùy theo ñiện thế lưới khiển. • Sharp cut off: ðèn có ñộ dốc cô ñịnh: ðèn có hệ số khuếch ñại không thay ñổi. • Variable mu: ðèn có hệ sô khuếch ñại: Xen chữ Remote cut off. • Voltage regulator: ðèn ổn áp: ðèn có khí duy trì ñiện thế cố ñịnh trong mạch ñiện. Tube bender/'tj u:b bend/Cần uốn

ống: Khí cụ ñể uốn ống ñồng. Tube cutter /'tju:b 'kAts/ Đao cắt

ống: Khí cụ ñể cắt ống ñồng.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

257 - Two-phase circuit General Electric chỉ ñèn nắn ñiện cơ khí có catốt bằng volfram, dương cực bằng than chì. Tungsten /'tAỢStan/ Tungsten: Một thứ kim loại dùng làm cực ñể nung catốt hay catốt ñèn chân không.

TP .Q UY

Tune /tju:n/ Sự hòa hợp âm hiệu: Phương thức chuyển một mạch thành cộng hưdng bằng cách ñiều chỉnh một hay nhiều linh kiện biến ñổi ñược như tụ ñiện hoặc cuộn ñiện cảm. Tuned amplifier /tju:nd 'aempliaia/

Mạch khuếch ñại ñiêu hợp: Mạch khuếch ñại dùng mạch cộng hưỏng ỏ phần thu hoặc phát

Tuning fork /tAnir] fo:k/ Âm thoa:

NG

ĐẠ O

Cần giống hình cái nĩa, hai nhánh dao ñộng theo một tần số tự nhiên, chính xác dùng làm mẫu âm tần ñể chỉnh nhạc cụ.

Tuning indicator /tA n iỊ ] indrkeits/

00

10

A

ñộng.

-L

Tuned circuit /tju:nd

Í-

m ạ c h lư ớ i ñ ể h ồ i t i ế p t í n h i ệ u d a o

'S 3 : k i ư

Mạch

ĐÀ N

TO ÁN

ñiều hợp: Mạch có ñiện dung, ñiện cảm và ñiện trở nối tiếp hoặc song song khi ñược kích thích ở tần số cộng hưỏng thì có một sự chuyển năng lượng xảy ra giữa cuộn dây và tụ ñiện.

DI Ễ

N

Tuner /tju:ns/ Phần cao tần: Tầng của máy thu gồm có mạch khuếch ñại cao tần vằ ñèn trộn sóng.

ĩungar rectifier ðèn chỉnh lưu Tungar: Tên thương mại của hãng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Turn /t3:n/ Vòng: Một mạch dây ñầy ñủ. Turns ratio /t3:nz 're i/ia o / Tỷ sô' vòng: Tỷ lệ số vòng giữa cuộn dây sơ

B

/tju:nd 'snaod 'Dsileita/ Mạch dao. ñộng ñiều hợp dương cực: Mạch dao ñộng dùng ñèn ñiện tử có Ồn số ñược xác ñịnh bởi khung dao ñộng ồ mạch dương cực, khung ñược ghép với

Tuned-anode oscillator

TR Ầ

N

Bộ phận báo ñiêu hợp: Xem chữ Tube, Electron way.

cấp của bộ biến th ế với số vòng của cuộn dây thứ cấp.

Turret /’tAĩiƯ Núm chọn ñài: Núm ñiều chỉnh và lựa chọn tằn số dùng trong tivi. Tweeter /twi:t3/ Loa cao tần: Loa phóng thanh, ồ n số cao song song cách nhau bởi chất cách ñiện. Tổng trở dây ñược xác ñịnh bồi ñường kính và khoảng cách giữa hai dây vằ chất cách ñiện. Tổng trở thường bằng 300 ohm cho anten thu hình còn ñược gọi là dây dẫn sóng ñối xứng, dây ñôi. Two-phase circuit /tu: 'feiz 'S 3 :k iư

Mạch ñiện hai pha: Các dòng ñiện một pha sai pha nhau 90°.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Twistor - 258

NH ƠN

Two-phasẹ /tu: 'feiz/ Hai pha: Hệ :

thống ñiện gồm hai dòng ñiện xoay ị chiều có góc phụ sai nhau 90°. 1

TP .Q UY

Two-phase motor /tu: 'feiz maota/ I ðộng cơ hai pha: ðộng cơ có hai I cuộn dây cảm ñiện, m ỗi cuộn ñược I

Twistor using barber-pole construction.

cung cấp bằng một dòng ñiện ñơn ;

Twistor /tw isư Phần tử dây xoắn:

ĐẠ O

1/4 chu kỳ.

Two temperature valve

/tu:

N

NG

'te m p ra t/3 vaelv/ Van lưỡng nhiệt: Bộ phận ñể duy trì một áp suất y nguyên trong bộ bốc hơi cần ñến một ] nhiệt ñộ khác của một bộ bốc hơi ị khác.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

Phần tử nhố máy tính gồm một cuộn dây quấn xoắn ốc 45° lên một dây dẫn cách ñiện không có từ tính, một cuộn dây nhỏ quấn chồng lên ñây quấn xoắn ốc. Tín hiệu ñi qua dây thẳng và dây xoắn ốc kết hợp lại cho ra từ thông song song với dây xoắn ốc. Chiều từ thông này có thể ñảo ngược ñược dễ dàng bằng cách ñảo chiều dòng ñiện của cuộn dây. Sự hiển thị có thể thực hiện ñược bằng cách ñưa dòng ñiện cường ñộ lớn, ñưdng dây phần tử dây xoắn ñể cất tất cả chúng và ghi nhớ cái nào hiển thị tín hiệu.

tướng cùng m ộ t tàn số, nhưng sai pha

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

259 - Underload relay sáng màu tím và gần tới tần số eủa tia

u

X.

Ultra-Violet ray /Altras 'va I sla t r e i/

UHF /ju: e i t / e f/ Tần số siêu cao: Chữ viết tắt của Ultra High Frequency. Các tằn số giữa giải sóng 300 và 3000 mêga chú kỳ.

Umbilical cord

TP .Q UY

Tia tử ngoại: Tia sóng cực tím, có tằn số cao hơn ánh sáng màu tím và gần tới tần số của tia X. M m 'bilikl

ko:d/

ĐẠ O

Cuống nút dây: Dây cáp nối bằng nút có thể tháo dễ dàng ñể kiểm soát và thử các bộ phận của một hỏa tiễn chưa ñược phóng ñi.

Ultra short wave /Altrae Jo :t w eiv/

NG

Sóng cực ngắn: Sóng ñiện từ cực ngắn, xem chữ Short wave.

Unbalanced load /,An'baeỈ3ns laơ d/

Ultrasonic /A lt r e is D n ik / Siêu âm, siêu thanh: Siêu âm, siêu thanh. Xem chữ Supersonic.

TR Ầ

N

Tải không cân bằng: Tải không ñược phân bố ñồng ñều ở mọi ñường dây ứong hệ thống cung cấp ñiện. Undamped wave /.Andaempd w e iv /

10

00

B

Sóng cô' ñịnh, không bị sụt giảm: Sóng có biên ñộ cố ñịnh không giảm dần, ñược ghép hỗn hợp.

A

Under compounded

TO ÁN

-L

Í-

ðường dãy trễ siêu âm và phương pháp ñặt các bộ chuyển ñổi ñể tăng bề dài ñường truyền sóng và tăng thời gian trễ bằng sóng phãn chiều. Ultrasonic delay line

/AltreisDnik

DI Ễ

N

ĐÀ N

drlei lain/ Dây trễ siêu âm: Dây trễ trong ñó thời gian truyền âm thanh qua môi trường như thạch anh, titanat bari hay thủy ngân ñược sử dụng như là thời gian trễ của tín hiệu, cũng ñược gọi là tế bào lưu trữ siêu âm. Ultra-violet /AỈtrae 'v aialaư Tử ngoại: Sóng ñiện từ có tần số cao hơn ánh Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

/.Ands

ksm ’pasund id/ Máy phát ñiện ghép hỗn hợp có dây kích từ và cuộn dây kích từ ghép nối tiếp ñể bù sụt áp nhung bù còn thiếu nên ñiện áp vẫn sụt khi dòng tải tăng. Undercut mica /.Anda’kAt 'm aiks/ Sự cắt mica sâu: Sự cắt miếng mica ở dưới mặt hình trụ bộ chỉnh lưu ñể lộ các chổi than có thể tiếp xúc .với các thanh ñồng. Underground cable

/.A ndsgrsond

'keibl/ Cáp ngầm: Dây cáp ñặt ngầm dưới ñất. Underload relay /'Andslsod 'rnlei/

Rơ-le dưổi mức: Rơle tác ñộng một

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Unidirectional /jurmdi'rekfanl/ Một

TR Ầ

N

chiều, một hưổng duy nhất: Chỉ theo một chiêu, hay một hướng. Unifilar winding

/ ju :n rf il 3

TP .Q UY

ksn'dAkts/ Vật dẫn ñiện một chiều: Bộ phận dẫn ñiện chỉ theo một chiều.

Uniphase /,ju:nrfeiz/ð ơ n pha, ñồng

pha: Sự ñồng pha giữa hai ñiện áp hai dòng ñiện hay giữa dòng ñiện vẩ ñiện áp. Unipolar /ju:ni'p3ơ ta/ ðơn cực: Chỉ

có, một cực.

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

'w aindig/ Cuộn dây ñơn: Cuộn dây ñược quấn bằng một dây dẫn ñơn.

Unilateral conductor /,ju:ni'laet3ral

Uniconductor /ju:nik3n'dAkt9/ Dây dẫn ñiện hợp nhất: Dây ñơn hoặc nhiều dây dẫn ñiện tạo ra ñường dây dẫn ñiện hợp nhất

ĐẠ O

Undulatory theory /’A ndjubtri 01sri/T huyết ba ñộng: Thuyết chủ trương ánh sáng không truyền theo ñường thẳng mà là phát xạ như sóng chuyển ñi trong ether. Thuyết này ñã bị bác bỏ.

hợp kem loại p. Tại hai ñầu thanh bán dẫn N có hai mốỉ tiếp giáp nối dây ra ngoằi gọi là tiếp giáp nối hai dây ra ngoằi, gọi là tiếp giáp nền transistor. Nó có thể ñược kích cho dẫn ñiện bằng một dòng ñiện ñi vào cực phía p mặt tiếp giáp khi có dòng ñiện ñi từ cực nối trên xuống cực nối dưới còn ñược gọi là transisto hải cực nền có mặt tiếp giáp.

NG

mạch khác khi công suất giảm tới một trị số ñịnh trước.

NH ƠN

Unduiatory theory - 260

DI Ễ

N

Cấu tạo transistor một tiếp giáp loại N và ký hiệu của hai loại p và N.

Unijunction transistor

/juim 'djA rjkfn traensists/ Transistor một tiếp giáp: Transistor chỉ gồm có một thanh chất bán dẫn loại N tiếp giáp với một vùng nhỏ chất

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

p TYPE

Unipolar transistor

N TỴPE

/jiKni'psob

traen'sista/ Transisto ñơn cực: Transisto chỉ có một loại hạt tử mang một loại ñiện tích. ðiện áp tín hiệu vằo ñược dùng ñể biến ñiện trường làm thay'ñổi tiết diện dẫn ñiện của

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

một thanh bán dẫn do ñồ thay ñổi diện trở khống chê dòng ñiện tại ngõ ra, còn ñược gọi là transisto trường. Xem Field effect transitor.

Universal time constant chart /ju :n i'v 3 .‘s l t a im

TP .Q UY

qui ñịnh dùng ñể ño. Unit charge /,ju:nit t/a:ñ 3 / Đơn vị ñiện tích: ðiện tích tác ñộng một lực

ĐẠ O

Unmodulated frequency

'friikwansi/ Tần số không biến ñiệu: Tân số của sóng cao tần lúc không ñược biến ñiệu tần số sóng mang.

bằng một dyn vào một ñiện tích tương ñương ở cách nó lcm.

NG

/ , A n 'm r ] d j ơ l e i t d

Unmodulated wave /.An'irmdjoleitd

không biến ñiệu: Xem chữ Continuous wave [sóng liên tục].

TR Ầ

N

w e I V / Sóng

B

/ju :n i’v 3 :sl

Unity coupling /'ju :n3 ti 'kA plig/Sự

Universal motor

'k v n s ts n t t f a : ư

ðồ thị hằng số thdi gian tổng quát: ðồ thị có ñường cong biểu diễn sự tăng và giảm ñiện thế, cường ñộ dòng ñiện trong các mạch RC và RL theo hằng số thời gian.

Unit /'ju:niư ðơn vị: ðại lượng .ñược

nô! kết ñồng vị: Nếu hai cuộn dây ỏ vị trí mà toàn thể từ thông của cuộn này chạy qua các vòng của cuộn kia thì ta gọi hai cuộn ñược nối kết ñồng vị-

NH ƠN

261 - Uranium

/ja'rein ism / Uranium: Nguyên tô' có tính phóng xạ.

Uranium

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

'm aots/ ðộng cơ ña năng: Loại ñộng cơ ñiện xoay chiều có cổ góp ñiện kích từ nối tiếp chạy ñược bằng ñiện một chiều. ðộng cơ có cổ góp ñiện ñiện xoay chiêu và chạy một chiều có công suất nhỏ.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

V2 - 262

/'vaekjuam im 'pregnitid/ Có chân không cách ñiện: Có khoảng không giữa các bộ phận ñiện tử, làm môi trường cách ñiện.

TP .Q UY

Vacuum impregnated

ĐẠ O

Vacuum switch /'vaskjơ3m switjv

Chuyển mạch trong chân không: Chuyển mạch có các tiếp ñiểm nằm trong bóng chân không ñể hạn chế tía lửa ñiện.

ĐÀ N

TO ÁN

N

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

Cấu tạo của tên lửa 112, bình nhiên liệu ở giữa ñầu ñạn ở trong mũi nhọn, phía trước hệ thống ñịnh hưởng bằng con quay. Vacuum /'vsekjoam/ Chân không: Khoảng không gian có mật ñộ vật chất rất thấp. Mật ñộ vật chất trong ñó càng thấp, mức ñộ chân không càng cao.

NG

V2 /vi/ Một loại tên lửa ñược, phóng lên theo ñường thẳng và ñạt tốc ñộ 3600 dặm một giờ sau ñó nghiêng về phía mục tiêu và lao xuống ñất không cần năng lượng.

NH ƠN

bóng thủy tinh chân không ñể có ñiện áp ñánh thủng cao.

Vacuum switch Vacuum tube /'vaekjaam tju:b/ ðèn

Vacuum capacitor used in radio

N

transmitters.

/’vaekjosm ka'paesatg/ Tụ ñiện chân không: Tụ ñiện có các ñiện cực kim loại phắng hay trụ tròn cách ly nằm trong một

DI Ễ

Vacuum capacitor

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

chân không: Xem chữ Electron tube. Vacuum tube voltmeter [VTVM]

/'vaekjosm tju:b 'V3ơltmi:t3/ Volt kê dùng ñèn chân không: Volt kế dùng ñèn chân không có khả năng

íị

I

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

263 - V-antenna khuếch ñại và chỉnh lưu, vận chuyển theo nguyên tắc biến ñổi lưới cực thằnh sự biến ñổi dòng ñiện dương cực.

/vaen di: g ra f 'd3ensr3t3/ Máy phát ñiện Van de Graff: Máy phát tĩnh ñiện, ñiện tích phát ra trên trái cầu bằng kim khí rỗng ñặt ữên ñỉnh máy bởi một ñộng cơ kéo dây ñai. ðiện tích mang trên dây ñai cách ñiện ñược lắng ở trái cầu.

TP .Q UY

NH ƠN

Van de Graff generator

Valence /'veilans/ Hóa trị: Khả năng

ĐẠ O

kết hợp hóa học của một phần tử so với Hydrogen. Khả năng của nguyên tử kết hợp với các nguyên tử khác ñể tạo thằnh các phân tử. Valence band /'veilans baend/ Dải

NG

hóa trị: Mức năng lượng của các ñiện tử trong nguyên tử trung hòa ồ xa hạt nhân nhất, còn gọi là mức năng lượng Fermi.

B

TR Ầ

N

Valve /vaelv/ Chỉnh lưu từ: Tên tiếng Anh ñể chỉ .ñèn chỉnh Ịưu chân khống.

/vaen taip ìnstrum an ư ðiện kế loại van: ðiện kế dùng lực dẫn giữa cánh cố ñịnh bằng sắt với cánh di chuyển ñược từ hóa hoặc lực tác ñộng giữa cuộn dây và mảnh sắt có dạng cánh làm quay kim chỉ thị.

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

Vane-ỉype instrument

DI Ễ

Van de Graaff generator 47 feet high, capable of generating up to 3,000,000 volts d-c.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

V-antenna /'vasntsna/ Anten hình V:

Anten có dây dẫn ñược căng ra theo dạng chữ V ñược nối vào dây dẫn sóng ñối xứng tại góc chữ V - góc ñộ dây,

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Vapor rectifier - 264 chiều dài dây và ñộ cao xác ñịnh tính ñịnh hướng mong muôn. /v e ip s 'rektifai3/ ðèn chỉnh lưu có hơi thủy ngân: ðèn chỉnh lưu, sự dẫn ñiện xảy ra do việc ion hóa hơi thủy ngấn trong ñèn.

Vapor rectifier

Variation

yvear i ’e ijn /

Sự

biến

thiên: Sự thay ñổi cố ñịnh bằng mạch ổri ñịnh ñiện áp.

VAR /vi: e i a:/ VAR: ðơn vị ño công

ĐẠ O

sụất, viết tắt từ chữ Volt-AmpereReactive. /’veariabl in ’dAktaens/ ðiện cảm biến ñổi: Cuộn ñiện cầm có hệ sô" từ cảm tha} ñổi ñược, còn ñược gọi là ñiện cảm kế.

TP .Q UY

NH ƠN

Variable speed generator /'v esrisb l spi: 'dgensrsts/ Máy phát có vận tốc thay ñổi: Máy phát ñiện duy trì.ñược ñiện áp, tốc ñộ máy thay ñổi.

NG

Variable inductance

Varìocoupler /’v ean a'k A p la/ Cuộn dây hỗ cảm biến ñổi: Bộ biến thế ghép cao tằn tạo ra sự biến ñổi trong cách ghép bằng cách thay ñổi vị trí của cuộn dây.

T o p ped Coll

M ovable

Pufveriztd

M ovable

R o tatab le T h ro u g h 180*

Coil

R o tatab le Iron R in g

B

Iro n C oll

TR Ầ

N

Variometer /veanamirta/ Bộ biến

00

Variable inductances.

A

10

Variable p. tube /'vearibl m ju: tju:b/ ðèn có hệ sô' fi biến ñổi: ðèri có hệ khuếch ñại thay ñổi theo ñiên áp lưới ñến. cũng gọi lằ ñèn có ñộ dốc thay ñổi. ■:

Í-L TO ÁN ĐÀ N

Í

Varnished cambric

/'vaini/t

'k eim brik / vải lót dầu cách ñiện: Vải bông ñược bao bằng dầu cách ñiện.

W OE SM CIN6

Vector /'vekta/ Vector: ðường thẳng có ñịnh hướng vẽ theo tỷ lệ biểu thị chiều và ñộ lớn của một lực hay một ñại lượng.

FOfl LOW-MU ACTION

N DI Ễ

Varistor /’vaerista/ Varistor; ñiện trỗ biến ñểỉ theo ñiện áp: Bộ phận bán dẫn ñiện với hai ñiện cực có ñiện thế tùy thuộc vằo ñiện trở tương ứng. VAR m eter /vi: e i a : ðông hồ ño công suất vô công: Dụng cụ ño công suất vô công của tải bằng ñữn vị VAR [Volt-Ampere-Reactive].

V SUPPORT f POST FOR

I

cảm: Dụng cụ trong ñó sự thay ñổi ñiện cảm sinh ra bởi cuộn dây cố ñịnh và cuộn dây quay bên trong ghép nối tiếp vốỉ nhau. Sự quay của cuộn dây bên trong làm thay ñổi hệ số hỗ. cảm giữa hai cuộn ñây.

CLO SE SPAWNS FOR MGH-MU

ACTm

CATHOOE

Cấu tạo ñèn có hệ sốJU thay ñổi. Variable resistor /'vearisbl ri’zists/ Biến trồ: ðiện trồ có thể ñiều chỉnh Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

265 - Vestigial sideband Vector diagram / ’v e k t s 'daiagraem/

Vertex / 'V 3 : t e k s / ðiểm tương g i a o : Sự

ðồ thị vector: ðồ thị biểu diễn chiều và ñộ lớn của nhiều ñại lượng như ñiện thế và cường ñộ, ñiện trở, ñiện kháng và tổng trở.

tương giao của hai ñường. ðầu nhọn của chữ V.

aenteno/ Anten thẳng ñứng: Tháp anten bằng kim loại, cần anten ñặt thẳng ñứng, dây anten ữeo thẳng ñứng.

Velocity factor /vilnsati 'faekta/ Hệ

ĐẠ O

số tốc ñộ, hệ số ñặc trưng: Tốc ñộ truyền tín hiệu theo dây dẫn truyền so với tốc ñộ của ánh sáng.

/vi'lt]S3ti

Velocity microphone

A

r ib b õ h

Velocity microphone construction and operation.

TO ÁN

-L

Í-

Cấu tạo và nguýên lý làm việc cùa micrô tốc ñộ. Velocity modulation /vi'lDsati ,m o d jo ile jn / Sự biến ñiệu tốc ñộ: Sự thay ñổi theo chu kỳ vê tốc ñộ của ñiện tử. Tốc ñộ ñiện tử theo tín hiệu.

DI Ễ

N

ĐÀ N

Velocity of light /v iln ssti DV laiư Tô"c ñộ ánh sáng: Tốc ñộ cồa ánh sáng và sóng ñiện từ là 186.000 dặm trong một giây hay 300.000 km ừong một giây.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

HƯ N

F l e x ib l e u e t a l

,53V\

X=W AV ELEN O TH

TR Ầ

00

10

y i]

B

II

RotSaBon P a tte rn lA V e rtic al Rone

NG

'maikrsísón/ Micrô tốc ñộ: Micrô cho ñiện áp ra phụ thuộc vào tốc ñộ không khí hình thành sóng âm thanh. Thí dụ như: Micrô dây băng. PERM AN EN T W AGHET

/ 'V 3 : t i k l

TP .Q UY

Vertical antenna

Vertical-antenna radiation patterns in vertical plane for various heights [thin solid curves] and current distribution curves [dotted].

Vertical polarization

/’V3 :tikl

.p ao larai'zaijn/ Sự phân cực thẳng ñứng: Một anten ñặt thẩng ñứng sao cho ñiện trường của anten thẳng góc với mặt ñất /v e ri hai 'fritkw ansi/ Tần sô' rất cao: Tần số trong dảì từ 30 ñến 300 méga chu kỳ.

Very high frequency [VHF]

/v e n b o 'fri:kw3nsi/ Tần số rất thấp: Tần số trong dải từ 10 tới 30 kilô chu kỳ.

Very low frequency [VLF]

Vestigial sideband

/V3 :'tid3 il

'saidbaend/ Dải biên sót lại: Phương pháp truyền sóng vô tuyến theo ñó

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

VFO - 266 hình ñể biến ñiệu tín hiệu sóng cao tàn. Vidicon /'vidikAn/ ðèn vidicon: ðèn thu hình nhỏ ñơn giản hơn ñèn Orthicon. ðộ phân giải của ñèn kém nên ñòi hỏi một sự thắp sáng lớn hơn cho cảnh trí.

NH ƠN

trong một dải biên và một phần của dải biên còn lại ñược cho phát sóng.

TP .Q UY

VFO/vi: e f 3Ơ/ ðèn dao ñộng biến ñổi tần số: Chữ viết tắt của Variable Frequency Oscillator. /v a i’breitir] ri:d 'mi:ta/ Tần số k ế răng lược: Loại tần số kế có nhiều ñoạn xen kẽ dải ngắn có tần số dao ñộng xác ñịnh dùng ñể ño tằn sô" dòng ñiện căn cứ vào tàn số sắt từ ñã biết trước.

Vibrating reed m eter

Virtual cathode /'V3:ự03l 'kasBaod/

NG

ĐẠ O

Âm cực ảo: Âm cực ñược tạo ra bởi ñiện tích không gian à giũa lưới chắn và dương cực của ñèn ñiện tử. Hiệu ứng tương tự như lưởi triệt trong ñèn năm cực.

A

10

N TR Ầ

00

B

ngắt ñiện chạy bằng từ tính, tương tự như chuông ñiện hoặc máy rung âm, ñể thay ñổi ñiện một chiều ñều thành ñiện xoay chiều hay một chiều rung ñộng.

Vibrator /v ai'b reits/ Máy rung: Bộ

Vibrator construction and basic circuit.

Í-

Vibrotron /v arb rsơ trra i/ ðèn ba cực

ĐÀ N

TO ÁN

-L

có dương cực rung: ðèn ba cực có ñương cực là một càn dài có thể rung ñộng bởi một lực tác ñộng từ bên ngoài khiến dòng ñiện dương cực tỷ lệ với tằn sô" và biên ñộ rung của dương cực. Video amplifier

/v id is a

DI Ễ

N

aemplifai9/ Mạch khuếch ñại video: Mạch khuếch ñại tín hiệu hình ảnh.

/’vizsbl .reid i’e i jn / Tia bức xạ khả kiến, tia mắt nhìn ñược: Tia có bước sóng từ 3800 ñến 7800 angstroms tương ứng với phổ ánh sáng mắt nhìn ñược.

Visible radiation

Visual aural range

/’VI39D1 'o:ral

re id y Máy tầm phương nghe nhìn viết tắt là VAR: Máy tàm phương có một phần biểu thị cho người sử dụng biết hướng ñúng trái và phải. Phần khác thẳng góc với phần thứ nhất, biểu thị tín hiệu máy Ồm phương AN nghe. Tín hiệu AN nghe giúp ngưdi sử dụng phân biệt rõ sự sai biệt giữa hai hướng biểu thị phần thứ nhất.

Video signal /'vidiao 'signl/ Tín

hiệu ảnh: Tín hiệu ñiện từ phóng thu

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

H C O U ftS f

TP .Q UY

cũng sáng chế ra ñiện phân ñể tạo ra tính ñiện. Voltage /’vsơ ltid 3/ ðiện thế: Xem chữ ‘Elecừomotive force [sức ñiện ñộng].

A U IA I

NH ƠN

267 - Voltage drop

d rv a id a / Bộ phân áp: Mạch phân chia ñiện thế gồm có nhiều tổng trồ mắc nối tiếp có dòng ñiện qua, ñiện thế ra ñược lấy từ hai ñầu của mạch ñiện trồ. / 'V 3 u l t i d 3

ĐẠ O

Voltage divider

Voltage doubler /'v aa ltidy

NG

s

AUKAl c o u ts l

Mạch tẩng ñỗi ñiện thế, bộ tăng ñổi ñiện thế: Mạch chỉnh lưu tạo ra ñiện thế gấp ñôi so với mạch chỉnh lưu thường.

Visual-aural range radiation patterns, courses and signals.

TR Ầ

N

Vitreous /’v itrias/ Trong sụốt: Tương tự n h ư th ủ y tin h .

00

A

TO ÁN

-L

Í-

Voice coỉl /VOIS koil/ Cuộn dây âm thanh:'Cuộn dây nhỏ kết vào màng loa, hình nón, nơi tín hiệu ñược ñưa vào, tác dụng giữa từ trường cuộn dây âm thanh với từ trường cố ñịnh tạo ra chuyển ñộng cơ năng của màng loa.

Voltage doubler, shown in comparison with conventional half-wave rectifier circuit that gives only half as much tí-c output voltage for a given a-c input voltage.

10

n g à n h v ô tu y ế n ñ iệ n th o ạ i ñ ể lo ạ i tr ừ

B

VODAS /vi: 30 di: ei és/ Chữ viết tắt của Voice Operated Device, AntiSinging: Bộ phận tự ñộng dùng trong tiếng rít trong ống ñiện thoại.

'd A b l a /

Voltage drop /'V9ơltid3 drop/ Sự sụt

áp, sự giảm thế: ðiện thế ño ở hai ñầu ñiện trở. Sự giảm thế bằng tích số của cường ñộ dòng ñiện và ñiện trở.

ĐÀ N

Volt /vaolư Volt: ðơn vị ño sức ñiện ñộng [E] hoặc hiệu sô" ñiện thế [V].

DI Ễ

N

Volta Alessandro [1745-1827] /"VDlts .aelrsaendrsơ/ Khoa học gia nổi tiếng của Ý ñã chứng minh các khám phá “ñiện sinh vật” của Galvani là “ñiện kim loại”. Pin voỉta là ñóng gỏp chính của ông vào khoa học, ông

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Voltage drop of 46 volts across series resistor cuts line voltage down to value required by tube filaments in series.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Voltage multiplier - 268 /'V30ltid3

Volume

Mạch tăng ñiện thế: Các mạch chỉnh lưu tạo ra ñiện thế lớn hơn ñịện thế nhập thường gấp ñôi, gấp ba hoặc gấp bốn.

ñộ âm thanh.

ìĩiA ltip la ia /

TP .Q UY

vị âm ỉượng; ñơn vị thể tích: Xem chữ VU. VOM /vi: 90 em / Volt-ohmmiliampere kê: Dung cọ ño thông thường phối hợp volt kế, ohm kế và miliampe kế vào làm m ột

ĐẠ O

'reg ju leita tju:b/ð èn ổn áp, ñèn ñiều tiết ñiện thế: ðèn có chứa khí, âm cực lạnh, dùng ñể duy trì ñiện thế cố ñịnh, trong phạm vi vận chuyển của ñèn.

V-R tube /vi: a: tju:b/ Đèn V-R: ðèn

NG

N

TR Ầ

B

ampere: ðơn vị ño công suất biểu kiến.

00

Voltmeter/'vạoltm irta/Volt kế: ðồng

VTVM /vi: ti: vi: em / VTVM : Volt kế dùng ñèn chân không, xem chữ Vacuum tube, Volt meter.

VU /vi: ju :/ ðơn vị âm lượng [viết tắt của chữ Volume unit]: Tiị số decibel lớn hoặc nhỏ hơn một trị số chuẩn của âm thanh. Zero v u nghĩa là mức công suất một miỉhvatt tiêu thụ vào tải tổng ữở 600 ohm.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

hồ ño ñiện thế.

âm cực lạnh, có khí dùng ñể ñiều tiết ñiện thế.

Voltaic cell /'vnlteik sely Pin Volta:

Volỉ-ampere /vaolt 'aempes/ Volt-

Âm ltíớng: Cường

Volume unit /'vt>Ịju:m ju :m ư Đớn

Voltage regulator tube /'V30ltid3

Pin sinh ra bồi hai bộ phận khác nhau trong một dung dịch acid. Hiệu sô' ñiện thế phát ra do tác dụng hóa học.

/ ’V D l j u t m /

NH ƠN

Voltage multiplier

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Wave electromagnetic

NH ƠN

269

Wafer socket /w e I f a

TP .Q UY

Wattage rating /'Wt]tid3 rastir]/ Chỉ tiêu công suất: Công suất có thể bị phát tin, tiêu thụ hay phát xạ bởi một linh kiện, một máy.

Watt-hour /W D Í 'aos/ Watt g i ờ : ðơn vị ño ñiện năng bằng một watt trong một giờ.

'sDkiư ð ế cắm

ñèn mỏng: ðế cắm ñèn ñiện tử gồm có một hoặc hai miếng cách ñiện mỏng có nhiều lỗ có kẹp kim loại c ó thể kẹp chặt các chân nôi với ñiện cực -ñèn.

ĐẠ O

Watt-hour meter /wDt 'aus mi't3 /

NG

Watt gid kế: ðồng hồ chỉ ñiện năng tiêu thụ ñiện. Wattless power

/wDtles paơs/ Công

TR Ầ

Wafer sockets made from laminated plastic [left] and from molded steatite [right].

N

suất vô công: Công suất không bị tiêu thụ trong một mạch ñiện xoay chiều do cảm kháng. Watt meter /wot mi:t 9 / Watt kế:

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

ðồng hồ dùng cho công suất ñiện, Walkie talkie /,wo:kĩ 'to:kư Máy nói tính bằng watt. vô tuyển cầm tay: Máy nói vô tuyến Watt-second /wot s e k s n d / Watt nhỏ xách tay ñể phát và thâu, dùng giầy: ðơn vị ño ñiện năng biểu thị liên lạc bong khoảng xa nhất là từ vài một công cần ñể duy trì dòng ñiện có trăm mét, ñến vài ngàn m ét tùy công...,, cường ñộ một ampe qua ñiện trở một súất phát ohm ừong một giây. Wall box /wo:ỉ bũks/ Hộp công tắc ở Wave /w eiv/ Sóng: Sự biến dạng tưdng: Hộp kim loại sử dụng trong [nhiễu loạn, thay ñổi trạng thái của việc mắc ñiện nhà ñể chúa công tắc môi trường hay của trường] truyền hoặc hộp bộ phận chuyển mạch công trong không gian với vận tốc hữu hạn. tắc. Sự truyền sóng liên quan ñến việc Watt /WDƯ Watt; ðơn vị công suất mang năng lượng của sóng. Do ñó có ñiện. thể xảy ra các hiện tượng như: phản xạ, khúc xạ, tán sắc, giao thoa, nhiễu Watt Ja m es [1736-1819] /WDÍ xạ, hấp thu và tán xạ sóng. 'd3eim z/ Nhà phát minh Scotland Wave electromagnetic /w eIV chế tạo ra máy hơi nước [feu tiên, ông cũng sáng chế ra bộ tiết chế tốc ñộ i,lektfao'maegnitik/ Sóng ñiện từ: của máy hơi nước. Năm 1784 ông ñã Sóng kết hợp ñiện và từ trường kết dùng máy hơi nước làm ñầụ máy xe hợp. Thí dụ: Sóng vô tuyến. lửa.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Wave form - 270

ðồng hồ ño tằn sô" của sóng.

sóng: Ống rỗng hình tròn hay chữ nhật dùng dẫn sóng cao tần. /w eiv gaid tran sfo rm s/ Bộ biến th ế ống dẫn sóng: Bộ phận của ống dẫn sóng làm nhiệm vụ biến ñổi tổng ừở.

Wave guide transformer

Một loại mạch lọc loại sóng d làn số nhất ñịnh. UWANTENNA Y--LEAO-W

N

^

Wave trap /w eiv traep/ Bẩy sóng:

B

TR Ầ

t r a n s f o r m er

TP .Q UY

Wave guide /w eiv gaid/ ống dẫn

Wave train /w eiv trein / ðợt sóng: Một loại nhiễu sóng tồn . tại ừong những khoảng thời gian giới hạn như loạt sóng phát ra từ một loại tia lửa ñiện.

ĐẠ O

sóng: Mặt tưởng tượng nối liền các ñiểm sóng có cùng góc pha trong môi trường truyền sóng.

/w eiv so:tu:8/ Sóng hình răng cưa: Xem chữ Sawtooth wave.

Wave, sawtooth

NG

Wave front /weIV ữAnư Mặt truyền

Hình biểu diễn của sóng.

WAVEGUIDE___

Wave meter /w eiv mi:t3/ Sóng kế:

10

00

O U TP U TWAVEGUIDE

TO ÁN

-L

Í-

A

Bộ biến áp ống dẫn sóng giữa manhêtron 4J57 và ống dẫn sóng ra. Wave length /w eiv ler}0/ Bưổc sóng, chiêu dài sóng: Khoảng cách giữa một ñiểm trong môi trường sóng ñối với một ñiểm sau có sóng góc pha trễ 360°. ’

/A '/ 4 * 1 -

./A

DI Ễ

N

ĐÀ N

:,/av

r

3/45 —

-1.1/2N-2K\=

NH ƠN

Wave form /w eiv form/ Dạng sóng:

SYMBOL FOR WAVE LENGTH I

Wavelength values for sinusoidal wave. Bước sóng hình sine.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

L Ẽ ỵ t - OANT. ->ANI RECEIVER

RECEIVER

C ±

I—

o

GNOl

OGND.

Wave-trap connections. Cách nối dây bẫy sóng. Wave-type microphone /w eiv taip

m a i'k rsfsu n /Micro sóng: Micro có tính ñịnh hưởng phụ thuộc vào sự giao thoa sóng. Wax /waeks/ Sáp, nến: Loại axit hữu

cơ có nhiệt ñộ ñông ñặc thấp. Weak-Signal detector /wi:k 'signl

d ĩte k ta / Mạch tách tín hiệu yếu: Mạch tách sóng ñể làm việc với các ñiện thế có biên ñộ dưởi một volL Weber'S law /'wi:b3'z lo:/ ðịnh luật

Weber: Sự thay ñổi tối thiểu về kích thước cần thiết ñể tạo nên sự thay ñổi

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

271 - Wet compression

NH ƠN

Weber Wilhelm Eduard [18041891] Lý thuyết gia ðức. Người ñã khám phá những ñịnh luật quan trọng vê ñiện.

Welding flux /weldirj flaeks/ Dung

môi: Hợp chất, dùng ừong lúc hàn ñể Ị tẩy và ngừa sự oxid hóa, cũng dùng ñể tăng gia sự nóng chảy của mối hàn. Welding generator

/weldir]

'd^enareits/ Máy . hàn ñiện: Máy : phát ñiện dùng cung cấp dòng ñiện hàn.

Weld /w eld/ Sự hàn, mối hàn: Việc

ĐẠ O

gắn. cá c kim loậi với nhau bằng n h iệ t

Welding rod /weldig rt]d/ Đũa hàn:

Thanh kim loại dễ tan chảy khi hàn. Western union splice

NG

ñộ cao hơn 600°c khi các kim loại chính ñạt ñược tới ñiểm chảy. ðũa hàn thựờng ñược dùng ñể ñắp thêm kỉm loại vào mối hàn.

TP .Q UY

về phản ứng có thể nhận thấy ñược thì tỷ ỉệ vối chỗ kích thích vốn có sẵn.

/'westsn

’jurnjan splais/ Môì nối liên hỢp: Mối nối tiêu chuẩn làm bằng cách vặn xoắn hai dây lại với nhau.

N

Welding /w eldir]/ Các ỉoại kỹ thuật hàn:

Weston cell

• Oxy acetylene: Hàn gió ñá: Hàn bằng cách dùng hơi ñá và oxigen, cũng dùng ñể cắt.

Wet cell /w et sel/ Pin ẩm: Loại pin có dung dịch ẩm.

TR Ầ

• Fusion: Hàn nóng chảy: Hàn không cần áp suất. Lằm chảy các kim loại chính cho dính lại với nhau.

/’westsn

sel/

Pin

10

00

B

Weston: Loại pin khô có ñiện áp dùng làm tiêu chuẩn ñiện áp.

Wet compression /wet kampre/n/

Vỉệc nén ưốt: Hẹ thống làm lạnh mà có ít chất làm lạnh lỏng lẫn vởi hơi khi ñi vào bộ ép hơi khiến hơi thoát từ bộ ép hơi có khuynh hướng bị bão hòa hơn là bị quá nhiệt

TO ÁN

-L

Í-

A

• Resistance: Hàn ñiện trồ: Phương pháp hàn ñiện mà những vật hàn ñược gắn lại với nhau bằng áp suất và một dòng ñiện cao thế chạy qua ñiểm tiếp xúc. Kim loại chảy ồ tiếp ñiểm và do ñó các kim loại gắn liên với nhau.

N

ĐÀ N

• Spot: Hàn châin, bấm: Hình thức hàn như hằn ñiện trở ñối với các tấm kim loại mỏng ñược ñặt giữa hai ñiện cực dưới áp suất và dòng ñiện ñược bắt vằo. Hàn chấm là nối kim loại từng vùng nhỏ hoặc từng ñiểm.

DI Ễ

• Transformer: Bộ biến th ế hàn: Bộ biến thế ñặc biệt dùng ñể tạo ra các dòng ñiện lớn cần cho việc hàn.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Mạch cầu Wheatstone, phương trình cân bằng cẩu.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Wheatstone bridge - 272 Mạch ñược ñiều chỉnh cân bằng, bằng cách ñưa một ñiện áp xoay chiều vào bộ phận ñiều chỉnh ñược khắc ñộ theo chu kỳ/giây.

Wheatstone bridge /'wi.tstan bridz/

TP .Q UY

Cầu Wheatstone: Mạch cầu dùng ñể ño các tổng trồ một cách chính xác. Xem chữ Bridge, Wheatstone.

Wien bridge oscillator /wi:n brid 3 'DSilata/ Mạch dao ñộng cầu Wien: Mạch dao ñộng do cầu Wien ñiêu khiển.

Wheel static /wi:l 'staetĩk/ Nhiễu âm

ĐẠ O

bánh xe: Nhiễu âm trong máy thu thanh ñặt trong xe hơi do ñiện tĩnh sinh ra bởi sự ma sát giữa vỏ xe bằng cao su với mặt ñường.

Winding /windlỊj/ Quấn dây, bô-bin:

NG

Cuộn dây ñiện trong một máy ñiện hay bộ biến thế. /windig

N

Winding diagram

TR Ầ

OUST CAP

Wheel static suppressor spring and method of installation in dust cap.

00

B

Whip antenna /w ip senten3/ Anten cần: Xem chữ Antennas. daot 'd^en sreits/ Tần k ế ñiểm trắng, máy phát ñiểm sáng: Máy phát nhiều ñiểm sáng hiện ở ñèn tia âm cực máy thu hình màu dùng ñể ñiều chỉnh ñộ hội tụ của các chùm tía ñiện tử khỏi bộ phóng.

10

/w ait

TO ÁN

-L

Í-

A

White dot generator

ĐÀ N

White light /w ait la iơ Ánh sáng trắng: Ánh sáng tổng hợp của màu ñỏ, xanh lá cây và xanh lục theo một tỷ lệ chính xác.

DI Ễ

N

White peak /w ait pi:k/ Cực trắng:

Sự chênh lệch tối ña của sóng hiệu ảnh trong vô tuyến truyền hình theo hướng trắng.

Wien bridge /wi:n b ú á y cầu W!en:

Mạch cầu dùng ño tần số âm- tần. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

'daiagrasm/ Sơ ñồ quấn dây: Giản ñồ quấn dây phần úng máy ñiện.

Winding pitch /windig pit// Bưổc

quấn dây: số khe do vòng dây quấn ñược trong phần ứng gọi là rãnh vòng cuốn. Winding shield /windig /i:ld/ vỏ

cuộn dây: vỏ bọc cuộn dây. Window /'w indso/ Khe cửa: Khoảng hở ñể quấn dây trong mạch từ máy biến áp. Khe trong ống dẫn sóng [waveguide]. Winker /wirjka/ ðèn chổp: ðèn nhấp nháy dùng làm hiệu. Wiper /w aipa/ Mạch chổi, cây gạt nước: Mạch chổi công tắc, cây gạt nước kính xe. Wiper-closing relay /waipa klauzig

ri:'lei/ Rơle nối mạch chổi: Rơle nối m ạch ch ổi công tắc.

;

Wiper cords /waips ko:dz/ Dây mạch choi: Dây ñẫn ñiện của mạch

chổi công tắc.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

I 273 - Wye connection ;

NH ƠN

;: Wiping contacts /waipig 'kuntaektz/

Woofer /w u:fs/ Loa âm trầm: Loa phóng thanh lớn dùng ñể phát những âm tằn thấp; loa này cũng dùng trong các hệ thống khuếch âm trung thực [Hi-Fi].

TP .Q UY

Công tắc chổi: Các tiếp ñiểm như ỏ trong một công tắc. ■ Wire /'w a is/ Dây ñiện: Dây ñơn dẫn '. ñiện.

Work /W3:k/ Công: ðại lượng vật lý ñặc trưmg cho sự biến ñểi năng lượng từ dạng này sang dạng khác, xảy ra ừong quá trình vật lý ñang xét.

I

vô tuyên truyền dây; máy vô tuyên.

I

Wire gage /'waia geid 3 / Cỡ dây: Hệ

ĐẠ O

j Wired radio /'waiad 'reidiao/ Máy

thống số ghi các cỡ dây.

Work function /W3 .k 'fơgkf n/ Công

Máy

phát xạ: Trị số của công cần ñể gây ra phát ñiện tử. Công cần ñể vượt súc hút giữa các vật chất và các hạt ñiện tỏ phát ra.

ảnh: Xen chữ

TR Ầ

N

truỳên viễn ấn Facsimile, Fax.

'íaotao/

NG

/’w a i 9

Working voltage

00

Wire recorder /'w aia ri'ko:d 3 / Máy

B

i

Wire photo

A

10

ghi âm vào dây từ tính: Máy ghi âm dùng băng có từ tính làm môi trường ghi âm. ị Ị. Wire wound /’w a ia w u:nd/ Có quấn

-L

TO ÁN

dây, ñược quấn dây: Danh từ nằy nói về các ñiện trở cố ñịnh và biến trở dùng dây ñiện trở như Nicrôm quấn trên khuôn sứ.

Í-

ịỊ ; í; ;I

Ị Wiring diagram

/'waigrir]

'daiagraem/ Sơ ñồ ñâu dây: Sơ ñề chỉ cách mắc các ñường dây ñiện. Sơ ñồ chỉ các bộ phận ñiện và sự liên lạc giữa các bộ phận ấy bằng các ký hiệu.

I

Wobbulator /'WDbleita/ Mạch quét

N

DI Ễ

ĐÀ N

jỊ Ị■ ■ If I

tần số: Mạch sử dụng một ñộng cơ

H quay tụ ñ iện biến ñổi ñể biến ñiệu tần I I số p h át ra củ a m ột m ạch dao- ñộng. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

/W 3 :k ir]

’vaulticty

ðiện th ế hoạt ñộng, lạm việc: ðiện thế tối ña có thể áp ñều ñặn vằo một tụ ñiện mà không gây nguy hiểm khi có hồ quang [tia].

Wound rotor /wu:nd 'rsuta/ Rổto quấn dây: Loại rôto có quấn dây ñộng cơ không ñồng bộ ba pha công suất lớn. Wow /wao/ Sự méo âm: Hiện tượng âm thanh không ñều xuất hiện do biến ñổi tốc ñộ của máy quay ñĩa hay cơ phận kéo băng máy phát băng từ. Wye connection /wai ks'nekjn/ Mốỉ

nôì Y: Phượng pháp nối các pha máy phát ñiện xoay chiều hay bộ biến thế ba pha sao cho ñầu của mỗi cuộn ñây có một ñiểm trung hòa chung, hình thể của mạch nối tươmg tự như chữ Y.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

X - 274 ;

in quang ñiện, in seỉen: Phương thức in phó bản bằng ñiện và cơ khí dùng các bề mặt phát xạ quang ñiện

I I

NH ƠN

Xerogaphy /,zi3 ’rng 3 fi/ Phương pháp

TP .Q UY

XL /esk eỉ/ Ký hiêu của cuôn dây cảm trồ.

ĐẠ O

x-rays /esk rei/ Tia X: Còn gọi là quang tuyến X, sóng ñiện từ có chiều dài sóng từ 10'10 ñến 10'7 cm.

NG

X-ray thickness gauge

/eks

rei

8iknis/ Cỡ ño bề dày bằng tia X: Cỡ

ño bề dằy của lá thép cán nguội ñang di chuyển trên dằn cán m à không cần

I I

sự tiếp xúc, tia X chiếu qua lá thép ñược hấp thụ với lượng tỷ lệ với bề

I

TR Ầ

X axis /èks 'aeksis/ Trục X: Trục vẽ qua các cạnh của một thạch anh lục giác. X-axis /eks 'aeksi:z/ Trục hoành ñộ: Nằm ngang trên ñồ thị. Trục ngang của ñèn catốt phát tia âm cực trong dao ñộng kế. xc /esk si:/ ðiện dung kháng: Xem chữ Capacitive reactance.

n h ư sele n .

X /ek s/ Ký hiệu của ñiện kháng, ño bằng ohm.

I

N

X

x-cul crystal /esk kAt 'kristl/ Thạch

ñày của vật liệu và số nguyên tử của vật liệu.

Xylene /'zailan/ Xylene: Chất tẩy dễ cháy giống như dầu hôi, dùng ñề lầm

j

tan tro bụi hay tẩy rửa các bộ ép hơi và ñường ống.

0

ị;

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

anh cắt theo trục X: Thạch anh cắt theo ñường thẳng góc vối trục X.

DI Ễ

N

ĐÀ N

Nguyên lý in selen: Các ñiện tích thoát qua lớp selen quang cảm xuống tấm kim loại nối ñất ở phía dưới, chỉ qua phần lớp selen ñứợc chiếu sáng mà thôi.

; ị:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

275 - Y-signal

I

Y cut crystal

/wai kAt 'kristl/ Thạch

TP .Q UY

Y

NH ƠN

Y-axỉS Trục tọa ñộ: Trục thẳng ñứrịg trên ñồ thị; trục tung ñộ của ñèn catôt phát tia, âm cực ừong dao ñộng kế. anh cắt theo trục V: Thạch anh cắt theo ñường thẳng góc với trục Y.

/wai'aed 3 i 'aentena/ Anten Yagi: Anten lưỡng cực có hai hoặc nhiêu phần hướng sóng và dẫn sóng.

Yoke /jack I Cuộn dây lái tia: Guộn .ñây quấn quanh cổ ñèn hình máy thu hình ñể làm lệch chùm tia ñiện tử. Y-Signal /w ai 'signl/ Tín hiệu Y: Tín hiệu trong máy thu hình. Tín hiệu chói tỷ lệ với ñộ sáng.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

N

thẳng góc với các mặt của một thạch anh lục giác.

j

NG

Y axis /w ai 'aeksis/ Trục Y: Trục vẽ

j

Yagi antenna

ĐẠ O

Y /w ai/ Ký hiệu của tổng dẫn [Admittance], ño bằng mhos.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

z - 276 Zero beat /’zip rsa bi:Ư Triệt phách, nhịp không: Nhịp sau cho hai tín hiệu hòa hợp có cùng tần số và hiệu số. Bièn ñộ số của chúng là 0.

/zed/ Ký hiệu của tổng [Impedance] ño bằng ohm.

z axis

trở

Zero bias /'ziarao 'baiss/ Phân cực

triệt tiêu: Phân cực bằng 0.

/zed 'aeksis/ Trục Z: Trục

Zero level /’z isrsu 'levl/ Mức 0: Mức

ĐẠ O

z

TP .Q UY

z quáng ñộ của một thạch anh.

ñộ bằng 0, mức chuẩn ñơn vị.

Zener diode /zena 'daiaơd/Đèn ñiôt

NG

N

Zener voltage /zens 'V3ơltĩd3/ Điện

Zero, absolute, of pressure

TR Ầ

th ế Zener: ðiện thế nghịch tạo hiện tượng ñánh thủng trong diốt Zener.

00

B

/'zisrao 'sebsaluit DV 'pre/s/ Áp

A

10

suất 0 tuyệt ñốĩ: Áp suất trong một bình hoàn toàn rỗng. Ấp suất thấp nhất: Chân không hoàn toàn. Zero, absolute, of temperature

Í-

/'ziarau 'asbsaluit DV 'tempraự3/

Zero reference level

/'zisrsu

'refrsns 'levl/ Mức tiêu chuẩn không: Mức ñộ công suất ehọn lọc theo một tiêu chuẩn ñể tính toán lợi suất của máy khuếch ñại hoặc hệ thống.

Zigzag /'zigzaeg/ ðường chữ chi: ðường gấp khúc theo chữ chi [z]. Zoom /zu:m/ Tiếng dùng trong ngành ảnh và truyền hình, cỡ ằnh hay vật truyền hình ñược thay ñổi trong lúc vận dụng máy chụp bằng cách chuyền máy tới sát mằn ảnh hớn hoặc biến ñổi tiêu cự các thấu kính. Zoomar /zu:ma:/ Các thấu kính có tiêu cự biến ñổi ñặc biệt dùng trong máy truyền ảnh ñể lằm Ịớn hay nhỏ ảnh hay vật ừuyền hình mà không cần di chuyển máy chụp. .

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Nhiệt ñộ 0 tuyệt ñốỉ: Nhiệt ñộ [-459,6°F hay -273, l°c, 0°K] tại ño các phân tử, nguyên tử ngừng chuyển ñộng.

/'zigrso paa'ten/1/

ðiện th ế triệt tiêu: ðiện thế bằng Q.

Zener: ðiốt bán dẫn silic sử dụng làm mạch ổn áp trong các mạch cấp nguồn ñiện một chĩêu.

Zero potential

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

NG

ĐẠ O

PHẢN II

A

10

00

B

TR Ầ

N

CÁC CHỮ VIẾT TẮT ðIỆN - ðIỆN TỬ THONG THƯỜNG

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

[Phiên âm - Minh họa]

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

ABDL Automatic binary data link. Tuyến dữ liệu nhị phân tự ñộng. ABN Airborne, ở trên không trung. ABO Astabỉe blocking oscillator. Bộ dao ñộng chặn không ổn ñịnh. ABP Active bandpass. Dải băng thông tích cực. ABS VM Absolute voltmeter. Vốn kê tuyệt ñối. ABU Asian Broadcasting Union. Liên hiệp phát thanh Châu Á. AC 1. Access control. Kiểm soát nhập [dữ liệu]. 2. Accumulator, bộ tích trữ [ắc quy]. 3. Adjacent channel, kênh kế cận. 4. Alternating current, dòng xoay chiêu. 5. Analog computer, máy tính kỹ thuật tương tự. 6. Armored cable, cáp bọc thép. 7. Automatic computer, máy vi tính tự ñộng, ac Alternating current, dòng ñiện xoay chiêu. ACA 1. Adaptive clutter attenuator, bộ suy giảm tín hiệu ñội ñến. 2. Adjacent channel attenuation, bộ suy giảm kênh kế cận. 3. American Communications Association, hiệp hội thông tin liên lạc Mỹ. 4. Automatic circuit analyzer, bộ phân tích mạch tự ñộng. ACC 1. Accumulator, bộ tích lũy [ắc quy]. 2. Automatic color control, kiểm soát màu tự ñộng. 3. Automatic chrominance control, kiểm soát ñộ chứa màu tự ñộng. ACCESS Automatic compuỉercontrolled electronic scantling

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

ĐẠ O

NG

N

TR Ầ

00

B

A 1. Ampere. Ampe. 2. Amplitude. Biên ñộ. 3. Angstrom. Angstrom. 4. Ânode. Anốt, dương cực. a atto-, a, 10'18. A+ A-plus, Ầ-positive. Mạch ra dương tính của nguồn ñiện áp tín hiệu. A- A-minus, A-negative. Mạch ra âm tính của nguồn ñiện áp tín hiệu. ẮACS Asynchronous address communication system. Hệ thống liên lạc thông tin ñịa chỉ không ñồng bộ. ÂAM 1. Amplitude and angle modulation. ðiều chế góc vầ tần số. 2. Asymmetric amplitude modulation. ðiều chế biên ñộ không ñối xứng. AATC Automatic air traffic control. Kiểm soát không lưu tự ñộng. ABC 1. American Broadcasting Corporation. Công ty phát thanh [truyền hình] Mỹ.- 2. Automatic background control. Kiểm soát tiếp nên tự ñộng. 3. Automatic bandwidth control. Kiểm soát dải rộng băng tự ñộng. 4. Automatic bass compensation.Bù thanh trầm tự ñộng. 5. Automatic beam control. Kiểm soát chùm tia tự ñộng. 6. Automatic bias control. Kiểm soát phân cực tự ñộng. 7. Automatic brightness control. Kiểm soát ñộ chói sáng tự ñộng.

TP .Q UY

A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

279 - ADPS

-L

Í-

acous, acoust Acoustics, âìn học [âm

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

thanh học]. acq, acqn Acquisition, thu nhận [tiếp nhận] dữ liệu, thông tin, hình ảnh. ACR 1. Audio cassette recorder, máy ghi âm cát x ét 2. Automatic circuit restoration, phục hồi mạch tự ñệ ACT Automatic code translation, dịch mã số tự ñộng.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

ACU 1. Antenna coupler unit, bộ liên kết anten. 2. Automatic calling unit, bộ gọi tự ñộng [ñiện thoại]. AD Attention device, thiết bị cảnh báo. A-D Analogue -to-digital. [chuyển ñổi từ] kỹ thuật tương tự [qua] kỹ thuật số. ADAR Advanced design array radar. hệ thống raña phát hiện và nhận biết tên lửa xuyên lục ñịa. ADC Analog-to-digital converter, bộ chuyển ñổi kỹ thuật tương tự qua kỹ thuật số. ADDER Automatic digital-data error recorder, thiết bị ghi sai sót dữ liệu kỹ thuật sp tự ñộng, addr address, ñịa chỉ. ADES Automatic digital encoding system, hệ thống mã hóa kỹ thuật số tự ñộng ADF Automatic direction finder, bộ dò hướng tự ấộng. ADL Automatic data link tuyến dữ liệu tự ñộng ADM Adaptive delta modulation, biến ñiệu [ñiều chế] delta tiếp nhận. ADP Automatic data processing, xử lý dữ liệu tự ñộng. ADPCM Adaptive differential pulsepode modulation, biến ñiệu [ñiều chế] mã-xung vi sai tiếp nhận. ADPE Automatic data processing equipment, thiết bị xử lý số liệu tự ñộng. ADPS Automatic data processing system, hệ thống xử lý số liệu tự ñọng.

10

A

system, hệ thống quét ñiện tử tự ñộng kiểm soát bằng máy vi tíhh. ac-dc, ac/dc Alternating current/ direct current, dòng xoay chiều/ ñống một chiều. ACE 1. Automated cable expertise, tuyến giám ñịnh cáp tự ñộng. 2. Automatic computing equipment, thiết bị yi tính tự ñộng. ^ ACF Autocorrelation function, hầm tự tương thích. ACI Adjacent channel interference, giao thoa kênh kế cận. ACIA Asynchronous coirựnunication interface adapter, thiết bị nhận phân cách thông tin không ñồng bộ. ACID Automated classification and interpretation of data, phân loại và diễn dịch dữ liệu tự ñộng. ACK Acknowledge [character], ký hiệu, xác nhận ñã nhận ñược. ACLD Air-cooỉed. ñược ỉàm nguội bằng không khí. ACM Association for Computing Machinery* hiệp hội máy móc sử dụng vi tính [Mỹ].

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

1.

Amplitude-frequency

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

characteristic, ñặc tính biên ñộ- tằn số. 2. Automatic frequency control, kiểm soát tần số tự ñộng. AFE Antiferroelectric. phạn sắt ñiện. AFIPS American Federation for Information Processing Societies, liên hiệp các hiệp hội xử lý thông tin Mỹ. AFMR Antiferromagnetic resonance. cộng hưởng phản sắt từ. AFR Acceptable failure rate, tỷ suất sai số cho phép. AFSK Audio-frequency shift keying. phát tín hiệu lệch âm tần. AFTN Aeronautical . fixed telecommunications network, mạng viễn thông ñịnh vị [máy bay-tàu biển] hàng không-hàng hải. AG Available gain, lợi suất sử dụng. AGC Automatic gain control, kiểm soát lợi suất tự ñộng.

ĐÀ N N DI Ễ

TP .Q UY

ĐẠ O

NG

N

AFC

AGE Auxiliary ground equipment. thiết bị tiếp ñất bo sung, ah Ampere-hour, ampe-giờ. AHPL A hardware programing language, ngôn ngữ lập trình phần cứng. AI Artificial intelligence, trí tuệ nhân tạo. AỈC Artificial * Intelligence Consortium, tổ hợp trí tuệ nhân tạo [Mỹ]. AIM 1. Access isolation mechanism. cơ chế cồ lập của nhập. 2. Airisolation monolithic [structure]. [cấu trúc] cô lập không khí nguyên khôi AIP American Institute of Physics. viện ñại học vật ỉý Mỹ. aircomneỉ Air force communication network, mạng thông tin không quân. AIRE American Institute of Radio Engineers, viện ñại học kỹ sư vô tuyến Mỹ. AIS Automatic intercept system, hệ thống ngăn chặn tự ñộng. ÂJ Antijamming, chống gây nhiễu. ALC 1. Adaptive logic circuit mạch nhận logic. 2. Automatic* level control, kiểm soát mức tự ñộng. ALICE Alaska intergrated communication exchange, mạng trao ñổi thông tin toàn phần Alaska. ALU Arithmetic and logical unit, thiết bị [cụm] thuật số học và logic.' AM 1. Ammeter, amperemeter, ampe kế. 2. Amplifier, bộ khuếch ñai. 3.

ADU Automatic dialing unit, thiết bị quay [dĩa] số tự ñộng. AES Audio Engineering Society, hiệp hội kỹ thuật ậm thanh. AESC American Engineering Standars Committee, ủy ban tiêu chuẩn kỹ thuật Mỹ. AF 1. Assigned frequency, tần số chỉ ñịnh. 2. Audio frequency, tần số ầm thanh. AFA Audio-frequency amplifier, bộ khuếch ñại tần số âm thanh. AFB Assigned frequency band, dẳi tan số chỉ ñịnh.

NH ƠN

ADU - 280

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

tự ñộng [thuộc dịch vụ thông tin vô tuyến các tai nạn gần bờ của hàng hải và hàng không Mỹ]. ANA Automatic network analyzer, bộ phân tích mạng tự ñộng. ANI Automatic number identification. xác nhận số tự ñộng. ANL Automatic noise limiter, bộ giới hạn tiếng ồn tự ñộng. ANRAC Aids-to-navigation radio control, kiểm soát vô tuyến hỗ trợ hàng hải. ANRS Automatic noise reduction system, hệ thống khử tiếng ồn tự ñộng. ANSCII American National Standard Code for Information Interchange. Mã tiêu chuẩn quốc gia Mỹ cho các trao ñổi thông tin. ANSI American National Standard Institute, viện tiêu chuẩn quốc gia Mỹ. ant Antenna, anten. ANTIVOX Antivoice-operated transmission, truyền phát xử lý khử giọng nói. AO Acoustooptỉc. quang ấm. AOB Adder output bus. thanh ra bổ .sung AOC Automatic overload control, kiểm soát quá tải tự ñộng. APC 1. Adaptive predictive coding. Sự mã hóa dự báo tiếp nhận. 2. Amplitude-phase conversion, chuyển ñổi biên ñộ-pha. 3. Automatic phase control, kiểm soát pha tự ñộng.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

Amplitude, tằn số. 4. Amplitude modulation, ñiều chế tần số. 5. Associative memory, bộ nhớ liên hợp. 6. Auxiliary memory, bộ nhớ phụ. AMA Automatic message accounting, thanh toán ñiện tín tự ñộng, amb Ambient, ngoại vi; không gian, môi trường xung quanh. AMCCD Accumulation-mode chargecoupled device, thiết bị lưu trữ dạng thức kiểu nạp liên kết. AMI Alternate mark inversion, biến ñổi ngược mã hiệu. ANIL Automatic modulation limiting. sự giới hạn biến ñiệu tự ñộng. AMP 1. Active medium propagation, môi trường truyền sóng chủ ñộng. 2. Association of microelectronic professionals, hiệp hội ngành nghê vi ñiện tử. amp 1. Ampere, ampe, A. 2. Amplifier, bộ khuếch ñại. 3. Amplitude, biên ñộ. amp-hr ampere-hour, ampe-giờ. AM/ SSB Amplitude-modulation/ single-side-band [operation], biến ñiệu biên ñộ/ dải biên ñơn. AMTCL Association of machine translation and computational linguistics, hiệp hội các nhà ngôn ngữ diễn dịch và vi tính. AMT1 Airborne moving-target indicator, bộ chỉ thị mục tièu di ñộng trong không gian. AMVER Automated merchant vessel report, báo cáo vận chuyển hàng hải

NH ƠN

281 - APC

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

APCM - 282

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

AR Amateur radio, ñài phát radio nghiệp dư. ARA American Radio Association. hiệp hội Rádio Mỹ. ARC Automatic remote control, ñiêu khiển tự ñộng từ xa. ARL Acceptable reliability level, mức tin cậy cho phép. ARNS Aeronautical radionavigaỉỉon service, dịch vụ hướng dẫn hàng không-hàng hải. ARPA 1. Advanced Research Projects Agency, cơ quan nghiên cứu các dự án chuyên sâu [Mỹ]. 2. Automated radar plotting aid. lập ñồ bản tự ñộng hóa nhồ raña. ARQ Automatic request ú [for repetition]. Yêu cầu tự ñộng [ñể lặp lại]. ARRL American Radio Relay League. liên ñoàn Radio-relay Mỹ. ARSR Air route serveỉllance radar, raña cảnh giới ñường không [Ồm xa]. ART Automatic range tracking, thăm dò tự ñộng tằm xa. ARTA American Radỉo-teỉegraphists Association, hiệp hội vô tuyến-ñiện tín Mỹ. ARU Audio-response unit. ðem vị [cụm] trả lời âm thanh. AS Absorption spectroscopy, máy quang phổ hấp thụ. ASA 1. American Standard Association, hiệp hội tiêu chuẩn Mỹ. 2. Automatic spectrum analyzer, máy phân tích phổ tự ñộng.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

4. Automatic power control, kiểm soát công suất tự ñộng. APCM Adaptive pulse-code modulation, biến ñiệu mã-xung tiếp nhận. APD Avalanche photodiode, quang ñiôt thác lũ. API Aỉr-position indicator, bộ chỉ thị vị tó [tọa ñộ] không gian. APK Âmplỉtude-phase shift keying. ñánh tín hiệu theo biên ñộ-pha. APL Average picture level, mức hình ảnh trung bình [ñộ nét trung bình]. APLAS Automatic programmable logic array synthesis system, hệ thống tổng hợp mạng logic lập trình tự ñộng. ÂPLL Analog phase-locked loop. Vòng khóa-pha kỹ thuật tương tự. APR 1. Airborne profile recorder, máy ghi biên dạng không gian. 2. Alphanumeric, chữ và số. ÂPSK Âmplitude-phase shift keying. ñánh tín hiệu theo biên ñộ- pha. APSS Automatic program search system, hệ thống khảo sát chương trình tự ñộng. APT 1. Automatical programmed tools, các dụng cụ ñược chương trình hóa một cách tự ñộng. 2. Automatic picture transmission, truyền hình ảnh tự ñộng [hệ thống truyền hình]. APU Auxiliary power unit, cụm công suất phụ ừợ. AQL Acceptable quality level, mức 'chất lượng cho phép.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

ĐẠ O

NG

N

TR Ầ

receive, n hận -g ỏi tự ñộng [bằng vô

A

Í-

Ị jr. L

B

10

I Ị

biên bất ñối xứng. ASCI. Automatic selectivity control, kiểm soát ñộ lựa chọn tự ñộng. 2. Automatic sensitivity control, kiểm soát ñộ nhạy cảm tự ñộng. 3. Automatic switch center, trung tâm chuyển mạch tự ñộng. ASCII American Standard Code for Information Interchange, mã tiêu chuẩn Mỹ cho trao ñổi thông tin. ASCS Automatic stabilization and control system, hệ thống kiểm soát và cân bằng tự ñộng, ASDE Airport surface detection equipm ent thiết bị thăm dò bề mặt sân bay. ASK Amplitude-shift keying, thao tác phát tín hiệu biên ñộ. ASR 1. Airborne search radar, raña thăm dò khí quyển. 2. Airport surveillance radar, raña kiểm soát khí quyển. 3. Automatic send

ATCRBS Air-traffic control radarbeacon system, hệ thống ñịnh vị raña kiểm soát không lưu. ATDM Asynchronous time-devision multiplexing, mạng phân chia thời gian không ñối xứng. ATE Automatic test equipment, thiết bị kiểm nghiệm tự ñộng [thành phần & hệ thống] ATF 1. Actuating transfer function, chức năng chuyển ñổi kích thước. 2. Adaptive transversal filter, bộ lọc tiếp nhận thuận nghịch. ATOT Angle track on target, theo dấu góc trên mục tiêu. ATP Automatic telephone payment. thanh toán ñiện thoại tự ñộng. ATR 1. Antitransmit-receive [switch], [chuyển ñểi] chống phátthu. 2. Audio tape recorder, máy ghi âm. atran Automatic terrain recognition and navigation, hệ thống tự ñộng xác nhận ñất liền-hàng hải. ATS 1. American Televison Society, hiệp hội vô tuyến truyền hình Mỹ. 2. Automatic test system, hệ thống thử nghiệm tự ñộng, ats ampere-tums. Ampe-vòng. ATT American telephone and telegraph company. Công ty AT&T [ñiện tín và ñiện thoại Mỹ]. ATV Automatic threshold variation. thay ñổi ngưỡng tự ñộng, aut Automatic, tự ñộng. Aưỉodin Automatic digital network, mạng kỹ thuật số tự ñộng.

00

j\ ABS Asymmetrical sideband, băng

NH ƠN

283 - Autodin

ĐÀ N

TO ÁN

-L

tuyến]. 4. Automatic send-receive set. thiết bị nhận-gởi tự ñộng [bằng vô tuyến]. 5. Automatic speed recognition, ñoán nhận giọng nói tự ñộng. assy Assembly, cụm lắp ñặt; khối.

ASWAcoustic-surface wave, sóng âm

DI Ễ

N

thanh bề m ặ t : at Ampere-tum. ampe-quay. ATC Air-traffic Control, kiểm soát không lưu.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

-L

Í-

A

10

00

B

NG

TR Ầ

voice communication, thông tin tự ñộng an toàn [bảo mật] bằng giọng nói. Autovon Automatic voice network. mạng tiếng nói tự ñộng [ñiện thoại], a ux Auxiliary, phụ trợ, bổ sung, aux St Auxiliary storage, lưu trữ hỗ ừợ, bổ sung. AV, av 1. Average, trung bình. 2. Aviation electronics, ñiện tử học hàng không. A-V Audiovisual, nghe-nhìn. AVA Active Van Atta array, mạng lưới anten chủ ñộng Van-Atta. AVC 1. Automatic voltage control, kiểm soát ñiện áp tự ñộng. 2. Automatic volume compressor, nén âm lượng tự ñộng. 3. Automatic volume control, kiểm soát âm lượng tự ñộng.

ĐẠ O

secure

Automatic

AVDS Automatic vacuum deposition

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

system, hệ thống lắp chân không tự ñộng [thiết bị]. AVE 1. Automatic volume expander, bộ tăng âm lượng tự ñộng. 2. Automatic volume expansion, sự tăng âm lượng tự ñộng. 3. Average, trang bình, av, eff [average efficiency] Hiệu suất trung bình, avg, avge [average] trung bình

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

học hàng không. AVNL 1. Automatic video noise leveling, mức tiếng ồn video tự ñộng. 2. Automatic video noise limiter, thiết bị giới hạn tiếng ồn video tự ñộng. 3. Automatic video noise limiting, giới hạn tiếng ồn video tự ñộng. AWG American wire gage, cỡ tiêu chuẩn dây Mỹ. AWGN Additive white Gaussian noise, nhiễm âm Gauss trắng bổ sung. AWRS Airborne weather radar system , hệ thống raña khí tượng hàng không. AZS Automatic zero set. ñặt mức zero [không] tự ñộng.

N

auỉoservocom

avionics Aviation electronics, ñiện tử

TP .Q UY

Auto plot Automatic plotter, máy ño vẽ [tọa ñộ] tự ñộng. Autopol Automatic polarity indication, xác ñịnh cực tính tự ñộng,

NH ƠN

Autoplot - 284

B B 1. Bandwidth, ñộ rộng dải tần số. 2. Base, cơ sỏ, cơ bản, nền. 3. Battery, pin, ácquy. 4. Beam, chùm tia. 5. Bcl. bel [ñơn vị âm học]. 6. Bias, dịch chuyển, phân cực. 7. Bit bit [ñơn vị tin học]. 8. Braid, dây ñan, bện. 9. Branch, nhánh, chi nhánh. 10. Brightness, ñộ chói, ñộ sáng. 11. Broadcast, phắt thanh [phát hình], b Bar bar [ñơn vị áp lực 105 Nevvton/m2]. ị B+,ðầu ra dương tính nguồn dương cực kích thích.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

285 - BCRU BBCRD

kích thích.

British

broadcasting

NH ƠN

B- ðầu ra âm tính nguồn dương cực

Corporation research department.

TP .Q UY

ĐẠ O

NG

N

00

bai Balance 1. cân bằng, ñối trọng. 2.

TR Ầ

thiết bị anten ñịnh vị.

phòng nghiên cứu của công ty phát thanh [truyên hình] Anh Quốc. BBD 1. Bucket-brigade chargecoupled device\ thiết bị phóng-nối cổ góp. 2. Bulk-barrier diode, ñiôt ngưỡng ñơn cực. BBDL Bucket-brigate delay line. tuyến trễ phóng-nối. BC Broadcast band, dải tần phát thanh [AM]. BOB 1. Broadcast band, dải Ồn phát thanh AM. 2. Buffer control block, thiết bị khóa giảm xung. BCGD Bulk charge-coupled device, thiết bị nạp-phóng lớp ừôi [ñiôt]. BCD Binary coded decimal, mã số nhị phân-thập phân. BCF Beam-current feedback, hồi tiếp dòng-chùm tia. BCFSK Binary-coded frequency shift keying, phát tín [gõ maníp] tần số mã hóa kép. BCI 1. Binary coded information. thông tin mã hóa kép. 2. Broadcast interference, giao thoa sóng phát thanh. BCL Broadcast listener, thính giầ ñài phát thanh. BCN Broadband communication network, mạng truyên thông phát thanh. BCRU British committee on radiation units anh measurements, ủy bân Anh Quốc ve cấc ñơn vị bức xạ và các phương pháp ño.

B

BA 1. Battery pin, acquy. 2. Belĩ alarm, tín hiệu báo ñộng; hệ thống tín hiệu báo ñộng; 3. Blind approach, gần giới hạn. 4. Bridging amplifier, bộ khuếch ñại kiểu cầu; bộ khuếch ñại cuối cùng dựa trên trạm khuếch ñại; bộ khuếch ñại có ñiện trở ñầu vằo lớn. babs Blind approach beacon system, hệ thống ñịnh vị gần giới hạn. BAC Binary asymmetric channel, kênh kép không ñối xứng. BẠCE Basic automatic' cheekout equipment thiết bị cơ sở kiểm nghiệm tự ñộng. ỊBAE Beacon antenna equipment.

10

cái cân.

balun 1. Ẹalance-to-unbạlance. ñiều

A

kiện cân bằng ñối xứng; biến áp ñồng

bộ 4 sóng. 2. Balancing unit, cụm,

thiết bị cân bằng.

-L

Í-

BAR1TT Barrier-injection and transittime [diode], ñiôt [phun chắn

TO ÁN

và thời gian-chuyển tiếp].

DI Ễ

N

ĐÀ N

BB, bb 1. Back-to-back. lưng áp lưng. 2. Baseband, dải tần số các tín hiệu biến ñiệu; quang phổ nhóm; tín hiệu video. 3. Beacon buoy, cọc tiêu [tín hiệu,] ñịnh vị. 4. Breadboard, dải tằn rộng. BBC British broadcasting corporation, cõng ty phát thanh [truyền hình] Anh Quốc- ñài BBC.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Bd, bd - 286

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

Quốc. 2. British forces broadcasting station, ñịch vụ phát thanh quân ñội Ạnh Quốc. BFD Beat-frequency detection. Tách sóng tần số-va ñập. BFE Beam-forming electrode, ñiện cực tạo chùm tia. BFN Beam-forming network, mạng tạo chùm tia. BFO Beat-frequency oscillator, bộ dao ñộng tằn sô"va ñập [mạch ñộng], bidops Bi-Doppler scoring, hệ thống Doppler kép. BIEE Britist Institute of Electrical Engineers, học viện kỹ sư ñiện Anh Quốc. BIFET, bi-fet Bipolar-junction fieldeffect transistor. 1. Transistor hiệu ứng trường tiếp giáp cực kép. 2. Công nghệ chế tạo IC ừên cơ sở transistor cực kép. BIFT Backside-illuminated frame transfer, truyền khung hình ảnh mặt lưng. BIGFET Bipolar insulated-gate fieldeffect transistor, transistor hiệu ứhg trường cực kép cổng cô lập BILBO Built-in logic block observer, thiết bị quan sát khối thiết lập logic BIMAC Bistable magnetic core, lõi từ tính ổn ñịnh kép. B1M0S, bi-MOS Bipolar metal-oxidesemiconductor. 1. Linh kiện bán dẫn oxit kim loại cực kép. 2. Công nghệ chế tạo IC trên cơ sở linh kiện bán dẫn oxit kim loại cực kép.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

Bd, bd 1. Backward diode, ñiôt ngược. 2. Band, dải tần số; vùng. 3. Baud, bôt [số phần tử mã hóa trong một giây]. 4. Binary-to-decimal. [chuyển ñổi] nhị phân-thập phân. 5. Board, bảng. BDAM Basic direct access method, phương pháp truy nhập cơ sỏ trực tiếp. BDI Bearing deviation indicator, bộ chỉ thị ñộ lệch hướng, bdp Bonded double paper, giấy [cách ñiện] cả hai mặt. bdst Broadcast, phất thanh. BDU Basic display unit, ñơn vị màn hình cơ bản. BEAMOS Beam-accessed metaloxide-semỉconductor. linh kiện bán dẫn oxit kim loại nhập chùm tía. BEF Band-elimỉnation filter, bộ lọc giới hạn dải lằn số. BEL Bell character, ñặc tính cường ñộ tín hiệu âm thanh. BEP Bit-error probability, xác suất sai số bít [ñơn vị tin học]. BEST Base-emitter self-aligning technique, kỹ thuật tự sắp xếp cực phát-gốc. BEV Billion electron volts. 109eV [một tỷ electron volts]. BF 1. Ballistic focusing, hội tụ qùĩ ñạo chùm tia. 2. Bandpass filter, bộ lọc dải băng thông qua. 3. Beam forming, sự tạo thành chùm tía. 4. Beat frequency, tằn số va ñập. BFBS 1. British forces broadcasting service, ñài phát thanh quân ñội Anh

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

BO 1. Beat oscillator, bộ dao ñộng tạo phách. 2. Blackout, sự tắt ánh sáng, tín hiệu; sự m ất liên lạc. 3. Blocking oscillator, bộ dao ñộng chẹn, bolovac Bolomatric voltage and current [standard], dòng và ñiện áp xạ nhiệt [tiêu chuẩn]. BOLT Beam-of-light transistor, transistor chùm sáng. BOT Beginning of tape, dấu bắt ñầu băng ñục lỗ [máy vi tính]. BOW Backward-wave oscillator, bộ dao dộng sóng ngược. Bp,bp 1. Bandpass, dải thông. 2. Bloch point, ñiểm bloch. 3. Bonded single paper, giấy cách ñiện một mặt. 4. Bypass, rẽ mạch; lọc tằn số. BPF Bandpass filter, bộ lọc tần số thông. bpỉ bits. Per inch bit/in . [số"ññn vị thông tin/ inch]. BPL Bandpass limiter, bộ giỗi hạn băng [dải] thông. BPM Biphase modulation, ñiệu biến hai pha. bps 1. Beácon portable set. thiết bị ñịnh vị [vô tuyến] xách tay. 2. Bits per second. Biự giây. BPSK Binary phase-shift keying, ñiện báo pha kép. BPU Basic processimg unit, ñơn vị xử lý cơ bản. BR, br 1. Branch, nhánh [chi nhánh], [bộ phận]. 2. Bridge, cầu [ño]; [sơ ñồ] cầu. 3. Brush, bàn chải, chổi than [ồ cổ góp ñiện]. 4. Buffer register, bộ

10

A

bin Binary. 1. Thiết bị cân bằng kép. 2. Nhị phân {cơ số 2]. 3. kép, ñôi. BIP 1. Binary-image processor, bộ xử lý hình ảnh kép. 2. Built-in puỉser. bộ tạo xung bên ừong. BIRE British institute of radio Engineers, học viện kỹ sư vô tuyến ñiện Anh Quốc. bisync Binary synchronous communication, thông tin ñồng bộ kép. BJ ỉ . Barrage jammer, bộ gây nhiễu chặn.Barrage jamming, sự gây nhiễu chặn. BJCB British joint communications board, văn phòng liên kết thông tin liên lạc Anh Quốc. BJGEB British joint communications and electronics board, văn phòng liên kết thông tin liên lạc & ñiện tử Anh Quốc. BJT Bipolar junction transistor, transistor tiếp giáp lưỡng cực. BL 1. Band-limỉted. dải Ồn bị giới hạn. 2. Base line, tuyến cơ sò. 3. Block line, tuyến block. BLF Bubble-lattỉce file, tập tín mạng lưới. BLIP Background-limited infrared photoconductor, quang dẫn hồng ngoại, giới hạn nối ñất. BMEWS Ballistic missile earlywaming system, hệ thống phát hiện từ xa tên lỏa xuyên lục ñịa. BNC 1. Bayonet nut connector, mối nối ñược chọn. 2. Bulk negative conductance, ñộ dẫn ngược thể tích.

NH ƠN

287 - BR, br

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

TR Ầ

00

ñơn. 8. British Standard, tiêu chuẩn

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

Anh Quốc. 9. Broadcast station, ñài phát thanh, b/s Bits per second, bit/ giây. BSA Bus state analyzer, thiết bị phân tích trạng thái thanh dẫn. BSAM Basic sequential-access method, phương pháp truy nhập chuỗi cơ bản. BSC lé Beam steering computer, máy vi tính lái chùm tia. 2. Binary symmetric channel, kênh ñối xứng kép. 3. Binary , synchronous communications, thông tín liên lạc ñồng bộ kép. BSDC Binary symmetric dependent channel, kênh phụ thuộc ñối xứng kép.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

BSI British Standar Institute, viện tiêu chũẩn Anh. BSIC Binary symmetric independent channel, kênh ñộc lập ñối xứng hai thành phần. BSMV Bistable multivibrator, bộ ña hặi ổn ñịnh kép. BSS Broadcasting-satellite service, dịch vụ phát thanh [hình] qua vệ tinh. BST Beam-switching tube, ống chuyển mạch chùm tía. BSU Beam steering unit, bộ lái tia. BSWG British standard wire gauge, cỡ ñây tiêu chuẩn Anh. BTF Binary transversal filter, bộ lọc ngang hai thành phần. BTN Button, nút. BTR Bit-timing recovery, hồi phục ñồng bộ ký hiệu. BTS Broadcast television system, hệ thống truyền hình. BLIPS Beacon, ultra-portable, Sband, ñèn hiệu xách tay dải s. BUPX Beacon, ultra-portable, Xband. ñèn hiệu xách tay dải X. BVA British videogram association, hiệp hội video Anh Quốc. BW, bw 1. Backward wave, sóng ngược. 2. Bandwidth, dải [phổ] rộng. 3. Beam width, bề rộng chùm tia. 4. Black and white, ñen-trắng. 5. Braided wive, dây ñan [bện]. BWA Backward-wave amplifier, bộ khuếch ñại sóng hồi tiếp. BWC 1. Backward-wave converter, bộ chuyển ñổi sóng ngược. 2. Beamwidth compressor, bộ nén chùm tia.

N

ghi giảm xung. 5. Bulk resistance, ñiện trở thể tích. BRA Bench-replacement assemply. tập thay thế theo bậc. brdcst Broadcast, ñài phát thanh [phát hình]. brdf Bridge, cầu [ño], [sơ ñồ] cầu. BRF Band-rejection filter, bộ lọc dải tàn loại. brst Broadcast, ñài phát thanh [phát hình]. BS 1. Báckcatter. tán xạ ngược. 2. Backspace [character], [ký hiệu] quay ngược lại. 3. Band-stop. dừng băng. 4. Base shield, màn chắn cơ bản. 5. Beam splitter, bộ phận chia chùm tia. 6. Binary scale, thang kép. 7. Bounded single-silk, cô ỉập cấp

NH ƠN

brdcst - 288

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

c+ ðầu ra dương từ nguồn hướng theo mạch.

TP .Q UY

C- ðầu ra âm từ nguồn hướng theo

ĐẠ O

mạch. CA 1. Chopper amplifier, bộ khuếch ñại ñiêu biến và giải ñiều biến tín hiệu. 2. Clutter attenuation, suy giảm vết dôi tạp. CACSD Computer-aided control system design, thiết kế hệ thống kiểm soát bằng máy vi tính. CAD Computer-aided design, thiết kế trên máy vi tính. CADAT Computer-aided design and test system, hệ thống kiểm nghiệm và thiết kế trên máy vi tính. CADF Commutated-antenna direction

NG

BWO Backward-wave oscillator, bộ dao ñộng sóng ngược. BWPA 1. Backward-wave paramctic amplifier, bộ khuếch ñại tham số sóng ngược. 2. Backward-ware power amplifier, bộ khuếch ñại công suất sóng ngược. byp cap Bypass capacitor, tụ ñiện mạch song song.

NH ƠN

289 - CAMA

G

tinh; biến ñiệu tần số ký sinh không

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

mong muốn. 7. Chrominance, ñộ sáng, ñộ chói. 8. Circuit, mạch ñiện. 9. Code, mã số. 10. Coefficient, hệ số, hằng số. 11. Coil, cuộn dây cảm ứng; cuộn dây, vòng dây. 12. Collector, cực góp. 13. Computer, máy vi tính, máy ñiện toán. 14. Conductivity, ñộ dẫn ñiện. 15. Conductor, dây ñẫn; ống dẫn [dây]. 16. Control, kiểm soát; giới hạn ñiều chỉnh; ñiều chỉnh, ñiều khiển. 17. Core, lõi [cuộn dây từ tính]. 18. Coulomb, coulomb. 19. Current, dòng ñiện. 20. Cycle, chu kỳ.\ c 1. Ccnti. c, 10'2. 2. Character, ñặc tính, kí hiệu.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

TR Ầ

B

fin d er, bộ dò hướng an ten chuyển

00

10

tuyến b iến ñ iệu tần số ; phương pháp nén của xung ñiều chế ồn số tuyến

N

c 1. Capacitance, dung trở. 2. Capacitor, tụ ñiện. 3. Capacity, ñiện dung. 4. Cathode, catôt, cực âm. 5. Cell, tế bào, pin. 6. Chirp, xung vô

mạch. CADIC Computer-aided design of integrated circuits, thiết kế bằng máy vi tính các mạch tích hợp. CADMAT Computer-Aided design, Manufacture and test, giáo dục ñược hỗ trợ bằng máy vi tính. CAG Cyclic address generator, bộ tạo ñịa chỉ chu kì. CAL Ị . Calibrated, ñược chuẩn hóã. 2. Calibration, chuẩn hóa dụng cụ chi tiết 3. Calorie, calorie CAIVỈ 1. Computer-aided manufacturing, sản xuất [chê tạo] sỏ dụng bằng vi tính. 2. Contentaddressable memory, bộ nhớ chứa ñịa chỉ. CAMA Centralized automatic message accounting system, hệ WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

car carrier, són g m ang.

TP .Q UY

vô tuyến truýền h ìn h ăngten chung.

I CAV Constant angular velocity, tốc ñộ I không ñổi. I CAW 1. Channel address word. Từ ị [ngữ] ñịa chỉ kênh. 2. Common aerial working, thu và pliát bằng ; ăngten chung. ] CB 1. C-bias. phân cực c. 2. Citizen Ị band, dải tần số công cộng. 3. I Control board, bảng ñiều khiển. 4. \ Conừol button, nút kiểm soát CBC Canadian Broadcasting :j Corporation, công ty phát thanh 1 [truyền hình] Canada, cc 1. Call on carry, gọi [ñiện thoại] trên mạng truyền tải ñiện. 2. Central ị control, trung tâm ñiều khiển. 3. Common-collector [transistor , connection], cực góp chung [liên kết ị transistor]. 4. Continuous current I dòng ñiện liên tục. IỊ cc ỉ. Continuous current, dòng ñiện j ĩ liên tục. 2. Cotton-covered. [dây] ị ñược bọc bằng sợi bông. Ị CCA Carrier controlled approach, hạ Ị Ị cánh [máy bay] kiểm soát bằng máy 11 vô tuyến. -ị CCAIS Charge-coupled area image I

TR Ầ

CARDS Computer-assisted radar display system, hệ thống màn hình raña ñược vi tính hỗ trợ. CABIS constant-angle reflection

CATV Community antenna television. I

ĐẠ O

dao ñộng tăng dần nhờ máy vi tính. CAPR Cat ã log of programs, danh mục các chương trình,

tra n sm ittin g tu b e, ñèn ñiện tử dương I cự c ñược làm nguội. I

NG

oscilloscope system, hệ thống tạo

I I I I I

chính tự ñộng, can cancel [character], xóa, dấu [kí hiệu] xóa. c a n s Headphone[s]. ống n gh e choàng qua ñầu CAOS Computer-augmented

ñộng [dùng máy vi tính] kết hợp thử nghiệm và sủa chữa. CATT 1. Controlled avalanche transittime ỉrỉode. triốt kiềm soát dòng ñỉện tử. 2. Cooled-anode

N

thống , trang tâm hóa ñiện tín tài

NH ƠN

can - 290

interference spectroscopy, thiết bị

10

00

B

tạo phổ giao thoa phản xạ góc không ñổi. CAS [aircraft] collision avoidance

A

system, hệ thống tránh va chạm

[máy bay]. CASE Computer-aided

software

Í-

engineering, kĩ thuật phần niêm trên

TO ÁN

-L

máy vi tính. CAT 1. Computer-aided test, kiểm nghiệm bằng vi tính. 2. Cooledanode tube, ñèn ống có dương cực

DI Ễ

N

ĐÀ N

ñược làm nguội, cath Cathode, catôt, âm cực. cath ỉol Cathode follower, mạch lập catôt, mạch lập âm cực. CATLAS Centralized automatic trouble location system, hệ thống tự

ñộng trung tâm ñịnh vị sai sót. CATRIF Computer-aided test and repair integrated facility, th iế t bị tự

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

se n so r, bộ ch uyển ñổi vồng nhạy ỊI [■' -

jị

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

CCS 1. Collective call sign, tín hiệu gọi chung. 2. Command and control system, hệ thống yêu cầu và ñiêu . khiển. 3. Common channel signaling [unit], [thiết bị] tạo tín hiệu theo hình chung. CGSK Cyclic code-shift keying, gõ phím mã chu kì. CCSL Compatible current-skining logic, [mạch] logic tương hợp với dòng ñiện giảm dần. CCTV Closed circuit television, hệ vô tuyến truyền hình mạch kín. c c v s Current controlled voltage source, nguồn ñiện áp ñiều khiển bằng dòng ñiện. c c w Counterclockwise, ngược chiều kim ñông hồ. CD 1. Calling device, thiết bị gọi. 2. Charge displacement, phóng ñiện chuyển dịch. 3. Coastal defense radar, raña phòng thủ bờ biển, cd Candela, candela C3D Cascade charge-couple device, thiết bị nạp ñược nối kiểu tầng. C4D Conductỉvely connected chargecoupled device, thiết bị nạp ghép nối dẫn. CDC Call directing code, mã nhận biết cuộc gọi [ñiện thoại]. CDF Contiguous-disk file, tập ñĩã kế cận. CDH Cable distribution head, ñầu cáp phân phối. GDI Collector-diffusion isolation, cách ñiện cực góp-khuếch tán. CỮM 1. Code-division multiplexing.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

hình ảnh nạp-phóng tín hiệu. CCCCD Conductỉvely connected charge-coupled device, thiết bị nối dẫn nạp-phóng. CC-CFA Contĩnuous-cathode [emỉtting-sole] crossed-fied amplifier, bộ khuếch ñại trường xoay âm cực [vùng phát] liên tục. c c c s Current controlled current source, nguồn dòng ñiện kiểm soát bằng cường ñộ dòng. CCD Charge-coupled device, thiết bị nạp phóng. CCF Cross-correlation function, hằm tương quan. CCFM Cryogenic continuous film memoiy. bộ nhớ màng cryogene liên tục. CCI charge-couple imager, bộ tạo ảnh nạp-nối. ; CCIR Consultative committee for international Radio, International Radio Consulative Committee, ủy ban tư vấn vô tuyến quốc tế. CCITT Consultative Committee for International Telegraphy & Telephones, International Telegraph and Telephone Consultative Committee, ủy ban tư vấn ñiện tín-ñiện thoại quốc tế. CCM 1. Control computer module, module ñiều khiển máy vi tính. 2. Convection current móde. dòng ñối lưu. 3. Counter-countermeasures. biện pháp chống trả ñũa. CCROS Card capacitor read-only storage, lưu trữ phiếu chỉ ñọc.

NH ƠN

291 - CDM

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

nén kênh phân chia mã. 2. Continuous delta modulation, biến ñiện delta liên tục. CDMA Code division multiple access, trung nhập bội phân chia mã. CDU 1. Coastal defense radar for detecting U-boats. Raña bảo vệ bờ

CES Coast-earth station, trạm ñất liền—bờ biển. CETEL Center for

TP .Q UY

Telecommunication

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

trung

ĐẠ O

NG

' tần số không ñổi. 5. Correction factor, hệ số ñiều chỉnh. 6.

Correlation function, hằm [chức năng] tương quan. CFA 1. Complex field amplitude, biên ñộ trường phức hợp. 2. Crossed field amplifier, biên ñộ khuếch ñại từ trường ngang. CFAR Constant-false alarm rate, tỉ suất báo ñộng sai sót không ñổi. CFC Crossed-íìlm cryotrjon. cryotron màng vuông góc. CFF Critical fusion frequency. Ồn số hòa nhập tới hạn. CFL Current-flow line, ñường dây dẫn

N

TR Ầ

B

00

10

A

Í-

-L

TO ÁN

ĐÀ N N DI Ễ

!

Study,

tâm nghiên cứu viễn thông. CF 1. Call finder, xác ñịnh [tin dò] cuộc gọi. Bộ phận tìm máy gọi. 2. Carrier frequency tần số sóng mang [tia hiện]. 3. Coarse-fine, thô-tinh [ñiều chỉnh]. 4. Constant frequency.

biển phát hiện tàu ngầm. 2. Control-

display unit, cụm [chi tiết] mằn hình ñiều khiển. CDW Charge density wave, sóng mật ñộ ñiện tích cao. CE 1. Chip enable, cho phép. 2. Common emitter [transistor connection], cực phát chung. 3. Common equipment, thiết bị chung. 4. Communications electronics, ñiện học ừong thông tin liên lạc. 5. Consumer electronics, ñiện tử học trong ñiện dùng [gia dụng]. CED Capacitance electronic disk, ñĩã hát ñiện tử âm lượng cao. CEDR Conference on Electron Device Research, hội thảo về nghiên cứu thiết bị ñiện tử. CEÍ Communications electronics instruction, thông tin ñiện tử học trong thông tin liên lạc. CEMF Counterelectromotive force, lực ñiện ñộng ngược [lực phản ñiện ñộng]. cerdip Ceramic dual in-line package., bảo vệ bằng lớp sứ có hai hàng chân. CERT Combined environmental reliability test, kiểm nghiệm ñộ tin cậy môi trường kết hợp.

NH ƠN

CDM A - 292

ñiện.

CFS Center-frequency stabilization, ổn ñịnh hóa tần số trung tâm. CFT Continuous Fourier transform, chuyển ñổi Fourier liên tục. CFVD[S] Constant-frequency variable-dot system, hệ thống tần sô" cố ñịnh, ñiểm thay ñổi. CGGG Calcium galium germanium garnet, granat Ca-Ga-Ge.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

CIP 1. Call information processing, xử lý thông tin gọi tới. 2. Complex information processing, xử lý thông tin phức hợp. CISPR International Special Committee on Radio Interference, ủy ban quốc tế ñặc biệt vê giao thoa sóng vô tuyến. CL Cable link, tuyến dây cáp. G2L 1. Charge-coupled logic, mạch logic nối ñiện tích. 2. Closed C-MOS logic, mạch logic C-MOS khép kín. C3L Complementary constant-current logic, mạch logic dòng không ñổi bù. CLA Center line average, ñường tâm trung bình. CLE Conventional linear equalizer, bộ cân bằng tuyến kinh thường. CLIP Cellular logic image processor, bộ xử lý hình ảnh logic dải. CM Countermeasures, biện pháp chống trả. CMA Auger cylindricaỊ-mirror analyzer, bộ phân tích phương trụ Anger. CMF Coherent memory filter, bộ lọc nhớ liên kết. CML 1. Current-merged logic, mạch ; logic dòng tích hợp. 2. Current mode logic, mạch logic kiểm dòng ñiện. CMLE Conditional maximum likelihood estimate, ñánh giá ñiều kiện sần xuất cực ñại. CMOS Complementary metal-oxidsemiconductor. bán dẫn oxit kim loại kiểm bù.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

CH 1. Chain home, hệ thống vô tuyến ñịnh vị phát hiện từ xa, dùng ở Anh quốc. 2. Channel, kênh. CHB Chain home beamed, hệ thống vô tuyến ñịnh vị phát hiện máy bay lạ trên bầu trời Anh Quốc. CHDB Compatible high-density bipolar code, mã lưỡng cực tương hợp mật ñộ cao. CHEL Chain home extra low. hệ thống vô tuyến ñịnh vị phát hiện máy bay rất thấp bay ở bầu trời Anh Quốc. CHF Characteristic frequency. Ồn số ñặc tính. CHIL Current hogging injection logic. mạch logic có dòng ñiện uốn cong. CHL 1. Chain home low. hệ thống vô tuyến ñịnh vị phát hiện máy bay ồ tầng thấp trên bầu trời Anh Quốc. 2. Current-hogging logic, mạch logic có ñòng ñiện uốn cong. CHMA Cyclohẹxy methacrylate, cylohexy methacrylate. Cl Computer interface, mặt phân cách máy vi tính. CIA Computer intelligence acess. truy nhập trí thông minh trong máy vi tính. CID Charge-injection divide, thiết bị tiếp ñiện tích phân. CIDST Committee for Information and Documentation on Science and Technology, ủy ban tin học và văn bản khoa học và công nghệ. CIE International Commission on Illumination, ủy ban quốc tế về chiếu sáng.

NH ƠN

293 - CMOS

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

C2M 0S - 294

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

COEL Chain overseas extremely low. hệ thống vô tuyến ñịnh vị, từ xa phát hiện vật thể bay rất thấp trên mặt biển Anh Quốc. COho Coherent oscillator, bộ dao ñộng liên kết. COL Chain overseas low. hệ thông vô tuyến ñịnh vị, từ xa phát hiện vật thể thấp trên mặt biển của Anh Quốc, colidar Coherent light detecting and ranging, bộ ñịnh vị bằng laze, colorcast Color television broadcast. ñài phát vô tuyến truyền hình màu. COMCM Communication countermeasures. sự chống trả bằng hệ thống thông tin. comm Commutation. 1. Thông tin, hệ thống thông tin. 2. Truyền thông, hệ thống truyền thông. COMSAT Communications Satellite Corporation, công ty viễn thông bằng vệ tinh.

TR Ầ

C2M0S Clocked complementary metal-oxỉde-semiconductor. linh kiện bán dẫn ñồng bộ bù oxit kim loại. CMOS/SOS Complementaiy metaloxide-semiconductor/ silicon-onsapphire. linh kiện bán dẫn bù oxit kim loại/ silic trên ñá sapphire, cmpr Computer, máy vi tính. CMR Common-node rejectionAoai tín hiệu ñồng pha. CMRR Common-moñe rejection ratio, tỷ số loại tín hiệu ñồng bộ pha. CMS Cryptocyanine mode selector, bộ chuyển vị dùng cryptocyanine. CMV Common-mode voltage, ñiện áp ñồng pha [ñiện áp của tín hiệu ñồng bộ pha]. CN Combinatorial network, mạng lưới

B

tổ hợp.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

CNC 1. Call on no carry, cuộc gọi theo máy không mang. 2. Computer numerical control, máy vi tính [chú trình ñiều khiển bằng số]. CNI Communications, navigation and identification, thông tin liên lạc ñiều khiển giao thông [hằng không, hàng hải]. CNR Carrier-to-noise ratio, tì số sóng mang và nhiễu âm. CO Ciystal oscillator, bộ dao ñộng tình thể. codan Carrier-operated device, antỉnoỉse. thiết bị xử lý sóng mang khử nhiễu âm. codec Coder-decoder. thiết bị mã hóa-giải mã.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

conelrad Control of elecữomagnetỉc

radiation, sự khống chế bức xạ ñiện từ. CORAD Color radar. Rada màu. CORF Committee on radio Frequency, ủy ban ồ n số vô tuyến. CORT Coherent receivẹr-transmịtter. máy thu phát liên kết COS Code operated switch, bộ chuyển mạch vận hành theo mã số. COSATI Committee on Scientific and Technical Information, ủy ban thông tin khoa học kỹ thuật

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

295 - CRPL

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

CPO 1. Call on parity odd. gọi theo số lẻ [trạng thái lẻ]. 2. Concurrent peripheral operations. Các thao tác ngoại vi ñồng thdi. CPS Conversional program system, hệ .thống chương trình chuyển hóa, ñối thoại. cps Cycle per second, chu kỳ/ giây [Hz]. CPSK Coherent-phase-shift keying, sự phát tín theo mã dịch pha. CPU 1. Card punch[ing] unit, thiết bị ñục lỗ thẻ. 2. Central processing unit, cụm [ñơn vị] xử lý trung tâm. CR 1. Canonical representation. biểu diễn chuẩn tắc. 2. Carriage return, ■chuyên chỏ khứ hồi. 3. Community reception, tiếp nhận cho cộng ñồng. C3RAM Continuously charge-coupled random-access memory, [bộ nhớ] Ram ghép ñiện tích liên tục, CRC Cyclic redundancy check, sự kiểm soát thặng dư theo chu kỳ. CRDF Cathode-ray direction finder, bộ dò hướng tía âm cực. CRDTL Complementary resistordiode-transistor logic, mạch logic bù ñiện trở ñiôt-transistor. CRN Charge-routing network, .mạng ñiện tích vồng. CRO Cathode-ray oscilloscope, mấy ghi dao ñộng tia âm cực. CR0S Capacitor read-only storage, lưa trữ chỉ ñọc dùng tụ ñiện. CRPL Central Radio Propagation Laboratory, phòng thí nghiêm trung tâm truyền sóng vô tuyến [Mỹ].

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

COS/MOS Complementary symmetry metal-oxide-semiconduetor. linh hiện bán dẫn oxit kim loại ñối xứng. COSPAR Committee on Space Research, ủy ban nghiên cứu không gian vũ trụ. COTAR Correlated Orientation Tracking and Range, hệ thống tầm phương và ñịnh vị thụ ñộng. COTAT Correlation Tracking and Trianguỉation. hệ thống tầm phương và ñịnh vị tam giác. COTC Canadian Overseas Telecommunication Corporation, công ty viễn thông quốc tế Canada, cozi Communication zone indicator, bộ chỉ thị vùng thông tân liên lạc. CP 1. Call on positive, gọi theo dấu dương. 2. Center tap. dây nhánh, [ñường] giữa. 3. Central processor, bộ xử lí trung tâm. Cp Circularly polarized, ñược phân cực theo chu vi. CPA Color phase alternation, sự thay ñổi pha sóng màu. CPD Contact-potential difference. chênh lệch ñiện thế tiếp xúc. cpd Compound, hợp chất, bộ xử lí thành phần. CPE CaJI on parity even, gọi theo số chẵn [trạng thái chẵn]. CPEM Conference on Precision Electromagnetic measurement, hội nghị về các phương pháp ñiện từ trường chính xác. CPI Computer-to-PBX interface, mặt phân cách máy vi tính-PBX.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

CRT - 296 CRT Cathode-ray tube, ñèn ống tia âm cực.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

ĐẠ O

N

ñiện tử học nhiệt ñộ thấp, c s 1. Coast station, ữạm bờ biển. 2. Communication satellite, vệ tình viễn thông. 3. Control section, phòng/ bộ phận kiểm soát; thiết bị kiểm soát. CSA 1. Carry-save adder, bộ cộng có nhớ. 2. Chopper stabilized amplifier, bộ .khuếch ñại biến ñiệu và khử biến ñiệu tín hiệu với góc ổn ñịnh. CSC 1. Color subcarrier, sóng mang tín hiệu màu. 2. Communication Satellite Corporation, công ty viễn thông vệ tinh. CSE Control and switching equipment, thiết bị kiểm soát và ñảo mạch. csecỉ Control section, phòng [ban] ñiều khiển; thiết bị ñiêu khiển. CSL 1. Control storage load, tải kiểm soát lưu trữ. 2. Current-sinking logic, mạch logic giảm dòng ñiện. CSMA Carrier-sense multiple access. 1. Ngõ vào ña truy nhập nhạy cảm theo sóng mang. 2. ða truy nhập nhạy mạng lưới, c s o Coior separation overlay, ỉớp phủ tách màu. CSR Connected speed recognition, sự công nhận [nhận biết] ngôn ngữ liên kết. CSV Corona start voltage, ñiệri áp phát hồ quang.

TP .Q UY

electronics.

NG

Cryogenic

cryotronics

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

CT Coastal telegraph station, trạm ñiện*tín bờ biển. CTC Color Television Committee, ủy ban truyền hình màu. CTD Charge transfer device, ñiện tích thiết bị truyền dẫn. CTF Contrast transfer function, hàm truyền tương phản. CTI Charge transfer inefficiency, truyền ñiện tích không hiệu quả. CTL 1. Complementary transistor logic, mạch logic transistor bù. 2. Core-transistor logic, mạch logic lõi, transistor lõi. 1. Capacitor-transistor CTịaL micrologic, vi mạch logic tụ ñiện transistor. 2. Complementary transistor micrologic, vi mạch logic transistor bù. CTM Chip test mode, chế ñộ thử nghiệm vi mạch. C.T.O. Central telegraph office, văn phòng ñiện tín trung tâm. CTR 1. Cassette tape recorder. Máy ghi âm cassette. 2. Current transfer ratio, tỉ truýền dẫn dòng [P]. CTRL 1. Complementary transỉstorresistor logic, mạch logic bù transistor-transistor. 2. Control, sự kiểm tra, kiểm soát, sự ñiều khiển. CTS Communications and tracking system, hệ thống theo dõi và thông tín liên lạc. CTSD Cockpit traffic situation display, màn hình chỉ thị tình trạng lưu thông ừên buồng lái [máy bay, tàu biển].

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

CTSS Compatible time-sharing system, hệ thống phân bố thời gian tương hợp. CTV Cable television, hệ truyên hình

D

d Deci dec! 10'1

CUJT Complementary unijunction transistor, transistor bù một tiếp

hoặc ñiện áp.

NG

cv 1. Constant voltage, ñiện áp không

ñổi. 2. ðiện áp ổn ñịnh,

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

N

cvc Compact video cassette, băng từ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2D Mặt hai chiêu. 3D Không gian ba chiều. DA 1. Database administrator, bộ ñiêu hành cơ sờ dữ liệu. 2. Demand assignment, phép gán mệnh lệnh. 3. Destination address, ñịã chỉ nhận. 4. Dielectric anisotropy, sự dị hướng ñiện môi. 5. Difference amplifier, bộ khuếch ñại vi sai. 6. Distributed amplifier, bộ khuếch ñại phân bố. da Deca. deca 101 D-A D/A digital-to-analog [kỹ thuật] số qua [kỹ thuật] tương tự. DAA Data access arrangement, chỉnh hợp truy dữ liệu. DAB Destination address bus. thanh ñịa chỉ nhận. DABS Dỉscrete-address[ed] beacon system, hệ thống ñịnh vị ñịa chỉ rời rạc. DAC 1. Digỉtal-to-analog conversion sự chuyển ñổi [kỹ thuật] số qua [kỹ thuật] tương tự. 2. ðigital-to-analog converter, bộ chuyển ñổi [kỹ thuật] số qua kỹ thuật tương tự. DAD Digital audio Disk, riĩa hát [âm thanh] kỹ thuật số. DAFDTA Dipole antenna with feed points displaced tranverse to ổỉpoỉe axis, anten lưỡng cực với các ñiểm cung ứng thay cho trục lưỡng cực.

ĐẠ O

giáp. curtage current or voltage, dòng ñiện

TP .Q UY

D 1. Density, mật ñộ tỷ ừọng. 2. Dial, mặt số. 3. Drain, cửa thải, dòng xả.

cáp.

video. CVD Chemical vapor deposition, sự lắng ñọng hóa học từ hơi. CVM Correlating voltmeter, volt kế tương quan. CVS Continuously variable slope. ðộ nghiêng thay ñổi liên tục. CVSDM Continuously variable-slope delta-modulation. biến ñiệu delta với tốc ñộ thay ñổi liên tục. CVT Communication vector table, bản vector thông tin. cw clockwise, thuận chiều kim ñồng hồ. cw 1. Carrier wave, sóng mang. 2. Continuous wave, sóng liên tục. CWS Central wireless station, trạm vô tuyến trung tâm. CZT Chirp-Z transform, gọi theo số không; tái tạo theo biếii ñiệu tần số tuyến tính.

NH ƠN

297 - DAFDTA

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

DAG - 2 9 8

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

dBf Decibels above 1 femtowatt. decibel trên mức 1 fw [femtowatt]. dBk Decibels above 1 kilowatt, decibel trên mức lkw [kilowatt], dblr Doubler, kép, nhân ñôi. dBm Decibels above or below one milliwatt, decibel ừên hoặc dưới lmw [miliwatt]. dBmp Decibels above Ỉ milliwatt psophometrically weighted, decibel ño âm tạp thoại trên mức lmw [miliwatt]. DBMS Database management system, hệ thống quản lí cơ sở dữ liệu. ƠBp Decibels above ỉ picovvatt. Decibel trên mức 1 picowatt. dBur Decibels above reference noise. decibel trên mức nhiễu âm qui chiếu [chuẩn]. DBS Direct broadcasting satellite, vệ tình phát thanh [truyền hình] trực tiếp. dBv Decibels above 1 volt, decibel trên mức 1 volt. dBw Decibels above 1 watt, decibel trên mức 1 watt. dBx Decibels above reference coupling, decibel trên mức Iiối qui chiếu [chuẩn]. DC, dc 1. Direct coupling, ghép nối trực tiếp. 2. Direct current, dòng ñiện một chiều. OCA Defense Communication Agency, cơ quan thông tin liên lạc quốc phòng [Mỹ].

c

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

DAG Dysprosium aluminum garnet. Granat Al-Dy [dysprosium]. DAMA Demand assignment multiple access, ña truy nhập phân ñịnh lệnh. OÂRC Direct access radar channel. kênh raña nhập trực tiếp. DAS Data acquisition system, hệ thống thu nhận dữ liệu. DASD Direct-access storage device. thiết bị lưu trữ truy nhập trực tiếp. DAT Dynamic address translation, diễn dịch ñịa chỉ ñộng lực. ỮATAC Data analog computer, máy vi tính dữ liệu tương tự. DATE Digital audio for television, âm thanh kỹ thuật số cho vô tuyến truyền hình. DATEC Digital adaptive technique for efficient communications, kỹ thuật tương thích sô" [ñùng cho] thông tin hiệu quả cao. DAU Data acquisition unit, ñơn vị [thiết bị] thu nhận dữ liệu. DAV Data above voice, hệ thống truyền thông dữ liệu có tần số cao hơn tín hiệu âm thanh. dB Decibel [dB]. D2B domestic digital bus. thanh kỹ thuật số dùng tại chỗ. DBB detector balance bias, phân cực cân bằng. dBc C-scale sound level ỉn decibel. mức âm thanh thang tính theo decibel. DBF Demodulator band filter, bộ lọc dải tần sô"khử biến ñiện.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

299 - D E S

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

ỮCPSK Differentially-coherent phaseshift keying, phát tín hiệu pha liên kết-visai. DCTL Direct-coupled ừansistor logic, mạch logic transistor ghép trực tiếp. □CUTl Direct-coupled unipolar transistor logic, mạch logic transistor ñơn cực ghép trực tiếp. DD Digital display, sự hiển thị số. DOA Digital differential analyzer, bộ phân tích vi sai kỹ thuật số. DDC Direct digital control, kiểm soát kỹ thuật số trực tiếp. DDD Direct distance dialing, quay số ñường dằi trực tiếp. DDL Digital system design language. ngôn ngữ thiết kế bằng hệ thống kỹ thuật số. DDm Difference in depth of modulation, chênh lệch về ñộ sâu biến ñiệu. DDR Digital data receiver, thiết bị thu dữ liệu kỹ thuật số. DDT Digital data transmitter, thiết bị phát dữ liệu kỹ thuật số.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

DCBData control block, cụm [khôi] kiểm soát dữ liệu. doc Double cotton-covered, có bọc [cách ñiện] sợi vải kép. DCD 1. Direct-current dialing, quay số bằng ñiện một chiều. 2. Directorate of Communication Development ban giám ñốc bộ phận thông tin-Iiên lạc. DCDM Digitally controlled delta modulation, biến ñiệu delta ñược ñiều khiển bằng kỹ thuật số. DCE Data-circuit-terminating equipment, data communication equipment, thiết bị ñầu dây mạch dữ liệu; thiết bị thông tin dữ liệu. DCF Dynamic correction of focal length, sự hiệu chỉnh ñộng lực cho tiêu cự. DCFEM Dynamic crossed-field electron multiplier, bộ [thiết bị] nhân ñiện tử từ trường ñộng lực ngang. DCFL Direct-coupled field-effecttransistor logic, mạch logic transistor hiệu ứng trựờng ghép trực tiếp. DCFP Dynamic cross-field photomultiplier, bộ [thiết bị] nhân quang tử từ trường ñộng lực ngang. DCL 1. Designer choice logic, mạch logic do người thiết kế lựa chọn. 2Direct-coupled logic, mạch logic ghép trực tiếp. 3. Direct current leakage, rò ri dòng một chiều. DCMDiscrete Channel with memory, kênh riêng biệt có bộ nhớ. DCO Digital control oscillator, bộ dao ñộng kiểm soát kỹ thuật số.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

decit decimal digit, số thập phân.

DEFT Direct electronic Fourier transform, chuyển dịch [biến ñổi] Fourier ñiện tử trực tiếp. DEL Delete character, ký hiệu xóa. OELTIC Delay-line-time compression, sự nén thời gian bằng ñường dây trễ. dem Demodulator, bộ [th iết bị] kh ử biến ñiện, mạch [thiết bị] giải ñiều chế, thiết bị tách sóng. DES Data encryption S t a n d a r d , tiêu chuẩn ký tự dữ liệu.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

inward dialing, quay số ñường vào trực tiếp. ũl FAR Directional finding and ranging, sự dò tìm hướng và tầm [sự tầm phương]. digicom Digital communication, sự thông tin kỹ thuật số. digraph Directed graph, ñồ thị ñịnh hướng. DfL Dual-in-Iine. có hại hàng chân [1C] DIM Digital input module, module [khối] nhập kỹ thuật số. DIM0SFET Double-implanted metaloxiñe-semiconductor field-effect transistor, transistor hiệu ứng trường dùng linh kiện bán dẫn oxit kim loại cây ghép kép. dina Digital network analyzer, bộ phận m?nể lưới kỹ thuật sô. DIP Dual-inline package, vỏ IC có hai hàng chân, DiS 1. Diagnostic information system, hệ thông chan ñoán tín. 2. Doppler inertial system, hệ thống quán Doppler,

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

N

DET 1. Determinant, ñịnh thức. 2. Double-emitter transistor, transistor cực phát kép. dev Device, thiết bị; thành phần [hợp phần]; linh kiện. OEW Distance early warning, báo ñộng sốm từ xa. DF 1. Direction finder, bộ dò [lọc] hướng. 2. Direction finding, sự dò [lọc] hướng. DFB Distributed feedback, mạch hôi tiếp phân phối. OFG Data flow graph, ñồ thị ñòng dữ liệu. DFing Direction finding. Sự ñò hướng. DFS Dual fail-safe system, hệ thống tác ñộng an toàn kép. DFSK Double frequency-shift keying. phát tín hiệu dịch chuyển tầnsố kép. DFT Diagnostic function test, sự kiểm nghiệm chức năng chẩn ñoán. DH Double heterostructure, cấu trúc không ñồng nhất kép. DI Flight-path deviation indicator, bộ chỉ thị ñộ lệch ñưdng bay. diac Diode ac switch, bộ chuyển mạch xoay chiều, dùng ñiôt.

TO ÁN

DICE Digital intercontinental convertion equipment, thiết bị chuyển hóa liên lục ñịa kỹ thuật số. DICON Digital communications through orbiting needles, hệ viễnkệ thông kỹ thuật số qua hệ thống vệ tinh quĩ ñạo DID 1. Digital information display, sự hiển thị thông tin số. 2. Direct

ĐÀ N N DI Ễ

0ÍV Data ín voice- dữ liệu theo giọng

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

n°L Divider, sô chia; thiêt bị chia; bộ phận c^iaDIVAD,atainput voiceanswerback, thông nhập dữ liệu trả lời [ñâp tự ñộnế băng giọng nói. DIVOT Digítal-to-voice translator. kị diên dịch mã số qua giộng n01‘

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

D-MOSFET Depletion [-mode] metalsemiconductor field-effect

TP .Q UY

transistor, transistor hiệu ứng trường

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

bán dẫn kim loại loại hạn chế dòng. DMF Digital matched filter, bộ lọc thích ứng kỹ thuật số. DMI Digital-multiplexed interface, mặt phân cách kỹ thuật số ña hợp. OMNI Digital multimeter, ñồng hồ ña năng hiện số. DMO Digital microprocessor-based oscilloscope, bộ ghi dao ñộng kỹ thuật số trên cơ sở bộ vi xử lý. DMOS Double-diffused metal-oxidesemiconductor. linh kiện bán dẫn oxit kim loại khuếch tán kép. DMPX Demultiplexer, bộ phận tách kênh. DMS Data management system, hệ thống quản lý dữ liệu. DNC Direct numerical control, kiểm soát bằng số trực tiếp [bộ kiểm soát trung tâm của máy vi tính]. DNL 1. Dolby noise limiter, bộ giới hạn nhiễu âm dolby. 2. Dynamic noise limiter, bộ giới hạn nhiễu âm ñộng lực. DNR Differential negative resistance, ñiện trở vi phân âin. DO 1. Dipole orientation, sự ñịnh hướng lưỡng cực. 2. Double output Linh kiện bán dẫn hai ngõ ra [Mỹ]. DQAIC Dead-on-Arrival intergrated circuit, mạch tích hợp [IC] ngõ vào chết. Dod Direct outward dialing, quay sô ra trực tiếp.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

DKD Disk drive. Hệ thống truyền ñộng, ñiều khiển ñĩa. DKDP Deuterated potassium dihydrogen phosphate. KH2PO4 [với một số nguyên tử hydro ñược thay bằng deuterium]. DL 1. Delay line, tuyến [ñường] trễ. 2. Diffraction loss, tốn hao nhiễu xạ. D/L Data link, ñường liên lạc dữ liệu, kênh dữ liệu. DLC Data-link control, kiểm tra ñường liên lạc dữ liệu. DLCC Data-link control chip, vi mạch kiểm tra ñường liên lạc dữ liệu. DLL Delay-lock loop, vòng khóa-trễ. DLT Data loop transceiver, thiết bị thu-phát vòng dữ liệu. DM 1. Delta modulation, sự biến ñiệu [ñiều chế] delta. 2. Demand meter, bộ chỉ thị [ñồng hồ] mệnh lệnh cho máy vi tính. DMA Direct memory access, truy nhập bộ nhớ trực tiếp. DMAC Direct memory access controller, bộ kiểm soát truy nhập trực tiếp bộ nhớ. DNIC 1. Digital microcircuit, vi mạch kỹ thuật số. 2. Discrete memoryỉess channel, kênh riêng biệt không có bộ nhớ. DMC distance-measuring equipment. thiết bị ño xa. DME-COTAR Distance-measuring equipment-correlated orientation tracking and range, thiết bị ño xa kết hợp tầm phương.

NH ƠN

301 - Dod

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TP .Q UY

ĐẠ O

NG

TR Ầ

[khôi, cụm] ra kỹ thuật số. DOMAIN Distributed operating multiaccess interactive network, mạng tương tác vận hành nhiều cửa phân phối. DQMSAT D omestic satellite, vệ tinh viễn thông sử ñụng trong nước. DORA Double roll-out array, bảng cán kép [bảng pin mặt trời kép], do ran Double roll-out array, hệ thống doran [hệ thông ño Doppler]. DOS Disk operating system, hệ thống vận hành dĩa. DOT Domain tip. vùng ñỉnh [domen ñỉnh]. DOVAP Doppler velocity and position. hệ thống ño tốc ñộ và vị trí Doppler [hiệu ứng chuyển dịch ñỏ]. DP 1. Data processing, sự xử lý số liệu. 2. Doubỉe-pole. cực-kép. ŨPCA Displaced phase center antenna, anten tâm pha ñược dịch chuyển. DPCM Differential pulse-coñe modulation, sự biến ñiệu mã xung vi sai. OPDT Double-Pole double-throw. nhóm công tắc ñảo mạch cực kép. DPLL Digital phase locked loop, vòng khóa pha kỹ thuật số. DPM Digital panel meter, ñồng hồ bảng kỹ thuật số. DPMA Data Processing Management Association, hiệp hội quản lý xử lý số liệu [Mỹ].

DPŨ Delayed pulse oscillator, bộ dao ñộng trễ xung. DPPA Double-pumped parametric amplifier, bộ khuếch ñại tham số bơm kép. DPS Data processing system, hệ thống xử lý dữ liệu. DPSK Differential phase-shift keying, sự phát tín hiệu dịch pha. DPST Double-pole single-throvv. hai ñầu một dây. DPU Dual processing unit, ñơn vị xử lý kép. DR 1. Data rate, tỷ suất [tốc ñộ] truyền dữ liệu. 2. Data register, bộ ghi dữ liệu. 3. Detection radar, raña phát hiện. 4. Differential relay, rơle vi sai. 5. Dynamic rang. Ồm [khoảng] ñộng lực. 6. Ký hiệu của anten giương. DRA Discretionary-routed array, anten [chuỗi] nhiều ñường riêng rẽ. DRAW Direct-read-after-write. ñọc trực tiếp sau khi viết. DRC 1. Data recording control, sự kiểm soát quá trình ghi dữ liệụ. 2. Design rule checker, [chương tnnh] kiểm tra tiêu chuẩn thiết kế. ORD Data recording device, thiết bị ghi dữ liệu. DRED Detection radar environmental display, màn hình chỉ thị raña thăm dò vùng xung quanh. DRIFT Deversity receiving instrumentation for telemetry, thiết bị thu dữ liệu ña năng dùng ñể do lưdngtừxa.

N

DOM Digital output module, modul

NH ƠN

DOM - 302

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

DSSR Deep-space surveillance radar. raña thăm dò vũ trụ. DS-SS Direct-sequence spreadspectrum [signal], [tín hiệu] phổ rộng thay ñổi tuyến tính. DSTL Digital summation threshold logic, mạch logic lấy giới hạn tổng kỹ thuật số. DSU Digital storage unit, ñơn vị [cụm] lưu trữ kỹ thuật sô". ðT Data transmission, sự truyền, phát dữ liệu. DTC Desktop Computer, máy vi tính ñể bàn. DTE Data-terminal equipment, thiết bị ñầu dây dữ liệu. DTF 1. Dynamic track following, sự theo vết ñộng lực [băng ghi hình]. 2. Dynamic tracking filter, bộ lọc theo dõi ñộng lực. DTL Dỉode-transistor logic, mạch logic ñiode-transistor. DTịiL Diode-transistor micrologic, vi mạch logic diode-transistor. DTLZ[D] Diode-transistor logic Zener [diode], mạch logic transistor-diode [loại Zener]. DTG Data takeoff, xử lý, thu nhập dữ liệu. DTU Data transfer unit, ñơn vị [thiết bị] truyền dữ liệu, dub Dubbing. Tông tiếng, lồng nhạc; phôi âm. DUF Diffusion under film, khuếch tán dưới màng mỏng; khuếch tán tạo màng mỏng [cho cực góp], dupes Duplicates, bản sao.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

DRO Destructive readout, ñọc [lấy] dữ Ịiệu kiểm nghiêm phá hủy. DS 1. Dataset, tập họp dữ liệu. 2. Delay-and-sum. chậm trễ và tổng số. 3. Directorate of Signals, sự ñiều hành các tín hiệu. 4. Distributed system, hệ thống phân bổ. 5. Dynamic scattering, phân tán ñộng lực. 6. Dynamic switching, sự chuyển mạch ñộng lực. DSA Differential synthesis algorithm, algôrit tổng hợp vi sai [thuật toán tổng hợp vi sai]. DSB Double-sideband. dải biên kép. DSC 1. Digital scan converter, bộ chuyển ñổi quét kỹ thuật sô". 2. Dỉgital-to-synchro converter, bộ chuyển ñổi kỹ thuật số-ñồng bộ. DSEData switching exchange, thiết bị, tổng ñài trao ñổi dữ liệu. DSI Digital signal interpolation, digital speed interpolation, sự nội suy tín hiệu kỹ thuật số; sự nộí suy giọng nói bằng kỹ thuật số. DSM 1. Delta-sigma modulation, sự biến ñiệu delta-sigma. 2. Dynamic scattering mode, chế ñộ phân tán ñộng ỉực. DSN 1. Deep-space network, mạng lưới viễn thông vũ trụ. 2. Digital switching network, mạng lưới chuyển mạch kỹ thuật số. DSP Digital signal processing, sự xử lý tín hiệu kỹ thuật số. DSS Digital switching system, hệ thống chuyển mạch kỹ thuật số.

NH ƠN

303 - dupes

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ERX Electronic automatic exchange,

DUT Device under test, thiết bị ñang

tổng ñầi ñiện tử tự ñộng.

thử nghiệm. DUV Data under voice, thiết bị chuyển tín hiệu dữ liệu số sang giọng nói. DVE Digital video effects, hiệu quả video kỹ thuật số.

EBCOIDC Extended binary coded

DVM Digital voltmeter, volt mét hiện sô. DVR Digital video recording, sự ghi

decimal interchange code, mã trao ñổi mở rộng giữa mã nhị phân và thập phân.

EBAM

TP .Q UY

ĐẠ O

EBIC Electron-bombarded induced

TR Ầ

N

ghi hình bằng kỹ thuật số. DX, dx 1. Distance, khoảng cách. 2. Distant reception, khoảng cách thu [Ồm thu]. 3. Duplex, kép, ñồi.

00

Í-

A

10

E 1. Electric-field strength, cường ñộ ñiện trường. 2. Emitter, cực phát, vùng cực phát. EA 1. Easy axis, trục dễ [từ hóa]. 2. Extender amplifier, bộ khuếch ñại

-L

mỏ rộng [trạm khuếch ñại phụ tín hiệu cho hệ vô tuyến truyền hình].

TO ÁN

EÂLM Electronically addressed light modulator, bộ biến ñiệu tia sáng với ñịa chỉ bằng chùm ñiện tỏ. EAR Electronically agile radar, raña

N

ĐÀ N

ñiện tử linh hoạt

EARC Extraordinary Administrative Radio Conference, hội nghị bất thưdng vê quản lý radio. EAROM Electronically alterable readonly memory, bộ nhớ thay ñổi ñược.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

EBL Electron-beam lithography, in litô [ñá] bằng ñiện tử.

EBPA

B

E

conductivity. 1 . sự dẫn ñưực cảm ứng bằng cách bắn phá cực ñiện tử. 2. sự tạo ra tín hiệu trên cơ sở dẫn ñiện cảm ứng bằng bắn phá ñiện tử [vô tuyến truyền hình]. Ebicon dẫn ñiện bằng bắn phá chùm ñiện tử.

NG

DVTR Digital videotape recorder, máy

[ROM bộ nhớ chỉ ñọc].

Electron-beam-accessed

memory, bộ nhớ bằng chùm ñiện tử truy nhập.

hình bằng kỹ thuật số.

DI Ễ

NH ƠN

O U T -30 4

Electron-beam

parametric

amplifier, bộ khuếch ñại tham số dùng chùm ñiện tử.

EBS

Electron-Bombarded

semiconductor, linh kiện bán dẫn ñùng chùm ñiện tử bắn phá. EBT Edge-bonded transducer, bộ chuyển ñổi liên kết biên.

EBU European Broadcasting Union, liên hiệp phát thanh châu Âu.

EC 1. Electronically controlled, ñược ñiều khiển bằng ñiện tử. 2. Electrostatic collector, cực góp tĩnh ñiện.

ECAP Electronic

circuit

analysis

program, chương trình phân tích mạch ñiện tử.

ECB 1. Electrically controlled birefringence. khúc xạ kép [lưỡng chiết]

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

ED 1. chương trình soạn thảo. 2. Electron device, linh kiện ñiện tử. EDAC Error detection and correction, sự phát hiện và ñiều chỉnh sai sót. EDGE Electronic data gathering equipment, thiết bị ñiện tử tập hợp các dữ liệu. EDN Elementary digital network. mạng kỹ thuật số thành phần. EDP 1. Electronic data processing, sự xử lý số liệu ñiện tử. 2. Experimental development, sự khai triển thực nghiệm. EDPM Electronic data processing machine, máy xử lý dữ liệu ñiện tử. EDPS Electronic data processing system, hệ thống xử lý dữ liệu ñiện tử. EE 1. Electrically erased, xóa bằng ñiện trường. 2. Exoelectron emission, bức xạ phát ñiện tử [phát xạ ñiện tử]. E-E Electronics to electronics, ñiện tử-ñiện tử [theo vết tín hiệu]. EEA Electronic Engineering Association, hiệp hội kỹ sư ñiện tử [Anh Quốc]. EECL Emitter-emitter coupled logic, mạch logic cực phát-cực phát. EEG 1. Electroenphalogram. hình chụp não bằng ñiện tử. 2. Electroenphalograph. ñiện não ñồ. EEiC Elevated-electrode integrated circuit, mạch tích hợp [IC] ñiện cực nâng. EEMTIC Electrical and Electronic Measurements Test Instrument

TR Ầ

00

B

ñược kiểm soát bằng ñiện tử. 2. Event co ntrol b lo c k , khối kiểm soát biến cố. ECC Error-correcting code, mã sửa chữa sai sót. ECCM Electronic counter-countermeasures. biện pháp chống trả ñũa bằng phương pháp ñiện tử. ECC SL Emitter-coupled currentsteering logic, mạch logic với cực phát ñược ghép vối dòng ñiều khiển. ECFS Emitter-follower current switch, [công tắc] bộ chuyển mạch dòng ñiện theo cực phát ECL Emitter-coupled logic, mạch logic ghép cực phát EZCL Emitter-emitter coupled logic, mạch logic ghép cực phát-cực phát ECL-TC Emỉtter-coupled-logictemperature conpensated. mạch logic ghép cực phát ñược bù nhiệt ñộ. ECM Electronic countermeasure, biện pháp trả ñũa bằng phương tiện ñiện tử / ECMA European Computer Manufacturers Association, hiẹp hội các nhà chế tạo máy vi tính châu Âu. ECO Eỉectron-coupỉed oscilliator. bộ dao ñộng ghép nối ñiện tử. ECS 1. European Communications Satellite, vệ tinh viễn thông châu Âu. 2. European [fixed service] Satellite System, hệ thống vệ tinh [ñịa tĩnh] châu Âu. ECTL Emitter-coupled transistor logic, mạch logic transistor nối ghép cực phát

NH ƠN

305 - EEM TIC

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

ELSI Extra large-scale integration. 1. Mức ñộ tích hợp rất cao. 2. Có mức ñộ tích hợp rất cao. ELSiCON Electrolumỉnescent-ỉayer sandwich image converter, bộ chuyển ñổi hình ảnh ra ảnh quang ñiện. ELSSE Electronic skyscreen equipment, thiết bị màn hình bầu ừdi ñiện tử. EM Electromagnetic, thuộc vê ñiện từ. EMA Electronic missile acquisition. thiết bị ño quĩ ñạo Doppler. EMC Electromagnetic compatibility, sự tương hợp ñiện từ. EME Earth-moon-earth. [viễn thông] trái ñất-mặt trăng-trái ñất. emỉ Electromotive force, sức [lực] ñiện ñộng. EMG 1. Electromyogram. chụp [soi] ñiện hệ cơ. 2. Electromyograph, ñô thị chụp ñiện hệ cơ; ñiện ñồ cơ. EMI Electromagnetic interference, giao thoa ñiện từ. EMIFIL Electromagnetic interference filter, bộ lọc giao thoa ñiện từ. EMP Electromagnetic ' pulse, xung ñiện từ [khi phân rã hạt nhân]. EMR 1. Electromagnetic radiation, bức xạ ñiện tử. 2. Electromechanical relay, rơle cơ ñiện. ENBW Equivalent noise bandwidth. bề rộng dải nhiễu tương ñương. ENDOR Electron-nuclear double resonance, cộng hưởng kép ñiện tửhạt nhân.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

Conference, hội nghị kiểm nghiệm ño lường ñiện và ñiện tử. EEP Electroencephalophone. máy ñiện não ñồ. EEPRỮÍVI Electrically erasable programmable read-only memory. ROM [bộ nhớ chỉ ñọc] lập trình ñiện và xóa ñược bằng ñiện. EFL 1. Emitter-follower logic, mạch logic ra cực phát 2. Emitter function logic, mạch chức năng logic cực phát EHF Extreraely-high frequency, lần số cực cao. EHT Extra-high tension, ñiện áp cực cao [ñiện áp dương cực thứ cấp], ehv Extra -high voltage, ñiện áp cực cao [ñiện áp trên 350 kV]. Eỉ Edge injection, ñầu [mép] phun. EỈA Electronic Industries Association, hiệp hội công nghiệp ñiện tử. EIO 1. Error input/ output, sai số nhập/ xuất. 2. Extended interaction oscillator, bộ dao ñộng tương tác rộng. EIRP Equivalent isotropic radiator power, công suất phát xạ ñẳng hướng tương ñương. EL Electroluminescence. Phátquang [sáng] bằng ñiện. 6lem Element, nguyên tố, thành phần, phân tử. ELF Extremely low frequency, tần số cực thấp. ELINT Electronic intelligence, [hệ thống] thu nhập tin tức ñiện tử.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

EPS Emergency power supply, nguồn

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

cung cấp ñiện khi có sự cố. EQ Equalizer, bộ khuếch ñại hiệu chỉnh tần số ñáp ứng. ERC 1. Electrical rule checker, [chương trình] kiểm tra tiêu chuẩn ñiện. 2. Electronics Research Center, trung tâm nghiên cứu ñiện tử [Mỹ]. erg Electroretinography. ñiện thận học; ñiện thận ñồ [soi, chụp thận bằng ñiện]. ERP Equivalent radiated power, công suất bức xạ tương ñương. ES 1. Earth station, trạm mặt ñất 2. Electrostatic, tĩnh ñiện. 3. Emission spectroscopy, máy ghi phổ phát xạ. ESA 1. Electric surge arrester, bộ cản [giảm] ñiện áp tăng vọt. 2. European Space Agency, cơ qụan vũ trụ châu Âu. ESAR Electronically scanned array radar, radar quét ñiện tử. ESCA Electron spectroscopy for chemical analysis, máy quang phổ ñiện tử dùng trong phân tích hóa học. ESDAN Electronic space-division analog network, mạng tương tự ñiện tử phân chia không gian. ESF Electrostatic focusing, sự tập trung [vào tiêu ñiểm] bằng tĩnh ñiện. ESM Electronic signal monitoring, sự theo dõi bằng tín hiệu ñiện tử. ESMR Electronically scanning microwave radiometer, máy ño bức xạ vi ba quét ñiện tử.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

ENG 1. Electronic news gathering. tạp chi video ñiện tử. 2. Equivalent noise generator, bộ [máy] phát tiếng ồn tương ñương. enq enquiry [character], ký hiệu yêu cầu [lệnh]. EO Electrooptic[al] ñiện quang học. EOA End of address, kết thúc ñịa chỉ. EOB End of block, kết thúc khối. EOLM Electrooptic light modulator, bộ biến ñiệu tia sáng ñiện quang học. EOM Electrooptic modulator, bộ biến ñiệu ñiện quang. EŨT End of transmission, kết thúc truỳền phát. ẼPOCC Elementary potential digital computing component, phầri tử tính số cơ bản. EPỈ Electronic position indicator, bộ chỉ thị vị trí ñiện tử. EPIC Epitaxial passivated integrated circuit [process], [qui trình] mạch tích hợp thụ ñộng. epndB Effective perceived noise decibeỉ. mức ồn tác ñộng cảm nhận ñược, ñêxiben. EPP Electronic post-production. lắp ñặt, ñiều chỉnh ñiện tử. EPP1 Expanded plan-position indicator, bộ chỉ thị vị trí căn bản mỏ rộng. EPR Electron paramagnetic resonance, sự cộng hưởng thuận từ ñiện tử. EPROM Erasable programmable read-only memory. ROM [bộ nhớ chỉ ñọc] chương trình xóa ñược.

NH ƠN

307 - ESM R

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

EWR Early-warning radar, raña báo ñộng sớm. EX Ký hiệu [quốc tế] cho các trạm thí nghiệm. exche Exchange, sự tráo ñổi; trạm ñiện thoại; mạng ñiện thoại. EXP Electronic crosspoint, ñiểm giao ñiện tử [không tiếp xúc]. Ext Ring extension ringer, thiết bị ñổ chuông bổ sung. extrn External reference, ngoại qui chiếu.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

N

ESP Electrostatic precipitator, bộ lắng, lọc [bụi] bằng tĩnh ñiện. ESR Equivalent series resistance, tổng trở nối tiếp tương ñương. ESRS Electronics canning radar system, hệ thống raña quét ñiện tử. ESS Electronic switching system, hệ thống chuyển mạch ñiện tử. est Estimator, thiết bị khảo sát. ESTEC European space Technology Center, trung tâm công nghệ không gian [vũ trụ] châu Âu. ETAT [sự từ chối quốc tế về ñiện tín] ñiện tín không có ngưởi nhận. ETAT PRI0R1TE [sự từ chối quốc tế về ñiện tín] ñiện tín không có người nhận. ẼTi Electronic telephone instrument. thiết bị ñiện thoại ñiện tử. ETV Education television, vô tuyến truyền hình [dằnh cho] giáo dục. ETX End of text [character], [ký hiệu] kết thúc văn bản.. , EulG Europium iron garnet, granat europium-ferrite [Eu-Fe]. EURỮMET European [information] network, mạng [thông tín] Châu Âu EUTELSAT European Telecommunications Satellite Organization, tổ chức vệ tinh viễn thồngchâuÂu. EVA Electronic vocal analog, mạng tương tự thanh ằm ñiện tử [giọng nói ñiện tử]. EW Electronic warface. chiến tranh ñiện tử [chiến tranh trên sóng ñiện

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

F

F 1. Farad, farad. 2. Field, trường. 3. Filament, dây tóc [ñèn]. 4. Filter, bộ lọc. 5. Frequency, tần số. 6. Fuse, cầu chì. f Femto-. femto: ÌO"15 F+ Nguồn ra dương của ñiện áp ñốt nóng [ñây tóc, ñiện cựo...]. F- Nguồn ra âm của ñiện áp ñốt nóng [dây tóc, ñiện cực...]. FA 1. Frame antenna, anten khung. 2. Frequency adjustment, sự ñiều chỉnh tần số. 3. Fully automatic, hoàn toàn tự ñộng. 4. Ký hiệu quốc tế của các trạm khí quyển. FAB Ký hiệu quốc tế của các trạm ño ñạc khí quyển. FACE Field-afterable control element phần tử kiểm soát theo trường, facs Facsimile, facsimile; fax.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

cáp

ñây

dẫn

phẳng.

N

cable,

4.

DI Ễ

Frequency-to current converter, bộ chuyển ñổi tằn số-dòng ñiện. FCL Feedback control loop, vòng kiểm' soát hồi tiếp.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

FCS Feedback control system, hệ thống kiểm soát hồi tiếp. FCT Frame creation terminal, ñâu ñây khung tổng hợp. FD 1. Field, trường. 2. File device, tập tín. 3. Focal distance, tiêu cự. 4. Frequency divider, bộ chia tần sô". 5. Frequency division, sự chia tần số. 6. Frequency double, bộ nhân ñôi tần số. 7. Full duplex, liên kết hai chiều, íñbk Feedback, hồi tiếp. FDDL Frequency-division data link, ñường liên lạc dữ liệu phần chia tần số. FDHM Full duration ' at half maximum, kéo dài toàn thời gian ồ nửa trị số cực ñại [ñặc tuyến chuyển tiếp xung]. FDM Frequency-division multiplexing, kỹ thuật dồn kênh phân chia tần sô". FDMA Frequency-division multiple access, truy nhập ña dụng phân chia tần số. FDNC Frequency-dependent negative conductance, ñộ dẫn âm phụ thuộc tần số. FDNR Frequency-dependent negative resistance, ñiện trồ âm phụ thuộc tần số. FDP 1. Fast digital processor, bộ xử lý nhanh kỹ thuật số. 2. Fraunhoffer diffraction pattern, ñồ thị nhiễu xạ Fraunhoffer. FDẸWIS Fraunhoffer diffraction patttem, modulus squared, ñồ thị

TR Ầ

00

B

FAGC Fast automatic gain control. kiểm soát nhanh lợi suất mạch tự ñộng. FAM Frequency-amplitude modulation, sự biến ñiệu [ñiêu chế] tần scí-biên ñộ. FAMOS Floating-gate avalanche injection metal-oxide-simiconductor [transistor], linh kiện bán dẫn [transistor] oxit kim loại cổng cách ñiện. FATDL Frequency and time division data link, ñường liên lạc dữ liệu phân chia tằn sô"và thời gian. FAX Ký hiệu qupc tế của facsimile, fax Facsimile. 1. Liên lạc bằng fax; 2. Văn bản fax. FB Ký hiệu quốc tế của các trạm [vô tuyến] gốc [trạm cơ bản]. FC 1. Frequency changer, bộ biến ñổi tằn số. 2. Ký hiệu quốc tế các trạm [vô tuyến] bờ biển. FCB 1. File control block, khối kiểm soát tập tin. 2. Ký hiệu quốc tế các trạm vô tuyến khí tượng-thủy văn vằ dịch vụ phát tín hiệu báo thời gian chính xác. FCC 1. Face-centered cubic, kiểu mạng tinh thể lập phương diện tâm. 2. Federal Communications Commĩss. ỦỴ ban liên bang về thông tín liên lạc [Mỹ]. 3. Flat-conductor

NH ƠN

309 - FDPMS

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

FDTK -3 1 0

NH ƠN

FH Frequency hopping, bước nhảy ồn

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

số. FI 1. Feature input, ngõ vào các dấu hiệu. 2. Field intensity, cường ñộ trường. 3. Floating input ngõ vào nổi, ngõ vào vi sai. FIC Film integrated circuit, mạch tích hợp IC mầng mỏng. FIFO 1. First-in, fìrst-out. lần ñầu xuất hiện. 2. Floating input, floating output, nhập và xuất ồ dạng trôi. F1IT Frontside-illuminated interline transfer, sự chuyển dịch liên tuyến hình ảnh phía trước. fil 1. Filament, dây tóc ñèn; âm cực ñốt nóng trực tiếp. 2. Filter, bộ lọc. FIM Field-intensity meter, ñồng hồ [dụng cụ] ño cường ñộ trường. Finstrate Fin and substrate, ñệm và ñế lót. F1P Fixed-interconnection pattern. mẫu, sơ ñồ liên kết cố ñịnh, liên kết cố ñịnh. FIPLSI Fixed-interconnection pattern large-scale integration, tổ hợp mức cao liên kết cố ñịnh. FIR 1. Far infrared, vùng hồng ngoại Xã. 2. Finite impulse response, ñáp ứng xung có hạn ñịnh. FIRM Frustrated internal reflectance modulator. Bộ biến ñiệu [theo hiệu ứng] phần xạ gián ñoạn bên trong. FIT Failure in 109 component hours, [ñơn vị cường ñộ sai hỏng] 1 sai hỏng trong 109 giờ làm việc. FIU Frequency-identification unit, ñơn vị, dụng cụ [ño] nhận biết tần sô".

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

nhiễu xạ Fraunhoffer modulus bậc hai. FDTK Floating-drift-tube klystron. ñ'ên ống klystron lớp trôi. FDX Full duplex. liên lạc hai chiều. FE 1. Ferroelectric, sắt ñiện. 2. Field emission, phát xạ bằng ñiện trường [phát xạ ñiện tử tự ñộng]. FEB Functional electronic bỉock. khối ñiện tử chức năng. FEC Forward error control, kiểm soát sai số trước [sai số trực tiếp]. FECO Fringes of equal chromatic order, các vân giao thoa của sóng thứ tự ñồng màu. FED Field-effect diode, diode [ñiôt] hiệu ứng trường. FEFET Ferroelectric field-effect transistor, transistor hiệu ứng trường sắt-ñiện, FEM1TR0N Field-emission micro wave device, thiết bị vi ba bức xạ trường. FEP Front-end processor, bộ xử lý trước, bộ xử lý sơ bộ. ferpic Ferroelectric picture. Tranh [ảnh] sắt-ñiện. ỉerrod Ferrite rod [antenna], thanh ferit [của anten]. FET Field-effect transistor, transistor hiệu ứng trường. FF 1. Fast forward, cuốn nhanh. 2. Flip-flop, flip-flop; trigge [trigger] bộ ña hàm cân bằng kép. FFT Fast Fourier transform. Sự chuyển ñổi Fourier nhanh.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

311 - fps

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

FMT Frequency modulated teansmỉtter. máy phát sóng tằn số biến ñiệu. FMX Frequency modulated transmitter, máy phát sóng ồ n số biến ñiệù. FQ 1. Fast-operating, thao tác nhanh. 2. Feature output, ngõ ra ñặc trưng. 3. Fiber optic [link], sự liên lạc bằng sợi quang học. 4. Filter output, bộ lọc ở ngõ ra. 5. Floating output, ngõ ra [không tiếp ñất]; ngõ ra trôi. FOTS Fiber optics transmission system, hệ thống phát dẫn bằng cáp quang. FP 1. Feedback positive, hồi tiếp dương, hồi tiếp thuận. 2. Feedback potentiometer, chiết áp hồi tiếp. 3. Flat package, vỏ phẩng. 4. Full period, toàn chu kỳ FPGA Field-programmable gate array, mạch cổng có thề lập trình bằng ñiện trường. FPIS Forward propagation by ionospheric scatter, truyền sóng bằng tán xạ qua lớp khí quyển ion hóa. FPLA Field-programmable logic array, bảng mạch logic bằng ñiện trường lập trình ñược. FPMH Failures per million hours, sô lượng sai hỏng trong một triệu giờ [làm việc], ỉps Frames per second, số khuôn hình trong một giây [vô tuyến truyền hình].

10

A

FJ Fused junction, mặt tiếp giáp nóng chảy [trong bán ñẫn]. FL 1. Fermi level, mức Fermi [trong lý thuyết vùng năng lượng]. 2. Filter, bộ lọc. 3. Ký hiệu quốc tế về các tram vô tuyến ờ ñất liền. flbp filter bandpass, dải tằn thông qua bộ lọc. FLH Ký hiệu quốc tế về các trạm khí tượng-thủy văn ồ ñất liền, ỉlhp Filter, high-pass, bộ ỉọc cho các sóng tằn số cao ñi qua, bộ lọc thông cao. flicon Flight control, sự kiểm soát bay [ñiều khiển không lưu bằng các trạm vô tuyến mặt ñất]. FLIR Forward looking infrared, hệ thống hồng ngoại quan sát FLLA Fusible-link logic aray. bảng mạch logic liên lạc bằng cầu chì. FM 1. Frequency modulation, biến ñiệu â n số. 2. Frequency multiplex, kỹ thuật dồn kênh tần số. FMIC Frequency monitoring and interference control, ñiều khiển giao thoa và kiểm soát tàn số. FMO Frequency multiplier oscillator, bộ dao ñộng nhân tần số. FMR 1. Ferromagnetic resonance, cộng hưởng sắt từ. 2. Frequency modulated radar, raña biến ñiệu làn số. 3. Frequency modulated receiver, máy thu biến ñiệu tần số. FMS Flexible manufacturing system, hệ thống chế tạo [sản xuất] linh hoạt

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

FR - 312

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

FR 1. Failure rate, tỷ suất sai hỏng. 2. FTFET Four-terminal field-effect Frequency response, ñặc tuyến ñáp transistor, transistor hiệu ứng trường 4 ñầu dây. ứng Ồn số-biên ñộ. 3. Ký hiệu quốc tế cho các trạm thu nhận [tần hiệu]. FT! Fixed-target indication, sự chỉ thị Freq Frequency tần số. mục tiêu cố ñịnh. FRF Frequency-response function, FTNIIS Floating Si-gate tunnelinjection MIS [transistor], chức năng [ñặc tính] ñáp ứng tần số. [transistor] cổng trôi-Si dòng ngầm. FRM 1. Frame, khung; khuôn hình [vô tuyến truyền hình]. 2. Frequency FTS Federal Telecommunications System, hệ thổng viễn thông liên meter, ñồng hồ ño tằn số. bang. FS 1. Forward scatter, bộ tán xạ [theo FW 1. Forward wave, sóng tới 2. Fullhướng truyền sóng]; bộ tán xạ phía wave. toàn sóng. trước. 2. Frequency shift[ing]. sự dịch chuyển tần số; phát tín hiệu. 3. FWHM Full width at half maximum. Full scale, thang ño toằn phần. 4. ñộ rộng toàn ptìằn ở nửa mức cực ñại. Fusible link, liên lạc bằng cầu chì FWR 1. Full-wave rectification, sự [nóng chảy]. 5. gởi tiếp theo [ký hiệu chỉnh lưu toàn sóng. 2. Full-wave ñiện tín quốc tế]. rectifier, bộ chỉnh lưu toàn sóng. FSA Finite-state automaton, thiết bị FWS Fixed wireless station, trạm vô tự ñộng trạng thái cuối. tuyến cố ñịnh. FSK Frequency-shift keying, phát tín FX 1. Effects, hiệu ứng, hiệu quả. 2. hiệu theo dịch chuyển tần số. Ký hiệu quốc tế các trạm vô tuyến cố FSL Frequency-selective limiter, bộ ñịnh. giới hạn chọn lọc tần số. FXH Ký hiệu quốc tế các trạm khí FSM Field strength meter, ñồng hồ tượng-thủy văn cố ñịnh. ño cường ñộ trường. FSP Frequency Standard, primary, tiêu chuẩn lần số cơ bản. G FSR Fault selective relay, rơle chọn lọc sai sót. G 1. Gain, hệ số tăng; ñộ tăng; ñộ lợi; FSS 1. Flying-spot scanner, máy quềt hệ số ñộ lợi anten. 2. Gate, cổng, ñiểm. 2. Frequency-shift signal, tín thành phần logic. 3. Gauss, gauss. 4. hiệu chuyển dịch tằn số. Generator, máy phát 5. Gỉgạ. FT Frequency tolerance, khoảng giga=109. 6. Grid. lưới. 7. Ground, [ñung sai] tần số cho phép. ñất, nối ñất. FTC Fast time constant, hằng số thời GAT Ground-to-air transmitter, máy gian nhanh. phát sóng mặt ñất-không gian.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

GCID Grounded-capacitor ideal differentiator, bộ vi phân lý tưởng có tụ ñiện nối ñất. GCI! Grounded-capaciíor idea! integrator, bộ tích phân lý tưởng có tụ ñiện nối ñất. GCLPF Grounded-capadtor lovvpass filter, bộ lọc cho tần số thấp thông qua có tụ ñiện nối ñất. GCR Ground control radar, raña kiểm soát d mặt ñất. GDL Gas-ñynamic laser, ỉade [laser] khí-ñộng lực. gdnce Guidance, dẫn hướng, sự dẫn hướng. Gee Ground electronics engineering. kỹ thuật ñiện tử mặt ñất [hệ thổng Gee]. GEEiA Ground Electronics Engineering Installation Agency, cơ quân lắp ñặt kỹ thuật ñiện tử mặt ñất gen Generator, máy phát Genlock General locking, thường khóã [ñồng bộ hóa]. GEODSS Ground eỉectroopticaỉ deepspace surveillance system, hệ thống thăm dò không gian vũ trụ từ mặt ñất bằng ñiện quang học. GFT Gauss-Fourier transform, chuyển ñổi Gauss-Fourier. GGE Ground guidance equipment, thiết bị hướng dẫn mặt ñất GGG Gadolinium gallium garnet garnet Gd-Gn [gadolinium-gallium]. GGS Ground guidance system, hệ thống hướng ñẫn mặt ñất

TR Ầ

00

B

G8 1. Gain-bandwidth, ñộ lợi [ñộ tăng] bề rộng dải. 2. Grid bias, phân cực lưới. 3. Ground beacon, trạm ñịnh vị mặt ñất. 4. Grounded base, cơ sồ, căn cứ mặt ñất. Gg Gilbert, gilbert. GBP Galn-bandwidth product, tích số hệ số khuếch ñại với bầ rộng dải thông. GBSAS Ground-based scanning anten system, hệ thống anten quét từ các ừạm mặt ñất. GBT Graded-base transistor. transistor cực nên chọn lọc. GC 1. Gain control, kiểm soát ñộ ỉợi. 2. Gigacyñe. giga chu kỳ; GHz. 3.. Global control, sự kiểm soát toàn cầu. 4. Ground control, sự kiểm soát, ñiều khiển [từ] mặt ñất. 5. Grounded collector, cực góp nối ñất [cực góp chung]. 6. Grounded condenser, tụ ñiện nối ñất. 7. Guidance and control, hướng dẫn vầ kiểm soát. 8. Guidance computer, máy vi tính hướng dẫn. GCA Ground-controlled approach, sự hạ cánh [máy bay] theo lệnh kiểm soát từ mặt ñất. GCC Ground control center, trung tâm kiểm soát mặt ñất [ồ sân bay]. GCE 1. Ground communication equipment, thiết bị thông tin liên lạc mặt ñất 2. Ground control equipment, thiết bị kiểm soát ỏ mặt ñất. -

NH ƠN

313 - GGS

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

G IE - 314

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

GN 1. Gaussian noise, nhiễu âm Gauss. 2. Generator máy phát. 3. Grid neutralization, sự trung hòa lưới. 4. Guidance and navigation. hướng dẫn vầ tằm phương [máy bay, tàu biển]. GNC 1. Guidance and navigation computer, máy vi tính hướng dẫn và tàm phương. 2. Guidance navigation and control, hướng dẫn ñịnh vị và kiểm soát, gntí Ground, ñất, nối ñất. GNE Guidance and navigation electronics, ñiện tử học trong hưống ñẫn và ñịnh vị [tằu biển, máy bay], gntr Generator, máy phát ñiện. GOW Guided optical waves, các sóng quang học ñược ñẫn. GPÂ 1. Gate-puíse amplifier, bộ khuếch ñại cổng xung. 2. Generalpurpose amplifier, bộ khuếch ñại ña năng. GPDS General-Purpose display [system], hệ thông màn hình ña năng. GPG Gate-puỉse generator, máy phát cổng-xung. GPIB General-purpose interface bus. cần phân chia ña năng. GPL Giant-pulse laser, thiết bị lade [laze] xung rất lớn. GPR 1. General-purpose radar, raña nhiều chức năng. 2. General-purpose register, máy ghi ña năng. GPRS Giant-pulse ruby laser, thiết bị lade [laser] hồng ngọq xung rất lớn.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

GIE Ground instrumentation equipment. Trang thiết bị ño ồ mặt ñất [trang thiết bị ño và kiểm soát mặt ñất]. GIMiC Guard[-ring] isolated monolithic integrated circuit, mạch tích hợp [IC] nguyên khôi cô lập có vòng bảo vệ. GIPS Ground information processing system, hệ thống xử lý thông tin mặt ñất GIS 1. Generalized information system, hệ thống thông tin tổng quát 2. Ground instrumentation system, hệ thống trang thiết bị ño ở mặt ñất GJ Grown junction, mốì tiếp giáp cấy [tăng trưởng] trong linh kiện bán dẫn. SLOL Geometrical layout description language, ngôn ngữ mô tả ñịa hình. GLOBECOM Global communication [system], [hệ thống] thông tin toàn cầu. GLQCOM Globaỉ communications [system], [hệ thống] thông tin toàn cầu. GL0PR Golay logic processor, bộ xử lý logic Golay. GLPD Gray-level probability density, mật ñộ xác suất phân bố theo mức xám. GĩTì 1. Glass/ metaỉ. thủy tình/ kim loại. 2. Grid modulation, biến ñiệu Iưối. 3. Group mark, ký hiệu [ñánh dấu] nhóm. GMR Ground-mapping radar, raña ñồ bản mặt ñất [ñịa hình].

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

H

TO ÁN

! lí chuyển ñổi G olay.

-L

Í-

I GTS Global telecommunication I system, hệ thống viễn thông toàn

ĐÀ N

íIGTXGentex. gentex [hệ thống quốc tế DI Ễ

N

I liên lạc ñiên tín tự ñộng vối các mục 1; ñích chung]. IGWEN Ground-wave emergency I network, mạng báo ñộng sóng mặt

I ñá.

pyro Gyroscope, con quay hồi chuyển.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

H 1. Hardware, phần cứng [máy vi tính]. 2. Henry, henry. 3. Homing, tự dẫn hướng; trở về trạng thái nghỉ. h Hecto. hecto 102. HA 1. Half-adder, bộ cộng nửa tổng. 2. Hand-actuated, ñiều khiển thao tác bằng tay. 3. High amplitude, biên ñộ cao HAATC High-aitítude air traffic control, kiểm soát không lưu vùng vĩ ñộ cao. HAD 1. Half-amplitude duration, thời gian kéo dài nửa biên ñộ. 2. Horizontal array of dipoles, lưới anten nằm ngang lưỡng cực, có bộ tạo dao ñộng ñối xứng. HADTS High-accuracy data transmission system, hệ thống truyền phát dữ liệu chính xác cao. HÃPDAR Hard-point demonstration array radar, raña có anten pha chỉ thị ñiểm cố ñịnh. HAR Harmonic, hài hòa, [sóng] hài, ñiều hòa. ílB 1. Headband, ñầu ống nghe [ñiện thoại]. 2. Homing beacon. ðịnh vị tự ñịnh hướng. HBT Heterostructure bipolar transistor, transistor lưỡng cực câu trúc không ñồng nhất. HC High conductivity, ñộ dẫn Cãò. HCD 1. Hollow-cathode discharge. Sự phóng ñiện âm cực lỗ. 2. Hot carrier diode, ñiôt ñế nóng.

10

A

GPS Global position[ỉng] system, hệ thống vệ tinh ñịnh vị toàn cầu. GRAPD Guard-ring avalanche photodiode, quang ñiot thác lũ có vòng bảo vệ. grd Ground, nối ñất, nối mát, mặt ñất. GS 1. Ground station, trạm mặt ñất. 2. Group separator, bộ chia, bộ tách nhóm. 3. Guidance station, trạm dẫn hướng. 4. Guidance system, hệ thống dẫn hướng. 5. Gyroscope, con quay hồi chuyển. GSF Global space frame, khung không gian toàn cầu. GSI Grand-scale integration, mạch : tích hợp lớn; tích hợp cỡ lớn. GT1. Gas-tight. kín [không lọt] khí. 2. ; Gas tube, ñèn ống có khí. 3. Glass tube, ñèn ống thủy tinh. 4. Glowtube. ñèn ống phóng ñiện nguội. ; GTD Geometrical theory of Ị' diffraction, lý thuyết hình học về ] nhiễu xạ. ị GTO Gate turn-off. sử dụng hai chức ỵ năng ñiôt [cổng quay]. GTPGolay transform processor, bộ xử

NH ƠN

315 - HCD

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

processor, bộ xử lí các thành phần

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

HERALD Harbor Echo Ranging and Listening Device, thiết bị [trạm] thủy âm [nghe và ño tiếng dội ở cảng]. heỉerode Hetero junction diode, ñiôt mặt tiếp giáp không ñồng nhất. HF 1. Height finder, bộ dò [ño] ñộ cao. 2. Height finding, sự thăm dò ñộ cao. 3. High frequency, tần số cao. HFA High-frequency amplifier, bộ khuếch ñại tần số. HFC 1. High frequency choke, cuộn cản tàn số cao. 2. High frequency correction, hiệu chỉnh Ồn số cao. 3. High-frequency current, dòng ñiện tần số cao. HFDF High-frequency direction finder, bộ dò [tìm] hướng ồ n số cao. HFM High-frequency mode, kiểu [chế ñộ] tần số cao. HFO High frequency osciỉlator. bộ dao ñộng tần số cao. lìỉs Hyperfine structure, cấu trúc siêu mịn. HFX High-frequency transceiver, máy [thiết bị] thu phát tằn số cao. HG 1. Harmonic generator, máy phát ñiều hòa. 2. Homing guidance, tự dẫn, tự hướng dẫn. HGA High gain antena. anten ñộ lợi cao. HIC Hybrid integrated circuit, mạch tích hợp lại. HICÁPCOM High ;ị capacity communication, thông tin dung lượng lớn.

N

HCF Host command facility thiết bị xử lý lệnh chính [trong máy vi tính]. HCMOS High density complementary metaỉ-oxỉde semiconductor, linh kiện bán dẫn oxit kim loại mật ñộ cao. HD 1. Half duplex, bán kép [một nửa kép]. 2. Harmonic distortion, sự méo [biến dạng] sóng hài. 3. High definition, ñộ xác ñịnh cao. 4. High density, mật ñộ tỉ trọng cao. HDDR High density digital recording, sự ghi bằng kỹ thuật số mật ñộ cao. HDF High frequency direction finder, bộ dò hướng tần số cao. HDFT Hexagonal discrete Fourier transform, dịch chuyển rời rạc lục giác Fourier. HDLC High-level data link control, kiểm soát chuỗi dữ liệu mức cao. HDTV High definition television, vô tuyến truyền hình có ñộ phân giải cao. hdw Hardware, phần cứng [máy vi tính] HDX Half-duplex, một nửa kép. HED Horizontal electric dipởle. lưỡng cực ñiện nằm ngang [bộ tạo dao ñộng ñối xứng ngang]. HEED High energy electron diffraction, nhiễu xạ ñiện tử năng lượng cao. HEMT High electron mobility transistor, transistor có sự chuyển ñộng cao của ñiện tử. HEP Heterogeneous element

NH ƠN

HCF - 316

không ñồng nhất.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

.■úàaằ

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

■ HIDM High information delta modulation, sự biến ñiệu [ñiều chế]

HMOS High performance metaloxidc-semiconductor. linh kiện bán

Ị delta thông tin cao.

dẫn oxit kim loại hiệu suất cao.

không phá hủy [mẫu].

10

A

Í-

-L

TO ÁN

ĐÀ N

Ị tra n sisto r

lo g ic.

m ạch

logic

N

transistor-transistor mức cao. ị HMD Horizontal magnetic dipole.

DI Ễ

• lưỡng Cực từ nằm ngang [bộ tạo dao

Ị. dộng ñối xứ ng ng ang], ị;

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

TP .Q UY

HNDT Holographic nondestructive testing, kiểm nghiệm toàn cảnh HNIL High noise immunity logic,

ĐẠ O

mạch logic chống nhiễu cao.

NG

HOT Hot one. ñơn vị chuyển ñổi chu kì. Hp.hp 1. Heptode. heptode [ñèn 7 cực]. 2. High pass, dải thông tần số cao. 3. High power, công suất cao. 4. High pressure, áp suất cao. 5. Horizontal polarization, phân cực

TR Ầ

N

nằm ngang.

HPBW Half power bandwidth, ñộ rộng dải tần số nửa công suất.

B

HPCM High-speed pulse-coñe modulation, biến ñiệu mã-xung tốc

00

] Hi-Fi High fidelity, ñộ trung thực cao [âm thanh, hình ảnh]. : hi-lo High and low [frequency], tần ; số cao và thấp. HiNIL High-noise immunity logic. mạch logic có ñộ chống nhiễu âm cao. Ị HIPAR High power acquisition radar. raña thu công suất cao. hiran High precision shoran. hệ Ị thống hiran [hệ thống vô tuyến dẫn tàu biển, máy bay]. : HISS Holographic ice surveying system, hệ thống theo dõi băng trôi [trên biển vùng cực]. HJ Ký hiệu quốc tế về các trạm vô tuyến làm việc vào ban ngày, ị HJBT Heterojunction bipolar transistor, transistor lưỡng cực tiếp ; giáp không ñồng nhất. HL 1. Heavy loaded, chịu tải nặng. 2. ■j High level, mức cao. I HLI High level injection, sự phun ở ị mức cao. ỉ : HLSI Hydrid large-scale integration. ! tích hợp lại ồ thang ño tới. ị r HLTTL High-level transistor-

NH ƠN

3 1 7 - HTP

ñộ cao.

HPF Highest probable frequency, tần số xác suất cao nhất [tần số làm việc tối ưu].

HPLL Hybrid phase locked loop, vòng khóa pha lai [hệ thống lai khóa tằn số pha].

HRI Heighí-range indicator, bộ chỉ thị tầm cao [khoảng cách-chiều cao].

HS Horizontal scale, thang ñồ ngang. HT 1. Headset scalé. ống nghe [ñiện thoại]. 2. Heỉgh. ñộ cao. 3. High temperature, nhiệt ñộ cao. 4. High tension, năng suất cao. ht Halftone, nửa giọng. HTL High threshold logic, mạch logic ngưỡng cao. HTP High temperature phase, pha WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

HTRB - 318

00 10

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

I, i Intrinsic, bản chất, thực chất bên trong tự dẫn ñiện. I3 Intelligent instrumentation interface, mặt phân cách của các dụng cụ ño-kiểm tra. IAGC Instantaneous automatic gain control, kiểm soát tức thời ñộ lợi một cách tự ñộng. IÂR Instruction address register, thiết bị ghi lệnh ñịa chỉ. IARU International Amateur Radio Union, hiệp hội quốc tế về vô tuyến nghiệp dư. ỈÂS 1. Interactive application system, hệ thống ứng dụng tương tác. 2. ĩonacoustic scattering, tán xạ sóng âm thanh ño ion.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

NH ƠN

TP .Q UY

ĐẠ O

NG

I

tế.

B

I

IATCS international air-traffic communication station, trạm thông tin không lưu quốc tế. IB-CFA Injected-beam crossed-field amplifier, bộ khuếch ñại về chùm tia từ trường ngang, ỉBO Input backup, tổn hao ồ ngõ vào. IBSN Integrated broadband communication network, mạng thông tin tổ hợp-phát thanh. IBU Internationa! Broadcasting Union. Liên hợp phát sóng quốc tế. ỈC 1. Instruction counter, máy ñếm ị lệnh; 2. Integrated circuit, mạch tích I hợp IC. 3. Internal connection, liên kết bên trong. I 1CA International Communication I ■Association, liên hợp thông tin quốc I

N

TR Ầ

nhiệt ñộ cao. HTRB High temperature reverse bias [bum-in] phân cực ngược nhiệt ñộ cao. HVEXP High voltage electronic crosspoint, ñiểm giao ñiện tử ñiện áp cao. HW, hw Half-wave, nửa sóng. HWR Half-wave rectifier, bộ chỉnh lưu nửa sóng. HWV Half-wave voltage, ñiện áp nửa sóng. HX 1. Hexode. hexode [ñèn 6 cực]. 2. Ký hiệu quốc tế các trạm vô tuyến nhưng có thời gian làm việc xác ñịnh. Hz Hertz. Hz [ñơn vị ño chu kì sóng].

ICC International Computation I Center, trung tâm vi tính quốc tế. I ỈCE In-circuit emulator, bộ chuyển ñổi I chức năng trong mạch [dùng ữong I máy vi tính]. I ICI International Commission on 1 Illumination, ủy ban quốc tế về chiếuII sáng.

■1

iCỈG Integrated coherent infrared I generator, mấy phát hồng ngoại liên S kết tích hợp. ;•« ICIP International conference on ỉ Information Processing, hội nghị § quốc tế về [qui trình] xử lí tin. Ế iCNIÂ Integrated communications, í navigation and IFF avionics, tổ hợp" ' trên mặt ñất các thiết bị thông tin, ì ì

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

ỈEMP Internal electromagnetic pulse. Xung nội ñiện từ. ỈES information exchange system. Hệ thống trao ñổi tín. IF Intermediate frequency. Tần số tức thời. [FAC International Federation of Automatic Control. Liên ñoàn quốc tế về ñiều khiển tự ñộng. IFF Identification friend-or-foe. Nhận biết bạn thù [trong hệ thống phòng thủ quốc gia]. IFIP International Federation for Information Processing. Liên ñoàn quốc tế về xử lý tin. IFRB International Frequency Registration Board. Cơ quan ñăng kiểm tần số quốc tế. !G 1. Inerial guidance. Hướng dẫn bằng quán tính. 2. Insulated gate. Cổng cách ñiện. IGFET Insulated-gate íìeld-eíĩect transistor. Transistor hiệu ứng trường cổng cách ñiện. IGS Interactive graphic system. Hệ thống ñồ thị tương tác. !HF Institute of High Fidelity. Viện nghiên cứu ñộ trung thực cao. IHW Input highway. Ngã vào nén mật ñộ cao. lỉ Interuptibìlity inñex. Chỉ số gián ñoạn. IIL Integrated injection logic. Mạch logic tích hợp. HR Infinite impulse response. ðáp ứng xung [ñộ dài] không xác ñịnh.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

hướng dẫn ñiều khiển cho máy bay, tàu biền. ICOT Institute for New Generation Computer Technology, viện ñại học công nghệ vi tính thế hệ mới. ICP 1. Integrated circuit package, bó thông tin Ịnạch tích hợp. 2. International Classification of Patents, sự phân loại quốc tế về bằng sáng chế. ICWTD Independent Commission for World-Wide Telecommunication Development, ủy ban ñộc lập về phát triển viễn thông toàn eầu. ID 1. identification, xác nhận, nhận biết 2. Input detector, bộ dò tìm ngõ vào ñiện thoại. IDFT Inverse discrete Fourier transform, chuyển ñổi Fourier rời rạc thuận. 1DN Integrated digital netwdrk. Mạng tích hợp kỹ thuật số. IDP Integrated data processing, xử lí dữ liệu tích hợp. IDS Interactive design system. Hệ thống thiết kế tương tác. IDT ĩnterdigital transducer. Bộ chuyển ñổi liên sô”. IDVM Integrating digital voltmeter. Vôn kế kỹ thuật số tích hợp. IEC 1. Injection emitter coupling. Nối ghép cực phát phun. 2. International Electrotechnical Commission, ủy ban quốc tế kỹ thuật ñiện. IEEE Institute of Electrical and Electronics Engineer. Viện ñại học kỹ thuật ñiện và ñiện tử.

NH ƠN

3 1 9 -HR

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TR Ầ

B

dạng ñiều biến tương hỗ.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

IMOS Ion-metal-oxidesemiconductor. Linh kiện bán dẫn ion-oxit kim loại. 1MPATT Impact avalanche and transit time [diode]. [Diode] thời gian chuyển tiếp vằ thác va ñập. ỉMĩ Impulse-modulated telemetering. ðo xa bằng xung ñiều biến. in Input Ngõ vào; tín hiệu vào; nhập vào. INCH Integrated chopper. Bộ ñóng ngắt tích hợp. ỉncr. Increment, số gia; lượhg tăng, ind Inductance, cảm ứng; cuộn cảm. inh Inhibit input. [Tín hiệu] vào bị cản. inf Information. Tin; thông tin. INIC 1. Current-inversion negative-

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

immitance converter. Bộ chuyển ñổi dòng vào thuận-ñộ dẫn âm. 2. Current-inverter negativeimpedance converter. Bộ chuyển ñổi dòng vằo thuận-trở kháng âm. INMARSAT International Maritime Satellite Telecommunications Organization. Tổ chức vệ tinh viễn thông hàng hải quốc tế. INPAOOC International Patent Documentation Center. Trung tâm văn bản sáng chế quốc tế. INTELSAT International Telecommunications Satellite [Organization] [Tổ chức] vệ tinh vipn thông quốc tế. INTERMAG International Conference on Magnetics. Hội nghị quốc tế về từ tin học. INTPT Interrupt. gián ñoạn; ngắt quãng. 10,1/0 Input/ output. Nhập/ xuất I0B Input/ output block Khối, ñơn vị, cụm nhập/ xuất. IOC 1. Input-Qutput controller. Bộ kiểm soát nhập xuất. 2. Integrated optical circuit. Mạch tích hợp quang [mạch IC quang]. IOCS Input/ output-control system. Hệ thống kiểm soát nhập/.xuất. 10R Input/ output register. Thiết bị ghi nhập/xuất. I0T Intraoffice trunks. Các tuyến thông tin nội bộ. IP 1. Information provider. Nguồn cung cấp tin. 2. Internet protocol.

N

IL Insertion loss. Tổn hao do gài ñặt; tổn hao làm nguội. ỉ 3L Isopỉanar integrated injection logic. Mạch logic tích hợp ñẳng hướng phẩng. ỈLD Injection laser diode. Diode [ñiôt] phun lade [laser]. ILF Infralow frequency. Tần số cực thấp. ỊLS Instrument-landing system. Hệ thống phương tiện tiếp ñất [hằng không]. IM Intermodulation. ðiều biến tương hỗ. IMA Invalid memory address. ðịa chỉ nhớ không hoạt ñộng. IMD Intermodulation distortion. Biến

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Văn bản mạng lựới nội bộ. 3. Interrupt priority, ưu tiên gián ñoạn. IPAIntermediate power amplifier. Bộ khuếch ñại công suất tức thời. IPACS Interactive pattern analysis and classification system. Hệ thống phân loại và phân tích sơ ñồ tương táa

ĐẠ O

Ỉ trí.

10

00

B

I IPSP Inhibitory postsyriaptic I potential. Thế hãm [ức chế] khớp vị

TR Ầ

xốp.

N

gián ñoạn/ p h ú t

Ị IPOS Insulation by porous oxidized silicon. Cách ñiện bằng Silic oxy hóa ỉ

NG

f JPI Intelligent peripheral interface. Phân cách tin tức ngoại vi. ị ipm Interruptions per minute, số íàn

IRB Interruption request block. Khối yêu cầu gián ñoạn. IRCCD Infrared charge-coupled device. Thiết bị hồng ngoại ñiện tích ghép. IRCCM Infrared counter-counter measures. ðo ñếm ngược hồng ngoại. 1RCM Infrared counter measures. ðo ñếm hồng ngoại. íRE Institute sensing [metal-oxidesemicondurtor] field-effect transistor. Transistor hiệu ứng trường [linh kiện bán dẫn oxít kim loại] nhạy với tia hồng ngoại. IRIS Infrared interferometer spectrometer. Máy ño quang phổ giao thoa hồng ngoại. ỈRRAD Infrared range and direction detection. Xác ñịnh hướng và khoảng cách bằng hồng ngoại. IRST infrared signal translator. Bộ diễn dịch tín hiệu hồng ngoại. IS 1. Information separator. Bộ phận tách tin. 2. Internal shield. Màn chắn bên trong. 3. Interrupt status [register]. Bộ ghi [ñăng ký] ừạng thái gián ñoạn. 4. Ionospheric scatter. Bộ tán xạ tầng [khí quyển]

TP .Q UY

I, I I I I Ị IỊ I [

NH ƠN

321 - ISA

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

: IPSS International Packet Switched I Service. Dịch vụ chuyển ñổi bó tin I quốc tế. ì IR Individual reception. 1. Thu [nhận] I theo anten riêng. 2. Infrared. Tia I hồng ngoại [tia cực ñỏ]. 3. Ị Innovations representation. Biểu diễn, biểu thị [bằng qui trình cải tiến]. 4. ĩnstrution register, bộ ghi nhận lệnh. 5. Internal resistance. ðiện trồ trong. 6. Interrogatorresponder. Bộ hỏi ñáp. ir Infrared. Tia hồng ngoại. IRAC Interdepartment Radio Advisory Committe. ủy ban tư vấn liên bộ về vô tuyến. iraser Infrared laser. Lade [laser] hồng ngoại tũyến.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

ion hóa. ,

ISA 1. Instruments Society of America. Hiệp hội dụng cụ [thí nghiệm] Mỹ. 2. International Standards Association. Hiệp hội tiêu chuẩn quốc tế. 3. Invalid storage address. ðịa chỉ lưu trữ không hoạt ñộng.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ISAM - 322

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

ỈSTD In-situ testability design. Thiết kế thử nghiệm tại chỗ [tại hiện trường]. IT 1. Information theoty. Lý thuyết tin học. 2. Interdigital transistor Transito liên kĩ thuật. ITA Independent Television Authority, tổ chức vồ tuyến truyền hình ñộc lập. ITC 1. International Telecommunication Convention. Quy ước viễn thông quốc tế. 2. Ionic thermoconductivity. ðộ dẫn nhiệt iọn. ITE Institute of Telecommunications Engineers. Viện ñại học kỹ thuật viễn thông. ITS 1. Insertion test signal. Tín hiệu gài ñặt kiểm nghiệm. 2. International Telecommunications service. Dịch vụ viễn thông quốc tế. ITU international Telecommunications Union. Liên hiệp viễn thông quốc tế. ÍTV Industrial television. Vô tuyến truyền hình công nghiệp. IV 1. Interface vector, vectơ phân cách. 2. ñặc tính volt-amper. IX Interexchange Liên trao ñổi [mạng ñiện thoại liên tỉnh].

J

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

{SAM Index sequential access method. Phương pháp truy nhập chuỗi chỉ danh. ỈSB Independent sideband. Băng biên ñộc lập. ISCAN Inertialess síeerabỉe communication antenna. Ăngten thông tin ñiều khiển không quán tính. ISCTC Inter-Service Components Technical Committee, ủy ban kĩ thuật các cấu kiện dịch vụ liên lạc. ISD International subscriber dialing. Quay số thuê bao quốc tế. ISDN Integrated-servỉce digital network. Mạng lưới kỹ thuật số dịch vụ liên kết. ISEM Improved Standard electronic module. Module [khôi, cụm] ñiện tử tiêu chuẩn cải tiến. ISFET Ion-sensitive field-effect transistor. Transistor hiệu ứng trường nhạy ion. ISI Intersymbol interference, giao thoa liên kí hiệu. ISM Industrial, scientific and medical equipment. Thiết bị y khoa, công nghiệp và khoa học. ISP 1. Indexed sequential processing, xử lí chuỗi chỉ danh. 2. Instruction set processor. Bộ xử lí tập lệnh. 3. Internally striper planar-[structure]. [cấu trúc] dải phầng bên trong. ISSCC International Solid-State Circuit Conference. Hội nghị quốc tế về các mạch trạng thái rắn.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

J 1. Jack, ñầu cắm ñiện. 2. Joint, nối, ñệm. 3. Joule, joule [ñơn vị năng lượng]. 4. Junction, [mặt] tiếp giáp.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

323 - KM ER

ĐẠ O

K

TP .Q UY

NH ƠN

JUGFET Junction-gate field-effect transistor. Transistor hiệu ứng trường-cổng-tiếp xúc [p-n]. JZ Jump on zero. Nhảy về số không.

B

TR Ầ

N

NG

K 1. Kelvin. Kelvin, ñộ K. 2. Key. khóa phím. 3. Klystron, klystron [ñèn hình]. 4. Ký hiệu của cathode [âm cực], k Kilo. kilo. KAR Kodak autopositive resist. Lớp bảo vệ chống tự dương hóa của hãng Kodak. KB Keyboard. Bằn phím. KBS Kilobits pet second, kitobits/ giây. KCPR Kodak carbon photoresist. Iớp bảo vệ cacbon chống ánh sáng của hãng Kodak. KDC Key distribution center. Tấm phân phối phím. KEPROM Keyed-access erasable programmable read-only memory ROM [bộ nhớ chỉ ñọc] bằn phím truy nhập lập trình xóa ñược. KLA Klystron amplifier. Bộ khuếch ñại klystron. KLO Klystron oscillator, bộ dao ñộng, km Kilomega kilomega. KMER Kodak mctal-etch [photo] resist. Lớp kim loại chống ánh sáng của hãng Kodak.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

JC Jump on carry. Bước nhảy trên sóng mang. jc Junction, [mặt] tiếp giáp. JEDEC Joint Electronic Devices Engineering Council, ửy ban tư vấn kỹ thuật các thiết bị ñiện tử. JEIDA Japan Electronic Industry Development Association. Hiệp hội phát triển công nghiệp ñiện tử Nhật Bản. JETEC Joint Electron-Tube Engineering Council, ủy ban thống nhất kỹ thuật ñèn ñiện tử. JFET, j-FET Junction[-gate] íìeldeffect transistor. Transistor hiệu ứng trường mặt tiếp giáp [p-n] cổng. Jl Josephson interferometer, giao thoa kế Josephson. JIRA Japanese Industrial Robot Associỉion. Hiệp hội robot [người máy] công nghiệp Nhật Bản. JJ Josephson junction, [mặt] tiếp giáp Josephson. JL Jamming locator, thiết bị ñịnh vị nhiễu..JM Jump on minus. Nhảy qua âm. JNC Jump on no carĩỳ. Nhảy lên [sóng] không tải. JP Jump positive. Nhảy qua dương. JPE Jump on parity even. Nhảy qua số chẵn. JPO Jump on parity odd. Nhảy qua số lẻ. JSS Joint surveillance system. Hệ thống liên kết theo dõi [không gian]. Jst Jamming station. Trạm nhảy [kích hoạt].

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

KMIMR - 324

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

một tiếp giáp lập trình ánh sáng kíeh hoạt LARAM Line-addressable random access memory RAM. [bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên] có tuyến ñịa chỉ. LAS Light-activated switch. Bộ chuyển mạch [thyristor quang] ánh sáng kích hoạt. LASA Large aperture seismic array. Lưới anten ñịa chấn có ñộ mồ cao. LASCR Light-activated silicon controlled switch rectifier. Bộ chỉnh lưu kiểm soát bằng ánh sáng kích hoạt [photothyristor]. LASCS Light-activated silicon controlled switch, [phototransistor 4 cực] Bộ chuyển mạch idem soát bằng Si ánh sáng linh hoạt. LAVA Linear amplifier for various applications. Bộ khuếch ñại tuyến tính ña dụng. LB Local battery, acqui [pin] tại chỗ [dùng cho ñiện thoại] . LBHCD Lovv-barrier hot carrier diode. ðiốt ngưỡng thấp nền ñế nóng. LC 1. Line of communication. Tuyến thông tin. 2. Liquid crystal. Tinh thể lỏng. 3. Low conductivity. ðộ dẫn ñiện thấp. LCCC Leadless ceramic chip carrier. ðế vi mạch bằng sứ không có ñầu ra. LCD Liquid-crystal display. Màn hình tinh thể lỏng. LCLV Liquid-crystal light vàlve. Van ánh sáng tinh thể lỏng. LCS Large-capacity storage. \Bộ lưu trữ [nhớ] dung lượng lớn.

B

TR Ầ

N

KMNR Kodak micronegative resist. Lớp bảỏ vệ chống vi âm tính của hãng Kodak. KOR Kodak orthoresist. Lớp bảo vệ chống ánh sáng thấy ñược của hãng Kodak. KP Kodak photoresist. Lớp bảo vệ chống ánh sáng của hãng Kodak. KPL Kodak photosensitive lacquer. Lớp dầu nhạy ánh sáng của hãng Kodak. KSR Keyboard send/ receive, bàn phím gởi/ nhận. KTER Kodak thỉn-íĩỉm resist, lớp bảo vệ mằng mỏng của hãng Kodak. KTR Keyboard typing repeator. bằn phím gõ cho bộ lặp.

10

00

L

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

L 1. Lambert. Lambert. 2. Leading edge. Mép dẫn [phía ñầu tín hiệu dạng xung]. 3. Left, phía trái, bên trái. 4. Longitudinal, chiều dọc, dọc theo. 5. ðộ càm ứng, tự cảm. LADS Low-altitude detection system. Hệ thống dò tìm [máy bay] ồ Ồng thấp. LAN Local area network. Mạng lưới khu vực. lànac Lammar [air] navigation [and] anticoỉlision [system]. [Hệ thống] chống va ñập [vằ] dẫn hướng cho máy bay. LAPUT Light-activated programmable unijunction transistor. Transistor

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

LINS Laser inertial navigation system. Hệ thống [ñiều khiển]-dẫn hướng quán tính bằng laser. LIOCS Logical input/ output control system. Hệ thống kiểm soát logic nhập/ xuất. LIS Large interactive surface [device], [thiết bị] bề mặt tương tác lớn. litho Lithography. In thạch, in ñá. LL Loan line, tuyến [ñường dây] tải. LLL Low-level logic. Mạch logic mức thấp. lỉĩl Lumen, lumen [ñơn vị ño cường ñộ sáng]. LNA 1. Logarithmic narrow-band amplifier. Bộ khuếch ñại logarit dải hẹp. 2. Low-noise amplifier. Bộ khuếch ñại nhiễu thấp. LO 1. Local oscillator. Bộ dao ñộng [tạo phách] cục bộ. 2. Low order. Thứ tự [trật tự] thấp. LOC Line of communications. Tuyến thông tin liên lạc. LŨCỈ Logarithmic computing instrument. Dụng cụ vi tính logarit. LOCOS Local oxidation of silicon. Oxy hóa khu vực trên tình thể silic. logaỉier. Logarithmic amplifier. Bộ khuếch ñại logarit. logamp Logarithmic amplifier. Bộ khuếch ñại logarit. LOP Line of position. Tuyến vị trí. LOR Laser optical reflection. Phản xạ quang học laser [lade].

TR Ầ

00

B

LDẸ Long-delayed echo. Tiếng dội bị ừễ kéo dài [từ2 ñến 30 giây]. LDM Linear delta modulation. ðiêu biến delta tuyến tính. LDR 1. Light-dark radio. Tỷ số sángtối [màn hình vô tuyến]. 2. Lightdepehdent resistor. ðiện trd phụ thuộc vào ánh sáng [quang ñiện tử]. LED Light-emitting-diode. quang diode. LEOA Light-emitting-diode array. Lưới diode quang. LEED Low-energy electron diffraction. Nhiễu xạ ñiện tử năng lượng thấp. LEF Light-emitting film. Mằng mỏng phát sáng. LF Low-frequency. Tần số thấp. LFW Low-frequency window, khe [cửa] tần số thấp. Ihcp Left-hand circularly polarized. Phân cực vòng tròn chiều trái. LHP Left-hand plane. Nửa bên trái mặtphẳrig. LHPW Left-handed polarized wave. Sóng phân cực phía trái. Lie Linear integrated circuit. Mạch tích hợp [IC] tuyến tính. LIDAR Light detection and ranging. [Bộ ñịnh vị laser] ñịnh hướng và khoảng cách. LIF Low-insertion-force [connector]. [Bộ nối] lực gài ñặt thấp, lỉm Limit. Giới hạn. LIN Linear integrated network. Mạng tích hợp tuyến tính.

NH ƠN

325 - LOR

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

L-R Hiệu các tín hiệu của hai kênh hệ thông âm thanh stereo. LRC 1. Layout-rule check. Kiểm soát theo sơ ñồ nguyên lý. 2. Longitudinal redundancy check. Kiểm tra không tĩnh ñịnh dọc. LRIM Long-range input monitor. Bộ chỉ thị ngõ vào tầm xa. LRR Long-range radar. Rañar Ồm xa. LS 1. Limit switch. Công tắc giới hạn. 2. Local storage. Bộ nhớ vùng. 3. Loudspeaker. Loa. LSA Limited space-charge accumulation. Trung tâm [tích lũy] giới hạn ñiện tích-thể tích. LSAR Locaỉ storage address register. Bộ ghi ñịa chỉ của bộ nhớ vùng. LSB 1. Least significant bit. Bit [ñơn vị tin] ý nghĩa cuối cùng. 2. Lower sideband. Dải biên thấp. LSD Least significant digit. Chữ sô ý nghĩa cuối cùng. LSG ỉ. Labeỉed semantic graph. ðồ thị ngữ nghĩa. 2. Lower sideband generator. Máy phát dải biên thấp. LSHỈ Large-scale hybrid integration. Sự tích hợp lai mức cao. LSHIC Large-scale hybrid integration circuit. Mạch tích hợp lai mức cao. LSI ỉ . Large-scale integration. Tích hợp mức cao. 2. Mạch tích hợp mức ñộ cao. LSIC Large-scale integration circuit. Mạch tích hợp mức cao. LSICMOS Large-scale integration circuit metaỉ-oxide-semiconductor.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

LỮRAC Long-rang-accuracy radio system. Hệ thống [dẫn hướng bằng] vô tuyến ầm xa chính xác. lo ran Long-range navigation. Dần hướng và kiểm soát tầm xa. LOS Line-of-sight. Thị tuyến, trong tầm nhìn. LOT Laser optical transmission. Truyền dẫn laser [laser] quang học. LP 1. Langmuỉr probe. ðầu dò ngôn ngữ. 2. Linear programming. Sự lập trình tuyến tính. 3. Line printer, thiết bị máy in ngang. 4. Logperiodic. chu kỳ log [chu kỳ ghi]. 5. Long-play[ing]. [Trò] chơi kéo dài. LPC Linear predictive coding. Mã hóa dự báo tuyến tính. LPOA Log-periodic dipole array. Mạng anten lưỡng cực [bộ tạo dao ñộng ñối xứng chu kỳ logic]. LPD^L Low-power diode-transistor micrologic. Vi mạch logic diodetransistor công suất thấp.. LPE Liquid [phase] epitaxy, epitaxy pha lỏng. LPF Low-pass filter. Bộ lọc tần số thấp. LPI Lines per inch, số tuyến/ in. LPRTL Low-power resistor-transistor logic. Mạch logic ñiện trở transistor công suất thấp. IPS Local periodic structure, cấu trúc chu kỳ cục bộ. LR Line relay. Rơle trên tuyến. L+R Tổng các tín hiệu của hai kênh [Hệ thống âm thanh stereo].

NH ƠN

LORAC - 326

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠ O

M

TP .Q UY

LVS Layout-versus-schematic consistency checker. Biểu ñồ kiểm tra sự tương ứng ñịa hình theo sơ ñồ ñiện. Lx Lux. lux [ñơn vị chiếu sáng].

B

TR Ầ

N

NG

M Mega. M, 106 mega... 106 m 1. Meter meter, mét. 2. Milli. Mili... 103 MA Ký hiệu quốc tế cho các trạm vô tuyến [theo dõi ñiều khiển] máy bay. MAACS Multi-address asynchronous communication system. Hệ thống thông tín ña ñịa chỉ không ñồng bộ. MAC 1. Memory access controller. Bộ kiểm soát truy nhập nhớ. 2. Message authentication code. Mã xác ñịnh ñiện tín. MAD Magnetic airborne detector, magnetic anormally detection. Máy dò từ tính ữên máy bay ñể phát hiện dị thường từ tính [phát hiện mỏ, phát hiện tàu ngầm...]. MAOÂ Muỉtipỉe-access discreteaddress system. Hệ thống ñịa chỉ rồi rạc ña truy nhập. mados Magnetic domain storage. Bộ nhớ ñomen từ. madre Magnetic-drum receiving equipment. Thiết bị nhận kiểu trống quay từ tính. MADT Microalloy diffused[-base]. Transistor [ñế] khuếch tán vi hợp kim.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

Linh kiện bán dẫn oxít kim loại mạch tích hợp mức cao. LSI/DRA Large-scale integration/ discretionary routed array. Sự tích hợp mức ñộ cao các thành phần rời rạc. LSM Linear restricted scattering matrix. Ma trận tuyến tính tán xạ bị chặn. LST Laser spot tracker. Bộ dò [theo dấu] ñiểm laser. LSTOR Local storage. Bộ nhớ vùng. LSTTL Lovv-povver Schottky transistor-transistor logic. Mạch logic transistor-transistor Schottky công suất thấp. LTIN Line-type modulation. ðiêu biến kiểu tuyến. LTP Low-temperature phase. Pha nhiệt ñộ thấp. LTU Line terminal unit. ðơn vị ñầu tuyến L3TV Low-light level television, vô tuyến truyền hình mức ánh sáng thấp. LVEXP Low-voltage electronic crosspoint. Giao ñiểm ñiện tử ñiện áp thấp. LVL Layout-versus-layout. Biểu ñồ kiểm tra ñịa hình. LVOR Low-power very highfrequency omnidirectional range. Tầm theo mọi hướng công suất thấp Ồn số cao. LVR Longitudinal video recording; Sự , ghi video theo chiều dọc.

NH ƠN

327 - MADT

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

ña chùm.

DI Ễ

N

ĐÀ N

MBK Multiple-beam klystron. Klystron ña chùm. MBT Metal-base transistor. Transistor nền kim loại. MBWO Microwave blackward-wave oscillator. Bộ ñao ñộng vi ba sóng ngược.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

MC Microcircuit. Vi mạch; vi mạch tích hợp. MCA Multichannel analyzer. Bộ phân tích nhiều kênh; bộ phân tích phổ. MCC Master control center. Trung tâm ñiều hành chính. MCM Monte Carlo method. Phương pháp Monte Carlo. MCU Microprocessor control unit. ðơn vị kiểm soát ví xử lý. MCW Modulated continuous wave. Sóng ñiều biến liên tục. MDAC Multiplying digital-to-analog converter. Bộ ña chuyển sô-tương tự. MDATEC Modified digital adaptive technique for efficient communication. Kỹ thuật tiếp nhận sô' biến ñổi ñể tăng hiệu quả thông tin. MDF Manual direction finder. Bộ dò hàng bán tự ñộng [dùng trên máy bay]T MDR Main storage data register. Bộ ghi dữ kiện cho bộ nhớ chính. MDS 1. Malfunction detection system. Hệ thống thăm dò hoạt ñộng kém. 2. Microprocessor development system. Hệ thống phát triển bộ vi xử lý. 3. Minimum detectable signal. Tín hiệu thấp nhất có thể phát hiện ñược. 4. Minimum , discernible signal. Tín hiệu thấp nhất có thể phân biệt ñược. MEAS Measurement. ðo ñạc MEC Method of equivalent current. Phương pháp dòng ñiện tươiííg ñương.

N

mag Magnetron. Manhêtron. magamp Magnetic amplifier. BỘ khuếch ñại từ tính, maglev Magnetic levitation. Sự nâng [lên] từ tính, magtape Magnetic tape. Băng từ. MAOS Metal-alumina-oxidesemiconductor. Linh kiện bán ñẫn kim loại-nhôm-oxit. MAP 1. Modular acoustic processor. Bộ xử lý cụm âm thanh. 2. Modular avionics packaging. Bố thông tin [thiết bị] hàng không. MAS Metal-alumina-semiconductor. Linh kiện bán dẫn kim loại-nhôm. MAT 1. Memory address test. Kiểm nghiệm bộ nhớ ñịa chỉ. 2. Microalloy transistor. Transistor vi hợp kim. MATV Master antenna television, vô tuyến truyền hình [cáp] với anten chính. mavar Modulating amplifier by variable reactance. Bộ khuếch ñại ñiêu biến bằng trở kháng biến dổi [biến trồ]. MB Modular block. Khối modular, khôi chức năng. MBA Multiple-beam antenna, ànten

NH ƠN

mag - 328

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

329 - MIP :• ĩ

A

10

-L

TO ÁN

ĐÀ N

I Iì

NG

N

TR Ầ B

00

MEMA Microelectronic-modular assembly. Khối cụm [lắp ghép] modul-vi ñiện tử. MES Mobile earth station. Trạm di ñộng mặt ñất. MESFET Metal-Schottky gate fieldeffect transistor. Transistor hiệu ứng trường cổng kim loại Schottky. MET Mesh-emitter transistor. Transistor cực phát [dạng] lưới. METL Multiemitter transistor logic mạch logic transistor nhiều cực phát. MEW 1. Method of edge waves, phương pháp sóng hạn biên. 2. Microwave early warning, báo ñộng sớm bằng vi ba. 3. Missile electronic warfare, vũ khí tên lửa trong chiến tranh ñiện tử. MF 1. Matched filter, bộ lọc liên kết. 2. Medium frequency, tần số trang

Í-

ĐẠ O

! Ị Ị 1 1 I MEG Mulỉipactor[ing] electron gun. Súng [ống] nhân ñiện tử. meg Megohm Merom, Mom. megohm = 106ohm.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

MIPS - 330

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

MMAR Main memory address register, bộ ghi ñịa chỉ của bộ nhớ chính. mmf Magnetomotive force, từ ñộng lực [lực từ ñộng]. MMR Main memory register, bộ ghi của bộ nhớ chính. MMSE Minimum-mean-square error, sai số bậc hai trung bình tối thiểu [cực tiểu]. MUM Memory-management unit, ñem vị bộ nhớ ñiều hành. MMW Millimeter waves, sóng milimet. MNỮS Metaỉ-nitride-oxidesemỉconducỉor. cấu trúc: kim loại— nitride-oxit-linh kiện bán dẫn. MNOST Metal-nitride-oxidesemiconductor transistor, transistor có cấu trúc kim loại-niừide-oxit-linh kiện bán dẫn. MNS Metaỉ-niíride-semiconductor. cấu trúc: kim loại—nitride—linh kiện bán dẫn. MNSFET Metal-[siIicon-]nitridesemiconductor field-effect ữansistor. cấu trúc: kim loại—[silicon]nitride-bán dẫn transistor hiệu ứng trường. MO Master oscillator, bộ dao ñộng chính. ỈVIQCVO Metal-organic chemical vapor deposition, chất lắng từ hơi của chất hữu cơ kim loại, MOD Modulator, bộ ñiều biến.

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

MIPS Metal-insulator-piezoelectric semiconductor, cấu trúc: kim loạicách ñiện-bán dẫn áp ñiện. MIS 1. Management information system, hệ quản lý tín học. 2. Metalinsulator-semiconductor. cấu trúc: kim loại-cách ñiện-linh kiện bán dẫn. 3. Military information system, hệ thống tập tin quân sự. MISAR Microprocessor sensing and automatic regulation, bộ vi xử lý nhạy cảm và ñiều chỉnh tự ñộng. MISFET Metal-insulatorsemiconductor field-effect transistor, transistor hiệu ứng trường kim loại cách ñiện-bán dẫn. MISIS Metal-insulatorsemiconñuctor-insulatorsemiconductor. cấu trúc: kim loại— cách ñiện-bán dẫn-cách ñiện-bán dẫn. MLA Microstrip linear antena. anten tuyến tính vi dải. MLC Magnetic-lens-collector. cực góp thấu kính từ tính [nam châm]. MLE Maximum likelihood estimate, ñánh giá [bằng phương pháp] xác suất cực ñại. MLS Microwave landing system, hệ thống vi ba tiếp ñất [hạ cánh máy bay]. MỄVI Megamega Tera. megamega... 10 .

DI Ễ

N

MMA Microeỉectronic-modular assembly, khối module vi ñiện tử.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

TP .Q UY

ĐẠ O

NG

N

10

demodulation, sự ñiều biến/ khử ñiều biến. modem Modulator-demodulator. bộ ñiều biến/ bộ khử ñiêu biến. MOH Ký hiệu quốc tế của các trạm khí tượng-thủy văn di ñộng, mol Molecular weight, ừọng lượng phân tử [phân tử lượng]. MOM Metaỉ-oxide-metaỉ. cấu trúc: kim loại-oxit-kim loại, mopa Master oscillator-power amplifier, bộ khuếch ñại dao ñộng công suất chính. MOPS Magnetooptic-photoconductỉve sandwich, cấu trúc nhiều lớp: quang từ tính-quang dẫn. MOS 1. Metaỉ-oxíde semiconductor, linh kiện bán dẫn oxit-kim loại. 2. Metal-oxide-silicon cấu trúc kim loại-oxit-siỉic. MOSbip Metal-oxide-semiconductor and bipolar [technology], [công nghệ] transistor lưỡng cực vầ linh kiện bán dẫn kim loại-oxit. MOSC Metaí-oxide-semiconductor capacitor, tụ ñiện với cấu trúc kim loạỉ-oxit-bán dẫn. MOS EAROM Metal-oxidesemiconductor electricalỉỵ-alterable read-only memory bộ nhớ chỉ ñọc [ROM] biên ñổi ñiện tử với câu trúc kim loại-oxit-bán dẫn. M0SFET Mctal-oxide-semiconñuctor ficld-effect transistor, transistor hiệu ứng trường [với cấu trúc] kim loại— oxit-bán dẫn.

MOSIC Metal-oxide-semiconducíor integrated circuit, mạch tích hợp [cấu trúc] kim loại-oxit-bán dẫn. MOSLSIC Metal-oxỉde-semỉconductor large-scale integration circuit, mạch tích hợp mức cao [với cấu trúc] kim loại oxit-bán dẫn. MOST Metal-oxide-semiconductor transistor, transistor [vởi cấu trúc] kim loại-oxit-bán dẫn. MOST Metal-oxide-semiconductor transistor logic, mạch logic transistor [với cấu trúc] kim loại-oxit-bán dẫn. MOV Memory-to-memory move instruction, lệnh hoạt ñộng từ bộ nhớ qua bộ nhớ. MP 1. Mean power, công suất trung bình. 2. Membrane potentỉaỉ. [ñiện] thế màng. M-PCM-IM[PS] Multilevel pulse code modulation, intensity modulated [pulse source], [nguồn xung] ñiều biến cường ñộ, ñiều biến mã xung ña cấp. M-PCM-PM[PS] Multilevel pulse code modulation, polarization modulated [pulse source], [nguồn xung] ñiêu biến phân cực, ñiêu biến mã xung ña cấp. MPD Magneíoplasmadynamics. [tạo dòng ñiện] bằng plasma chuyển ñộng qua từ trường. IV!pp Massively parallel processor, bộ xử lý vận hằnh song song. M-PSK Multilevel phase-shift keying, phát tín hiệu chuyển dịch pha ña cấp.

TR Ầ

Modulation/

B

demod

00

mod/

NH ƠN

331 - M -PSK

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Medium-scale

integration

NH ƠN

MSIC

Circuit, mạch tích hợp mức trung.

TP .Q UY

MSK Minimum shift keying, phát tín hiệu bằng ñộ dịch chuyển pha cưc tiểu. ị j ] j '1 ; j I I I I I I I I I I I

M ĩ M agn etic tap e, băng từ.

I

MTBE Mean time between errors. thời gian trung bình giữa các sai số, MTBF Mean time between failures, thời gian trung bình giữa các sai hỏng. . MTBH Mass-transport buried heterostructure. cấu trúc không ñồng nhất ẩn, do chuyển dịch khối.

I

ĐẠ O

MSM 1. Metal-semiconductor-metal. cấu trúc: kim loại-bán dẫn-kim loại, 2. Microwave switch matrix, ma trận chuyển mạch vi ba. MSMV Monostabỉe multivibrator, bộ ñạ hài [ổn ñịnh ñơn] . MSS Multispectral scannèr subsystem, vi hệ quét ña phổ. MSSÍ[C] Motorola subsystem integrated circuit, mạch tích hợp vi hệ [của hãng] Motorola. MSSW Magnetostatic surface wave. sóng mặt từ tính tĩnh. MSTOR Main storage, bộ lưu ■trữ chính. MSVC Mass storage volume control. kiểm soát dung lượng lưu trữ khối. MSW Magnetostaíic wave, sóng từ tính tĩnh.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

N

MPU Microprocessor unit, ñơn vị vi xử lý. MPX 1. Multiplex, ña liên kết [thông tin]; hợp nhất [tín hiệu]. 2. Multiplexer, bộ [thiết bị] nhân [thông tin]. MR Magnetoresistor, linh kiện từ trở. MRAS Model reference adaptive system, hệ thống tiếp nhận theo mẫu chuẩn. MRIR Medium-resolution infrared radiometer, thiết bị ño bức xạ hồng ngoại phân hủy trung bình. MRNS Maritime radionavigation service, dịch vụ hướng dẫn [bằng vô tuyến] cho hàng hải. MRNSS Maritime radionavigation satellite Service, dịch vụ hướng dẫn hàng hải nhờ hệ thống vệ tinh. MS 1. Main storage, bộ lưu trữ chính. 2. Mass spectroscopy, quang phổ kế kiểu khôi. 3. Ký hiệu quốíc tế của các trạm vô tuyến hàng hải. MSB Most significant bit. bít [ñơn vị tin học] ý nghĩa cực ñại. MSG Microstrip coupler thiết bị ghép nốỉ vi dải [tuyến tần scí không ñôi xứng]. MSF 1. Mass storage facility, bộ lưu trữ kiểu khối. 2. Matched spatial filter, bộ lọc không gian liên kết. MSG/ WTG Message waiting, chờ thông tin [ñiện tín]. MSI Medium-scale integration. 1, Tể hợp mức trung bình. 2. Mạch tích hợp mức trung bình.

NG

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

] j ị í:

M TC M em ory test com puter, m áy vi 'Ị t ín h k iể m tr a b ộ n h ớ .

M TD M oving-target detector, m áy dò [phát hiện] mục tiêu di ñộng.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

J

I

I 1

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

333 - N A ECO N

NH ƠN

MUT Module under test, module ñang

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

kiểm nghiệm. Mux, mux 1. Multiplex, nhân, bội. 2. Multiplexer, thiết bị nhân, bội. MVS Multiprogramming with virtual storage, ña lập trình với bộ lưu trữ giả. MVT Multiprogramming with variable tasks, ña lập trình với các nhiệm vụ thay ñổi. MVTL Motorola variable-threshold logic, mạch logic ngưỡng biến ñổi [cua hãng] Motorola. MW Microwave, vi sóng, vi ba. MX Maxwell, maxwell [ñơn vị từ tính]. M-Z Mach-Zehnder interferometer, giao thoa kế Mach-Zehnder. ịi Micro, 10'6. micro 10"6. |J.LC Micrologic circuits, vi mạch logic. ỊiP Microprocessor, bộ vi xử lý. |iQ Microohm. microohm: ro-6 ohms.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

MTF Modulation transfer function. chức năng [hằm số] dịch chuyển biến ñiệu. MTI 1. Moving-target indication, sự chỉ thị mục tiêu di ñộng. 2. Movingtarget indicator, máy chỉ thị mục tiêu di ñộng. MTL Merged transistor logic, mạch logic transistor kích thích kết hợp. MTM Module test mode, chê ñộ thử nghiệm module. MTR Missile-track radar, raña theo dõi têìi lửa. MTSO Mobile telephone switching office, tổng ñài ñiện thoại di ñộng. MTTF Meantime to failure, thời gian trung bình xảy ra hư hỏng. MTTFF Mean tim e to first failure, thời gian trúng bình xảy ra hư hỏng ñầu tiên. MTTR Mean time to repair, thời gian trung bình ñể sửa chữa. MTU Magnetic tape unit, cấu trúc băng từ. MTWP Multiplier traveling-wave phototube, ñèn ống quang học nhân sóng chạy. MU Measurement unit, ñơn vị ño; dung cụ, thiết bị ño. mubỉs Multiple-beam interval scanner, máy quét theo khoảng ña cnùm tía. MUCH FET Multichannel field-effect transistor, transisto hiệu ứng trường nhiều kênh. MUF Maximum usable frequency, tần số sử dụng tối ña.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

N

N Newton, newton [ñơn vị lực], n Nano, nano...: ỊO'9. NA Numerical aperture, ñộ mở số. NAB National Association of Broadcasters, hiệp hội quốc gia các ñai phát thanh truyền hình [Mỹ]. NACE National Advisory Committee ,; for Electronics, ủy ban quốc gia tư , vấn về ñiện tử. NAECON National Aerospace Electronics Conference* hội nghị

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

MARTS - 334

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

NBDL Narrow-band data line, tuyến [kênh] dữ liệu dải [Ồn số] hẹp. NBFM Narrow-band frequency modulation, ñiều biến tần số dải hẹp. I NBS National Bureau of Standards. Ị văn phòng tiêu chuẩn quốc gia [Mỹ]. I NC 1. Network controller, thiết bị ị [nhân viên] kiểm soát mạng [ñiện I thoại]. 2. Neutralization capacitor. I tụ ñiện trung hòa [cho liên kết I ngược]. 3. No connection, không liên I kết. 4. Nonlinear capacitance, dung ỉ trở phi tuyến. 5. Normally closed. I thường ñóng. 6. Numerical control, kiểm soát số. NNC 1. National Computing Center, j trung tâm vi tính quốc gia. 2. 1 Normally closed contact, công tắc I thường ñóng. ị NCFSK Noncoherent frequency-shift

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

quốc gia về ñiện tử học không gianvũ trụ. NARTB National Association of Radio and Television Broadcasters, hiệp hội quốc gia của các ñài vô tuyến [phát thanh-truyền hình]. [Mỹ]. NASA National Aeronautics and Space Administration, tổ chức ñiêu hành quốc gia về hàng không và vũ trụ [Mỹ]. NASCOÌví NASA [World-Wide] Communication [network], [mạng] thông tin [toàn cầu] của NASA. NATCOM National Communication Symposium, hội thảo quốc gia về thông tin liên lạc. NAVAỈDS Navigational aids, thiết bị ñiều khiển-hướng dẫn [hàng khônghàng hải]. NAVAR Navigation [air] radar, raña ñiều khiển-hướng dẫn không lưu. NAVCOMMSYS Nayal communications system, hệ thống thông tin hải quân. NAVRADSTA Naval rad io station. trạm vô tuyến hải quân. NAVSTAR Navigation satellite providing time and range, vệ tinh hướng dẫn toàn cầu về thời gian và vị trí tọa ñộ. NB 1. Narrow-band. dải [tần số] hẹp. 2. Necessary bandwidth, ñộ rộng cần thiết của dải tằn số. 3. No bias, không phân cực. NBC National Broadcasting company. công ty phát thanh [truyền hình] quốc gia [Mỹ].

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

keying, phát tín hiệu dịch chuyển tằn Ị

số không liên kết. NCP Network control program. : chương trình ñiều khiển mạng. NCS 1. Naval communications j|. station, trạm thông tũì hải quân. 2. I • Naval communications system, hệ-.lĩ thống thông tin hải quân. NCTA National Cable television ị Association, hiệp hội quốc gia về 11 truyền hình cáp. If ND 1. Neutral-density [filter], [bộ lọc] ị trung tính [không lựa chọn]. 2. No 11 detect, không phát hiện ñược. 3. « Nondelay. không trễ, ñúng, ñồng bộ. II NDA Negative dielectric anisotropy. 9 dị hướng ñiện môi âm tính. »

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

335 - NIV

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

NEP Noise-equivalent power, công suất nhiễu âm [tiếng ồn] , tương ñương. NEP Ằ Noise-equivalent power. Công suất nhiễu âm [tiếng ồn] tương ñương theo bước sóng Ằ. NET Noise-equivalent temperature, nhiệt ñộ nhiễu âm [tiếng ồn] tương ñương. NET network, mạng lưới. NF Noise factor. Hệ số nhiễu âm. NFB Negative feedback. Hồi tiếp ngược [âm tính]. NFM Narrow-band frequency modulation. ðiêu chế Ồn số dải hẹp. NFS Network file system. Hệ thống mạng tập tin. NG Navigation and guidance. ðiều khiển và hướng dẫn [lưu thông hằng không, hàng hải]. NGT Noise[-generator] tube. ðèn ống nhiễu âm. NI Noninductỉve. Không cảm ứng. NIN National information network. Mạng tin học quốc gia. NIPO Negative input, positive output, ngõ vào âm tính, ngõ ra dương tính. NIPS National information processing system. Hệ thống xử lý tin học quốic gia. NIR Near infrared. Vùng tiếp giáp hồng ngoại. NIT Neon indicator tube. ðèn ống neon chỉ thị. NIV No inspection verification. Kiểm tra không thử nghiệm.

10

A

NDB Nondirectional beacon, ñịnh vị vô hướng. NDC Negative differential conductivity, ñộ dẫn ñiện vi sai âm tính. NDF Nonlinear distortion factor, hệ số méo phi tuyến. NDL Network description language. ngôn ngữ ghi sơ ñồ mạng. NDM Negative differential mobility, ñộ dịch chuyển vi sai âm tính. NDPS National Data Processing Service, dịch vụ xử lý dữ liệu quốc gia. NDRO Nondestructive readout. ðọc [lây] số liệú không phá hủy. NDS 1. Navigation development satellite. Vệ tinh triển khai hướng dẫn lưu thông [hàng không-hàng hải]. 2. Nominal detectable signal, tín hiệu danh ñịnh có thể phát hiện ñược. NDT Nondestructive test, thử nghiệm không phá hủy. NEA Negative electron affinity. Ái lực ñiện trở âm. NEDA National Electronics Distributors Association. Hiệp hội quốc gia các nhằ cung ứng ñiện tử [Mỹ]. NEIL Neon indicating light. ðèn chỉ thị [dùng khí] Neon. NEL 1, Naval electronics laboratoty. Phòng thí nghiệm ñiện tử hải quân. 2. Neon light, ñèn neon.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NOC Normally open contact. Công tắc thường mở. NODE Noise diode. ðiôt nhiễu âm. nomag Nonmagnetic. Không từ tính, nomen Nomenclature. Chỉ danh, hệ thống chỉ danh. NOP No operation. Không làm việc; [trạng thái] không vận hằnh. NOT, not number of turns. Sô vòng, số vòng [dầy]. NP Number of primary turns, số vòng [dây] [cuộn] sơ cấp. NP Neper, nepe. logarit tự nhiên. NPR Noise power ratio. Tỷ số công suất nhiễu âm [ñiện thoại nhiều kênh]. N-PSK N-phases pulse-shift keying. Phát tín hiệu dịch chuyển xtìng theo pha N. NQR Nuclear quadrupoỉe resonance. Cộng hưởng hạt nhân bốn cực tính, NR 1. Navigational radar. Raña hướng dẫn không lưu. 2. Negative resistance, ñiện trở âm. 3. Noỉse reduction, giảm, khử nhiễu âm. 4. Nonlinear resistance, ñiện ừồ phi tuyến. 5. Nonreactive. không tương tác. 6. Nonreversible. Không thuận , nghịch. NRAO National Radio Astronomical Observatory. ðài quan sát thiên văn vô tuyến quốc gia. NRO 1. Naval radio direction finder. Bộ dò. tìm hướng vô tuyến hảỉ quân. 2. Negatỉve-resistance diode. ðiôt ñiện trồ âm; ñiôi ñường hầm.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

N

NL Noise limiter. Bộ [thiết bị] hạn chế nhiễu âm. NLC Nonlinear capacitor. Tụ ñiện phi tuyến.. NLCSE Nonlinear charge-storage element. Thành phần ñiện tích-híu trữ phi tuyến. NU 1. Nonlinear interpolating. Sự bổ sung phi tuyến. 2. Nonlinear interpolator, thiết bị bổ sung phi tuyến. NLP Non-linear programming. Lập trình phi tuyên. NLR 1. Nonlinear resistance. ðiện trở [biến ñổi] phi tuyến. 2. Nonlinear resistor, linh kiện ñiện trở phi tuyến. NLS Nonlinear system. Hệ thống phi tuyến. NLT Noise íimiter. Bộ [thiết bị] hạn chế tiếng ồn [nhiễu âm]. NM 1. Noise meter. ðồng hồ ño nhiễu âm. 2. No message, không có tín hiệu, NMQS n-ehannei metal-oxidesemiconductor. Linh kiện bán dẫnoxìt-kim loại kiểu n. NMR Nuclear magnetic resonance. Sự cộng hưồng từ-hạt nhân. NMRB Normal-mode rejection radio. Tỷ số loại bỏ kiểu tiêu chuẩn. NMRS National mobile radio service. Dịch vụ quốc gia về liên ỉạc vô tuyến di ñộng. « NN Nearest neighbor [classifier], [bộ phân loại] kế cận. NO Normally open. Thường mồ.

NH ƠN

NL - 336

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

0, 0 1. Oscillator. Bộ dao ñộng. 2. Output, ngõ ra, cửa ra, xuất. 3. Oxide-Coated. lớp phủ bảo vệ bằng oxit. OA 1. Omnirange antena. anten ñã hướng. 2. Operational amplifier. Bộ khuếch ñại vận hành. OALM Optically addressed light modulator. Bộ ñiêu biến ánh sáng theo ñịa chỉ quang học. 0A0 Orbiting astronomical observatory. ðài quan sát thiên văn trên quỹ ñạo [vệ tinh]. OB 1. Occupied bandwidth. Bề rộng dải tằn số ñang làm việc. 2. Output buffer. Bộ giảm rung ñộng ngõ ra. 3. Outside broadcast ðài phát phía ngoài. OBE Ouỉ-of-band emission, bức xạ ngoài dải làn sô". QBI Omnibearing indicator. Bộ chỉ thị ña hướng. 0B0 Output backoff. Tổn hao ngõ ra. DBS 1. Omnibearing selector, bộ lựa chọn mọi hưống. 2. ðiện tín khí tượng [ký hiệu quốc tế], oc Open circuit, mạch hở, vòng hở. o c c Open-circuit characteristic. ðặc tíniìmạchhồ. OCR Optical character recognition. Công nhận [thừa nhận] ký hiệu quang học. ọct 1. Octal. Bậc tám, tám. 2. Octave, quãng tám.

B

00

NRE 1. Negative-resistance effect. Hiệu ứng ñiện trồ âm. 2. Negatìveresistance element. Thành phần [phần tử] ñiện trở âm.. NRS 1. National radio station. Trạm vô tuyến quốc gia. 2. Naval radio station, trạm vô tuyến hải quân. 3. Noise-reduction system, hệ thống khử nhiễu âm. NBZ Nonretum-to-zero. Không trồ về [quay vê] số không. NHZI Nonretum-to-zero inverted. không ñảo ngược, không quay về số không. NS Number of secondary turns, số lượng vòng dây cuộn sơ cấp. NSC Noise suppression circuit. Mạch triệt [khử] nhiễu âm. NSGN Noise generator, máy phát nhiễu âm. MSP Network services protocol, văn bản dịch vụ mạng IướL NSR Noỉse-to-signal radio. Tỷ số nhiễu âm-tín hiệu. NSRDS National standard Reference Data System. Hệ thống dữ liệu qui chiếu quốc gia [Mỹ]. NTC Negative temperature coefficient Hệ số nhiệt ñộ âm. NTL Nonuniform transmission line. Tuyến thông tin không ñồng nhất NTSC National Television System Committee, ủy ban quốc gia về hệ thống truyền hình [Mỹ]. NUTL Nonuniform transmission line. Tuyến thông tín không ñồng nhất

NH ƠN

337 - oct

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

OMS 1. Optoelectronic multiplex switch, chuyển mạch ña năng quang' ñiện tử. 2. Ovonic memory switch, chuyển mạch bộ nhớ Ovon. OMT Orthomode transducer, bộ ^chuyển ñổi tách thích chuẩn, op Operator, bộ [người] vận hành. OPA Optoelectronic pulse amplifier. bộ khuếch ñại xung quang ñiện, op amp operational amplifier, bộ khuểch ñại vận hành. Op Cd operation code, mã vận hành; hệ thông các lệnh [ñiều hành], opcom optical communication, thông tin liên lạc quang học. OPDÃR Optical detection and ranging, sự dò hướng và khoảng cách bằng quang học. OPDARSOptical detection and ranging system. Hệ thông dò hướng và khoảng cách bằng quang học. OPM Operations per minute, số lượng thao tác/ phút. OPND Operand. Lệnh ñiều hành. 0P0 Optical parametric oscillator. Bộ dao ñộng tham số quang học. opt 1. Optics, quang học. 2. Optimum. Tôi ưu. opto Optoelectronics. ðiện tử quang học. OR 1. Omnidirectional radio range, tần số tuyến ña hướng. 2. Operating range, tầm thao tác [vận hằnh]. 3. Ordering register, bộ ghi các lệnh. 4. Overall resistance, ñiện trở toàn phần. 5. Overload relay, rơle quá tải.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

ODE Orientation-dependent etc. in [khắc] ñịnh hướng bằng ăn mòn axit. ODFT Odd discrete Fourier transform. Chuyển ñổi Fourier rời rạc lẻ. 02DFT Odd-time odd-frequency discrete Fourier transform. Chuyển ñổi Fourier rdi rạc tần số lẻ, thời gian lẻ. ODHT Optical discrete Hilbert transformer, biến ñổi tối ưu Hilbert rời rạc. ODL Optical delay line, tuyến trễ quang học. ODR Omnidirectional range. Tầm ña hướng. OG Output generator, máy phát ngõ ra. OGW Optical guided wave, sóng quang học ñược ñẫn. OHW Output highway, theo dấu ngõ ra bằng cách phát tin rời rạc. ŨIRT International Radio and Television Organisation, tổ chức quốc tế về vô tuyến và truyền hình. ŨL 1. On-iine. trên tuyến. 2. Open loop, vòng hở, hệ thống hở. 3. Overhead line, tuyến không -gian. 4. Overload, quá tải. OLCA On-line circuit analysis, phân tích mạch trên tuyến. OLTF Open-loop transfer function, hàm [chức năng] biến ñổi vòng hồ. OMNITENNA Omnirange antenna, anten ña hướng. OMR Optical mark recognition, xác nhận dấu hiệu quang học.

NH ƠN

O D E - 338

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

p 1. Permeance. ðộ từ dẫn. 2. Primary. Sơ cấp: [cuộn dây sơ cấp], p 1. Picopico 2. Plate. Tấm phẳng [dương cực]. 3. power, công suất. PA 1. Paging amplifier. Bộ khuếch ñại một phía. 2. Parametric amplifier. Bộ khuếch ñại tham số. Pa Pascal, ñơn vị áp lực IN/ lm 2. PABX Private automatic branch exchange. Trao ñổi theo nhánh tự ñộng riềng. PAG Partitioned adaptive control. Kiểm soát tiếp nhận phân chia. PADT Post-alloy-diffused transistor. Transistor lớp nền khuếch tán. PAL 1. Phase Alternation Line. Tuyến biến ñổi pha [hệ Pal vô tuyến truyền hình màu]. 2. Programmable array logic. Sơ ñồ mạng logic lập trình. PAM 1. Personal applications manager, quản lí các chương trình theo máy vi tính cá nhân. 2. Phone activities manager, quản lí các hoạt ñộng bằng ñiện thoại. PANAR Panoramic radar. Rada toàn cảnh. PAO Pulsed avalanche [diode] oscillator. Bộ dao ñộng [bằng diode] thác lũ ñược xung hóa. PAR Precision approach radar. Raña hạ cánh chính xác. paramp Parametric amplifier. Bộ khuếch ñại tham số.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

ORB Omnidirectional radio beacon. ñịnh vị vô tuyến ña hướng. ORR 1. Omnidirectional radio range, tầng vô tuyến ña hướng. 2. Orbital rendez-vous radar, raña bảo ñảm tiếp xúc trên quỹ ñạo [vệ tinh]. ÓRRT Operational readiness and reliability test, kiểm nghiệm ñộ tin cậy và ñộ sẵn sàng thao tác [vận hành]. OS Operating system, operational system. Hệ thống vận hành, hệ thống thao tác. QSA Overall system attenuation, sự suy giảm toằn phần trong hệ thống, osc 1. Oscillation, sự dao ñộng. 2. Oscillator, bộ dao ñộng. 3. Oscillograph, ñồ thị dao ñộng. 4. Oscilloscope, dao ñộng ký, máy ghi dao ñộng. OT Overlay transistor, transistor nhiều lớp [transistor nhiều cực phát]. OtbT Object-to-be-tested. Vật thể ñược kiểm nghiệm. OTF Optical transfer function. Hàm [chức năng] chuyển ñổi quang học. OTH Over-the-horizon. Phía ừên ñường chân trới. out Output, cửa ra, ngõ ra. ovỉld Overhead, không gian, khí quyển phía trên. ovld Overload, quá tải. QWOvervoltage, ñiện áp quá cao. 0X1M Oxide-isolaíed monolith IC. [vi mạch tuyến tính] oxit cô lập.

NH ƠN

339 - paramp

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

card machine. Máy [vi tính] số dùng băng ñục lỗ. PCM-IM[PS] Pulse -code modulation, intensity modulated [pulse source]. [Nguồn xung] ñiều biến mạch theo mã xung. P2C-M0S Double-polysilicon complementary metal-oxidesemiconducíor. Linh kiện bán dẫn oxit kim loại bù có lớp thép silic ña tinh thể. PCM-PM [PS] Pulse code modulation, polarization modulated [pulse source]. [Nguồn xung] phân cực ñiều biến theo mã xung. PCP Primary control program, chương trình kiểm soát sơ cấp. PCS Print contrast signal. Tín hiệu in tương phản. PCT Photon-coupled transistor. Transistor ghép-quang tử [photon]. PD 1. Passive detection. Sự dò tìm [ñịnh vị] thụ ñộng. 2. Photodiode. Diode quang. 3. Potential difference. Chênh lệch ñiện thế [ñiện áp], pd Pulse duration. ðộ dài xung. PDA 1. Post deflection acceleration. Sự gia tốc cuối cùng. 2. Pulse distribution amplifier. Bộ khuếch ñại phân bổ xung. PDBM Pulse-delay binary modulation. Biến ñiệu kép xung ừễ. PDC Parallel data controller. Bộ kiểm soát dữ liệu song song. PDDL Perpendicular diffraction delay line. Tuyến trễ nhiễu xạ vuông góc.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

N

PAWS Phased-array warning system. Hệ thống dao ñộng bằng mạng lưới antenpha. PAX Private automatic exchange. Trao ñổi ñiện thoại tự ñộng riêng. PBF Permalloy-bar file. Tập tin trên thanh hợp kim. permalloy. PBS Public Broadcasting Service. Dịch vụ phát thanh [truyền hình] công cộng [Mỹ]. PBX Private branch exchange. Trao ñổi ñiện thoại theo nhánh riêng. PC 1. Parity control. Kiểm soát cân bằng. 2. Peripheral controller. Bộ kiểm soát ngoại vi. 3. Personal computer. Máy vi tính cá nhân. 4. Photochromic. quang sắc [mằu]. 5. Printed circuit. Mạch in. 6. Program counter, ñiều hành chương trình. PCB Printed circuit board, [cụm] bảng mạch in. PCCD Polysilicon charge-coupled device. Thiết bị ñiện tích ghép nhiều lớp Silic. PCD 1. Pỉasma-coupled [semiconductor] device. Linh kiện [bán dẫn] plasma ghép. 2. Pulse-code dialing, quay số theo mã xung. PCI 1. Proton-coupled isolator. Bộ cô lập ghép photon [quang tử]. 2. Polycrystal isolation. Sự cách ñiện ña tinh thể. PCL Parallel communication link. Chuỗi thông tin song song. PCM 1. Pulse-code modulation. Sự ñiều biến theo mã xung* 2. Punched

NH ƠN

PAWS - 340

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

341 - PLO

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

PIA Peripheral interface adapter. Bộ tiếp nhậrì phân cách ngoại vi. PIE Priority interrupt encoder. Bộ mã hóa gián ñoạn suy cấp. PIM Pulse interval modulation. ðiêu biến khoảng xung. PINO Positive input, negative output. Ngõ vào dương, ngõ ra âm. P10 Parallel input/ output, thiết bị ngõ vào/ ngõ ra song song. PIP Programmed ^interconnection pattern. Sơ ñồ liên kết Ịập trình. PIPLS1C Programmed interconnection pattern large-scale integration circuit. Mạch tích hợp công suất lớn với sơ ñồ liên kết lập trình. PIU Peripheral interface unit. ðơn vị phân cách ngoại vi. PIV Peak inverse voltage. ðiện áp ñỉnh ngược. PL 1. Party line. Tuyến [ñiện thoại] nhóm ñơn. 2. Processing loss. Tổn hao do xử lí. 3. Kí hiệu quốc tế về các trạm xác ñịnh theo vô tuyến. PLA Programmable logic array. Lưới mạch logic lập trình ñược. PLD 1. Phase-ỉocked demodulator. Bộ khử biến ñiệu khóa pha. 2. Pulseỉength discriminator. Bộ tạo xung dạng vành khăn theo bước xung. PLI Piecewise-linear interpolator. Bộ liên cực tuyến tính. PLL Phase-locked loop. Vòng pha khóa. PLO Phase -locked oscillator. Bộ dao ñộng pha khóa.

TR Ầ

00

B

PDM Pulse-duration modullation. ðiều biến ñộ dài xung. 4PDT Four-pole double-throw. Câu dao kép 4 cực. PE 1. Paraelectric. Thuận ñiện. 2. Photoelectric. Quang ñiện. PEA Positive electron affinity. Ái lực ñiện tử dương. PEC 1. Packaged electronic circuit. Mạch ñiện tử bó, gói [thông tín]. 2. Photo electric cell. Tế bào quang ñiện. PED Proton-enhanced diffusion. Khuếch tán ñược tăng cường bằng photon. PEF Predỉctỉon-error filter. Bộ lọc dự ñoáii sai sót. pel Picture element. Thằnh phần tạo hình ảnh. PEM Photoelectromagnetic. Quang ñiện từ. PEP Peak envelope power, công suất ñỉnh bao. PF 1. Parity formation. Tạo hình cân bằng. 2. Pulse former. Bộ tạo xung. PFC Phase-frequency characteristic. ðặc tính lần số pha. PFD Power flux density. Mật ñộ dòng năng lượng. PFM Pulse-frequency modulation. ðiều biến tằn số-xung. PFN Pulse-forming network. Mạng lưới tạo xung. PG 1. Power gain. ðộ tăng công suất [ñộ lợi công suất]. 2. Processing gain. Tăng cựờng xử lí [tín hiệu], ph Telephone. Máy, thiết bị ñiện thoại.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

PM - 342

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

Programmed peripheral interface. Mặt phần cách ngoại vi lập trình. PPM 1. Peak program meter. ðồng hồ ño cực ñại mức phát sóng. 2. Puỉse-positỉon modulation. ðiêu biến pha vị trí. ppp Peak pulse power. Công suất cực ñại. PPPỈ Precision plan-position indicator. Bộ chỉ thị chính xác vị trí phẩng. pps Pictures per second, số hình ảnh/ giây [vô tuyến truyền hình]. PPĨ Probabilistic potential theory. Lý thuyết thế xác suất PPU Peripheral processing unit. ðơn vị xử lý ngoại vi. PR 1. Polarized relay. Rơle ñược phân cực. 2. Pseudorandom, giả ngẫu nhiên [ngẫu nhiên giả tạo]. 3. Pulse rate. Tỷ suất xung. PRBS Pseudorandom binary sequence. Chuỗi kép giả ngẫu nhiên. PRF1 Pulse-repetition frequency. Tần số xung lặp. PR1 Peak rectified current. Dòng ñiện chỉnh lưa cực ñại. prỉ Primary. Sơ cấp, cuộn dây sơ cấp. PRISE Program for integrated shipboard electronỉs. Chương trình vận hành hệ thống ñiện tử thích hợp trên tàu biển, máy bay... PRK Phase-reversal keying. Phát tín hiệu pha thuận nghịch [hai chiều] . PROM 1. Pockels readout optical memory. Bộ nhớ quang học ñọc theo Pockels. 2. Programmable read-only

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

PM 1. Permanent magnet. Nam châm vĩnh cửu. 2. Phase modulation. ðiêu biến pha. PMA Protected memory address. Bộ nhớ ñịa chỉ ñược bảo vệ. PMBX Private manual branch exchange. Trạm [tổng ñài] ñiện thoại liên lạc thao tác bằng tay. PMOS type metal-oxidesemiconductor. Linh kiện bán dẫn oxit-kim loại kiểu p. PMR Proton magnetic resonance. Cộng hưởng từ proton. PMT Photomultiplier tube, ống nhân photo. PMX Private manual exchange. Trạm ñiện thoại thao tác bằng tay. PN Pseudonoise, giá nhiễu âm [nhiễu âm, tiếng ồn giả tạo]. PndB perceived noise level ỉn decibels mức tiếng ồn theo decibel. PO 1. Power output Công suất phát, công suất ngõ ra. 2. Kí hiệu quốc tế về trạm di ñộng. POE Point of entry. ðiểm ngõ vào [ñiểm nhập], poỉ 1. Potential. Thế, ñiện thế, thế năng. 2. Potentiometer. Bộ chiết áp. pp 1. Pulse pair. Cặp xung. 2. pushpull. ñẩy-kéo. p-p Peak to peak. ðỉnh ñến ñỉnh. PPBM Pulse-polarization binary modulation. ðiều biến kép xung phân cực. PPi ỉ. Plan-position indicator. Bộ chỉ thị vị trí phẳng [ñường chân trời]. 2.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

PHT Plated-through hole, ỉỗ thông, ñược tráng kim loại. PTM Pulse-time modulation. Đ iều biến xung thời gian. PTT Post, telephone and telegraph. Bưu ñiện, ñiện thoại, ñiện tín. PU Pickup. Phát thanh. PUT Programmable unijunction transistor. Transistor một tiếp giáp lập tình. PW 1. Printed wiring. Mắc dây theo mạch in. 2. Pulse width. Bề rộng xung. PWD Pulse-width discriminator. Bộ tách sóng ñiều biến theo bầ rộng xung. pwr Power. Cồng suất. PX Private exchange. Trao ñổi riêng, [ừạm ñiện thoại ñơn tuyến]. PZT Piezoelectric transducer. Bộ chuyển ñổi áp ñiện.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

memory. Rom [bộ nhớ chỉ ñọc] lập trình. PRR Pulse-repetition rate. Tỷ suất ồ n số lặp. PRV Peak reverse voltage. ðiện áp ñĩnh ngược. PS 1. Planar stripe. Dải phẩng [trong kỹ thuật Laser]. 2- Power supply. Nguồn [năng lượng cung cấp]. P/S Parallel/ series. Mắc song song/ nối tiếp. PSA Protected storage address. ðịa chỉ lưu trữ ñược bảo vệ. PSD 1. Phase-sensitive detector. Bộ dò [tìm] nhạy pha. 2. Positionsensitive detector. Bộ dò [tìm] vị trí. 3. Power spectrum density. Mật ñộ phổ công suất PSF Point-spread function. Hàm [chức năng] mồ rộng ñiểm. PSFET Polysilicon field-effect transistor. Transistor hiệu ứng trường ña tinh thể Silic. PSK Phase-shift keying. Phát-tín hiệu theo ñịch chuyển pha. PSNR Power signaỉ-to-noise ratio. Tỷ số công suất tín hiệu-tiếng ồn. PSD Parametric subharmonic oscillator. Bộ dao ñộng tham số ña hài. PST Four-pole single-throw, cầu dao ñơn bốn cực. PTC Positive temperature coefficient Hệ số nhiệt ñộ dương. PTDPhysical theory of diffraction. Lý thuyết vật lý về nhiễu xạ.

NH ƠN

3 4 3 -Q A V C

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Q 1. Quality. Chất lượng. 2. Quantity. . Số lượng.. 3. Quenching. Lằm nguội nhanh. QA Quality assurance. Bảo ñảm chất lượng. QAGC, Qagc Quiet, automatic gain controí. Kiểm soát ñộ tăng yên tĩnh một cách tự ñộng. QÂM Quadrature-amplitude modulation. Biến ñiệu tần số bậc hai. QAVC L Quỉed automatic volume control. Kiểm soát ầm lượng tĩnh một

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠ O

TP .Q UY

QSAM Queued sequential access method. Phương pháp nhập theo chuỗi thứ tự. quai Quality, chất lượng. QUAM Quadrature amplitude modulation. ðiều biến tần số bậc hai.

R

NG

R 1. Resistance. ðiện trỏ. 2. Resistor. Linh kiện ñiện ừở. 3. Right. Bên phải, ñúng. RA Radio astronomy. Ngành thiên văn vô tuyến. rábal 1. Radiosonde balloon. Hệ thông khí cau thăm dò vô tuyến. 2. Theo dõi khí quyển bằng khí cầu vô tụyến. RACE Random-access computet equipment. Thiết bị vi tính truy nhập ngẫu nhiên. RADAN Radar Doppler automatic navigator. Bộ hướng dẫn tự ñộng dùng raña hiệu ứng Doppler. RADAS Random-access discreteaddress system. Hệ thống ñịa chỉ rời rạc truy nhập ngẫu nhiên. RADCM radar countermeasures. Chống ñịnh vị vô tuyên bằng raña vô tuyến ñiện tử. radiac Radioactive detection, ỉndentiíìcatỉon and computation. Tính toán, kiểm nhận, thăm dò bằng phóng xạ. 1 RADS Radar simulator. Thiết bị mổ phồng bằng vô tuyến raña.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

N

cách tự ñộng. 2. Sơ ñồ mạch âm lượng có nhiễm âm. QC 1. Quality control. Kiểm tra chất lượng. 2. Quantum counter. Thiết bị ñếm lượng tử. 3. Quartz crystal. Tinh thể thạch anh. QCB Queue control block. Khối ñiều khiển [kiểm soát] thứ tự. QD Quick disconnect. Tách [nhả] nhanh. QDM Quick disconnector, miniature. Bộ thiết bị tách nhả nhanh thu nhỏ. QF Quality factor. Hệ số chất lượng QFL Quasi-Fermi level. Mức cận Fermi [mức sát Fermi]. QFM Quantized frequency modulation. ðiều biến tằn số lượng tử hóa. Qi Quíet mosphere. Tầng khí quyển ion không dẫn sóng âm. QLSAM Queued indexed sequential access method. Phương pháp truy nhập chuỗi chỉ danh thứ tự. qlty Quality, chất lượng. QMT Quantum-mechanical transmission. Biến ñổi [chuyển dịch] cơ lượng tử. QNT Quantizer. Thiết bị ỉượng tử hóa QPSK ỉ . Quadrature phase-shỉỉi keying. Phát tín hiệu dịch chuyển pha bậc hai. 2. Quaternary phaseshift keying. Phát tín hiệu dịch chuyển bậc bốn. QRC Quick reaction capability. Khả năng phản ứng nhanh. QRP Tín hiệu vô tuyến quốc tế Q, có nghĩa là “Hãy giảm công suất phát”.

NH ƠN

QC - 344

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

ñịnh vị. 3. Radio communication service. Dịch vụ thông tin vô tuyến. RCTL 1. Resistor-capaciior transistor logic. Mạch logic transistor ghép ñiện ứở. 2. Resistor-coupled transistor logic. Transistor ñiện tử ghép. RCVR Receiver. Thiết bị thu. RD 1. Radarman. Nhân viên [người] thao tác raña. 2 .'Ký hiệu quốc tế các trạm vô tuyến ñịnh hướng. RDC 1. Radar data correlator. Bộ kết hợp dữ kiện raña. 2. Remồte data concentrator. Bộ tập trung dữ kiện từ xa. RDF 1. Radio direction finder. Bộ dò hướng vô tuyến. 2. Radio direction finding. Sự dò hướng vô tuyến. RE Rare earth. ðất hiếm, các nguyền tố họ Lantánides. rect Rectifier. Bộ chỉnh lưu. REEA Radio and Electronics Engineering Association. Hiệp hội kỹ thuật ñiện tồ và vô tuyến ñiện, ref Reference. Tín hiệu chuẩn, tín hiệu mốc, tín hiệu qui chiếu, reg Register. Thiết bị ghi, máy ghi. REPROM Reprogrammable read-only memory. ROM [bộ nhô chỉ nhập] tái lập trình ñược. RER Redundant clement removal. Khử [loại] thành phần dư. ret Return, quay lại; vòng lại. RETMA Radỉo-Electronics-Teỉevỉsion Manufacturers Association. Hiệp hội cắc nhà chế tạo vô tuyến-ñiện tửtruyền hình.

TR Ầ

00

B

RADSIIV! Raiỉdom-access discreteaddress system simulator. Thiết bị mô phỏng hệ thống ñịa chỉ rời rạc truy nhập ngẫu nhiên. RAM 1. Radar absorbing material. Vật liệu hấp thụ sóng ‘raña. 2. Randomaccess memory. Bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên RAM. RATT Radioteletype. máy viễn ấn bằng vô tuyến. RAWOL Radar without line of sight. Raña phát hiện mục tiêu ngoài giới hạn nhìn trực tiếp. RB 1. Radio beacon. ðịnh vị vô tuyến. 2. Retum-to bias. Quay về phân cực. RBE Relative biological effectiveness. Hiệu ứng sinh học tương ñối. RC 1. Ray-control [electrode]. [ðiện cực] kiểm soát tia. 2. Remote control. Sự ñiều khiển từ xa. 3. Return on carrier. Quay theo sóng mang. 4. Ký hiệu quốc tế cág trạm vô tuyến ña hướng. R/C Radio control. Sự kiểm soát vô tuyến. RCA Radio Corporation of American, công ty vô tuyến Mỹ. RCDTL Resitor-capacitor diodeíransistor logic. Mạch logic ñiện tửtụ ñiện diode-transistor. RCE Remote-control equipment. Thiết bị ñĩêu khiển từ xa. RCM Radar countermeasures. Radar chống ñịnh vị vô tuyến. RCS 1. Radar countermeasures. Sự chống ñịnh vị bằng raña. 2. Radar cross section. Raña theo mạch cách

NH ƠN

345 - RETM A

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

pew - 34®

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

RICE Radar interface and control equipment. Thiết bị phân cách và kiểm soát raña. RISC Reduced-intruction-set computer. Máy vi tính tập lệnh rút ểọn. RITAC Radiatỉon-ỉnduced thermally activated. ðược cảm ứng bức xạ và hoạt hóa nhiệt. RJE Remote job entry, cửa vằo [nhập] nhiệm vụ từ xa. RL 1. Radio link, ñường liên ỉạc vô tuyến. 2. Radiolocation, ñịnh vị vô tuyến. 3. Ký hiệu quốc tế các trạm hướng dẫn vô tuyến trên ñất liên sử dụng hai ăngten khung. RLA Ký hiệu quốc tế dịch vụ không lưu quốc tế theo mã số. RLB Ký hiệu quốc tế dịch vụ thông lưu quốc tế theo mã số. RLC Ký hiệu quốc tế các trạm hưống dẫn vô tuyến trên ñất liền sử dụng mã ñịnh vị vô tuyến. RLG Ký hiệu quốc tế vô, tuyến hướng ñẫn thủy phi cơ. RLL Ký hiệu quốc tế về vô tuyến hướng dẫn ñường bay. RUI Ký hiệu quốc tế các trạm vô tuyến ñặt ỗ bờ biển. RLiVl Ký hiệu quốc tế các trạm vô tuyến ñịnh vị hệ thống hạ cánh theo Loran. RLO Ký hiệu quốc tế về các trạm vô tuyến ña hướng. RLR Ký hiệu quốc tế ñài ñịnh vị vô tuyến cổ ñịnh.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

rew Rewind, cuốn lại [quấn lại] cuộn lại. RF 1. Radio frequency. Tần số vô tuyến. 2. Reference frequency. Tần số chuẩn, tần số qui chế. R-FA Radio-frequency amplifier. Bộ khuếch ñại tần số vô tuyến. RFC Radio-frequency choke. Bộ chặn tan số vô tuyến. RFỈ Radio-frequency interference. Sự giao thoa tằn số vô tuyến. RG Ký hiệu quốc tế về trạm vô tuyến dùng băng từ. RGB Red, Green, Blue. ðò, xanh, lục [dùng trong vô tuyến truyền hình màu]. RGT Resonaní-gate transistor. Transistor cổng-cộng hưồng. rhcp Right-hand circularly polarized. Phân cực vòng thuận, rheo Rheostat. Rheostat-biến trồ. RHỈ Range-heỉght indicator. Bộ chỉ thị [ñó] tầm-chiều cao. BHP Right-hand plane. Bản mặt phẳng bên phải. Rli PW Right-handed polarized wave. Sóng phân cực theo chiêu phải. RHS Right-hand sense. Quay theo hướng [chiều] phải, theo chiều kim ñồng hồ. HI Reverberation index, chỉ số phản Xệ [chỉ số dội]. HIM Recording Industry Association of America. Hiệp hội công nghiệp ghi âm Mỹ. RỈC Radio Industry Cotlncỉi ủy ban tư vấn công nghiệp vô tuyến.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

3 4 7 - RRDC

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

operation. Sự vận ñộng vận hành theo máy ghi. 4. Ringing oscillator. Mạch dao ñộng reo chuông. 5. Ký hiệu quốc tế v'ê các trạm di ñộng. RGA Ký hiệu quốc tế các trạm vô tuyến ño ñộ cao. ROM Read-only memory. ROM, bộ nhớ chỉ ñọc. ROS Read-only storage. ROS, bộ lưu trữ chỉ ñọc. ROSA Recording optica! spectrum analyzer. .Bộ phân tích quang phổ ghi. ROSAR Read-only storage address register. Bộ ghi ñịa chỉ lưu trữ chỉ ñọc [ROS]. ROSOAR Read-only storage data register. Bộ ghi dữ liệu lưu trữ chỉ ñọc. ROTS Rotary out-trunk switch. Chuyển mạch quay. RP 1. Reactance power, công suất tổng trd. 2. Return on parity, quay sang chẵn. RPC Remote-positỉon conừol. Kiểm soát từ xa, ñiều hành từ xa. RPE Return on parity even. Quay RPG Random-puise generator. Máy phát xung ngẫu nhiên. RPM, rpm, r.p.m. revolution [s] per minute, số vòng quay/ phút RPO Return on parity odd. quay sang lẻ. RR Reverse relay. Rơle vòng nghịch. RRDG Relative rate of decrease of conductance, tốc ñộ giảm ñộ dẫn tương ñối.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

RLS 1. Radiolocation service. Dịch vụ ñịnh vị vô tuyến. 2. Kí hiệu quốc tế ñài raña vô tuyến. RM 1. Radar missile. Tên lửa ñược ñiều khiển bằng raña. 2. Radio maker. Ký hiệu, mã số vô tuyến. 3. Return on minus, quay về âm. 4. Route manager. ðiều hành quản ỉý bằng vô tuyến. 5. Ký hiệu quốc tế các ñài vô tuyến ñịnh vị di ñộng ở bờ biển. RMA Radio Manufacturers Association. Hiệp hội các nhà công nghiệp vô tuyến. RMM Read-mostly mode. Chế ñộ chủ yếu ñọc [lấy] dữ kiện. RMS I. Reflection mode selector. Bộ chọn lọc kiểu phản sạ. 2. Rod memory system. Hệ thống bộ nhớ từ sinh. 3. Root-mean-square. căn bậc hai trung bình. RN 1. Radionavigation. Sự dẫn ñường bằng vô tuyến. 2. Radio noise. Nhiễu vô tuyến. 3. Reference noise. Nhiễu qui chuẩn. RNC Return on no carrier, quay vê theo sóng không mang. RNS Radionavigation service. Dịch vụ dẫn ñường bằng vô tuyến. 2. Radionavigation system. Hệ thống dẫn ñường bằng vô tuyến. RNSS Radionavigation satellite service. Dịch vụ vệ tinh dẫn ñường. RNZ Return on no zero, quay không về số không. RO 1. Receive only, chỉ nhận [thiết bị ñiện tín]. 2. Reference oscillator. Bộ dao ñộng chuẩn. 3. Register

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

transfer logic. Mạch logic chuýển ñổi. 3. Resistor transistor logic. Mạch logic ñiện trở Transistor. RTịiL Resistor transistor micrologic. Vi mạch logic ñiện tử Transistor. RTT Radỉoteỉeỉype. Thiết bị viễn ân vô tuyến. RTTV Radioteletype. Thông tín viễn ấn vô tuyến. RTZ Retum-to-zero. Quaý về sô không. RU Reproducing unit. Thiết bị tái tạo [tín hiệu]. RV Random variable. Biến [sô] ngẫu nhiên. Rw Regenerated wave. Sóng tái tạo. RX 1. Receiver. Thiết bị thu. 2. Retransmit Tái truyền phát RZ Retum-to-zero. quay về số không.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

N

RRDE Radar Research and Development Establishment. Viện nghiên cứu phát triển về vô tuyến ñịnh vị. RRL Radio relay link, ñường liên lạc có tiếp sóng vô tuyến. RRS Radio relay station. Trạm rơle vô tuyến. RS 1. Radio station. Trạm vô tuyến. 2. Recommended Standard. Tiêu chuẩn ñ'ê nghị [Hiệp hội công nghiệp ñiện tử]. 3. Record separator. Bộ phận tách ñường ghi. 4. Relay satellite. Vệ tinh chuyển tiếp tín hiệu. 5. Relay selector. Bộ phận rơle. 6. Ringing set. Thiết bị gọi [báo chuông]. 7. Rotary switch. Công tắc xoay. RSGB Radio Society of Great Britain. Hội hiệp vô tuyến Anh: Quốc. RSí Rỉght-scaỉe integration. 1. Mức tích hợp tối ưa. 2. Mạch IC tích hợp tối ưu. RSL Radio Standards Laboratory. Phòng thí nghiệm các tiêu chuẩn vô tuyến [Văn phòng tiêu chuẩn Mỹ]. RSRE Royal Signals and Radar Establishment. Viện ñại học hoằng gia [Anh Quốc] về tín hiệu raña. RT 1. Radio telephony, ñiện thoại vô tuyến. 2. ký hiệu quốc tế các trạm ñịnh vị vô tuyến anten ñịnh hướng quay. RTI Receiver transfer improvement. sự tăng cường [cải tiến] truyền dẫn tiếp nhận. RTL 1. Register transfer level. Mức truyền dẫn thiết bị ghi. 2. Register

NH ƠN

RRD E - 348

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

s s 1. Siemens. Siemens [ñơn vị dẫn ñiện]. 2. Source. Nguồn. s Second, giây. SAB Source address bus. Thanh [ñiều khiển] ñịa chỉ nguồn. SADDL Self-aligned double-diffused lateral [transistor]. [Transistor] tự chỉnh khuếch tán kép. SADT Silicon alloy diffused transistor. Transistor hợp kim Silic khuếch tán. safari Semiautomatic íailurẻ anticipation recording in

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

Sự ñánh thủng thứ cấp. 3. Simultaneous -broadcast. Phát chương trình ñồng thời. 4. Switchboard. Bảng công tắc chuyển mạch. SBÂ Standard beam appoach. Sự hạ cánh [máy bay] theo chùm tia chuẩn từ mặt ñất. SBAW Shallow bulk acoustic wave. Sóng âm thanh trong khối gần bề mặt SBC 1. Single-board computer. Máy vi tính bản ñơn. 2. Standard buriedcollector [structure]. [Cấu trúc] tiêu chuẩn cực góp ẩn. SBCĩ Schottky-baríier-collector tran sisto r. Transistor với cực góp có lớp chắn Schottky. SBG-GEDD Schottky-barrier-gateGunn-effect digital-device. Linh kiện số hiệu ứng Gunn có lớp chắn tổng thế năng Schottky. SB-ỈGET Schottky-barrier isolâíeñgate field-effect transistor. Transistor hiệu ứng trường cổng cô lập có rào ñiện thế Schottky. SBR Space-based radar. Raña ñặt trong vũ trụ. SBĨ ' Surface-barrier transistor. Transistor cố rào ñiện thế bề mặt. SC 1. Suppressed earner. Sóng mang bị loại. 2. Switch capacitor. Tụ ñiện chuyển mạch. S/C Spacecraft. Tàu [phi thuyền] không gian.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

instrumentation, hệ thống ghi bán tự ñộng dự ñoán các sai hỏng. SAGE Semiautomatic ground environment. Hệ thống phòng không ñiều khiển tự ñộng trên mặt ñất. [hệ thống bán tự ñộng quan sát từ mặt ñất]. SAGFET Self-aligned gate field-effect transistor. Transistor hiệu ứng trưởng cổng tự chính. SALS Solid-state acousto-eỉectric light scanner. Máy quét âm-quangñiện bán dẫn. SAM Sequenỉiaỉ-access memory. Bộ nhở ừuy nhập theo chuỗi. SAOBIC Systilic acousto-optic binary convolver. Bộ kết hợp kép quang âm. SAR 1. Storage address register, bộ ghi ñịa chỉ lưu trữ. 2. Syntheticaperture radar. Rada khẩu ñộ tổng hợp. SARAH 1. Search and rescue and homing. Phát hiện cấp cứu-tự dẫn hướng. 2. Semiactĩve radar homing. Tự dẫn hướng bằng raña ñịnh vị bán tự ñộng. SAT Surface-alloy transistor. Transistor hợp tóm bề mặt. SAU Secure access unit. ðơn vị bruy nhập an toằn [ñược bảo vệ] SAW Surface acoustic wave. Sóng âm thanh bề mặt. SWADL Surface-acoustic-wave delay line. 'Tuyến trễ sóng âm thanh b'ê mặt SB 1- Schottky farrier. Rào ñiện thê Schottky. 2. Secondary breakdown.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

SC Semiconductor. Linh kiện bán dẫn;

dụng cụ thiết bị bán dẫn.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

SCOT

Smoothed

coherence

transform. Biến ñổi liên kết phẳng.

SCP 1. Semiconductor protector. Bộ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

bảo vệ các linh kiện bán dẫn. 2. Space-charge precipitator. Bộ lắng lọc [bụi] bằng ñiện tích khõng gian. SCPC Single channel per carrier. Một kênh trên một sóng mang. SCR 1. Selective chopper radiometer. ðông hồ bức xạ tạo xung chọn lọc. 2. Silicon controlled rectifier. Bộ chỉnh lưu kiểm soát bằng Silic. s c s 1. Satellite communication system. Hệ thống thông tín vệ tinh. 2. Silicon-controlled switch. Bộ chuyển mạch kiểm soát bằng Silic [Thyristor bốn cực một chức năng]. SCSI Small computer system interface. Mặt phân cách hệ thống máy vi tính nhỏ.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

SGA Subsidiary Communication Authorization. Uy ban thông tin liên lạc phụ trợ [Mỹ]. SCAT Surface-controlled avalanche trìoñe. Trìode thác lũ kiểm soát bề mặt. s c ì. Short-circuit current. Dòng ngắn mạch. 2. Single-chip controller. Bộ kiểm soát vi mạch ñơn. 3. Switching control center. Trung tâm kiểm soát ñiêu vận. SCCD Surface charge-couple device. Linh kiện ghép ñiện tích bề mặt. s COSIV! Syllabicaỉly companded delta modulation. ðiều biến delta ép dẫn âm tiết. SCFM Subcarrer frequency modulation. ðiều biến tần số sór°' mang phụ. SCG Synchronous command generator. Máy phát lệnh ñồng bộ. SCH Separate-confmement heterosữucture. cấu trúc không ñồng nhất với các ranh giới khác biệt. SC! Strategic computing initiative. Sự hoạt ñộng chiến lược trong lĩnh vực vi tính. SCỈÃ Second-channel Interfence attenuation. Sự suy giảm giao thoa theo kênh thứ hai. SCLĨ Space-charge-iimited transistor. Transistor có vùng diện tích hạn chế. SCM 1. Sections communication manager. Quản lí thông tin ỉiên lạc khu vực ồ Mỹ. 2. Small core memory. Bộ nhớ lõi nhỏ.

NH ƠN

SC A - 350

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

scso

Superconducting-cavity

stabilized oscillator. Bộ dao ñộng ổn ñịnh có hốc siêu dẫn. SCT 1. Smoothed coherence transform. Biến ñổi liên kết phẩng. 2. Step control table. Bảng ñiều khiển theo bậc. 3. Surface-charge transistor. Transistor ñiện tích-mặt. SDC 1. Serial data controller. Bộ ñiêu khiển dữ liệu nối tiếp. 2. Synchro-todigital converter. Bộ biến ñổi ñồng bộ số.

SDF Schottky-diode FET logic. Mạch logic FET dùng diode Schottky {Mạch logic các transistor trường và các diode Schottky].

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON _L — JL

SDHT

Selectively

doped

NH ƠN

3 5 1 -S F X 1

SẾcal selective calling, cuộc ếọi [ñiện thoại] chọn lọc.

heterojunction transistor. Transistor tiếp giáp không ñồng nhất tác ñộng chọn lọc.

SECL Symmetrical emitter-coupled

SDLC Synchronous data link control.

seco Sequential control, kiểm soát

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

N

SEC Section emergency coordinator,

DI Ễ

nhân viên ñiều hành trung tâm dự phòng [trong-mạng thông tin ồ Mỹ],

sec 1. Second, giây. 2. Secondary. [cuộn dây] thứ cấp. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

TP .Q UY

ĐẠ O

NG

N

00

10

SDĩS Satellite data transmission system, hệ thống truyền thông dữ liệu qua vệ tinh. SE Spurious emission, bức xạ giả. SEA Sudden unbalancement of atmospherics. Sự mất thăng bằng khí quyển ñột ngột SEAS Standard electronics assembly system. Hệ thống, cụm ñiện tử tiêu chuẩn. SEATRACKS Small elevation angle track and surveillance, theo dõi bảo vệ theo góc nâng [góc phương vị] nhỏ.

B

cộng hưở ng d ải ñôm en.

theo thứ tự. secori 1. Secondarỵ-electron conduction orthỉcon. orthicon dẫn bằng ñiện tử thớ cấp. 2. Sequential control, kiểm soát theo chuỗi [theo thứ tự]. SED Spectral energy distribution. Sự phân bế phổ năng lượng phổ. SEEC Semiconductor electronics education committee, ủy ban giáo ñục [ñầo tạo] ñiện tử bán dẫn. SEi Software Engineering Institute. Viện ñại học kỹ thuật phần mềm [Mỹ]. Seical Selective calling, cuộc gọi [ñiện thoại] chọn lọc. SEM 1. Scanning electron microscope, kính hiển vi ñiện tử quét. 2. Standard elecừonic module, môñun ñiện tử tiêu chuẩn. SEPT Silicon epitaxial planar transistor, transistor bề mặt nên silic. SETAR Serial event timer and recorder, thiết bị ghi và ñịnh chuẩn thời gian theo chuỗi sự kiện. SF Safety fuse, cầu chì an toàn "[bảo vệ]. SFB Solid-state functional block, khối chức năng trạng thái rắn. SFL Substrate-fed logic, mạch logic cung cấp kiểu từ. SFX Sound effects. Hiệu ứng âm

TR Ầ

Kiểm soát tuyến dữ ỉiệu ñồng bộ. SDM Statistical delta modulation. ðiền biến delta thống kê. SOMA Space-division multiple access: cửa ña truy nhập phân chia không gian. SDP Sỉngle-domaỉn particle, hạt ñômen ñơn. SDR 1. Statistical data recorder, thiết bị ghi dữ liệu thống kê. 2. storage data register, thiết bị ghi dữ liệu lưu trữ. 3. strip-domain resonance. Sự

íogic. mạch logic ñốỉ xứng phát-ghép.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

SLPOS Semi-ỉnsulatỉng polycrystalline silicon. Silic ña tinh thể bán cách ñiện. SIR Shuttle imaging radar. Raña hình ảnh [ừên phi thuyền con.. thoi] Shuttle. SIRT Simultaneous iterative reconstruction technique, kỹ thuật khôi phục lặp lại ñồng thời. Sỉs sound-in-synes. [hệ thống] phát thanh theo xung ñồng bộ. SiSAM Interferometric spectrometer with selection by amplitude modulation, phổ kế giao thoa với sự chọn lọc bằng biền ñộ ñiều biến. SIT static-induction transistor, transtòr trường ữnh p-n. SL 1. Sound locator, bộ ñịnh vị ầm thanh. 2. Square-law. ñịnh luật bậc hai. S2L Self-aligned superinjection. mạch logic tự sắp xếp kích thích kiểu phun. SLA Storage logic array, mạch logic lưu trữ. SLAM Scanning laser acoustic microscope, kính hiển vi âm học laser quét. SLAMMR Side-ỉookỉng airbom modular muỉỉimỉssion radar, raña nhiều chức năng quan sát máy bay theo góc nghiêng. SLAR Side-looking ãirbom radar. raña hàng không mặt phẩng nghiêng. SLC Ị. Side-lobe cancelation, xóã, khử búp biên. 2. Sỉde-lobe clutter, vết dội búp sóng biên. 3. straight

N

TR Ầ

thanh. SG Screen grid, lưới chắn. SH Subharmonic. Sóng hài phụ. S/H Sample-and-hold. lấy mẫu và giữ. SHF Superhigh frequency, tàn số siêu cao. Shodop short-range Doppler [system], [hệ thống] Doppler Ồm ngắn. Shoran short-range air navigation [system], [hệ thống] ñiều khiển không lưu tầm ngắn. SHW Superhighway, theo dõi không lưa lầm rất cao. SIC 1. Semiconductor integrated circuit, mạch tích hợp [IC] bán dẫn. 2. Silicon integrated circuit, mạch tích hợp [IC] Siỉic. 3. Stationidentification code, mã -xác ñịnh [nhận biết] của trạm ñiều hành. SID 1. Sudden ionospheric disturbance, sự rối loạn ñột ngột ò tầng khí quyển ion. 2. System for intereactivc design, hệ thống thiết kế tương tác. SIDS Symbolic intereactive design system, hệ thống thiết kế tương tầc theo ký hiệu. Sig signal, tín hiệu. SIL Single-in-line, có một hàng chân. Sins ship’s inertỉaỉ marine navigational system, hệ thống hướng dẫn quán tính tàu biển. SIP 1. Single in-line package, [bó] vỏ vi mạch có một hàng chân. 2. Strongly implicit procedure, qui trình chuẩn [ñể giải quyết vấn ñề].

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

N

00

I

TR Ầ

liên tuyến trực tiếp. SLLC Subscriber-line interface I circuit, mạch giao tiếp với ñường dây thuê bao. SLM Spatial light modulator, bộ phận ñiều chế ánh sáng không gian. SLS 1. Sỉde-lobe suppression, sự loại búp phát sóng biên. 2. Side-looking sonar, máy dò ñường biên ngang dưới nước. SLT Solid logic technology, công nghệ logic lập thể. SLUG Superconducting lovvinductance undulatory galvanometer, ñiện kế xung kích siêu dẫn cầm kháng thấp. SLW Straĩght-Iine-wavelength. bước sóng liên tuyến trực tiếp. I SM 1. Scan mode, phương pháp quét màn hình. 2. Scattering matrix, ma trận phân tán. 3. Secondary memory, bộ nhở thứ cấp. 4. step[ping] motor, ñộng cơ bưỗc. SMA 1. Scattering matrix with absolute phase, ma trận phân tán với phâ tuyệt ñối. 2. Surface mounting assembly, cụm iắp láp bề mặt

B

SLF Straight-Iine-frequency. ồn số

NG

ĐẠ O

SLD Superỉumĩnescent diode. ðỊôt siêu sáng. SLDL Symbolic layout description language, ngôn ngữ viết theo sơ ñồ mô tả tượng trưng.

SMAX Satellite muỉtỉpỉe-access communication system. Hệ thống viễn thông vệ tinh nhiều kênh. SMB System message block, khôi hệ thống tin, SMPTE Society of Motion Picture and Television Engineers. Hiệp hội kỹ sư ñiện ảnh và truyền hình [Mỹ]. SMR Scattering matrix with relative phase, ma trận phân tán với pha tương ñối. SMS Semiconductor-metalsemiconductor. bán dẫn-kim loạibán dẫn. SN 1. Semiconductor network, mạng linh kiện bán dẫn. 2. Solid-state network mạng linh kiện ừạng thái rắn. S/N Signal-to-noise [ratio], tín hiệu với tiếng ồn [tỷ số]. í SNR Sỉgnal-to-noise ratio, tỷ số tín hiệu với tiếng ồn. s o c Self-organizing control, hệ thống kiểm soát tự sắp xếp. S0F Sound-on-fìlm. Âm thanh trên phim nhựa. SOH Start of heading, Sự khởi ñầu tiêu ñề. SOIC Smaỉl-outỉine integrated circuit mạch tích hợp [IC] nhỏ. SOM 1. Scanning optical microscope, lánh hiển vi quét quang học. 2. start of message, bắt ñầu [khởi ñầu] chuyển thông tin. SOMADA Self-organizing multiple access discrete-address [system].

TP .Q UY

Ỉ Ì

line capacitance, trồ kháng tuyến tính.

NH ƠN

353 - SOMADA

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

SO S - 354

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

NH ƠN

TP .Q UY

NG

TR Ầ

SOTAS Stand-off target acquisition system. Hệ thống phát hiện từ xa các mục tiêu bị che khuất. SP Space character, ký hiệu khoảng [khoảng hở], s/p Series/ parallel, song song/ nối tiếp. SPA 1. Sudden phase anomaly. Sự bất thường góc pha. 2. Superregenerative parametric amplifier. Mạch khuếch ñại tham số siêu hồi tiếp. SPADE Single-channel per carrier PCM multiple access demand assignment equipment. Hệ thống [mạng] máy vi tính cá nhân, có cửa ña truy nhập nhiều kênh theo yêu cầu mỗi kênh ñộc lập trên một sóng mang. SPC stored-program control, kiểm soát bằng vi chương trình [lưu trữ]. SPCA Second parametrically controlled analyzer. Bộ phần tích ñược kiểm soát bằng tham số thứ cấp. SPDC Spectral density. Mật ñộ phổ. SPDT Single-pole double-throw, cầu dao một ñầu hai dây. SPE Signal processing element, thành phần xử lý tín hiệu.

N

ỉam ngọc.

Specs specifications, chỉ tiêu, ñặc tính, yêu cầu kỹ thuật. SPESS stored-program electronicsvvitching system. Hệ thống chuyển mạch ñiện tử ñiều khiển bằng chương trình. SPÍ Single program initiator. Bộ khỏi ñộng chương trình ñan. spkr speaker. Loà. SPL 1. Solar-pumped laser. Laser ñược bơm [kích hoạt] bằng tia sáng mặt ừời. 2. Sound pressure level, mức áp suất âm thanh. SPM Scratch-pañ memory. Bộ nhớ ñệm. SPPA Single-pumped parametric amplifier. Bộ khuếch ñại tham số kích hoạt ừên một tần số. SPST Single-pole single-throw, cầu dao một ñầu một dây. SPU System processing unit, cụm [ñơn vị] xử lý hệ thống. SPX Simplex, ñơn [tuyến] một [chiều]. SQC Statistical quality control, kiểm tra chất iượng thống kê. SQUID Superconducting quantum interference device. Thiết bị giao thoa lượng tử siêu dẫn. SRD Step-recovery diode. ðiốt phục hồi bước. SRL Shifl-register latch, khóa ghi dịch. SRS Stimulated Rayleigh scattering. Sự tán xạ [phân tán] kích thích Rayleigh. SRT Standard remote terminal. ðầu dây từ xa tiêu chuẩn.

ĐẠ O

[Hệ thống] ñịa chỉ rời rạc của truy nhập ña năng tự sắp xếp. SOS 1. Silicon-on-sapphire. silic trên lam ngọc. 2. Silicon-on-spinel. silic trên ñá oxit nhôm. SOSIC Sỉlicon-on-sapphire integrated circuit, vi mạch tích hợp silic ừên

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

355 - STR

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

SSP Steady-state pulse, xung xác lập. SSPA Solid-state power amplifier, mạch thiết bị khuếch ñại bán dẫn [trạng thái rắn]. ST 1. Signaling tone. Tín hiệu báo. 2. Space tracking. Sự theo dõi trong không gian, stadan Satellite tracking and data acquisition network. Mạng theo dõi và thu dữ liệu vệ tinh. Sỉolo Stabilized local oscillator. Mạch dao ñộng nơi ổn ñịnh. STC Sensitivity-time control. Sự kiểm soát theo ñộ nhạy thời gian. STD 1. Semiconductor on thermoplastic on dielectric bonding. Linh kiện bán dẫn trên nhựa nhiệt dẻo theo liên kết ñiện môi. 2. Spectral theory of diffraction. Lý thuyết phổ về nhiễu xạ. 3. Standard. Tiêu chuẩn. STDMA Space-time division multiple access, cửa truy nhập phân chia không gian-thời gian [các kênh]. STEM Scanning transmission electron microscope, kính hiển vi truyền phát ñiện tử quét. STL Schottky ữansistor logic. Vi mạch transistor logic Schottky. STM System test mode, phương pháp kiểm tra hệ thống. STOR Storage. Sự lưu trữ. STP Standard temperature and pressure, nhiệt ñộ và áp suất tiêu chuẩn. STR 1. Symbol-timing recoveiy. Hồi phục ' ñồng bộ ký hiệu. 2.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

SRW Surface range walk, dịch chuyển theo khoảng cách ngang [bề mặt], s s 1. Single sideband, một dải biên. 2. SoỊỉd-sỉate. trạng thái rắn. 3. Space station, ừạm không gian. 4. Subscriber set. máy của người thuê bao [ñiện thoại]. S/s Sferic strokes per second. Tần số tác ñộng trong 1 giây [khí quyển]. SSA. Serial shift arrangement, sắp xếp dịch chuyển nối tiếp. SSB Single sideband. Một dải biên. SSBW Surface skimming bulk wave. Sóng bề mặt. s s c Single-silk covered. ðược bọc bằng một lớp vải [dây ñiện]. SSCNS Ship’s self-contained navigation system. Hệ thống ñi biển hoàn chỉnh ñặt ừên tàu. SSE Singỉe-silk enameled. ðược bọc một lớp lụa và sơn cách ñiện. SSFM Single-sỉdeband frequency modulation. Sự ñiều chế ồn số một dải biên. SSG Standard-signal generator. Máy phát tín hiệu chuẩn. SSI 1. Small-scale integration. Sự tích hợp ở mức thấp. 2. standardscale integration, vi mạch tích hợp mức tiêu chuẩn. SSL Solid-state logic, mạch logic hạng thái rắn. SSM Surface skimming mode. Kiểu [dạng] sóng bề mặt SSMA Satellite-switched multiple access, cửa ña truy nhập chuyển mạch theo mức.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Synchronous transmitter-rcceiver. Thiết bị thu phát ñồng bộ. STX Start of text. Bắt ñầu văn bản. SUB Substitute, phần ñể thay thế. Subt Subtraction, phép trừ, tính trừ. Super Superimpose. Sự chồng xếp. Superhet Superheterodyne. Siêu phách, loại ñổi tần số [máy thu]. SVT Supervision and test. Sự giám sát vằ kiểm tra.

T

TP .Q UY

ĐẠ O

N

TR Ầ

B

00

10

A

Í-

-L

TO ÁN

ĐÀ N N DI Ễ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

T 1. Telecommunication, viễn thông, ngàrih viễn thông. 2. Telephone, máy ñiện thoại. 3. Tera. tera: nhân với 1012. 4. Tesla, tesla. 5. Transformer. Máy biến áp. 6. Turn, vòng dây quấn. TA Target, mục tiêu. TAG 1. Television Advisory Committee, ủy ban tư vấn truyền hình. 2. Time-to-aniplitude converter. Bộ biến ñổi thời gian biên ñộ. Tacan Tactical air navigation system. Hệ thống không lựu chiến thuật TAD Thermally activated depolarization. Sự khử cực bằng, nhiệt. TAP 1. Terminal access point. ðiểm ñầu vào, ñiểm ngõ vào. 2. Thermally activated polarization. Sự phân cực bằng nhiệt. 3. Transistor analysis program, chương trình phân tích transistor. TARE Telemetry automatic reduction equipment. Thiết bị tự ñộng rút gọn [các dữ liệu] ño tò xa. TASI Time assignment speech interpolation, [hệ thống] xử lý thống kê nội suy ngôn ngữ theo thời gian. TATS Tactical fransmission system. Hệ thống thông tín chiến thuật TB Time base. Tiêu chuẩn thời gian. TBC Time-base corrector. Bộ phận sửa chữa tiêu chuẩn thời gian.

NG

s w 1. Short waves. Sóng ngắn. 2.

Switch. Bộ phận hay linh kiện chuyển mạch, swbp Switchboard, tổng ñài ñiện thoại ñiều khiển tay. SWCF Surface -wave comb filter. Bộ lọc tinh sóng b'ê mặt. SWG Standard wire gage. Cỡ dây dẫn ñiện tiêu chuẩn. SWIFT Sequential weight increasing factor technique, kỹ thuật [phương pháp] tăng lần lượt [theo chuỗi] yếu tố trọng lượng [trong vô tuyến truyền hình]. SWR Standing-wave ratio. Tỷ số, hệ số sóng ñứng, s w s Slow-wave structure. Câu trúc sóng chậm, sx Simplex ñơn, chỉ có một. s x s Step-by-step exchange, trao ñổi theo bước [từng bước]. SY 1. Synchronization. Sự ñồng bộ. 2. Synchroscope. ðồng bộ kế.

NH ƠN

S T X - 356

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

TCXO Temperature compensated crystal oscillator, mạch dao ñộng thạch anh có nhiệt ñộ ổn ñịnh. ■■■’ TD 1. Telegraph department, văn phòng ñiện tín. 2. Telephone department, văn phòng ñiện thoại. 3. Transmission and distribution, truyền dẫn vầ phân phối ñiện. 4. Transmitter-distributor. thiết bị tniyền và phân phối. 5. Tunnel diode. ðiôt tunnel [diode ñường hầm]. TDA Tunnel-diode amplifier, mạch khuếch ñại ñiôt tunnel. TDAN Time-division analog network, mạng phân chia thời gian tương tự. TDC Total distributed control, kiểm soát phân bố toàn phần. TDCI Tunnel-ñiode coupled logic. Mạch logic ghép ñiôt tunnel. TDCTI Tunniĩl-diode chargeiransformer logic, Mạch logic có mạch biến ñổi tả' dùng ñiôt tunnel [ñường hầm]. TDDL Time-division data link. ðường liên lạc dữ liệu phân chia thời gian. TDL 1. Transistor-ñioñe ỉogic. Mạch logic transistor-ñiôt. 2. Tunable diode laser. ðiôt Laser ñiều hợp ñược. 3. Tunnel diode logic, mạch logic ñiôt tunnel. TDM Time-division multiplex, kỹ thuật ghép kênh phân chia thời gian. TDMA Time-division multiple access. Cửa ña truy nhập phân chia thời gian.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TbIG Terbium iron garnet. Granat TbFe. TC 1. Temperature coefficient. Hệ số nhiệt ñộ. 2. Thermal compression, thermocompression, quá trình nén nhiệt ñộng. 3. Toll center. Tổng ñài ñiện thoại liên tình. TCB Task control block. Khối kiểm soát chức năng. TCC 1. Technical Coordination Committee, ủy ban hợp tác kỹ thuật. 2. Temperature coefficient of capacitance. Hệ số nhiệt ñộ của tụ ñiện. TCD Temperature coefficient of delay. Hệ số nhiệt ñộ của thời gian trễ. TCEC Total columnar elecữon content. Mật ñộ ñiện tử toàn phần theo cột. TCL Transistor-coupled logic, mạch logic ghép transistor. TCP Transmission control protocol. Văn bần kiểm soát thông tin. TCR 1. Temperature coefficient of resistance. Hệ số nhiệt ñộ của ñiện trở. 2. Time constant regulator. Mạch ổn ñịnh thời hằng [thời gian không ñổi]. TCRA Telegraphy channel reliability analyzer. Máy phân tích ñộ tin cậy kênh ñiện tín. TCSL Transistor current-steering logic. Mạch logic transistor lái dòng. TCU Transmission control unit. Cụm thiết bị kiểm soát thông tin.

NH ƠN

357 - TDM A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TDM S - 358

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

TEM 1. Transmision eletron microscope. Kính hiển vi dùng chùm ñiện tử. 2. Transmission electron microscopy. Ngành nghiên cứu về kính hiển vi ñiện tử. Tempco Temperature coefficient. Hệ sô"nhiệt ñộ. TEo Transferred-eiectron oscillator. Mạch dao ñộng ghép ñiện tử kích thích [Diode Gunn]. TEp Thermal equivalent power. Công suất nhiệt tương ñương. TEX Telex. Telex. TF Thin film, màng mỏng, phim mồng. TFC Thin-film circuit, mạch màng mồng. T/F-CAS Time-frequency collision avoidance system. Hệ thống chống va chạm [không ỉưu, hàng hải] bằng ñiều biên tần số-thời gian. TFD Time and frequency dissemination. Sự truyền phát tín hiệu theo thời gian và tằn số chính xác. TFE Thermo-ionic field emission. Bức xạ bằng trường nhiệt-ion. TFT Thin-film transistor, transistor màng mỏng. TFTFET Thin-film-type field-effect transistor. Transistor trường màng mỏng. TGC Total groove contact. Tiếp xúc toàn phần giữa rãnh [ghi] và ñầu kim máy quay ñĩa hát. ỉgm telegram ðiện tín. tgt Target. Mục tiêu.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

TDMS Transmission distortion measuring set. Máy ño ñộ méo truyền thông. TOPS Tele-data processing system. Hệ thống xử lý dữ liệu từ xa. TDR Time-domain reflectometry. Kỹ thuật ño lường phản xạ theo thời gian. TDTL Tunnel-diode transistor logic. Mạch logic ñiôt tunnel. TE 1. Telemeíric equipment, thiết bị ño từ xa. 2. Transducer efficiency. Hiệu suất bộ chuyển ñổi. 3. Transferred electron ðiện tử chuyển mức năng lượng [trong nguyên tử]. TEA 1. Transferred-electron amplifier. Bộ khuếch ñại dùng ñiôt ñiện tử chuyển mức. 2. Transversely excited, atmospheric pressure. ðược kích thích ngang mức áp suất khí quyển. Tech technical, thuộc v'ê kỹ thuật. TED Transferred-electron device, linh kiện sử dụng hiện tượng kích thích ñiện tử chuyển mức. Telecast Television broadcast. Sự truyền hình, sự phổ biến tin qua hệ thống truyền hình. Teỉecon Teleconferencing. Hội nghị qua vô tuyến. Teleran Television radar navigation. Sự ñiều khiển và dẫn ñường bằng thiết bị raña truyền hình. TELTC Telephone time-count. Sự ño thời gian sử dụng ñiện thoại. TELTM Telephone timing. Sự ño thời gian nói máy ñiện thoại.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

359 - TRAPATT

;

ñịnh.

TO ÁN

ịI

-L

Í-

ị\ I: ỉ I:

II TLPD Three-layer piezodiode. ðiôt áp I ñiện ba lớp. > tltr Translator. Bộ diễn dịch; bộ

ĐÀ N

I chuyển ñổi tần số.

N

I TLX Telex. Telex, hệ thống truýền văn

DI Ễ

I

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

TME Telemetric equipment, thiết bị ño lường từ xa, tmn Transmission. Sự truyền phát thông tin. TMS Transmission mode selector. chuyển mạch ñổi chế ñộ truyền, tmỉr Transmitter, máy phát sóng. TO Transistor outline. Sơ ñồ chân transistor. TOD Time-oriented databank, ngân hàng dữ liệu hoạt ñộng theo thời gian. TPTape puncher. Máy xuyên phiếu, máy ñục lỗ băng từ. TPD Tape punch driver, bộ phận kéo máy xuyên phiếu. ĨPR 1. Terrain profile recorder, máy ghi ñịa hình vô tuyến. 2. Thermoplastic recording, kỹ thuật ghi lên nhựa nhiệt dẻo [thermoplastic]. TPV Thermophotovoltaỉc Có thể phát ñiện thế bằng nhiệt và ánh sáng [pin mạt trời]. TPWB Three-program wire broadcasting. Hệ thống cáp truyền ba chương trình. TR 1. Tracking radar, raña dò tìm. 2. Transaction routing, tuyến chuyển tiếp. 3. Transmit-receive. có thể phát và thu. 4. Trunk relay trạm lặp lại ñường liên lạc. tr Transistor, transistor. TRAC Transfer authentication code. Mã truyền nhận dạng. Trans transformer. Máy biến áp. TRAPATT Trapped plasma avalanche ỉransỉtime. linh kiện sử dụng thời

10

A

I

I

THD Total harmonic distortion. Hệ sô méo toằn phần. THEMIS Three-hole element memory with integrated selection. Phần tử bộ nhớ ba lỗ ghép [diode] liên thời gian. Therm Thermistor. Linh kiện nhiệt ñiện tử. TIC Target intercept computer. Máy tính ñịnh vị mục tiêu. TID Touch information display. Màn hình nhập dữ liệu bằng phún tiếp xúc. TIM Transient intermodulation distortion. Hiện tượng méo biến ñiệu tương hỗ quá ñộ. TIR Total internal reflection. Hiện tượng phản chiếu toàn phần. TIS Telemetry information system. Hệ thống thông tín dữ liệu ño lường từ xa. TK Telecine. Máy chiếu phim [phim nhựa] từ xa. T2L Transisíor-transistor logic, mạch logic transistor & transistor. TUB Time-limited impulse response. Sự ñáp ứng xung có thời gian hạn

I kẳn. I TM 1. Test mode, chế ñộ kiểm tra. 2. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Tú I Time modulation, ñiều chếThanh thời gian.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

TSEM Transmission secondaryelectron multiplier. Bộ phận nhân ñiện tử phụ truyền dẫn. TSI Task status index. Chỉ số trạng thái chức năng. TSP Thermally stimulated process, qui trình kích thích bằng nhiệt TSS Time-sharing system. Hệ thống chia thời gian. ĨT Teletypewriter. Máy viễn ấn ký tự. TTL Transístor-transistor logic. Mạch logic transistor-transistor.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

TTịi!

N

gian chuyển tiếp kiểu thác lũ bẫy plasma. TRF Tuned radio frequency, ñược ñiều hợp ở tần số cao [mạch khuếch ñại]. Trí triode. ðèn ba cựe, triode. TRIM 1C Tri-mask integrated circuit, có mạch chế tạo bằng một bộ gồm ba lớp phim chụp. TRL Transistor-resistor logic, mạch logic transistor ñiện ừỏ. TRN Trimming resistive network, mạch ñiện trở tinh chỉnh. Trochoton Trochoidal magnetron, manhêtron trochoid. Tropo ừopopheríc. Thuộc lớp khí quyển ừopophere. TROS Transformer read-only storage. Máy biến ãp bộ lưu trữ chỉ ñọc. TRP Thermoplastic recording, kỹ thuật ghi vào nhựa nhiệt dẻo. TRR Test-result retensỉon. Sự lưu gíữ kết quả kiểm tra. TRS Time reference system. Hệ thống thời gian qui chiếu. trs Transistor, transistor. TS 1. Terrestrial station, trạm mặt ñất. 2. Time sharing, chia thời gian. 3. Tropospheric. Hệ thống truyền tín áp ñụng hiện tượng tán xạ sóng tại lớp khí quyển troposphere. TSC Thermally stimulated conductivity. ðộ dẫn ño kích thích nhiệt. TSEE Thermostimulated exoelectron emissor. Hiện tượng phát xạ ñiện tỏ kích thích bằng nhiệt

NH ƠN

TRF - 360

Transistor-transistor

micrologic. Vì mạch logic transistortransistor. TTR Target-track radar, raña theo dõi mục tiêu. TTY Teletype. Máy viễn ấn ký tự. TV Television. Máy hệ thống truyền hình. TVG Triggered vacuum gap. Khe chân không trigơ [khởi ñộng]. ĨVỈ Television interference, hiện tượng nhiễu giao thoa trong hệ thống truyền hình. TViD Television identification, xấc nhận, nhận biết truyền hình. TW Traveling wave. Sóng chạy. TWA Traveling-wave amplifier. Mạch khuếch ñại dùng ñèn sóng chạy [klystron]. TWK Traveling-wave klystron. ðèn klystron sóng chạy. TWO Traveling-wave oscillator. Mạch khuếch ñại dùng ñèn sóng chạy. TWP Traveling-wave phototube. ðèn quang ñiện sóng chạy.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

361 - U S B iiC UHSI Ulrahigh-speed integration. Mạch, tích hợp cực nhanh [tốc ñộ cực cao]. UHV 1. Ultrahigh vacuum. Chân không cực cao. 2. Ultrahỉgh voltage. ðiện áp cực cao. UJT Unijunction transistor. Transistor một tiếp giáp. ULA 1. Uncommitted logic array. Mạch logic chua ñược chuẩn hóa. 2. Universal logic array. Mạng ỉưới logic : tổng quát ULM Universal logic module. Module logic tổng quát UNICOM Universal integrated communication. Mạng thông tin kết hợp tổng quát, unId Unload, giải phóng phụ tải, bốc dỡ tải. UNPS Universal power supply. Nguồn ñiện ña năng. unserv, unsvc Unserviceable. Không thể sửa chữa ñược. IỈPC Universal product code. Mã nhận diện hàng hóa. UR 1. Unit record. ðơn vị ghi, ñầu ghi 2. Utility register. Máy ghi hoạt ñộng. US Unit separator. Bộ [thiết bị] phân chia, phân tích [các thành phần]. USARĨ Universal synchronous/ asynchronous receiver/ transmitter. Máy thu phát ñồng bộ-không ñồng bộ ña năng. USB Upper sideband. Dải biên trên. USBUC Upper sideband up-converter. Mạch ñổi tăng tần số dải biên trên.

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

TWPA Traveling-wave parametric amplifier, mạch khuếch ñại tham số dòng ñèn sóng chạy. TWT Traveling-wave tube. ðèn sóng chạy. TWTA Traveling-wave tube amplifier. Mạch khuếch ñạí dùng ñèn sóng chạy. TX Transmission. Sự truyền tin hay dữ liệu.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

N

TR Ầ

00

B

UA Ultrasonic attenuation. Sự suy giảm siêu âm. UART Universal asychronous receiver/transmitter. Máy thu phát ñồng bộ ña năng. UAX Unit automatic exchange. Tổng ñài chuyển mạch theo ñơn vị thông tin. ucs Universal charactet set. Bộ chữ ña dụng. UDC Universal Decimal Classification. Sự phân loại tổng quát theo số. UDPI Universal digital processor, industrial. Bộ xử lý kỹ thuật số vạn năng dùng trong công nghiệp. UE Unwanted emission. Sự pháỉ xạ ngoài ý muốn. UF Ultrasonic frequency. Tần số siêu âm. UHF, Uhf Ultrahigh frequency. Siêu cao tần.

ư

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

U SER R ID - 362

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

về hình ảnh. 4. Volt. Volt. 5. Voltage. ðiện áp. 6. Voltmeter. Voltmét. VA 1. Video amplifier. Mạch khuếch ñại video [hình]. 2. Volt-ammeter. Voltampe kế. 3. Volt-ampere. Volt ampe. VAC Volt AC. ðiện áp xoay chiều. VAD 1. Vapor axial deposition. Sự lắng hơi theo trục. 2. Velociíyazimuth display. Hiển thị tốc ñộ góc phương vị. VAMEO Variable-angle monochromatic fringe observation. Sự quan sát tần số giao thoa ánh sáng ñơn sắc khi thay ñổi góc tới. vap prf Vaporproof. Không thấm hơi nước ñược, kín hơi. VAR 1. Visual-aural range. Tầm nghe nhìn. 2. Volt-amperc reactive, volt ampe phản kháng, volt ampe vô công, var 1. Variable. Thay ñổi ñược. 2. Varistor. Varistor: ðiện trở có trị số giảm khi ñiện áp tăng. VATE Versatile automatic test equipment. Thiết bị tự ñộng kiểm ữa ña năng. VB Valence band, dải hóa tri. VCA Voltage-controlled amplifier. Mạch khuếch ñại ñiện áp. v cc 1. Video compact cassette. Caxet video. 2. Voice controlled carrier. Sóng tải âm tần.

V

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

USEBR1D User identification. Sự xác nhận quyền sử dụng của nhà thuê bao. USFS United States frequency standard. Tần số tiêu chuẩn của Mỹ. USG Upper sỉde-band generator. Mạch phát dải sóng biên trên. USRĨ Universal synchronous receiver-transmitter. Máy thu phát ñồng bộ ña năng. USW Ultrashorí waves. Sóng cực ngắn. OT Universal time, giờ tiêu chuẩn. UTClíC Universal transmitter dock. ðài báo giờ tiêu chuẩn. UTD Uniform theory of diffraction. Lý thuyết nhiễu xạ ñồng nhất. UTO Unijunction transistor oscillator. Mạch dao ñộng dùng transistor ñơn tiếp giáp. UUT Unit under test. Mạch ñang kiểm tra. u v Ultraviolet, cực tím [tia], tử ngoại [tia]. UVASER, uvaser Ultraviolet amplification by stimulated emission of radiation. Laser bức xạ tử ngoại. UVERPROM Ultraviolet erasable programmable read-only memory. Bộ nhớ chỉ ñọc lập trình và xóa ñược.

V 1. Vacuum, chân không. 2. Valve. ðèn van, van. 3. Video, video, thuộc

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

vcco

Voltage-controlled

crystal

oscillator. Mạch dao ñộng thạch anh khống chế bằng ñiện áp. VCD Varitable-capacitance diode. Diode biến ñổi ñiện dụng.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON ị

363 - VHSỈC

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

VEC Velocity error compensator. Mạch bù sai số tốc ñộ. VED Vertical electric dipole. Anten lưỡng cực phân cực thẳng ñứng. I VEWS Very early warning system. Hậ thống cảnh báo cực sớm. VF 1. Variable frequency. Tần số thay ñổi. 2. Vector field. Vectơ trường. 3. Video frequency. Tân số ảnh. 4. Voice frequency. Tần sô âm thanh. VFC 1. Video frequency carrier, sóng tải tín hiệu hình. 2. Video frequency channel Kênh tần sô" hình. 3. Voice frequency carrier, sóng tải âm tần. 4. Voice frequency channel. Kênh âm tàn. 5. Voltage-to-frequency converter. Mạch ñổi ñiện áp tần số. VFO Variable-frequency oscillator. Mạch dao ñộng thay ñổi tằn số. VGA Variable-gain amplifier. Mạch khuếch ñại ñộ lợi thay ñổi ñược. VGPÍ Visual glide path indicator. Bộ chỉ thị với thị tuyến lướt. VHD Video home disk. ðĩa ghi hình dùng tại nhà. VHF Very high frequency. Tần số rất cao, sóng mét. VNFDF Very high-frequency detection finder. Thiết bị tìm hướng tần số rất cao. VHO Video-head optimizer. Bộ phận tối ưu hóa ñầu từ hình. VHS Video home system. Thiết bị video [hình] dùng ồ nhà. VHSiC Very high-speed integrated circuit. Mạch tích hợp tốc ñộ rất cao.

00

10

VCNC Voltage-controlled negative resistance. ðiện dung âm khống chế bằng ñiện áp. v co Voltage-controlled oscillator. Mạch dao ñộng khống chế bằng ñiện áp. VCP Voicc-channeỉ protocol. Tài liệu theo kênh giọng nói. VCR 1. Video cassette recorder. Máy ghi băng video caxét 2. Voltagevariabỉe resistor. ðiện trồ thay ñổi theo ñiện áp. vcvs Voltage-controlled voltage source. Nguồn ñiện áp phụ thuộc' ñiện áp. VDA Video distribution amplier. Mạch khuếch ñại phân phối tín hiệu hình. VDC Volts DC. ðiện áp một chiêu. VDF 1. Very high-frequency direction finder. Thiết bị dò hướng .tần số rất cao. 2. Video frequency. Tần số tín hiệu hình. VỌI 1. Variabỉe-duration impulse, xung có thời gian thay ñổi. 2. Virtualdeviee interface. Mặt phân cách thiết bị giả. 3. Visual Doppler indicator. Bộ chỉ thị Doppler. VDR Voltage-dependent resistor. ðiện trồ thay ñổi theo ñiện áp. VDRS Vehicular disk reproduction system. Hệ thống tái tạo âm thanh ñèn chuyển ñộng. VDT Visual display terminal. Trạm hiển thị. VDU Visual display unit. Bộ phận hiển thị.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

impeñance converter. Mặch biến ñổi tổng ừỏ âm ñảo dấu ñiện áp. vodas Voice-operation device, antising. Bộ phận làm việc theo tiếng nói. voder Voice operation demonstrator. Bộ phận chỉ theo tiếng nói. vogad Voice-operated gain-adjusting device. Bộ phận ñiều chỉnh ñộ lợi theo tiếng nói. Voila VLSI-oriented interactive layout aid. Lớp tương tác bổ sung dùng ữong trắc ñịa vô tuyến. VOỉ Volume scanning, quét theo dung lượng. ¥or very-high frequency omnidirectional range. Trạm ñịnh vị vô tuyến ña hướng tần số rất cao. VP 1. Velocity of propagation, tốc ñộ lan truyền sóng. 2. Vertical polarization. Phân cực theo chiều ñứng. VPC Voỉtage-to-pulse converter. Bộ chuyển ñổi ñiện áp-xung. VPD Variable power divider. Bộ phận chia công suất biến ñổi. VPE Vapor-phase epitaxy. Kết tủa [lắng] pha khí. VPO Vapor-phase oxidation. Sự oxi hóa pha khí. VR, vr 1. Variable resistance. ðiện trở biến ñổi. 2. Variable resistor. Linh kiện ñiện trở 'biến ñổi. 3. Voltage regulation. ðiêu chỉnh ñiện áp. 4. Voltage regulator. Thiết bị ổn áp, ñiêu chỉnh ñiện áp.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

N

VI I. Vertical incidence. Sự sụt, giảm theo chiêu ñứng. 2. Volume indicator. Bộ phận chỉ âm lượng. vir Virtual image, sự tạo ảnh giả. VÍTS Vertical insertion test signal. Tín hiệu thẳng ñứng kiểm nghiệm sự cài ñặt [trên máy vi tính]. VLÂ Veiy large array. Mạng anten qui mô lớn. VLB Very long baseline. Tuyến cơ sồ rất dài. VLBI Very-long-baseline interferometer. Giao thoa kế vạch biên cực ñại. VLF Very-low frequency. Tần số rết thấp. VLMS Very-low-mesa-stripe semiconductor. Bán dẫn kiểu cấu trúc dải vối tằn số rất thấp. VLSI Very-large-scaỉe integration, công nghệ tích hợp qui mô cực lớn. VLSIC Very large-scale integration circuit. Vi mạch tích hợp qui mô ỉốn. VM, vm 1. Velocity modulation. Sự ñiêu chế tốc ñộ. 2. Voltmeter Voỉtmet. VMD Vertical magnetic dipole. Lưỡng cực từ thắng ñứng. V-MOS V-groove metal-oxidesemiconductor [structure], cấu tạo: kim loại-oxit-bán dẫn rãnh hình V. VMS Virtual memory system. Hệ thống nhớ giả. VNIC 1. Voltage-ỉnversion negatỉveimmitance converter. Mạch biến ñổi tổng trở vào âm ñổi dấu ñiện áp. 2. Voltage-inversion negative-

NH ƠN

Ví - 364

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

365 - WATTC tunable magnetron. Manhêtron ñiện áp ñiều chỉnh ñược. VTO Vacuum-tube oscillator. Bộ dao ñộng [sử dụng] ñèn ống chân không. VTPR Vertical temperature profil radiometer. ðồng hồ bức xạ biên dạng nhiệt ñộ thẳng ñứng. VĨR 1. Video tape recorder. Máy ghi phát hình. 2. Video tape recording. Băng ghi phát hình. VTVM Vacuum -tube volt meter. Volt kế dùng ñèn ống chân không. VU Volume unit. ðơn vị [bộ] âm lượng. vuv Vacuum ultraviolet. Tia cực tím chân không.

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

VRO Variable reactance oscillator. BỘ dao ñộng tổng trở biến ñổi. VRR Visual radio range. Tâm phát vô tuyến với các tín hiệu chỉ thị. VRT Voltage regulator tube. ðèn ống ổn áp. VS Vertical scale. Thang ñứng trục tung. VSAM Virtual storage access method. Phương pháp truy nhập lưu trữ giả tạo. VSB Vestigial-sideband. Giải hạn biên từng phần.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

TR Ầ B

00

soát tốc ñộ biến ñổi. VSCF Variable-speed constantfrequency. Tần số không ñổi tốc ñộ biến ñổi. VSDM Variable-slope delta modulation. ðiều biến delta vối ñộ dốc biến ñổi. VSF Voice store-and-forward [transmission]. [Truyền] tín hiệu âm thanh lưu trữ trước. VSM Vestigial-sideband modulation. ðiều biến hạn biên từng phần. VSWR Voltage standing-wave ratio. Tỷ số ñiện áp sóng ñứng. VT 1. Vacuumtube. ðèn ống chân không. 2. Variablethreshold. Ngưỡng biến ñổi. 3. Voltage transformer, biến thế ñiện áp. VTF Vèĩy thin film. Màng rất mỏng. VTL Variable-threshold logic. Mạch ỉogic ngưỡng biến ñổi.

N

vsc Variable speed control. Kiểm

VTM 1. Vacuum-tube voltmeter, volt

kế ống

w 1. Watt, watt

w . [ñơn vị công suất].

2.

Công suất tiêu thụ. 3. Wattmeter. ðồng hồ công suất [ño theo watt]. 4. Waveguide, ống [thiết bị] dẫn sóng. 5. Wire. dây. 6. Wireless. Không dây. 7. Writting. ghi, viết. WACR World Administrative Radio Conference. Hội nghị ñiều hành vô tuyến toằn cầu. WARLA Wỉde-aperture radio location array. Mạng lưỡi anten vô tuyến ñịnh vị các thầnh phần tằn số ñộc lập [trong khoảng 2-32 MHz]. WATS Wide Area telephone Service. Dịch vụ ñiện thoại khu vực rộng [Mỹ]. WATTC World Administrative Telegraph and Telephone

chân không. 2. Voltage-

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Wfo - 366

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

logic. Mạch logic thuật toán chương trình. WRM 1. Wire-routing machine. Máy hữu tuyến. 2. Worñ[s] per minute. Số tù/ phút. WPS Word[s] per second, số từ [ngữ]/ giây. WR Waveguide rectangular, ông dẫn sóng [tiết diện] chữ nhật WRS Word recognition system. Hệ thống nhận biết từ ngữ. WS 1. Winding specification. ðặc tính kỹ thuật quấn dây [cảm ứng, biến áp]. 2. Wireless station. Trạm vô tuyến. WSNR Weighted signaỉ-to-noise ratio. Tỷ số cân bằng tín hiệu-tiếng ồn [nhiễụ âm]. WT, wỉ, w/t 1. Watertight, kín nước, không lọt nước. 2. Wireless telegraphy ðiện tín vô tuyến. 3. Wireless telephony. ðiện thoại vô tuyến WTC. 4. Wireless telephone communication. Thông tin liên lạc ñiện thoại vô tuyến. WTF World Telecommunication Forum. Diễn ñàn viễn thông toàn cầu. W/ĩMge Wireless telegraphy message. Thông tin ñiện tín vô tuyến. W/TS Wireless telegraphy station. Trạm ñiện tín vô tuyến. w v 1. Wave. Sóng. 2. Working voltage. ðiện áp làm việc. WVL Wavelength. Bước sóng, ñộ dầi sóng.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

Conference. Hội nghị ñiều hành ñiện tín ñiện thoại toàn cầu. Wb Weber. Weber. WBÂ Wide-band attenuation. Sự suy giảm dải rộng. WBDL Wĩde-band data link. Chuỗi dữ liệu dải rộng, w c Water-cooled. Làm nguội bằng nước. WDF Working data file. Tập dữ liệu ñang xử lí. WG 1. Waveguide, ống dẫn sóng. 2. Wire gage, cỡ dây tiêu chuẩn. WGBC Waveguide, below cut-off. ổng dẫn sóng giới hạn dưới. WGN White Gaussian noise. Nhiễu âm Gauss trắng. WG-T-C Waveguỉñe-to-coaxial. ống dẫn sóng ñồng trục. WKU Wake-up. Rơle thổi gian, ñịnh chuẩn thời gian. WKUH Wake-up handler. T h iết bị vận hành tín hiệu ñịnh chuẩn [rơle] thời gian. WM 1. Wattmeter. ðồng hồ công suất [ño theo watt]. 2. Wavemeter. Sóng mét, ñồng hồ ño sóng. 3. Word[s] per minute, số từ ngũ/ phút. WO, W.OP Wireless operator. Bộ ñiều hành vô tuyến. WP Weather-proof, ổn ñịnh với tác dụng của thời tiết [không bị ăn mòn trong khí quyển]. WPL 1. Wave Propagation Laboratory. Phòng thí nghiệm [về sự lan] truyền sóng. 2. Wired program

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

367 - ZFS

NH ƠN

xpdr Transponder. Trả lời, ñáp ứng.

xsecỉ Cross section. Mặt cắt, tiết diện.

XSL Experimental space laboratory. Phòng thí nghiệm không gian, xstr Transistor. Tranzitor. xtal Crystal. Tinh thể.

TP .Q UY

WXD Ký hiệu quốc tế vô tuyến khí tượng. WXR Ký hiệu quốc tế các trạm thăm dò vô tuyến.

X

xỉa IOS Crystal oscillator. Bộ dao ñộng

ĐẠ O

NG

N

TR Ầ B

Y

Y ðộ dẫn ñiện [toàn phần]. YAG Yttrium aluminum garnet. Tinh thể granat AJ-Yt YblG Ytterbium-iron garnet. Tinh thể granat Fe-Yb. YIG Yttrium iron garnet. Tinh thể granat Fe-Yt

z z Tổng ừồ. ZFS Zero-field splitting. Phân hủy trong trường Zero.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

X Exchange. Trao ñổi; trạm trao ñổi thông tín; Trạm [tổng ñằi] ñiện thoại, xcvr Transceiver. Thiết bị thu phát, xtícr Transducer. Bộ [thiết bị] chuyển ñổi. Ifer Transifer. truyền phát, chuyển ñổi. xfmr Transformer. Máy biến áp. xform Transformation, chuyển ñôi, biến ñổi. XHV Extreme high vacuum, chân không cực cao. xisỉor Transistor, tranzito. xmfr Transformer. Máy biến áp. xmiỉter Transmitter. Truyền dẫn phát, máy phát, thiết bị phát. XMOS High-speed metal-oxidesemiconñuctor. Linh kiện bán dẫn oxit kim loại tốc ñộ cao. xmt Transmit. Truyền dẫn, phát, xmtr Transmitter. Máy phát, thiết bị phát [vô tuyến]. XOCrystal oscillator. Bộ dao ñộng tinh thể. XOR Exclusive OR. Loại trừ OR. XP Crosspoint. Giao ñiểm.

tính. thể. xỉl Crystal. Tinh thể. xỉlo Crystal oscillator. Bộ dao ñộng tinh thể. XTSI Extended task status index, chỉ số mở rộng trạng thái bài toán, xuv Extreme ultraviolet. Tia siêu cực tím.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

NG

HỆ THỐNG N

PHÁT TRUYỀN DẪN

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

VÀ PHÂN PHỐI ðIỆN

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

369

Sơ ñồ ñơn giản một nhà máy phát ñiện. Steam valve: Van hơi nước Feed water pump: Bơm tiếp nước Governor: Bộ ñiều tốc Turbin: Tua bin Condenser: Bộ ngưng tụ nước Water tubes: Ống trao ñổi nhiệt

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

Simplified schematic diagram of a thermal generating station.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Boiler: 'Nồi hơi Drum: Thân lò

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

10

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

370

A

Highly simplified diagram of one type of hydropower station.

Sơ ñồ ñơn giản một nhà máy thủy ñiện.

Í-

Dam: Đập

TO ÁN

-L

Spillway: Đập tràn Spiral case: Buồng xoắn Draft tube: ống thoát nước Turbin runner: Bánh xe công tác Tailrace: Đường thoát nưñc Water reservoir: Hồ ntíỡc

Surge tank: Buồng giãn ấp tăng vọt.

DI Ễ

N

ĐÀ N

Penstock: Ống áp lực

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

DI Ễ

N

ĐÀ N

E li

!$• -c c ễ '9 I

c

‐‐‐‐ [o]‐‐ gm

oCr? ®

*p «

c *s i ễ 'è' ễ 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

5is Ẽo

ic f«

c -c c -Q

c». *q *5 ‘ặ'

TP .Q UY Sơ ñổ ñơn tuyến một hệ thống phát-ơẫn và phân

B -O ị

One-line diagram

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ phôi ñiện. O

of an electrical system. The indicated line voltages are only representative values.

NH ƠN

371

i

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ĐÀ N

Surge arrester connected between a 735 kV line and ground. The nominal voltage across the arrester is 424 kV. The tank in the background is a reactor to compensate thè capacitive reacíánce of the transmission line.

DI Ễ

N

Van chống sét ñược nối giữa ñường dãy 735 kV và dãy tiếp ñất. 'Điện thế ñanh ñịnh của

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

10

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Í-

A

Air-break disconnecting switch rated at 3000 A to open one phase of a three-phase, 735 kV, 60 Hz line. The long horizontal arm at the top swings upward when the motorized control box is energized. The control box is situated at the base of the column on the left. The arcing horn is the vertical rod with the sphere on top.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Công tắc ngắt mạch công suất 3000 A, dùng ñể ngắt 1 trong 3 pha, trên tuyến 735 kV, 60 Hz.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

A

10

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

374

-L

Í-

Air-blast circuit breaker composed of three identical modules connected in series. Compressed air stored in the cylindrical tank is channeled upwards in the three porcelain column and blown across the opening [enclosed] contacts above. One such circuit breaker is needed for each phase on a three-phase line. ] I I

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

Bộ ngắt ñiện dùng không khí nén có ba phẩn giống nhau mắc nốitiếp, khôngkhỉ nén trong bình chứa tròn ñược ống ñưa lên ba cột sứ và ñược thổi vàocặp tiếpñiểm [ñược bọc kin] ñang mở. Mỗi pha cần một bộ trong ñường tải ñiện ba pha.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

375

00

B

Disconnecting switch rated 2000 A, 230 kV, 3-phase to reroute power in a substation.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

Công tắc ngắt mạch, công suất 2000 A, 230 kV, 3 pha.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

'

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

10

00

Three-pole disconnecting switch permits the isolation of an oil circuit breaker whose bushings are seen immediately below.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

Công tắc ngắt mạch ba cực cho phép cô lập bộ cầu dao mạch dầu.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

377

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

HV line Its kV

One-line diagram of a small substation feeding a suburb. S ơ ñồ ñơn tuyến, m ột trạm biến th ế công suất nhỏ cấp ñiện cho vùng ngoại thành.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

serv ic e co n d u c to rs

TP .Q UY

se rv ic e eq uip m ent

NH ƠN

378

le a d e r

1 m eterin g eq u ipm en t

fe e d e r

b ra n c h circuits

A

10

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

1

Í-

Block diagram of the electrical, distribution system in a residence.

Sơ ñô' khối hệ thống cung cấp ñiện trong một cơ sở công nghiệp hay thương nghiệp.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Sơ ñồ khối hệ thống ñiện nhà.

Block diagram of the electrical distribution system in an industrial or commercial establishment.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

379

10

Detail of the service entrance is a residence.

Single-phase, 120-240 V distribution system.

Hệ thông phân phối ñiện một pha 120/240 V.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

Chi tiết ngõ cấp ñiện vào nhà.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

DI Ễ

N

3-phase

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

lo a d s

TP .Q UY

NH ƠN

380

Three-phase, 4-wire 120/208 V distribution system.

Hệ thống cấp ñiện ba pha bôh dãy 120/208 V.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

NG

CẨU TẠO MỘT s ố

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

N

MÁY ðIỆN

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

382

N

Cutaway view of a 5 hp squirrel-cage induction motor having a die-cast aluminum rotor..This duel-voltage 230V/ 460V motor has nine leads coming out of the terminal box. Note that the cooling fins are die-cast integrally with the rotor bars and end rings.

DI Ễ

Hình vẽ cắt một ñộng cơ 5 sức ngựa, rôto lồng sóc bằng nhôm ñúc. Động cơ dùng hai ñiện thế 230V/460V có chứa dãy nối ñưa ra hộp nối dây, quạt giải nhiệt ñược ñúc liền với các thanh rôto và vòng khép kín mạch ở hai ñầu.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

A

10

Exploded view of a squirrel-cage induction motor having copper rotor bars. The illustration shows the bail bearings mounted on each end of the shaft, the two end-belis next to the stator, the ventilating fan, and the protective shield on the extreme left The windings are fed from, the three terminals in the terminal box.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

Động cơ cảm ứng lồng sóc, Rõto lồng sóc có các thanh ñồng, các ổ lăn bi ở hai ñầu trục, hai nắp gần stator, quạt giải nhiệt, nắp bảo vệ phía trái, các cuộn ñây ñược nối ra 3 cực nối ở hộp cực nối.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

cutaway v W ? L a " t ! ; * ' TO

S

i s

®

z

ì ặ

® '“

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

385

ĐÀ N

Exploded view of a wound-rotor induction motor. The three slip rings can be seen on the left-hand side of the rotor. The brushes are mounted inside the left-hand end bell.

DI Ễ

N

Hình chụp một ñộng cơ không ñồng bộ 3 pha dây quấn có thể thấy ba vành trượt ở phía trái rôto. Các chổi than ñược lắp bên trong nắp phía trái:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

386

NG

Cross section of a dc generator showing the flux path, and field terminals F1 and F2, and armature terminals X and Y.

Cutaway view of a two-pole dc generetor.

j

Hình cat máy phát hai cực tính.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

N

Mặt cắt máy phát ñiện một chiều chỉ chiều ñường sức và câc cực phần cảm F1 và F2, các cực phần ứng X và Y.

' ■ -t.

'j I

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

[ í'

ề\

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

. s e g m e n ts

N

b ru sh y

TR Ầ

s h a ll

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Components and construction of a dc armature.

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

Các thành phần và kết cẩu phẩn ứng của máy ñiện một chiều.

N

Armature core is made of stacked laminations insulated from each other.

DI Ễ

Lõi phần ứng chế tạo bằng những lá thép kỹ thuật ñiện, cách ñiện ghép lại.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

slip

TR Ầ

N

rin g s [2]

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

2 w ire s from ro to r

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

[0

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Synchro system composed of two 3-phase synchronous motors.

DI Ễ

N

ĐÀ N

Hệ thống ñổng bộ gồm 2 ñộng cơ ñồng bộ ba pha.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

390

NH ƠN

CIRCUITS AND MACHINES

ĐẠ O

TP .Q UY

MẠCH ĐIỆN VÀ MÁY

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

N

NG

stepper motor with rotor in the vertical position because of the flux produced by It. . The band across the rotor is merely to identify the pole.

The direction of rotation can be reversed by turning off h and turning l2.

DI Ễ

N

ĐÀ N

The rotor turns cw through 60° when li is switched off and l3 is switched on.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TIÊU CHUÃN, ðẶC TÍNH VẬN HÀNH CÁC LOẠI ðỘNG Cơ

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

• LựA CHỌN ðỘNG cơ • • •

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

392

TP .Q UY

NH ƠN

N.m chiln

ĐẠ O

Torque and speed versus armature current of a shunt motor.

TR Ầ

N

NG

Đô' thị moment và tốc ñộ ñối với dòng ñiện phần ứng của ñộng cơ kích từ mạch rẽ.

N.ỉĩì 0 tT ]ln

N .m

ữtnlrt

A

10

00

B

2S 00 r tn ln

ỉpeed

or

TO ÁN

-L

Í-

ỉorqua

Torque and speed versus armature current of a compound motor.

\Moment và tốc ñộ theo dòng ñiện phần lóng I của ñộng cơ kích từ nối tiếp.

Moment và tốc ñộ theo dòng ñiện phần ứng của ñộng cơ kích từ hỗn hợp.

DI Ễ

N

ĐÀ N

Torque and speed versus armature current of a series motor.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

393

NH ƠN

HORSEPOWER AND SPEED RATINGS FOR ADjUSTABLE SPEED, DIRECTCURRENT MOTORS, 230 VOLTS

3 : 1 S p ñed R a t in g s S u e S peed , rp m

ì

lị 2

u 2 3 5

*ĩk

ló 15 20 23 30 40 50 60 75 100 t2 ỉ 150

200

4 ỉ 1 SP2ZD R a

2450

1 -1 * 1 K 2 -J J-5 S -7 * 7 | —10 1 0 -1 5 1 5 -2 0 20*25 2 5 -3 0 3 0 -4 0 4 0 -5 0 5 0 -« » 4 0 -7 5 7 5 -1 0 0 ỉ 0 0 -1 2 5 Ỉ2 í~ l5 0 150*200

3 5

10 Ỉ5 20 25 30 40 30 60 75 100 125 IS O

3450 3450

u

3430 3450

1725

1725 . ĩrâ? 2Õ?Õ 1725 2070 ĩị?? 1725

.... ... ... ... ...

1723

2070 2070 2070 2070 2070 2070

2550 2550 2350 2550 2550 2550 . . . .

17 25

ĩrâ 172S

....

..... ... V .

.... ....

t in g s

B ầss sp e e d . rp m

3

7ị 10

5

3-5

ĩế 10

5 -7 | 7 H 0 1 0 -1 5 1 5 -2 0 2 0 -2 3 2 5 -3 0 3 0 -4 0 4 0 -5 0 5 0 -6 0

20

20

23 30 40 50 60 75

25 30 40 SO 60 75

100

100

123

Í-

15

15

7 5 -1 0 0 100- 12S 1 2 5 -1 3 0

TO ÁN

'1 3 5 0 1330 1350 U50 1350 1350

135ữ

1350 1350 1350 13S0. 1350 1 35 0

.... .... 1200 1200 ỉ 200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200 1200

....

.... ....

2050 1050 1050 1050 1050 1050

1050 1050 1050 1 0 Ỉ0

1050 ỉ 050 1030 1050 IQ ỈO

. . . .

. . . .

B

.... .... 1600 1600 1600 1600 1600 1600 1600 1600 1600 1600 1600 1600 1600 1600

...» .... .■

. .... .... ....

... •

*. • ....

• ••«

....

. . . .

. . . .

. . . . . . . .

....

,„ , . ' '

••••

. . . .

. .. ... ...

900 90 0 90 0

...

900

iic ò

....

•. •

7 SO 750 750 750

9 00

900

i Àỏò 1 40 0 ĩ 400 1400 ĩ 400 1 40 0 Ĩ4ÕÕ 1 40 0 14 00 1400 1400 1400

2000 2000

1800

900

.... .... .... ....

2300 2300 2300 '2 3 0 0 2 30 0 2300 2300 2300 2300

1800 1800 1800 1800 1800 1800 1800 1800 1800 1800

... ... ... ... ... ... ... ,,, •M

.... .... .... ....

400

2000 2000 2000 2000 2000 2000 2ÕỔ0

250

... ... ... ... ... 900 90 0 900 900 90 0 900 90 0 9 00

200

4 Ỉ0

2000

300

350

500

io -7 3

iso

125

2760 2 760 2760 2760 2760 2760 2760 . .' . .

A

lị- i

....

....

57 5

00

Ũ

2

3 5

3400 3400 3400 3400 . 3400 3400

-L

1 Ù 2

M M 1- ỉ *

1

690

10

3

*

350

T a p e re d

I H our

C o n ti n u o u s

.

1500 1500 1 50 0 150 0 ỈSOO 1500 1500 1500 1500. 1500 1500 1500 1500. 1500 1500 ỈSOO

....

--

330

400

450

ĐẠ O

i l

50 0

57 5

690

850

NG

k i

11 50

T a p e re d

N

I H our

TR Ầ

a n tin ttO tts

Hp

TP .Q UY

Công suâì và tếc ñộ cửa ñộng cơ một chiểu 220V có tốc ñọ ñiểu chỉnh ñược

1200 1200 1200 1200 1200 1200 1100 1200 1200 1200 1200 1200 12 00

250

iò ò ò

1000 ỉ 000 100 0 ** ' *

6 : ỉ s m o Ra t in g s

ĐÀ N

C o n ti n u o u s

N DI Ễ

Ũ 2

3

5 7*

10

T a p e re d

1 H our

1 1

B aae S p e e d , rp m

ì

H

1

ù 2 3: 5

7ị '

10 15

'

l-U ii- X 2—3 3 -5 5 -n 7 ị-iỏ 1 0 -1 5

573 3 4 ỈO 3450 3450 3450

.... ....

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

450

500 3000 3000 30 00 3000 30 0 0

400

....

. •» ...» .... ....

.... 2700 2700

.... .... ....

350

300

....

.... ....

....

....

.... 24 0 0 2400 2400

.... ....

.... .... ....

....

2100 2100 2100

....

ìsòò 18 00 18 00 18 00

.

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

MAXIMUM LOAD WKZ FOR POLYPHASE SQUIRREL-CAGE MOTORS LARGER THAN 200 HORSEPPOWER

NH ƠN

394

Tải cực ñại [WkZ] của ñộng ctf lồng sóc bạ pha công suâ't lớn hơn 200 mã lực S peed. R pm 600 ’ 514 ’ 450 400 L o ă d ỉVk* [E x c l u s i v e o f M o t o r ĩVk*]

900

250 300 Ĩ5 0 400

229 263 298 333

Ỉ2 3 Ỉ 139 0 15SS 1 7 55

3185 3680 416 5 4650

64 S 0 7340 «310 9270

1 09 0 0 12540 14200 15850

450 ỈOO 600 ■700

367 402 472 541

1940 2120 2490 2SS3

Ỉ1 3 0 2620 659 0 7550

ỉ 0240 I I 200 1 3 14 0 15070

Ỉ75ỌO 19150

300 900 1 0 00 1250

610 680 750 9 23

1500 1750 2000 2250 2500

1 095 1 2 70 1 44 0 1 615 1790

3220 3590 3950 4870 5780

5 n 10

. . . . . . . . . . . .

15 20 25

. . . .

30 40 50

. . . .

ĐÀ N

125 150 200.

N

Z4 32

1.2 1.6

1.0 1.3

4.4 5.6 8

X2. 2.8 4

1.8 2-2 3.2

13 19 24

.7 9 12

34 45 55.

....

. . . . . . . .

6. 8 10

220 volts «

. . . . .

. . . .

NG

. . . .

550 yolts

2300 volts . . . .

. . . . . . . . . . . .

. . . .

. . . .

. . . .

. . . .

. . . .

. . . .

. . . .

, , , ,

. . . .

• • . .

. . . .

. . . .

. . . .

. . . .

. . . .

. . . .

t

440 volts

. . . .

. . . . . . . .

. . . .

. . . .

17 23 28

14 J.8 22

. . . .

. . . .

,,,,

....

,,,,

6

47

24

• 19

4.7

67 88 108

34 44 54

27 35 43

7J 9 11

56 75 94

.29 37 47

23 31 38

5.7 7 9

129 158

65 79

32 63

13 16

111 140

26

21V

Ỉ0S

85

21

182

44 57 74

11 13 17

268

134 155 208

108

26 31

....

41

. . . .

93 110 182 j 145

22 26 35

Í-

. . . .

TO ÁN

100

. . . .

-L

Ồ0

75

DI Ễ

. . . .

0.8

2300

volts

N

8.8 11.2

I

550 volts

TR Ầ

lị 2 3

6.4

2

B

4 4.8

440 yolts

00

i i 1

220 volts

10

volts

A

no

Hp

ĐẠ O

Induction-Type, Squinel-Cage and Wound Rotor, Amp

311 415

124 166

228

70 93

114

137

. . . .

Nou 1 . T h e s e v a l u e s o f f u l H o a d c u r r e n t a r e f o r m o t o r s r u n n i n g a t s p e e d s u s u a l f o r b e lte d m o t o r s a n d m o t o r s w i th n o n n a l t o r q u e c h a ra c te r is tic s. M o t o r s b u i l t f o r e sp e c ia lly lo w s p e e d s o r h ig h t o r q u e s m a y r e q u i r e m o r e r u n n i n g c u r r e n t , in w h ic h c a se th e . n a m e p la te c u r r e n t r a t i n g s h o u l d b e u s e d . C u r r e n t i n c o m m o n c o n d u c t o r o f tw o p h a s e , th r e e - w ir e ly s t e m w in b e 1.41 tim y c v a l u e g iv e n .

Note 2. F o r 9 0 a n d 8 0 p e r c e n t p o w e r f a c t o r t h e a b o v e fig u re s s h o u ld b ẹ m u ltip lie d b y 1.1 a n d 1-25, re sp e c tiv e ly . National Electrical Cede, 1 9 Ỉ6 e d i tio n . C o p y r ig h t N a ti o n a l F i r e P r o te c tio n A ss o c i a ti o n , r e p r i n t e d b y p e rm is s io n .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

397 SERVICE FACTORS FOR ALTERNATING-AND DIRECT-CURRENT MOTORS OF 200 HP AND LESS

S e r v ic e F a c t o r

ưo

NG HƯ N

1.15 . 1.15 1.15 1.15

B

1.15

TR Ầ

1.4 1.4 1.4 1J5 1-35 1.35 1.25 1.25 1.25 1-20

1/20 1/12 1/8 1/6 1/4 1/3 1/2 3/4. 1 ỉ 1/2 2 3 and larger

Direct-Current Motors

ĐẠ O

Alternating-Current Motors

Hp

TP .Q UY

Hệ s ố phụ tải cùa ñộng cơ diện xoay chiểu và ñộng cơ ñiện một chiểu dưới 200 ngựa

00

Locked-Rotor Current, Amperes

10

60-Cycie M otors Dìeágns B, c, and D

DI Ễ

N

ĐÀ N

HÓ Í-

TO ÁN

10 15 20 25 30 40 50 60 73 100 125 150 200

-L

1 o r less 1* 2 3 5 :.

A

Hp

T 35 45 60 90 120 ISO 220 290 365 .435 380 725 870 1085 1450 1815 2170 2900

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Design F

50-CycIe Motors Design B

■' ■'

270 360 450 540 675 900 1125 1350 1800

40 50 70 105 140 175 255 335 420 500 670 835 1000 1250 1670 2090 2495 3335

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

398 PERFORMANCE DATA FOR SQUIRREL-CAGE, CONSTANT SPEED, DESIGN B MOTORS, OPEN AND ENCLOSED* TYPES o PtaK. 60 Cyeta. 2GI-WM40.550 Vot'd

ư f f l t ì e ^ t e * * n a P o w e r F * o o « w h ich M ig h t Bỡ E * p e a e d t

i

1200

TO

I

900

«

1

1800

360 0

71 70 79 79

2

900

ĩếõõ 1200

3 3

3600 1800

3

900

5

1200

5 !* H o g■3. * a to ũ S « z p o o H fii Ọ 9

gS

TR Ầ

8

B

LO

S

00

i

y &f> ^ C y>

10

00

B

OVERCURRENT

TR Ầ

N

NG

* 1

PROTECTION

FOR

£ s u e o

V

ww-o

••"■ft*5*°_

A

£

AND

£ V s s

eeo 88i iinmo

SSS8.

SS88

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

£ "5 «z

lift*

I? 5 p

8888 £ O g O 'S S

fsissf*

llillll II

jsS * *S f5 ?

^3 §gfioS ■= lIílầs si S S

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

OS

Bib

88SỈ

tt Ht-

X888

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

11 -I

§888 vẹ>ọtnọ< nee 8 8 ? !

$

8

11 ẹ3

TP .Q UY

s p i

Si

?S8 1188 SS8!

S8gi i f i i

NH ƠN

406

MO

ill!

8888

o o jn w j

oi n on i et n aS

Hi!

ỈS 8 8

g gss

MMMQ

8S SS

•I 8» S i -8?

ill!

lii > l5* =*-w l ls 2 w®M **

8888 8 S 8 8 1 1 1 !

w»«n«rt

is

B

III!

TR Ầ

N

n v in n

NG

8881

0 9 0 0

1111

???8 «■ »8

8SSS 88SS. 8888 m ạn a 0

00

SSS8

\=5

II ã

10

A

8=23 NMNN

sssg

••{«0400

Í-

ills

000.0

MMVtm

111

TO ÁN ĐÀ N

o o o o

een»i

DI Ễ

ou >

000 8 ỊẠMVỊ

Ẽ ilỉ

~ jj

If I I- " fl s *

S 3 I I I : ■S' fass . 5£ oa

0'S

C k .

S _i

w

_.c X

III?

S III

8888 1 1 1 !

8888

m vtw «

?ss « m « n

w e v ie c b o to io

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Ser* ea ? 8 S S

E

31 I

sss? f- p* P“ C

8» i-S y *5. £ OUJ U Jm

N

Ẽ II

\>poo

Q N O N

11

-L

rifiriri

8888 §888 8 § ? s ệ v iô t ri

m v ie v i « K o e i

m m w ir

o—0C/-O-

[use

sw itch

a

0

TP .Q UY

d is c o n n e c tin g

NH ƠN

408

] relay co il

ĐẠ O

■ [ i f p i l o t lig h t

NG

One-line diagram of a combination starter.

3 -p h asa

Wiring diagram of a combination starter.

Sơ ñồ nối dây một bộ khởi ñộng

ñộng cơ.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

208 V

TR Ầ

N

Sơ ñồ ñơn tuyến một bộ khởi ñộng - ñộng cơ.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

409

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

toò

00

Schematic diagram of a three-phase combination starter using a low-voltage control circuit.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

Sơ ñồ một bộ khởi ñộng ñộng cơ ba pha dùng ñiện thế ñiều khiển thấp.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

410

NH ƠN

65%

■ ỉh -

-H K

ao

|

j

n

■■

Ã- "0"-ih >

A

8 0 1

I S o T

nr4-prSr>_J

ĐẠ O

■ỊỊ—o-

TP .Q UY

A

65%

■{cnv

CB, TOO

NG

start

Slop

-® < r— Intoriock -4— H K if--® 2

TR Ầ

N

CH,

CR, TOC

00

B

4 h -

A*

10

Simplified schematic diagram of an autotransformer starter.

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

Sơ ñồ ñơn giản bộ khởi ñộng ñộng cơ ba pha dùng bộ biến thế tự ngẫu.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

p

• w rt

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

123

[0 field e x c H a lfo n

A

10

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Simplified schematic diagram of an automatic synchronous motor starter.

St1 ñồ ñơn giản một bộ khởi ñộng ñộng cơ ñồng bộ.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ðẶC TINH • •

NG

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

N

CÁC LOẠI DÂY DẪN ðIỆN

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

413 PROPERTIES OF CONDUCTORS

Area C ir. M ils

D .c. Resistance Ohms/M F t A t 25° c 77° F

Bare Conductors

pper

No. Wires

Diam. Each Wire Inches

Diam . Inches’

^Area Sq. Inches

6.510

18 16

1624 2283

Solid Solid

0.0403 0.0508

0.0403 0.0508

0.0013 0.0020

4.094

14 12 10 8

4107 6530

Solid Solid Solid

0.0641 0.0808 0.1019 0.1285

0.0641 0.0808 0.1019 0.1285

0.0032 0.0051 0.0081 0.0130

0.Ó27

6.77

10.9

6.85

2.575 1.619 1.018 0.641

2.68 1.69 1.06 0.660

4.31 2.71 1.70 1.07

0.042 0.053 0.067 0.087

0.410 0.259 0.205 0.162 0.129

0.426 0.269 0.213 0.169 0.134

0.674 0.423 0.336 0.266 0.211

NG

4.25

16510

Solid

6

26230 41740 Ỉ2640 66370 83690

7 7 7 19

7

0.0612 0.0772 0.0867 0.0974 0.0664-

0.232 0.260 0.292 0.332

0 00' 000 0000

105500 133100

19 19 19 19

0.0745 0.0837 0.0940 0.1055

00

10380

Aluminum

T in ’d Cond.

Bare Cond.

ĐẠ O

Size AW G

Concentric Lay Stranded Conductors

TP .Q UY

ðặc tính của dây dẫn ñiện

0J73 0.418 0.470 0.528

0.109 0.137 0.173 Ơ.219

0.102 0.0811 0.0642 0.0209

0.106 0.0844 0.0668 0.0Ỉ24

0.168 0.134 0.105 0.0837

400000 30QOOO

350000

37 37 37 37 37

0.08220.0900 0.0973 0.1040 0.1162

0-575 0.630 0.681 0.728 0.814

0.260 0.312 0.364 0.416 0.520

0.0431 0.0360 0.0308 0.0270 0.0216

0.0444 0.0371 0.031« 0.0278 0.0225

0.0708 0.0590 0.0506 0.0443 0.0354

600000 700000 7S0Ò00 800000 900000

61 61 61 61 61

0.Ò992 0.1071 0.1109 0.1145 0.12X5

0.893 0.964 0.998 1.031 1.093

0.626 0.730 0.782 0.835 0.938

0.0180 0.0154 0.0144 0.0135 0.0120

0.0185 0.0139 0.0148 0.0139 0.0124

0.029S 0.0253 0.0236 0.0221 0.0197

61 91 91 127 127

0.1280 0.1172 0.1284 0.1174 0.1255

1.152 1.289 1.412 1.526 1.631

1.042 1.305 1.566 1.829 2.089

0.0108 0.00864 0.00719 0.00617 0.00539

0.0111 0.00890 0.00740 0.00636 0.00555

0.0176 0.0142 0.0118 0.0101 0.00884

TO ÁN

-L

1000000

ĐÀ N

1250000 1500000 1730000 2000000

B

TR Ầ

N

0.184

10

Í-

250000 300000

A

167800

211600

4 3 2 1

DI Ễ

N

* Area given is that o f a circle having a diameter equal to the over-all diameter of a stranded conductor. The values given in the ab le are those given in Circular 31 of the National Bureau of Standards, except that those shown in the eighth column are those given in Specification B33 o f the American Society fo r Testing Materials. National Electrical Code, 19S6 edition. Copyright National Fire Protection Association, reprinted by permission.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

414

b n r t c o n d u c to r

n &s

nim

HtiỈM

25QMCM 4 /0 2 /0

12.7 11.7 9.27

500 460 365

126.6 107.4 67.4

105*0

0.181 0.214 0.341

k g /k m

1126 953 600

Typical ilia iw irr

ìtuuỉñittỉ ' mv^nct wire used in

0.429 0.542 o i 83

475 377 300

0.659. 0.833

ĩ.05

0362 1.09 ì .37

237 187 749

1.32 T.67 2.12

1.73 2.19 2.90

118 93,4 ■ 73.8

8 230

2.67 X 35 4.23

3.48 4.36 5.54

5 8 .? 483 37.1

3.00 2.68 2-39

6530 5180 4 110

5.31 6.69 8.43

6.95 8.76 11.0

29.5 25.4 18.5

2.14 1.91 1.71

10.6 13.4 163

13-9 17.6 22.1

14.7 9.24

1.53 1.37 1.22

21.4

263

33.8

27.9 35.1 44.3

7.31 5,80 4.61

1.10 0.98 0.88

812 640 511

42.6 54.1 67.9

55.8 70.9 88.9

3 j6 6

0.79 0v70 0.63

\sà

0 .205 0 .162 0 .12 8

404 320 253

86.0 ■ 108 137

112 142 179

1.81 1.44 1.14

8.26 7.35 6.54

325 289 258

53.5 42.4 3 3.6

10S600 87 700 68400

3 4 5

5.83 5.18 4.62

229 204 182

26.6 21.1 16.8

41600 33120

6 7 8

4.11 3Ì66 3.25

'1 62 144 128

13.30 1Q.S 8 .3 0

26240 20 740 16 38 0

9 10 11

2.89 2.59 2.30

114 102 90.7

6.5 9 5 .2 ? 4.17

12 13 14

2.05 1.83 1.63

80J3 72.0 64.1

3.31 2.63 2.08

15 16 17

1.45 1.29 1.15

-57 .1 50.8 45.3

1.65 1-31 1.04

3260 2580 2 060

18 19 20

1.02 0.91 0.81

40J 3 5.9 3 2.0

0.821 0 .65 4 0 .517

1 620 1 290 1 020

21 22 23

0.72 0.64 0.57

28.5 25.3 22.6

0.411 0 .32 4 0.259

24 25 26

0.51 0.45 0.40

20.1 17.9

0.328 0.415 0.522

52 600

N

TR Ầ

00

B

-

10 A

HÓ Í-

-L

0.138 0.164 0.261

250 0 00 212 000 13 3 0 0 0

'

VO 1 2

13000 10400

239 2.31

re la y s

magnets m otors transform ers etc. mm

0.57 031

QAG 0.41

0.36 0.32 0.29

14.2 12.6 U J

0 .10 2 0 .08 0 0 .0 68

202 159 128.

172 218 272

225 286 354

0,9 0 8 . Ỡ .7Ĩ6 0576

30 31 32

0.25 0.23 0-20

10.0 ă i 8.0

0 .0 5 0 7 0 .0 4 0 1

100 79.2 64J0

348 440 541

456 574 709

0.451 0.357 0.289

33 34 35

0.18 0.18 0.14

7,: 6.:t 5.6

0.0201 0.0159

50.4 39.7 31.4

689 873 1110

902 1140 145Ú

0.228 0.179 0.141

0Ì21 0.19 0.17

30 37 33

0.13 0.11 0.10

5.0 4.5 4.0

0 .0 1 2 7 0 .0 1 0 3 0 .0 0 8 1

$5.0 20.3 ĩ 8.0

1390 1710 2170

1810 2230 2840

0.113 0X91 0.072

0.15 0.14 0.12

39 40

0.09 0.08

35 3.1

a .0 0 6 2

12.3 9.6

2820 3810

3690 4720

Ớ .0 5 5

* 0.043

0.11 0.1

TO ÁN

27 28 29

ĐÀ N N DI Ễ

25*c

cniỉls

m in*

ĐẠ O

AW G /

m í l/m o r íl / k m

NG

num ber

W e ig ht

K ecístance

Cro?tt .scciỉon

t]tain c tc r'ỉ> r

ỉỉa tiu c

TP .Q UY

PROPERTIES OF ROUND COPPER CONDUCTORS Các tính chat của dây ñồng dẫn ñiện tiết diện tròn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0.0324 0 .0 2 5 6

0.0049

037 033 0J29

0.27 D.24 ,

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

NUMBER OF CONDUCTORS IN CONDUIT OR TUBING

N u m b e r o f C o n d u c t o n .L i O n e C o n d u it o r T u b in g I

2

IS 16 14

i i i

i

3 3 ■. 3 3Ỉ

3 3 3* 3ị

3

4

5

5 s 5 5

5 5 5 6 6

li ĩỉ li ĩĩ

*1* iỉ ĩỉ ĩỉ

li í|

n 2

2 2 2 ỹ

ti

li i | lị

2Ỉ 3 3 3

600 700 750 800 900

2 2 2 2 2

-L

H 3Ỉ

3 3 3

3* 3*

3* 4

4 4

4 5 5 5

4 5 5 6 6

ĐÀ N

6

2 2i

2i 3

Í-

250 300 350 400 SCO

2 2

N

1 Ũ ìl

2 2

TO ÁN

2i 2| 2Ỉ 3

ì 1 iỉ

1 1 1 ii

2i

2 2i 2Ĩ 3

1

I I 1

0 00 000 0000

3 . 3 3

2 2 ã 2*

ỉ I

1 1

2

2 2 2 2*

í

t ị ị 1

i i

1

1 I 1

4 3 2 1

1000 1250 1500 1750 2000

« lĩ 2

i

TR Ầ

Ì i

•u ĩỉ 2

i ỉ ỉ

lỉ 2 2

2i

B

6

1 Ũ 2

i 1 ¥

Ỉ ị ị

i i

J li ỉi

7

2Ỉ 3

3

2* 3 3 3

3 3

3 3Ỉ

3ỉ 4

00

i ĩ 1

10

10 8

1 1

i ĩ 1 1

5

A

i

9

4

3

12

s

NG

S iz e AW G MCM

ĐẠ O

TP .Q UY

Rubber Covered, Types RF-2, RFH-2, RH, RHH, RHW, RW, RH-RW, RU, RUH, and RUW. Thermoplastic, Types TF, T and TW -One to Nine Conductors For more than nine conductors see NEC Số dẫy dẫn trong mõi ñưỡng hay ống chứa dây. Dây bọc cao su loại RF-2, RFH-2, RH, RHH, RHW, m , RH-RW, RU, RUH, và RUW. Dãy bọc plastic loại TF, T và TW- tử một ñếh chín dây dẫn. Nếu số dây dẫn lân hơn 9 tham khảo qui ước NEC.

2i 2ị

3

.

34

A

3Ỉ 3Ỉ

4 4

4 5

4 4 5 5 5

4 5 5 5 5

5 5 5 5 6

5 5 6 6 6

6 é Ể 6 .6

6 6 6 .. ••

5 6 6 6

6 6

6 ..

,. ..

.. ..

••

-•

••

*•

3ị

3ị 4

.. •*

• W h e re a s e rv ic e r u n o f c o n d u i t or e le c tr ic a l m e ta llic tu b in g d o e s n o t e x c e e d 5 0 fe e t in le n g th a n d d o e s n o t conx&ixi m o r e th a n t h e e q ttỉv s ỉc D l o f tw o q u a r t e r b e n d s fr o m e n d t o e n d , tw o N o . 4 in s u la te d ũ i d o n e N o . 4 b a r e c o n d u c to r s m a y b e in s ta lle d in 1 -inc h c o n d u i t o r

luumg.

___

I f t h e n u m b e r o f c o n d u c to r s in a r t c e w a y o r a b l e is 4- t o 6 , t h e a l i o w i b l e c u r r e n t c a rr y in g C T p a rity b e r e d u c c d t o 80 p e r ce n t o f t h e v a lu e s ifi-T a b le A -15I f t h e n u m b e r o f c o n d u c t o r s in a ra c e w a y o r c a b le is 7 t o 9* t h e a l lo w a b le c u r r e n t -c a r ry in g c a p a c it y o f e a c h c o n d u c t o r sh& ll b e re d u c e d t o 7 0 p e r c e n t o f th e v a lu e s i n T a b l e A -1 5 . national Eiectrical Code, 1956 e d itio n . C o p y r ig h t N a tio n a l F i r e P r o te c tio n A s s o c ia tio n , r e p r i n t e d b y p e r m is s i o n .

N DI Ễ

Note.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

Dòng ñiện ñịnh mức cho dây ñổng có vã cách ñiện [ampe] ___ ta J U e m v o r C ftble o r D ire c t B ttrta l ĩ u n p c t m g c ờf 30" c 86*F]

N o t M o r e tfe m [jM C d o a

P a p e r.

K.U H 0 4 -»

Vfcr*Cam T ypeV

Type R U . TvpeR U W [1 4 -2 ] R H - iT w

E

r

r

Type T T ypeT W

S

w

M I C a b le M ỈH 1

X

155 185 210 235

190 215 245 275

300 230 265 3 10

225 250

__ .... .... .... .... .... .... .... .... .... --.... ....

11 0

N

95 120 145 165 190

500

21 5 240 260 280 3 20

25S 285 HQ 335 ỈN

2 70 300 325 360 405

315 34Ỉ 390 4 30 4 70

335 380 420 450 50 0

420 460 «75 49 0 S20

455 490 300 515

525 560 590

US

80 0 9 00

355 38S «100 410 43 5

....

....

F.

40 45

JO* m

60 70 75 ao

\>40 158 ĨS 7 ' 1 76

90 100 13 0

2X2 241

00

10 A

Í-

54S 5 90 625 6 50 665

-L

45 5 499 520 545 560

TO ÁN c

B

165 195

C o m c d o tt a82 0.71 098 0.41

" II

m

585 645 700 735

0 .8 8 0 .8 2 0 .75 q !s 7 OJB 045

680 785

*ns

T*nan> R o o m

:::: ::::

s is

600

60 0 £2 0 640

73 0

•••• .... .... ....

T e m p * . O v e r 90* c S6* F

0.90 0.8S aso 0 .74

0 .9« 0 .90 0.S7 Q.S3

0.67 0 J2 0.43 0J0

0.79 0.71 0.66 0.61

*• **

0J0

0.9S 0 .92 0 l 86

oooo

ĐÀ N

85 IIS 130 MS 170

70 90 105 130 140

SSP$

N

to 105 120 135 160

65 «5 100 115 130

0000

so 122 55 131

DI Ễ

30 40 55 70

150 175 20 0 230

2250 1500 1750 2000

Ó4-Ĩ]

T yp eA A

30 40 30 65

25 30 40 90

,

i

A sb m o t •Type A

30 35 45 60

15 20 30 40

15 20 30 45

TR Ầ

14 12 10 . 8

l

V a r -C im Type AV B

r w

_

te p fC fiw e d A s b e sto s TypcA l «4*> T ype A IA

S iz e AWG MCM

ASbCMOS V a r-C tm

ĐẠ O

R obb er Type RH

T b cx m o p tastic A tb o to s T jrp e T A

NG

R ubber Type R T ype R W

NH ƠN

ALLOWABLE CURRENT CARRYING CAPACITIES OF INSULATED COPPER CONDUCTORS IN AMPERES

0.61

oil

0.91 0.S 7

0.96 0 .8 4 0 .1 0 0 .77 0 .6 9 0*59

i K - a u r v in t e m d t k s 1or T v o c R H H c o n d a a o n t e r i i w A W O U . I ^ a n d ì ọ t n ạ i to r T y p e R H t o iid iia o n m t t ú i u b t e . u ty p e W M t W r e b b e r iamtimmi w ife is ÌỊ n a e d In «*ct

tlM Ifac allowable eufTCAHcarrytofr capK itiei lhaU t e i b it of cotaam 2 . I f used ia dryf ỉoaUÌOQSa * c a n o n c a rry in g q w c i i k i H a l l h e t h a t o f co lu m n 3 . _____ ___ : — J 1956 e d ỉik m . C o p y n ftK N tu o a a l F ire P rocectéon A n o d a t í o o . r e p n w e d b y

ứ B taricềi'C ềde,

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

417

NH ƠN

ALLOWABLE CURRENT-CARRYING CAPACITIES OF INSULATED COPPER CONDUCTORS IN AMPERES S h ttie C o n d ttc ro r in F r e ẹ A ir [ B a w d o n R o o m T e m p e ra tu re o f 30“ c 86* F ]

S E W

40 50 65 85

6 4 3 2 Ỉ

80 105 120140 165

95 125 145 170 195

1 00 135 155 21 0

12 0 160 18 0 210 24 5

195 223

300

230 265 310 360

28S 330 385

340 375 420

405 445 SOS

00

S4S

50 0

515

620

600 700 750 800 900

575

690 755

55

F.

104

a n

122

0J *

140 15«

ĐÀ N

60

HÓ Í-

1155

0.71

70

933

0.41

1065 1175 1280

C or

1 3 85

40 50

70

90

TR Ầ B

100 130 1 50 175 205

135

125 170 195 225 265

2 10 240 280

305 355

325 370

235 275 320

SiO

370

iso

430

410

475

49 5

530 590 655 710 815

410 46 0 51 0 555 6 30

710 780

555

660

740* 815

940

910 1005

MO

1«0

1085

845

1000

1165

1240

96$

855 980

845

810

1045

905

940 1130

iiis

1450

1260 1370 1470

::::

c

86* F

0.95

0.94

0 .8 0

0.87

0.74

0.83

0.89 0.86

0.67

0.79 0.71 0.66

0.83

0J2

0.85

0.67

0.58

1405

1715

0.90

0.88 0.82

0J5

30 40 55 70

45 • 55 75 100

445

F s c to rs * R o o m T e m p i. O v e r 30*

0.75

W e a th e r* p ro o f. Type w p

61 0 665 765

575

870

s to w * B u m ln v T ypeSB

0.43

::::

0 .»

0 .9 0

0.91

0.76 0.72

0.87 0.86

75

167

80

176

OJO

0.61

0.69

0*S4

90

194

....

050

0.61

0.80

10 0 120 140

212 24 8 28 4

0.77

[12V]; finally, P1 sets the voltage above which D5 lights [14V]. The calibration procedure is rather critical, and will have to be repeated several times since the various adjustments affect each other.

  1. JACOBSSON

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

The photo shows the author’s prototype. All components are mounted in a small plastic tube, with the LEDs at one end and a 'cigarette lighter’ plug at the other. The unit can then easily be plugged into the corresponding socket on the dashboard for a quick check of battery condition. If the suggested colours are used for the various LEDs, red will correspond to ‘battery low’; yellow [with or without red] indicates 'battery normal’; and green will normally hight when the battry is 'on charge’.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

452

BICYCLE SPEEDOMETER

TO ÁN

-L

N1 M « IC3 • CD4011 KS . . K S - I M - C & ế O H

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

N

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

ðồng hỗ' tốc ñộ xe ñạp

Ĩ

ĐÀ N

ICỈ

DI Ễ

N

X

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

453

TP .Q UY

Circuits for bicycle speedometers have been fairly common, the difference in this particular design being the digital readout. The speed sensing is carried out by a number of magnets attached to the spokes or rim of the wheel which operate a pair of reed switches. The principle is illustrated in the drawing in figure 1, where the reed switches are shown fitted on the bicycle front forks. The main advantage that a digital display has over a moving coil meter is that of robustness in a situation where the younger generation can create a very harsh environment. Current consamption is kept to a minimum by arranging for the powdr supply to be switched on only when a readout is required. This switch [S2] should ideally be

ĐẠ O

mounted on the handlebars [i.e using an electric bicycle horn button or similar].

NG

The circuit diagram for the digital speedometer is shown in figure 2: The principle behind the circuit is uncomplicated: The pulses from the reed switches are fed to a counter [IC1, IC2] for a predetermined , length of time. The counter is then inhibited and the count decoded and displayed. Decoding and display drive is performed by the counter itself. N3 and N4 serve to eliminate contact bounce from the reed switches, S1a and S1b, whilst the count pulses are fed to IC1.

A

10

00

B

TR Ầ

N

Via w7. The measurement period is determined by the circuit round N5, N6 and can be varied by adjusting P1. The meter can therefore be calibrated with the aid of this preset. The charge time of capacitor C1 will ensure that the counters are reset by N1 before a new count cycle starts. Gate N2 prevents a count cycle starting before the rest cleared. In view of the high current consumption of LED displays, a continuous readout is not feasible. A “push button” type display was therefore chosen, i.e. each time S2 is depressed the speed of the bicycle at that particurlar moment is displayed. This appoach also means that the components which would have been required to ensure that the counter is automatically reset after each count can be dispensed with.

  1. DE JONG

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

In principle any number *of magnets can be employed, however in order to avoid excessively long count periods, a minimum of three is recommended. The circuit should be calibrated [i.e P1 adjusted for the desired count period] with the aid of an existing speedometer.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ĐẠ O

PHĂN III

NG

ðỔI ðƠN VỊ ðO LƯỜNG THEO HỆ MÉT VÀ HỆ9 ANH MỸ BẰNG LƯỢC ðỒ

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

TR Ầ

N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

LƯỢC ðỒ ðỔI CÁC ðƠN VỊ ðO LƯỜNG *

*

NH ƠN

455

TP .Q UY

  1. Giới thiệu ñặc ñiểm các thanh hình chữ nhật:

Trong phương pháp lược ñồ, ñộ lớn của các ñơn vị ño ñược diễn tả qua vị tn mà thanh chữ nhật ñặc trưng cho ñơn vị chiếm giữ ừên lược ñồ: ðơn vị lớn nhất thì nằm ồ ñỉnh, ñơn vị nhỏ nhất thì nằm ở ñáy và các ñơn vị cỡ trung thì nằm ở khoảng giữa ñỉnh và ñáy.

-

Các thanh chữ nhật chỉ các ñơn vị trong hệ SI ñược phânbố lệch về phíà bên trái một ít ñể phân biệt chúng với các ñơn vrkhác. Mối quan hệ giữa các ñơn vị trên các thanh ñược biểu thị: bằng mũi tên và con số ghi bên cạnh; chiều của mui tên hướng từ ñơn vị lớn ñến ñơn vị nhỏ, con số ỉà tỉ số giữa ñơn vị lớn và ñơn vị nhỏ có liên quan.

NG

N

-

ĐẠ O

-

A

10

00

B

TR Ầ

II. Qui tắc chuyển ñ ồ ñơn vị: 4 í 1. Nếu ñịch chuyển từ ñơn vị này ñến ñơn vị khác theo chiều mũi tên thì ñơn vị ñầu bằng ñơn vị sau nhân với các con số có liên quan. 2. Ngược lại, nếu chuyển dịch từ ñơn vị nầy ñến ñơn vị khác ngược chiều mũi tên thì ñơn vị ñầu bằng ñơn vị sau chia với các con số có liên quan.

CÙNG HƯỚNG MŨI TÊN - NHÂN

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

NGƯỢC HƯỚNG MŨI TÊN - CHIA

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

SI UNIT and CONVERSION FACTORS

TP .Q UY

[ðơn vị SI và hệ sô' chuyển ñếỉ]

meters [m] kilograms [kg] seconds [s] amperes [A ] kelvin [K ] candela [cd]

NG

Length. I Mass. m Time, t Current, i Temperature, T Luminous intensity, /

ĐẠ O

BASIC SYSTEME INTERNATIONAL UNITS

CONVERSION FACTORS Length:

TR Ầ

N

1 inch [in .] « 2.5400 centimeters [cm] 1 foot [it] = 0.3048 meter [m] I mile [m i] = 1.6093 kilometers [km] 1 ounce [oz] = 28.3495 grams [g] 1 pound [lb] « 0.4536 kilogram [kg] ketvin [K ] = degrees Celsius [°C] + 273.15 1 liter [L ] = 1000 cubic centimeters [cmJ] = 61.0237 cubic inches [in .3]

B

Mass:

10

00

Temperature: Volume:

A

Force:

TO ÁN

-L

Í-

Torque: Energy:

Power:

DI Ễ

N

ĐÀ N

Magnetic flux: Magnetic flux density: Magnetizing force:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

\= 0.2642 U.S. gaUon Xgai]

1 pound [Ibf] = 4.4482 newtons [N ] 1 newton [N] = 100.000 dynes [Ậm] 1 newton-meter « 0.7376 pound-fool [Ibf • ft] 1 foot-pound force [ft • tbf] * 1.3558 joules [J] I joule [J] *= 1 wan-second [W • s] = 10’ eras 1 British thermal unit [Btu] = 1054 joules *= 0.252 kilocalorie [kcal] I kilowatt-hour [kWh] «= 3412 Btu ] watt [W ] 1 joule/second I horsepower [hp] “ 746 watts *= 550 [ool-pounds force per second 1 weber [Wb] = 10“.lincs or maxwells 1 tesla [T ] « 1 weber/meter= 64.516 lincs/square inch = 10* gauss 1 ampere-tum/inch = 39.3701 ampere-iutnsftneter

1 oersted «= 79.5775 ampere-turns/meier

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Multiples and Sub-Multiples of SI units:

Area: Diện tích

Bội số và ước số ñơn vị SI

liquate mile ị 2.6 9

E

1s q u ir t k tto m lta r

ị 10 00 |p e t »

p|

10®

T

ĐẠ O

ị 1000

ị 10.76

1a4

k| ị 10

[la I

1Ufuw« n»IMIm»t»r

11

n it

I 10 d|

10

ị 1000

A

ml

Í-

I siem ens

-L

ĐÀ N

TO ÁN

Tl

n|

Imho p|

D EN SITY I p o u n d p e r cu b ic inch ị 2 7 .6 8

1 1000 >1

I to n n e pe r c u b ic m t t t f

ĨL ,

N

DI Ễ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

t/m3 1

1

|ọr»m p- e r cu b ic C8ntim «t«r d /c m 1!

1000

IkilogfM n

Solution: 1590 MCM = 1590 [*1,97] [-Ỉ-100] [*6,4516] in2 = 1.25 in2

em it I

CO ND U CTA NCE

«1

Convert 1590 MCM to square inches.

I

1000

I s q u a f mil

ị 507

ị 1000

Example:

t

[ s q u a r e m ic r o m e te r

ị 1000

Ịirio

kcm il

I circular mil

«1

ịiooo

ị 1.87

ị 1.273

cl io

mm* ị

N

tò *

00

10 Ic en ti

1fe m to

cmJỊ

|MCM

B

id «c i

TR Ầ

10

Ip ic o

1

ị 6.4516

tool

Idaca

[n a n o

1

1

ị 144

1t q u w t c*ntim «[«r

10

[m ic ro

1 square Inch

hi

1h s c lo

10 w

NG

Ỉ k ilo

1

n»M

1tq u a r t fo o t

Ml 1000

[u

ị 4047

js q u a rs m e ie r

Gl

100 0

ị 2.47

1ftcre

ị 1000 |g> K

1 100

1h ectare

ịio o o fta r i

km 2 Ị

TP .Q UY

I [x a

NH ƠN

457

per liter

ka/L I

ị 62.4 Ip o u n d p t f c u b ic fo o t _________________ ị 16.02 Ịltilo g n m p t r cu b ic

main

k g /m J I

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

A h Ị

ị 3600

Icoulomb

cỊ

.

J L ______ 10,B

laftacoitlomb

I

-

tC I

6.2 4

NG

ĐẠ O

I ch»ĩ» on H I ritctron

TP .Q UY

I W Tipf e-h o u r

NH ƠN

Electric charge: Điện tích

IkUotoniM TNT

ENERGY

- r --

TR Ầ

N

I .T W x 10*

I k H o w f t tioil? ị 3 .6

A

10

00

B

fmsgajoulc 1 ị 277.8 j Iwxtthour ị 3.412 1000 I 1British tharmal unit Ỉ i 1.0SS Ikilojoula

w.h|

atul k j| 1

ị 3.086 1foot-pound.lore*

ft-lbf 1

j 1-356 J| Im w to n -n w lw

N-m I

[ w n t - s a c o n d I

-

- -

6.24 X 10" |«l»cU onvoH

«v I

DI Ễ

N

MJ|

1calorie

1jotilfi

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

Ị 1DỌ0 1

kW-h 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Force: Lực

Flow: Lưu lượng cu bic m « f r p t r second

I h ip

kjf| 1 9.806

1pound force Ibf I K««8

I c u b ic lo o t [Mr K c o n d

1000

I gilton [C«n»di«n] p w M cond

1

I

N

Ị n e w to n

TP .Q UY

f k ilo g rim fo rc a

m 3/» i

'““ Ị 5 3

1.448

I

lu.s.] p

1

|» .3 7

NG

per Inch

1

Magnetic flux: Từ thông

79.6

r

A/mj

TR Ầ

N

Ị * m p tr» p t r frifttif

Mass: Khốỉ lượng

1

1to n 12000 tbỉ

tn r

1kilog ram

ị 2JOS

kíl

~ỹwbì

ị 100 I m*xw «n I lin« o f torc o

Moment of inertia: Moment quán tính

1kilogram i m t t r 3

•»1

kB-m’l

i

23 73

1p o u n d m ass foot*

1 Ib -It* ] ị 5 .9 7

jo u n c * [ore* Inch M co nd 1

oz-in -t1 i

1 386.1 lo u n c * m m Inch*

o iln ’ l

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

1p o u n d

ip*

10

ị 1.102

A

1000

B

1tonnc

00

*1

I

Wfal

I mlcfOW«h«r

Mi

Jm egagram

dmJ/»I

I lite r pgr M tonri

ị 2.02

1 tm p e n - tu m

f M cond]

I 3.786

ĐẠ O

Magnetic Field Intensity: Cường ñộ từ trường

I

I 1.20t

4 .5 S Ịg illo n

I c u b ic d«clm »l« r p € r M cond

ịotnịtá

NH ƠN

459

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Length: Chiều ñài I mite

M agnetic flux density: Mật ñộ từ thông

into

.

I

10

ị 1.6 0 9

Ik ilo j i n

km I

|k ìtem »ter

IgM iss

10*

ị 6.45

ị 3.28 I lin e p t r

M oot

ịis.5

IK

I Inch

tqutn ểoch

I m k ro u ria

ị2J4 [cwitiiMMr

ĨÕT"

ĐẠ O

100

TP .Q UY

ị-1000

1000

~ỹĩ|

NG

MAGNETOMOTIVE FORCE

I m ilita n t*

I

ja m p ft

39.37

I mil [O.OOVInch]

:

I n an o m e te r I a n g itro m

N

T"

Example: Convert 580 psi to megapascals.

I am p are -tu m ị 1.2S7

I gilbfft

TR Ầ

10*

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

10

00

B

Solution: 580 psi = 508[x6.89] [+1000] MPa = 4 Mpa.

fk W m m 2

A

Pressure and stress: Áp suất và ứng suất mKTỊ

b«r

Í-L TO ÁN

ị 9 .8 1

i£ _

ị 1.02

1 kgf/cm * I po u nd p er

tqum* Inch [p ti] ị 6 .8 9

[k ilop w cil

I 1000

1

RP»|

1 7.6 i mllllnM tM o f m w e w y [0*C]

----

DI Ễ

N

ĐÀ N

1000

]

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Power: Công suất

Speed: Tốc ñộ

1000

MW 1

_

|Btu ptrsacond

J 2 .2 3 7 1mil* ptr hour

...J

ị 1.05 5

1kilowatt

100

kw|

1

1.467

1fo o t p a r M cond

ị 1.34

1horwpowar

m /s!

Ịn M M r p tr ia e o n d

TP .Q UY

|>iMgaw*R 1

NH ƠN

461

I kllõiiM M r p e r h o u r

hp 1

100Ù

1

k m /h I

ị 2 7 .8

1 ca lo ric p e r Mconci

4 1.87 1fo o t p«r m in u te

Ự9Tu c o m l

........ 1

Temperature: Nhiệt ñộ

I1

1000

1

NG

- - W|

ị ’

1 joulft

ĐẠ O

1

ị 4 .1 8 4

[watt

c m /1 1

|c « itin w i« r p e r M cond

I nurton-nwtw ptf Mcond

IdtgrM Cêíihrt 1 »1.8

N

I fo o t-p o u n d fo re * p f m in u u

TR Ầ

ị 22-8

+273 Í

1

C/F

Ikthrifl

K|

B

1 ♦32

00

|d«gr«* Fih ran h til

FI

Example: 100°c = 100 + 273 = 373 kelvins

A

10

c!

68°F = [68 - 32] T-1.8 = 20°c

I «m ohin-inat«r

DI Ễ

Exflm I

lộ'» 1

n-m

I ohm-mtur ị 100 |ohm-tenrim«t«r 10*

I m ie ro h m -c c n tiim M r

ị 6.015 I o h m c itc u lw m il p t f fo o t

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

Resistivity: Điện trở suất

ị 1.662 In m o h in -fiM ta r

Exam ple: Calculate the force of gravity [in newtons] that acts on a mass of 9 lb.

Solution: 9 Ibm

9 [x1] [ x 4.448]N = 40N

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

462

1p o u n d [ore* lo o t

NH ƠN

Torque: Moment ngẫu lực tt-lb l

ị 1 .356

1iM W lon-nN lK

Nm|

1p o u n d lore * inch

TP .Q UY

$ 8 .8 5 1

1

1000

1

ị 113

I I m illin cw io n -n w tcr

m N -ni 1

ĐẠ O

Volume: Thể tích

1c u b ic n w tff

m3l ị 1.308

1

j c u b ic y efd

NG

I

ị 27 ị 6 .2 3 {gallon [C ftradian]

t

ị 3 .7 8 S

! c u b ic d t c i m t t t r

1

4.5 4 6

TR Ầ

N

ị 1.201 1 gallon [U.S.}

{cu b ic f o o t 1 0 00

ị dm 1 !

ị l

B

llittr

00

1000

L| , 6 1 .0 2

10

1c u b ic in ch

1 i >6.4

-L

Í-

A

1c u b ic n n t i m t t * r 1m itlilitar-

cm 1 !

it m Ll

Force of Gravity: Trọng lực

TO ÁN

MASS

Ip o u n d [ m t u l

-{kilogram [[o re » l

I

1

9.808 ^ p o u n d [fo rce]

.

1 n e w to n

!< •« «

1

]

I I , N

DI Ễ

N

ĐÀ N

Ik it o y w n [ m m ]

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

1.

TP .Q UY

TÀI LIỆU THAM KHẢO Từ ñiển Kỹ thuật Bách Khoa Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật 1984

2.

Từ ñiển Anh Việt

4.

Từ ñiển Kỹ thuật Tổng Hợp Anh-Việt

NG

Từ ñiển Thuật ngữ Khoa học Kỹ thuật Nhà m ấ t bản Khoa Học và Kỹ Thuật 1989

3.

ĐẠ O

Nhá xuất bản Khoa học-Xã hội 1991

Tự ñiển Vật Lý Anh-Việt

TR Ầ

5.

N

Nhà xuất bàn Khoa Học và Kỹ Thuật 1991 Nhà xuất bản Khoa Học và Kỹ Thuật 1976.

B

Từ ñiển Vô tuyến ñiện tử Giải thích và minh họa Anh-Pháp-Việt

00

6.

10

Phạm Văn Bảy - Hội Tin Học Thành phốHồ ChíMinh 1992

A

Dictionary of Scientific and Technical Terms

7.

Me. Graw H ill ãfth-edition

Basic Electricicy for Industry. Circuits and Machines

Í-

8.

Electronics and Nucleonics Dictionary.

TO ÁN

9.

-L

Theodore Wildi. Prentic Hall E. Cliffs, New Jersey 07632

ĐÀ N

Nelson M. Cooke John Markus Me Graw-Hill Book Company Inc. 1990 10. Principes of Electronics

DI Ễ

N

Barry Dowding. Prentice Hall International group [UK] Ltd. 1988.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ịb i

3 ^

NG

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

c,

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

N

CHUYEN NGANH ðIỆN

TR Ầ

ANH- VIỆT

DI Ễ

N

ĐÀ N

TO ÁN

-L

Í-

A

10

00

B

Chịu trách nhiệm xuất bản : CÁT VĂN THÀNH Biên tập : THÀNH VĂN Trình bày : TRAN b á p h ú c Bìa : ðINH DUY HẲN

In 1.000 cuôn khố 14,5 X 20,5cm tại Công Ty Cổ P hần In Gia ðịnh sô' 9D Nơ T rang Long - Q. Bình T hạnh TP. Hồ Chí M inh - ðT : 8412644 Giấy ñăng ký KHXB số 03-622/XB-QLXB của Cục Xuâ't Bản cấp ngày 18.5.2005. ín xong và nộp lưu chiểu thá ng 12 năm 2005,

Chủ Đề