Hướng dẫn chơi hoàn chỉnh titan quest anniversary

Hôm nay mình sẽ giới thiệu tới các bạn phiên bản mới nhất của trò chơi Titan Quest Anniversary Edition. Đánh giá Titan Quest Anniversary Edition là TỰA GAME HÀNH ĐỘNG, PHIÊU LƯU cực hay và hấp dẫn. Cốt truyện Titan Quest Anniversary Edition thì là phiên bản tái phát hành của tựa game kinh điển cùng tên, đi kèm với bản mở rộng đầu tiên Immortal Throne. Trò chơi bắt đầu bằng cảnh các titan phá ngục và dùng sức mạnh khủng khiếp của họ để hủy hoại đỉnh Opympia. Người chơi sẽ nhập vai một nhân vật xuất thân từ vùng đồng quê Hy Lạp với trọng trách nặng nề: anh hùng cứu thế. Bạn sẽ phải vượt qua những mưu mô toan tính và hàng loạt những kẻ thù đáng sợ trong thần thoại

Gameplay hấp dẫn

Nói về gameplay Titan Quest Anniversary Edition thì nhiệm vụ chủ yếu của người chơi là tiêu diệt các loại quái vật bước ra từ thế giới thần thoại huyền bí của Hy Lạp, Ai Cập hay thậm chí là con đường tơ lụa xuyên châu Á. Trong suốt cuộc hành trình, nhân vật của người chơi cũng thu nhận điểm kinh nghiệm thông qua việc tiêu diệt kẻ thù và hoàn thành nhiệm vụ từ các NPC trải dài khắp thế giới game. Thăng cấp sẽ mang đến cho nhân vật điểm kỹ năng để nâng cấp chỉ số của nhân vật và mở khóa các kỹ năng cần thiết cho cuộc chiến của người chơi.

Hãy tải ngay Titan Quest Anniversary Edition này về và đã được HaDoanTV tích hợp thêm DLC mới để trải nghiệm xem sao nhé.

📝Tên trò chơi: Titan Quest Anniversary Edition

🌍Trang chủ: BUY ON STEAM 🌏

📋Thể loại: Hành động, chiến thuật

🎮Nhà phát triển: Iron Lore Entertainment, THQ Nordic

📰Nhà xuất bản: THQ Nordic

📅Ngày phát hành: 31 tháng 8 năm 2016

📌Ngày update: 14/7/2022

🙋‍♂️Số người chơi:

📥File tải về: 12.9G/2 Part(bản Việt Hóa)—-20.5G/5 Part(bản English)

VIP MEMBER HADOANTV

Để thấy link VIP xuất hiện, các bạn cần bấm nạp Vip. Sau khi trở thành Vip member, bạn load lại trang này và sẽ thấy link tốc độ cao dành cho riêng Member Vip. Cách kiểm tra tài khoản có Vip hay chưa bằng cách vào trang tài khoản nhìn số lần download đã hiện 10 lượt chưa nhé, nếu quá 30 phút không hiện, hãy bấm liên hệ trong mục Blog và gửi thông tin tài khoản cho admin check. Game nào bạn đã trở thành Vip Member mà bấm vào không thấy link Vip thì game đó chưa được HaDoanTV triển khai link Vip, hãy tải qua link thường nhé và bạn sẽ không bị mất lượt tải Vip.

Download VIP

Download

🔐Pass mở file tải game và Pass giải nén file game là: hadoantv.com

📌Bản English Mới Nhất:

Terabox: Download


📌Bản Việt Hóa cài sẵn:

1Cloudfile: Download

( Lời cảm ơn: File việt hóa dựa trên file việt hóa của các bạn bên Gametiengviet, 1 vài lỗi đã được chỉnh sửa để có thể hoạt động trở lại Việt Hóa nhờ sự tư vấn của thành viên bên Gametiengviet

Duyệt qua và đánh giá các bản hướng dẫn do người chơi tạo cho trò chơi này. Hoặc tự tạo bản hướng dẫn của riêng mình và chia sẻ nó với cộng đồng.

Tự tạo bản hướng dẫn

Ngôn ngữ: vietnamese

Hướng dẫn chơi hoàn chỉnh titan quest anniversary

Hướng dẫn Steam

Hướng dẫn chơi hoàn chỉnh titan quest anniversary

Không tìm thấy mục nào dựa trên tiêu chí tìm kiếm của bạn.

Hướng dẫn hoàn chỉnh Titan Quest Mục lục. I. Giới thiệu chung. Giới thiệu về TQ. Cốt truyện. Khác biệt của TQ so với RPG vĩ đại của mọi thời đại: Diablo II . II. Hướng dẫn hoàn chỉnh. 1. Giao diện game, phím tắt. 2. Hướng dẫn hoàn chỉnh. 3. Trang thiết bị - đồ chơi – Relic – Charm - Shrines. 4. Quái vật - Boss. 5. Kĩ năng. 6. Các loại Dam –Kháng Dam - Elemental Attack (EA) – Kháng EA. 7. Cách chiến đấu và xây dựng nhân vật. 8. Các độ khó. 9. Một số cách để … sống sót I.

Giới thiệu chung. 1. Giới thiệu về TQ. - TQ là một game RPG được phát triển và phát hành bởi THQ và Ironlore. Nó thường được so sánh với Diablo II, tượng đài của dòng game RPG. Mang cùng phong cách với huyền thoại đi trước, song TQ cũng có những điểm khác biệt riêng. TQ và bản mở rộng được đánh giá là chỉ kém Diablo II đúng 2 điểm . Nếu bạn đã từng mê mẩn với những bản đồ hun hút không lối thoát trong Diablo II thì không có cớ gì lại bỏ qua những vùng đất hết sức kì bí trong TQ . - Cấu hình: Minimum System Requirements - Processor: 1.8Ghz - RAM: 512 MB - Video Memory: 64 MB - Only supplied on DVD?: Yes - Hard Drive Space: 5 GB Operating System: Windows 2000/XP - DirectX Version: 9.0c Recommended System Requirements - Processor: 3.0Ghz - RAM: Yes - Video Memory: 128 MB Hard Drive Space: 5 GB 2. Cốt truyện - Trước khi ánh sáng của các vị thần rọi đến thế giới, nó vẫn còn bị bao phủ bởi màn đêm của các Titan, những sinh vật hết sức ác độc. Các vị thần đã tiêu diệt các Titan và giam thủ lĩnh của chúng: Typhoon lại vĩnh viễn. Tuy nhiên, vào một ngày đen tối, quái vật lại xuất hiện khắp nơi trên toàn lãnh thổ Hy Lạp, Ai Cập và Trung Quốc, cũng như trên toàn thế giới. Đồng thời, lời đồn về sự xuất hiện của ba Telkein (giới thiệu về nhóm này sau càng làm dân chúng hoảng loạn. Đóng vai một chiến binh trẻ, bạn sẽ du hành từ Tây sang Đông để khám phá những bí mật này. - Đồ họa, âm thanh, cách chơi: lên mạng mà đọc, cái này người ta viết đầy. 3. Khác biệt của TQ so với RPG vĩ đại của mọi thời đại: Diablo II. - Khác biệt về nhân vật: trong TQ, không có nhân vật với các kĩ năng riêng biệt mà thay vào đó là các Mastery. Tất cả những gì bạn chuẩn bị cho nhân vật của mình là chọn giới tính, màu da và đặt tên. Bạn có thể chọn 2 trong số 8 Mastery của game (Mastery đầu ở lv 2, Mastery sau ở lv 8, có thể chọn trùng). Điều này tạo cho game một số

II.

lượng nhân vật là 36. Hơn nữa, cách học Skill cũng rất khác. - Khác biệt về thùng đồ và chỗ chứa: TQ không có hòm đồ (Stash), thay vào đó, bạn sẽ được cung cấp rất nhiều chỗ chứa phụ (Bags, tối đa 3 cái). - Khác biệt về trang bị: trong TQ, tất cả những đồ mà bạn thấy quái vật mang trên người sẽ rớt ra khi chúng chết, rất thú vị. Tuy nhiên, khi dùng phím tắt “Alt” đề hiện tên Items, chỉ có những Items nguyên vẹn hiện tên. Khi bạn nhặt được một Items hiếm, chỉ chuột vào chúng trong thùng đồ, thông tin về Items đó cùng với thông tin về Items cùng loại bạn đang mang sẽ được hiển thị, rất tiện lợi để so sánh. - Những khác biệt nho nhỏ: không có xác chết của người chơi, điều này có nghĩa là bạn sẽ không phải chạy đi lụm xác của mình khi bị chết. Không có giới hạn số lượng tên. Không có Stamina. Không có độ bền của vũ khí. Xuất hiện thời gian “hồi” khi uống máu và mana. Xuất hiện thời gian delay kĩ năng. Số lượng Portal về làng là không giới hạn, Portal sẽ biến mất khi bạn chết. Hướng dẫn hoàn chỉnh. 1. Giao diện game, phím tắt. - Dưới đây là giao diện game. Số 1: nơi chứa các phím tắt cho Skill và Potion, chọn bằng cách click chuột phải vào. Số 2: phím tắt mở Portal. Số 3: phím tắt của chuột, bên trái là chuột trái, bên phải là chuột phải, chọn bằng cách click chuột phải vào. Số 4: phím tắt chuyển giữa hai vũ khí. Số 5: menu. Số 6: cột máu, mana và hiển thị lv của nhân vật. Số 7: tên địa điểm và bản đồ. - Phím tắt. Phím số từ 1 đến 0: mở Skill và Potion. Phím C: mở bản thông tin nhân vật. Phím S: mở bản Skill. Phím M: mở bản đồ. Phím W: chuyển vũ khí. Phím L: mở Portal. Phím Alt: hiện tên đồ. Phím Shift: bắn vào khoảng không. 2. Hướng dẫn hoàn chỉnh. - Tớ sẽ hướng dẫn theo mạch cốt truyện và tên từng nhiệm vụ chính, sẽ chen vào các nhiệm vụ phụ xuất hiện trong game. - Tất cả những hướng dẫn đều ở chế độ Normal. - Bạn sẽ biết là mình đi đúng đường khi gặp những bó đuốc hay ngọn đèn hai bên đường. Greece (Hy Lạp). * A troubled village. - Nhiệm vụ này bao gồm các map: Road to Helos. Helos (có Rebirth Fountain và Portal). Helos Farmland. Helos Wood. Đi theo con đường cho đến khi bạn gặp một người đàn ông tên là Timaeus đứng kế một cánh đồng, con ngựa của ông ta bị tấn công, nhiệm vụ chính lúc này là giải thoát cho nó. Vào cánh đồng, giết hai con Satyrs và một con Boar, quay trở lại Timaeus để hoàn thành nhiệm vụ (nói thêm một tí: Timaeus chính là chữ dùng để miêu tả mô hình của vũ trụ, do một người Hy Lạp cổ tên là Plato tạo ra và trong thần thoại Hy Lạp, Satyrs chính là người hầu của thần rượu nho Dionysus). Timaeus sẽ cho biết là nhiều người trong làng cần thêm sự giúp đỡ. Tiếp tục theo con

đường và bạn sẽ thấy một trận chiến nhỏ giữa dân làng và Satyrs, bạn có thể giúp họ. Vào map Helos, khởi động cái Rebirth Foutain, khi đến một cái cầu, bạn hãy tìm một người đàn ông tên Diomedes, nói chuyện với ông ta và nhận nhiệm vụ chính mới: Satyr Saman. Helos có 2 lối ra: qua cầu và một lối bị chặn, ngoài ra, còn có một NPC bán đồ (biểu tượng hình tròn xanh trên bản đồ) và một Portal (biểu tượng hình tròn tím trên bản đồ - hãy khởi động nó). Hãy qua cầu, đi vào Helos Farmland, giết tất cả quái vật trong map này để luyện lever, ở đây cũng có một số chest, hãy mở nó để kiếm Items và Potion. Lúc bạn cảm thấy sẵn sàng, hãy đi vào Helos Wood. Satyr Saman được biểu thị bằng dấu chấm than trên bản đồ, nhiệm vụ rất dễ, bạn hãy chạy vòng quanh để tránh những quả cầu lửa của nó, giết những con Satyr nhỏ trước, sau đó xử lý nó, nhớ mang theo một ít máu. Khi Satyr Saman chết, mở những hòm đồ sau lưng nó để kiếm Items, rồi quay về Helos để trả Quest và nhận phần thưởng (1000 gold và 150 XP). Quest chính được update: đi tìm thủ lĩnh của quân Spatan: Leonidas (Leonidas chính là tên vua của người Spatar, điều quân đánh với quân đội của người Perxians, chỉ huy bởi Xeres, cái này bạn nào coi phim 300 chắc rõ

).

* Spatan at War. - Nhiệm vụ này bao gồm các map: Helos (Rebirth Fountain, Portal). Laconia (Rebirth Fountain). Laconia woods. Laconia hills (Rebirth Fountain). Spartan Road. Spartan war camp (Rebirth fountain, Portal). Pellana Valley. Spartan Highlands (Rebirth Fountain). Lúc này lối ra bị chặn được mở, đi ra theo lối đó và bạn thấy một NPC (Nicostratus) chạy vào, nói chuyện với ông ta để nhận Q phụ: Monstrous brigand. Đi vào Laconia, khởi động RF, tìm biểu tượng cái hang trên bản đồ, vào đó, giết hết quái vật và nói chuyện với một NPC (Tellis) trong góc để hoàn thành Q (phần thưởng: Magic jewelry và 300 XP). Nhiệm vụ phụ thứ hai tên là Cornered man, lúc này, khi đã đến Laconia Woods, bạn sẽ tìm thấy một trại của bọn Satyrs (nó nằm bên trái con đường), khi đã giết hết bọn Satyrs, nói chuyện với người đàn ông ở đó (Lycus) để nhận phần thưởng (1500 Gold, 300 XP). Nhiệm vụ phụ thứ ba: Medicines Wayland, nhiệm vụ này được nhận ở Laconia Hills. Một NPC đứng bên trái con đường (Euphadimus), kế một chiếc xe cho biết là ông ta đang kiếm thuốc cho dân làng, nhưng bị chặn đường bởi quái vật. Hãy đi về tiếp con đường, giết hết bọn Satyrs và con Satyrs Brute, trở lại nói chuyện với Euphadimus để nhận phần thưởng (hồi HP và Energy, tặng một ít Potion, 350 XP). Nhiệm vụ phụ cuối cùng: The lost dowry cũng ở Laconia Hills, ở đây, bạn sẽ gặp một người đàn ông (Theages), ông ta cho biết là của hồi môn của cháu gái mình đã bị cướp. Kiếm một cái Cave (bên tay phải) và vào đó, giết hết quái vật, đặc biệt là bọn có vòng tròn màu xung quanh chân (đặc điểm nhận dạng của quái vật nhiệm vụ), mở rương và lấy Dowry về cho Theages, trả Q (phần thưởng: Relic, 400 XP). Khi bạn đến Spatar War Camp, tướng của Leonidas là Brasidas yêu cầu bạn phải giết con nhân mã Nessus mới cho bạn gặp mặt Leonidas (nhân mã Nessus là người đã bắt và thử cưỡng hiếp vợ của Heracles. Heracles đã giết hắn, nhưng khi đang hấp hối, hắn đã dụ vợ của chàng nấu một món ăn làm từ máu và tinh dịch của hắn, đó là một chất độc cực mạnh, và Heracles đã chết vì chất độc này). Cứ việc đi theo hướng tay phải để ra khỏi khu trại, trên đường đi bạn sẽ gặp NPC Euthycles, người đưa đưa cho bạn Q phụ: Accident of War. Ra khỏi khu trại, chạy thẳng lên phía trên một tí bạn sẽ gặp biểu tượng dấu chấm than màu vàng trên bản đồ (biểu tượng của Q). Đi theo hướng đó và bạn sẽ đối đầu với Nessus. Theo kinh nghiệm của tớ, nên dụ hắn ra khỏi chỗ hắn đang đứng (xa xa một tí) vì khi đang đánh với bạn, Nessus sẽ dùng kèn kêu gọi nhiều nhân mã ra trợ giúp hắn, và bạn sẽ bị hội đồng bầm dập. Sau khi giết xong Nessus, đi về bên phải con đường, men theo bờ đá và bạn sẽ gặp NPC Hippias, nói chuyện với ông ta để hoàn thành Q phụ Accident of War. Trở về khu trạn, gặp Euthycles để trả Q phụ, gặp Brasidas để trả Q chính, vào nói chuyện với Leonidas và bạn được update Q chính: đi đến Oracle ở Dephi (phần thưởng là một điểm Skill và 750 XP).

* The Words of the Oracle. - Nhiệm vụ này bao gồm các map: Spartan war camp (rebirth fountain, portal). Pellana Valley. Spartan Highlands (rebirth fountain). Mycenean Ruins (rebirth fountain). Spartan woods. Village of Tegae (rebirth fountain). Tegea Forest. Arcadia. Tegea Graveyard. Megara Bluff (rebirth fountain). Megara Coast. City of Megara (rebirth fountain, portal) . Megara Outskirts. Kerata Forest. The Old Eulesis. Halcyon Coast (rebirth fountain). Boetia. Ambrossos Farmland. Chirons Grove. Village of Ambrossos (rebirth fountain). Helicos Valley . Helicos Pass (rebirth fountain). The Olive Groove. Phocian Swamp. Lower Delphi. Crisaeos Falls (rebirth fountain). Delphi Highlands. City of Delphi (portal). Nhiệm vụ gì mà dài sọc. - Từ Spatan War Camp bạn hãy đi qua Pellana Valley, rồi đến Spartan Highlands, qua Mycenean Ruins, bạn phải cẩn thận ở chỗ này, những bộ xương và Lich khó chịu lắm đó, số lượng của chúng lại rất đông. Tiếp đó, đến Spatan Woods và vào Village of Tegae. Nghỉ ngơi tí nào. Ở đây có một Q phụ: the poisoned spring, hãy gặp NPC Olorus để nhận nhiệm vụ. Đi về bên trái làng để đến Tegae Forest, tiếp tục đi đến bờ sông bên trái để gặp NPC Pagaea the water nymph, nói chuyện với cô ta, xong đi vào cái hang kế bên và giết sạch bọn nhện trong đó (chú ý bọn này có Skill Ensane trói bạn lại), xong việc, ra gặp lại Pagaea để trả Q và nhận phần thưởng (thêm máu, 1500 XP). Ra khỏi làng theo hướng thẳng lên để đến Megara Bluff, tiếp tục đi theo con đường mòn bạn sẽ đến Megara Coast (có thể bạn sẽ đi lạc qua Arcadia và Tegae Graveyard nhưng đừng lo, chỉ có một đường đến Megara Coast thôi). Tiếp tục đi dọc bờ biển cho đến khi bạn đến City of Megara. Nói chuyện với NPC Timon để nhận Q phụ “A proper Offering”, Q phụ “News of a ship wreck” được nhận từ NPC Anton, nói chuyện với NPC Autolycus để nhận Q phụ "Skeletal raiders". Phù, nhiều Q phụ quá. Q phụ gần nhất: Skeletal raiders, hãy ra khỏi thành phố bằng cách đi ngược lại với Timon, qua Megara Outskirts và Kerata Forest để đến The Old Eulesis, đi vào hang động trong đó và giết ba con boss undead để hoàn thành Q. Ba con đó tên là Menon prince of bow (sử dụng cung), Polypas prince of blade (đánh cận chiến) và Aristeus prince of storm (sử dụng phép sét – tên này mạnh nhất). Chúng khá là nguy hiểm nên bạn hãy cẩn thận, cũng may là chúng đều đứng rời rạc trong khu vực làm Q, ngoài ra, trong chỗ đó còn có các Blade Trap phóng dao khắp tầm nhìn của bạn và lấy đi kha khá máu. Phần thưởng: 2500 XP. Ra khỏi The Old Eulesis, đi tiếp đến Halcyon Coast bằng một cây cầu, khi vừa qua cầu bạn sẽ thấy một tốp lính Spatan chạy thẳng về trước, chuyện gì thế này. Đi theo họ và bạn gặp con boss Polyphemus (Cyclops – là con trai của thần biển Poseidon, hắn đã bị Odysseus chọc mù con mắt duy nhất, trong cơn giận dữ, hắn đã ném đá từ bãi

biển của Megara tới thuyền của Odysseus, phá hủy chiếc thuyền). Cẩn thận với tên này vì hắn rất mạnh, Polyphemus có chiêu thổi sấm và thổi những luồng tròn tròn về phía bạn hút máu rất dữ. Kinh nghiệm của tớ cho biết bạn không nên đánh giáp lá cà với hắn mà hãy kiếm một cái cung¸ dụ hắn về phía cây cầu, Polyphemus sẽ không đi quá xa khỏi cây cầu, nên hãy bắn hắn rồi dzọt, chú ý tránh hai chiêu của hắn (rất dễ tránh). Khi giết được Polyphemus, hãy vào hang của hắn để mở rương lấy đồ. Đi tiếp cho đến khi bạn tới bờ biển, khi vừa xuống, ngoặc một đường chữ U (lấy hai cái đèn làm điểm ngoặc) để đến được nơi làm Q phụ News of a shipwreck, giết hết bọn Drowned Sailors và mở rương để hoàn thành Q (phần thưởng: 2000 XP). Đi tiếp cho đến khi bạn gặp một cây cầu dẫn đến Village of Ambrossos, đừng qua cầu mà hãy đi về bên phải, bạn sẽ gặp một con nhân mã NPC Chiron, nói chuyện với ông ta hai lần để nhận Q phụ The Good Centaur, đi vào cái hang gần đó, giết hết bọn Maenad (Maenad cũng là người hầu của thần rượu nho Dionysus, giống như bọn Satyrs), nhặt lại cái cung và quay lại Chiron để hoàn thành Q (phần thưởng: 2 điểm cộng, 3000 kinh nghiệm). Bây giờ hãy đi vào Village of Ambrossos. Gặp NPC Admetus để nhận Q phụ "A master blacksmith", gặp NPC Asimidas để nhận Q phụ “Abandoned goods”. Tiếp tục đi đến Helicos Pass, nói chuyện với NPC Eurytimus để update Q phụ “A Proper Offering”, đi vào khu vực trồng oliu, bạn sẽ thấy biểu tuợng Q trên bản đồ, đi đến đó và đánh với con boss Arachne (Arachne là một người bình thường cho rằng mình thông minh hơn nữ thần của sự thông minh Athena nên bị biến thành nhện) để đến cây Oliu, nhặt Olive Branch lên và ra khỏi đó. Tiếp tục đi đến một ngã ba, rẽ trái để đến một khu vực đổ nát, giết hết bọn Undead để hoàn thành Q phụ Abandoned Goods (phần thưởng: 1000 XP). Quay lại ngã ba, rẽ phải để đi đến cái Rebirth Fountain thứ hai ở Helicos Pass, vượt qua Phocian Swamp để vào Lower Dephi, khi đến một cây cầu, đi thẳng lên trên để gặp NPC Blacksmith, hoàn thành Q phụ A master blacksmith (phần thưởng: 1500 XP). Đi tiếp cho đến khi vào City of Dephi (Dephi là thành phố nổi tiếng với đền thờ thần Apolo). Vào The Oracle, đừng quên trả Q phụ A Proper Offering với NPC Astyoche đứng trước cửa đền để nhận phần thưởng (+5% chỉ số kháng). Nói chuyện với Oracle 2 lần để update Q chính: đi xuyên Parnassus Caves để tìm nguồn gốc của bọn quái vật (phần thưởng: 2000 XP). Gặp NPC Iodame để nhận Q phụ "Grieving widow". * The source of the monsters. - Nhiệm vụ này gồm các map: City of Delphi (portal) Parnassus Foothills Parnassus Caves (rebirth fountain) Parnassus Hinterlands (rebirth fountain, portal) Cephesus Woods Lower War-Camp (rebirth fountain) Upper War-Camp (rebirth fountain) Pythian Caves (rebirth fountain) Athenian Passage (rebirth fountain) Kephisos Valley Athenian Swamps Monster Encampment (rebirth fountain) Athenian Mortuary Athenian Battleground City of Athens (rebirth fountain, portal) Ra khỏi thành phố, men theo vách đá bên phải để đi và bạn sẽ đến được Parnassus Caves. Men theo mép trái hang cho đến khi bạn vào một căn phòng nhỏ, giết con boss ở đó (Cephasus, Master of the Flame) để hoàn thành Q phụ Grieving widow (phần thưởng: 3000 XP). Đi tiếp cho đến khi vào được Parnassus Hinterlands, qua Cephesus Woods để vào Lower War-Camp. Đi tiếp cho đến khi mặt đất chuyển màu xám thì bạn đã đến Upper War Camp, giết hết bọn quái vật gần 2 cái đèn để nói chuyện với NPC Hylas để update Q chính. Cẩn thận, khu vực Upper War Camp có rất rất rất nhiều xương, và chúng sẽ gây không ít khó khăn cho bạn. Đừng vào bất cứ cái hang nào cho đến khi bạn gặp một bức tượng người khổng lồ bằng đá, vô số tượng người đá, bạn có cảm thấy chuyện gì xảy ra không, đi vào Pythian Caves trước mặt bạn nào. Bước qua hai Heavy wooden doors và bạn sẽ gặp 3 chị em nhà Gorgon: Stheno (the Mighty – sử dụng giáo), Euryale (the far-springer – sử dụng cung) và Medusa (the queen – sử dụng cung). ĐỪNG bao giờ đánh solo với chúng nếu bạn không muốn uống nước giếng. Chiến thuật tốt nhất là chạy vòng quanh một cái lỗ trong hang, tỉa tót chúng từ từ, và cẩn thận với Medusa, mụ ta có thể đóng băng bạn đó. (Gorgon là những sinh vật thần thoại trong truyền thuyết Hy lạp có thể biến người thành đá, trong ba chị em Gorgon ở trên thì Medusa đã bị giết bởi

Perseus, hầu hết Gorgon là nữ nhưng cũng có một Gorgon là nam, làm lính canh của thần Zeus). Khi tiêu diệt chúng, nói chuyện với NPC Fei Yan vừa xuất hiện (bạn sẽ gặp bà này nhiều lần nữa) để update Q chính (phần thưởng: 3000 XP). Đi qua cánh cửa sau lưng Fei Yan và thoát khỏi Pythian Caves vào đến Athenian Passage, đi qua đó để đến Kephisos Valley. Ở đây, đi về hướng chéo lên bên phải để gặp một nhóm lính Spatan. Có một số Q phụ ở đây. Nói chuyện với NPC Pausanias để nhận Q phụ "Trapped in the Ruins" và NPC Isarchus để nhận Q phụ "Spartans Lost". Q phụ Trapped in the Ruins, hãy đi đến một kiến trúc bằng đá gần chỗ các người lính để đánh với “Accident Limos”, tên này có tuyệt chiêu hút máu, phun độc, máu rất nhiều và di chuyển rất nhanh, vì thế hãy cẩn thận, sau khi tiêu diệt hắn hãy quay lại nói chuyện với Pausanias để hoàn thành Q phụ (phần thưởng: magical weapon, 3000 XP). Hãy ra khỏi Kephisos Valley để vào Moster Encampment, chú ý bên phải bạn sẽ thấy lối vào Athenian Swamps, đi hết chỗ đó sẽ thấy ba người lính bị lạc, nói chuyện với họ để update Q phụ “Spartans Lost”, trở lại Isarchus ở Kephicos Valley để trả Q phụ (phần thưởng: 4000 XP). Một điều thú vị nữa là ở chế độ Legendary, bạn sẽ gặp con quái vật Hydra ở đây (Hydra là con rắn 9 đầu trong thần thoại Hy Lạp, bị Hekcules giết chết bằng cách chặt hết cả 9 đầu nhờ ánh lửa). Quay trở lại Moster Encampment, vượt qua chỗ này để đến Athenian Battleground và City of Athens (Anthenian Mortuary là một map để kiếm đồ, không có lối ra). Khi đã đến được City of Athens, nói chuyện với Leonidas đang đứng trước cửa để update Q chính (phần thưởng 2500 XP), tiếp theo, đi thẳng vào Athen và nói chuyện với Kypos để mở ra chương mới của cuộc hành trình. * The Order of Prometheus. - Nhiệm vụ này gồm các map. City of Athens (rebirth fountain, portal). Acropolis (rebirth fountain). The Parthenon. Athens Catacombs level 1 đến 5 (rebirth fountain). Athens Docks (rebirth fountain). Knossos Beach. Village of Herakleion (rebirth fountain, portal) . Herakleion Highlands. Omphalion (rebirth fountain). Tritons Ridge. Kairatos Bluff (rebirth fountain). Knossos Palace. Court of the Kings. Minaon Labyrinth. Room of the Conduit. Knossos Landing. Đi lên cầu thang ở City of Athens (ngay sau lưng Kypos) để vào Acropolis, sau đó đi theo cạnh bên pahri Acropolis để vào The Parthenon (chú ý rất khó kiếm được đường vào vì nó hơi khuất – Parthenon làm một công trình vĩ đại của đế chế Hy Lạp cổ, được dùng làm đền thờ nữ thần Athena và nó có một bức tượng bằng vàng cao 30 feet của Athena tọa lạc, bạn thử kiếm bức tượng đó trong game xem). Đi vào The Parthenon để vào Athens Catacombs. Chỗ này có 5 tầng, mỗi tầng cũng ngắn và rất dễ kiếm đường đi nhờ vào biểu tượng cửa hang trên bản đồ. Ở tầng năm, sau khi vượt qua một cánh cửa bạn sẽ đụng mặt con boss Alastor Scourge of Archeron. Con boss này đánh ranged và nó có thể summon xương, tốt nhất là bạn dùng cung bắn nó, chú ý Alastor có chỉ số kháng Elemental khá tốt nên bạn cứ dùng dam vật lý đển xử nó. Sau khi giết Alastor, nói chuyện với Phaedrus để update Q chính (phần thưởng: 5000 XP và magical item). Đi theo cầu thang để đến Athens Docks. Ở đây, đi về bên trái, bạn sẽ tìm được Fei Yan, nói chuyện với cô ta và bắt thuyền để đi đến Knossos Beach. Đi thẳng lên bản đồ để tới Village of Herakleion. Bắt chuyện với Hippocoon và Diotimus để nhận hai Q phụ "Xanthippus the healer", "The undead tyrant". Đi về bên phải ngôi làng để đến Herakleion Highlands, xong đến Omphalion, rồi vào Tritons Ridge. Đi về bên phải, tìm một cái hang và bạn sẽ thấy Xanthippus đứng ngoài đó, nói chuyện với ông ta để update Q phụ Xanthippus the healer, xong vào hang và giết con nhện to nhất ở giữa hang và mở hòm để lấy cây gậy phép cho ông ta, quay trở ra hang để trả Q và nhận thưởng (5x health và energy potions, hồi health và energy, 5000 XP). Tiếp tục đi và vào một cái hang khác trên bản đồ, giết Leucus I, Tyrant of Crete để hoàn thành Q phụ The undead tyrant (phần thưởng 6000 XP). Tiếp tục vượt qua Kairatos Bluff, Knossos Palace để vào Court of the Kings (trước cửa vào Court of the Kings, ở chế độ Epic và Legendary bạn sẽ gặp con boss Talos, Talos là một bức tượng đồng

khổng lồ trong thần thoại Hy Lạp, được Zeus tặng cho châu Âu, Talos được đúc bởi thần Hephaestus và Cyclops). Vượt qua chỗ đó để vào Minaon Labyrinth, một nơi nổi tiếng, và chắc bạn biết trong mê cung này có con gì đang sinh sống rồi chứ, hớ hớ. Cứ việc khám phá hết mê cung cho đến khi bạn gặp một cánh cửa có in hình Minotaur ở đó, mở cửa ra và đi vào đê. Trong căn phòng, bạn sẽ đụng độ với Minotaur Lord và bốn cái Blade Trap. Tốt nhất là hãy đánh bể tất cả trap trước khi bạn đụng độ với Minotaur. Minotaur Lord di chuyển chậm nhưng có sức đánh, sức chống đỡ và máu rất cao, vì thế bạn hãy cẩn thận (Minotaur là một con quái vật mình người đầu trâu trong thần thoại Hy Lạp, được sinh ra bởi lời nguyền của thần Posidon đối với vợ của vua Minos, làm bà này yêu một con bò và sinh ra Minotaur. Vua Minos đã giấu con quái vật này vào Minaon Lybyrinth, về sau, Minotaur bị giết bởi Theseus). Sau khi giết Minotaur Lord, bạn hãy đi tiếp vào Room of the Conduit và bắt gặp tên Telkine đầu tiên của game ở đây: Megalesios (Telkine là những nhà giả kim thuật tà ác với học thức và phép thuật rất cao, một vài Telkine còn theo phe bọn Titan trong cuộc chiến chống các vị thần). Hắn đang ở trong một vòng phép nên bạn không thể chạm đến hắn, và bạn phải đấu với bốn bức tượng xung quanh. Bọn này rất chậm nên dễ xử thôi, ngoại trừ việc chúng kháng rất cao với các đòn Elemental. Sau khi giết bốn bức tượng, Megalesios sẽ đối đầu với bạn, tên này chỉ được cái trâu bò và nếu bạn kiên nhẫn, cứ chạy vòng quanh và tránh đòn, xong tỉa hắn từ từ. Nhưng cách tốt nhất theo tớ là cứ nhào vô đập đại, vì dam hắn cũng khá yếu, chú ý là hắn sẽ summon limos để hút máu bạn. Sau khi tiêu diệt xong Megalesios, nói chuyện với Kyros để update Q chính (phần thưởng: hồi Health, relic, 7500 XP). Đi theo con đường Kyros mở để đến Knossos Landing, nói chuyện với Apollodorus và tiến vào lãnh thổ Egypt (Ai Cập). Egypt (Ai Cập). * The blindness of the God. - Nhiệm vụ này gồm các map. City of Rhakotis (rebirth fountain, portal). Rhakotis slums (rebirth fountain). Rhakotis Library. Library Archives (rebirth fountain). Library Vault. Hathor Basin (rebirth fountain). Wadjet Canyon. Nile Floodplain (rebirth fountain). Village of Sais (rebirth fountain). Temple of Sais (portal). The Lower Nile (rebirth fountain). Memphis Outskirts. Memphis Plaza (rebirth fountain, portal). Sau khi bắt thuyền đến Ai Cập, bạn hiện đang đứng ở City of Rhakotis, đi thẳng về trước và nói chuyện với Imhotep để update Q chính (lấy Scroll of Invocation). Sau đó, đi về bên trái cho đến khi đến Rhakotis Slums, nói chuyện với Anherru để nhận Q phụ "The family heirloom", bạn chỉ cần tìm con Jackelman boss ở khu vực Slums, sau đó nhặt thanh gươm và quay về nói chuyện với Anherry để nhận phần thưởng Relic shard và 6000 XP). Vượt qua Rhakotis Slums, tiến vào Rhakotis Library, nói chuyện với Neb-ka-n-ra để update Q chính. Vào Library Archives rồi Library Vault, mở cánh cổng to ở cuối khu vực Vault để đối diện với con bọ cạp vua Scarabaeus. Con này chỉ đứng ngoài xa phun độc và summon các con bọ nhỏ tấn công bạn, nếu khéo léo, bạn chỉ việc tránh tia bắn của nó và kết liễu các con bọ nhỏ nhanh chóng, sau đó xử lý Scarabaeus, sau đó vào căn phòng sau lưng nó để lấy Scroll of Invocation. Đi vào cánh cửa bí mật vừa mở để ra đến Hathor Basin, tiếp tục đi đến Wadjet Canyon, ở lối vào khu vực này, nói chuyện với Sebu để nhận Q phụ "The beast of legend". Hãy tìm một cái hang bên phải và đi vào đó, giết con Ancient Scorpos và đi về gặp Sebu để nhận thưởng (2 điểm Skill points và 7500 XP). Ra khỏi Wadjet Canyon và vào Nile Floodplain, ở phía bên trái, kế bờ sông của khu vực này có con cá sấu vua rất mạnh, nếu chưa đủ sức thì bạn đừng bên đến đó. Đi thẳng cho đến khi bạn vào Village of Sais, ở đây, nói chuyện Anpu để nhận Q phụ "Plight of the Nile", để thực hiện nhiệm vụ này, chỉ cần đi về bên trái ngôi làng, ra bờ sông và giết hết cá sấu ở đó, xong việc thì quay về gặp Anpu để hoàn thành Q (8000 XP và partial charm). Ra khỏi khu làng để đến Temple of Sais, gặp Thuti để update Q chính và biết rằng ngôi đền đã bị phá hủy bởi một Tekine khác. Nhiệm vụ của bạn giờ là gặp Imhotep ở Mempis. Cứ đi theo bờ sông để vào The Lower Nile, trước khi vào khu vực đó, hãy

rẽ phải để giết hết quái vật ở đây, nói chuyện Inen để hoàn thành Q phụ “A Promethean surrounded” (phần thưởng: magic jewelry, 7500 XP). Ở khu vực Memphis Outskirts, tìm NPC Merab để nhận Q phụ “The Lowest of the Lows”, giết tất cả shadow stalkers ở gần đó và nói chuyện lại với Merab để hoàn thành Q (Magical ring, 8500 XP). Sau đó, tiến vào Memphis Plaza. Nói chuyện với Imhotep để update Q chính và nhận thưởng (8000 XP, magical item). Sau đó, đi vòng thành phố, gặp Zazamankh và Tathari để nhận Q phụ "The High Priest's Request" và "The missing brother". * The Invocation. - Nhiệm vụ này gồm các map. Memphis Plaza (rebirth fountain, portal). Outer Giza (rebirth fountain). Giza Plateau (rebirth fountain, portal). The Great Sphinx (rebirth fountain). Pyramid of Khufu. Fayum Passage. Artisan's Quarter (rebirth fountain). Desert Waste (rebirth fountain). Sobek Plateau. Canyon of Isis. Fayum Desert. Fayum Oasis (rebirth fountain, portal). Sandswept caves. Temple of Atum (rebirth fountain). Nhiệm vụ chính của bạn giờ là kiếm The Eye of Chaos và Hand of Balance. Ở Memphis Plaza có 3 lối ra, lối “The Gate of the Sphinx”, dẫn đến Outer Giza, lối "The gate of the palm" dẫn ra Artisans' Quarter và "The Gate to Thebes" (hiện đang bị khóa). Outer Giza và Artisans’ Quarter đều dẫn đến Giza Plateau nên bạn có thể đi theo bất cứ đường nào. Chú ý là nếu bạn đi theo đường Gate of the Palm thì sẽ xa hơn đấy. Tốt nhất là ra ngoài theo cánh cổng Gate of the Sphinx để đến Outer Giza và Giza Plateau, đi cho đến khi bạn gặp tượng một con nhân sư khổng lồ, đi vào trong nó để đến The Great Sphinx. Khi đến một cánh cửa đá, Q chính sẽ tự động update: giết Pharoah's Honor guards. Mở cổng vào đi vào nào. Bốn con Pharoah's Honor guards di chuyển chậm và lại đánh melee nên cũng dễ xử, tuy nhiên trong căn phòng này còn có các obelisk summon undead rất khó chịu. Và mỗi lần bạn đánh tan một obelisk, một con Pharoah’s Honor Guards sẽ sống dậy, cho nên đừng có tham lam mà đánh một lúc bốn obelisk. Tốt nhất là tỉa tót chúng từ từ. Sau khi dọn dẹp sạch sẽ căn phòng, hãy đi tiếp và click vào con Sphinx đá để lấy Hand of Balance. Rời khỏi The Great Sphinx. Hãy tiếp tục khám phá khu vực cho đến khi bạn gặp một hầm mộ cổ, đi đến cuối khu vực để gặp anh của Tathari là Una (Q phụ The missing brother). Tiến vào trong căn hầm để giết con boss Nesy-su-neb-ef . Con quái vật này rất nhanh nên bạn không thể chạy trốn khỏi nó được. Tuy nhiên, dam của nó cũng khá yếu, giết con quái vật, nói chuyện với Una và Tathari để hoàn thành Q (phần thưởng: powerful ring, 10000 XP). Q phụ: "The High Priest's Request", hãy đi cho đến khi bạn gặp một Kim tự tháp lớn (Pyramids of Khufu), có một NPC là Tekenu, nói chuyện với ông ta để nhận thêm Q phụ "Khufu's curse". Tiến vào kim tự tháp, nó chia ra làm ba khu vực. Cái đầu tiên là một ngôi mộ giả, cái thứ hai chứa một con boss (mộ có độc), giết nó để hoàn thành Q Khufu’s curse, cái thứ ba có rất nhiều undead, giết chúng và lấy Staff o Khufu ở giữa phòng, khi đó bốn con Lich sẽ hiện ra, giết tất cả chúng. Quay về gặp Tekenu trả Q (12500 XP0, Zazamankh (relic, 9000 XP). Đi đến cái hang cuối cùng của khu vực (Fayum Passage) để vào Fayum Desert, giữa khu sa mạc có một thị trấn (Fayum Oasis). Nói chuyện với Menemnakht và Asri để nhận Q phụ "Caravan Woes" và "A hidden treasure". Q phụ: Caravan Woes, đi qua phải Fayum Oasis để gặp một khu vực của bọn Dune raiders, giết tất cả bọn chúng và quay về gặp Menemnakht để nhận thưởng (12000 XP). Q phụ A hidden Treasure, đi vào Mysterious tomb để mở tất cả hòm đồ, xong quay về nhận thưởng (9000 XP). Nói thêm về khu vực Sandswept caves ở đây, nó chứa con boss Manticore ở chế độ Epic và Legendary, con này rất khó chịu nên bạn hãy cẩn thận. Đi lên phía trên Fayum Desert để vào Temple of Atum, giết con boss NehebKau the Scorpion King và lấy The eye

of Chaos, quay về Memphis. Nói chuyện với Imhotep hai lần, sau đó đi qua cánh cửa sau lưng ông ta để tiến vào khu vực cuối của Ai Cập. * A Telkein in Egypt. - Nhiệm vụ này gồm các map. Dahsur (rebirth fountain). The Upper Nile (rebirth fountain). Thebes Outskirts. Temple of Seti (rebirth fountain, portal). Highland Pass (rebirth fountain). Place of Truth. Valley of the Kings (rebirth fountain, portal). Tomb of Thutmes. Tomb of Amenhetep I. Tomb of Amenhetep II. Tomb of Amenmeses. Tomb of Merenptah. Tomb of Seti I. Tomb of Ramses. Tất cả các khu vực Tomb of … đều nằm trong Valley of the Kings. Tiến vào cánh cửa, qua Dahsur, The Upper Nile, Thebes Outskirts, Temple of Seti, ở đây, nói chuyện với Amennahte để nhận Q phụ “Search for the Corrupt priest”, tìm một cái hang tên là Meretseger Ridge ở Highland Pass, vào đó, giết Neb-kemi và quay về nhận thưởng (magical weapon và 15000 XP). Tiếp tục đến Place of Truth và vào Valley of the Kings. Ngôi mộ mà bạn cần là Tomb of Ramses (ngôi mộ thứ ba tính từ phải sang). Tiến vào đó, khi đến một cánh cửa đá, hãy chuẩn bị tinh thần và dụng cụ, bước vào để đối mặt với tên Telkine thứ hai: Aktaios. Tên này có phép tự nhân ba mình nên bạn hãy cẩn thận, và hãy giết các Clone của hắn trước, tốt nhất bạn cũng nên có chỉ số kháng Elemental kha khá nếu không muốn no nước, giết hắn và nhận thưởng (12000 XP và 2 Skill Points), nhặt Cuneiform Tablet hắn làm rớt, quay về gặp Imhotep, cánh cổng đã mở, tiến vào đó. * The Sickle of Kronos. - Nhiệm vụ này gồm các map. Hatshepsut Path (rebirth fountain). Temple of Hatshepsut (rebirth fountain). Hall of Prometheus. Phương Đông: Gardens of Babylon (rebirth fountain, portal). Temple of Marduk (1 – 4)(rebirth fountain). Rơi khỏi Temple of Seti để vào Hetshepsut Path, bạn cứ đi theo con đường đá và sẽ vào Temple of Hatshepsut, quái vật ở đây chủ yếu là bọn Undead nên bạn hãy cẩn thận. Tiến vào Hall of Prometheus, đi hết chỗ đó và giết con Sand Wraith Lord Nightmare of the Desert, xong click vào cái bệ ở phòng kế bên, đi vào lối vừa mở để đến Orient (các nước ở phía Đông). Lúc này, bạn đang ở Gardens of Babylon, hãy đi thoe hình vuông vòng ngoài khu vườn cho đến khi bạn gặp cầu thang lên tầng trên, quái vật ở đây rất mạnh và nguy hiểm, nên bạn hãy cẩn thận. Khi lên đến đỉnh khu vườn, hãy vào Temple of Marduk. Khi đến tầng 4, đừng tiến vào vội mà hãy bắn hai cái trap ở trong phòng trước, đi vào phòng và bạn sẽ gặp con … Chimera (Chimera là con của Echidna và Typhon, là 1 quái vật ở Lycia, phương Đông. Chimera là 1 con quái có 3 đầu: 1 đầu sư tử, 1 đầu rắn và chính giữa là đầu dê. Sau này, Chimera bị đánh bại bởi anh hùng Bellerophon với sự trợ giúp đắc lực của ngựa Pegasus), con thú này rất nhanh nên bạn đừng mong chạy trốn khỏi nó, và nó có nhiều tuyệt chiêu rất nguy hiểm nên bạn phải rất cẩn thận, và đừng quên hai cái trap ở cuối phòng, sẽ tốn rất nhiều máu đó. Đi vào căn phòng kế tiếp sau khi giết Chimera, bạn sẽ gặp Felyan, nói chuyện với cô ta để update Q chính (phần thưởng: Relic + 15000 XP).

* Hunt for the Sickle. - Nhiệm vụ này gồm các map. Babylon Outskirts (rebirth fountain, portal). Parthian Highlands (rebirth fountain). The Silk Road. Bactrian woods. Amdo Region. Shangshung Village. Natu La Pass. Natu La Ridge (rebirth fountain). Amdo Region (rebirth fountain). Chumbi Valley. Tsongmo Peak. Tsongmo Ice Cavern (rebirth fountain). Khantai Mountains (rebirth fountain, portal). Orkhan Valley. Outer Mongolia (rebirth fountain). Mongolian Plateau (rebirth fountain). Village of Guanzhong. The Great Wall. Shaanxi Province. Village of Zhidan (rebirth fountain, portal). Jingyang Woods (rebirth fountain). Shaanxi Fields. Chang'an Outskirts. City of Chang'an (rebirth fountain, portal). Đây là một nhiệm vụ buồn tẻ và khó khăn với việc phải đi qua những bản đồ rất dài và đầy rẫy quái vật nên bạn phải chuẩn bị thật kĩ. Từ Temple of Marduk lv 4 bạn sẽ đến được Babylon Outskirts. Nói chuyện với Appa để update Q chính, và với Immeru để nhận Q phụ “The seed of Destruction”. Rời khỏi thành phố để vào vùng cánh đồng. Tìm những con hổ có vòng tròn nhiệm vụ dưới chân, giết bọn chúng và quay lại để trả Q phụ (phần thưởng: 18000 XP). Tiếp theo, cứ đi theo phần dưới bản đồ cho đến khi bạn gặp một cây cầu, đi qua nó để vào Parthian highlands, nói chuyện với một số NPC ở gần đó để update Q chính. Đi một đoạn đường buồn tẻ và nguy hiểm qua The Silk Road, Bactrian woods, Amdo Region (chủ yếu đi theo hướng tay phải nhé) để đến Shangshung Village. Nói chuyện với Pasang Do ma và Kilu Tam ba để nhận Q phụ "A gargantuan Yeti" và "Mystery in the mountain". Rời khỏi ngôi làng, đến Natu La Pass, Natu La Ridge. Ở đây, đi theo phía dưới – tay phải màn hình để tìm và giết một số con mos có vòng tròn nhiệm vụ dưới chân, xong đi đến gần đó, vào cái hang, giết hết mos, nói chuyện với Gong Li ở ngoài cửa hang để hoàn thành Q phụ “Caravan in trouble” (phần thưởng: Powerful Ring + 18000 XP (ở chế độ Epic và Lengendary, nhiệm vụ này bị lỗi). Tiếp tục theo con đường tơ lụa để đến Amdo Region, Chumbi Valley. Ở đây, tìm và nói chuyện với Ang Tshe-ring (ở gần một cái hang) để update Q phụ Mystery in the mountain. Vào hang, giết tất cả quái vật. Tiếp theo, đến Tsongmo Peak. Tìm NPC Da-Wa Phu-ti, nói chuyện với anh ta, sau đó vào cái hang dài bên dưới, giết bọn Neanderthal (có hai boss ở đây), ra đầu kia của hang để đánh với Neanderthal Chiften, con boss này có đòn đánh shock tương tự như Polyphemus và đòn “mưa rơi” rất nguy hiểm nên bạn phải cẩn thận. Sau khi giết nó, trở lại Shanshung village và nói chuyện với Pasang Do ma để hoàn thành Q (phần thưởng 20000 XP). Tiếp tục đi về bên trái cho đến khi bạn gặp một cái hang (Tsongmo Ice Cavern), vào đó, ở cuối hang bạn sẽ gặp “Gargantuan Yeti”, nó có tuyệt chiêu đóng băng và stun, sau khi giết Yeti, bạn sẽ hoàn thành Q phụ “A gargantuan Yeti” (phần thưởng: 20000 XP). Ra khỏi hang động để đến Khantai Mountains, Orkhan Valley, Outer Mongolia, Mongolian Plateau và Village of Guanzhong. Ở đây có bọn Yerren rất mạnh, nhanh và nguy hiểm, nên bạn phải hết sức cẩn thận với bọn này. Q phụ “Child of the Raptor”, ở đây, tìm NPC Chang-Er để nói chuyện và nhận Q, đi về bên phải một chút, giết con Raptor và quay về nhận thưởng (23000 EXP, Magical Jewelry). Tiếp tục cuộc hành trình đến The Great Wall. Ở đây, leo lên tường thành và nói chuyện với Zi Chan để nhận Q phụ “Peng problems”. Đi theo tường thành và giết tất cả các con Peng, boss Xiao Collosal Peng, đi đến cuối thành, nói chuyện với Bai Li Xi để nhận thưởng (23000

EXP, Magical Weapon). Tiếp theo, qua Shaanxi Province và vào Village of Zhidan. Nói chuyện với Fan ye để update Q chính và với Bao-Er để nhận Q phụ "Stalker in the woods", Lu Buwei với Q phụ "The Wealth collector". Rời khỏi thành phố vào Jingyang Woods. Cứ đi theo con đường mòn cho đến khi gặp một nhánh rẽ phải vào rừng, đi theo hướng dưới màn hình cho đến khi gặp con boss Arachnos, giết nó để hoàn thành Q phụ Stalker in the woods (27000 XP). Sau đó, đi theo bờ sông cho đến khi gặp một NPC, giết bọn quái vật xung quanh và nói chuyện với ông ta 3 lần để hoàn thành Q phụ “Lesson in Despair” (25000 XP). Tiếp theo, tìm một cái hang và đi vào, giết tất cả quái vật và mở két lấy items Q Jade figurine, gặp Lu BuWei để trả Q (Powerful ring + 25000XP). Tiếp tục đi vào Shaanxi Fields, Chang'an Outskirts và đến City of Chang'An. Nói chuyện với Huan Ye để update Q chính. Đi theo lối bên phải màn hình cho đến khi bạn đến thành phố, tìm Feiyan để nói chuyện, update Q chính (phần thưởng: 10000XP, powerful amulet). Đồng thời, tìm Ma Feibai để nhận Q phụ "The Emperor's Clay Soldiers" và Wai Zhen để nhận Q phụ "Terra Cottas At Large". Nhiệm vụ The Emperor's Clay Soldiers: đi đến giữa thành phố, rẽ trái và giết hết bọn Terra ở đây, sau đó vào một ngôi đền, đánh bại con boss Bandari Terra Cotta Sorceror (nó di chuyển tức thời, bạn cứ rượt theo và xử nó). Nói chuyện với Emporer spirit và Ma FeiBai để nhận thưởng (30000 XP, 2 Attr points, Powerful Amulet). Q phụ Terra Cottas At Large: rất đơn giản, đi vòng vòng thành phố và giết tất cả Terra Cotta, xong quay lại nhận thưởng (Magical Weapon + 26000XP). * Journey to the Jade Palace. - Nhiệm vụ này gồm các map. City of Chang'an (rebirth fountain, portal). Chang'an Farmland. Shrine of Zhang Kui. Quinba Bamboo Forest. Village of Binxan (rebirth fountain, portal). Jinghe River Valley (rebirth fountain). Qiyun Ascent (rebirth fountain). Mount Qiyun. The Jade Palace. Jinghe wetlands. Đi qua một bức tường bị bể đến đến Chang'an Farmland, sau đó là Quinba Bamboo Forest. Nói chuyện với NPC Ran Ju ở giữa khu rừng trúc để nhận Q phụ "A general in repose". Đi vào hang động gần đó, giết hết quái vật cho đến khi bạn gặp 3 hòm nhỏ màu đỏ, lúc đó, Q phụ hoàn thành (phần thưởng: 26000 XP). Cái hang này cũng dẫn đến Shrine of Zhang Kui với sự xuất hiện của con boss Dragon Lych (chế độ Epic và Lengendary), con rồng này khá giống Frost Wyrm trong WarIII, cẩn thận, nó có thể điều khiển pet của bạn đó. Ra khỏi Quinba Bamboo Forest để vào Village of Binxan, nói chuyện với Xiao Yishan để nhận Q phụ "Hermit mage". Đi vào Jinghe River Valley, theo con sông gặp NPC Liu Xu để nhận Q phụ "Behind the waterfall". Đi muốt đến đầu kia của bản đồ, trên đường đi bạn sẽ gặp một ngôi nhà bốc cháy, lại gần đó để hoàn thành Q phụ Hermit Mage (28000 XP). Đi đến một cái hang, vào đó giết tất cả bọn Shade để hoàn thành Q phụ "Behind the waterfall", nói chuyện với Liu Xu để nhận thưởng (Powerful amulet, 28000XP). Qua một cây cầu ở cuối màn hình để đến Qiyun Ascent. Bạn sẽ gặp Yi shan để nhận Q phụ "Three Sisters". Sau đó, tiến vào Mount Qiyun để gặp con boss Yao Guai an ancient demon bull. Con boss này rất mạnh nên bạn phải cẩn thận, giết nó, tiến vào The Jade Palace. Nói chuyện với Yellow emperor để update Q chính (Powerful ring, 25000XP, hồi máu và mana). Bây giờ, bạn chỉ việc mở Portal và quay về City of Chang'An, nói chuyện với Feiyan để qua nhiệm vụ chính khác, hoặc đi theo lối mở trên tường để thực hiện Q phụ "Three Sisters", chọn thế nào là quyết định của bạn. Q phụ: "Three Sisters", tìm hai người con gái còn lại ở Jinghe Wetlands, nói chuyện với họ và giết bọn cọp gần đó để hoàn thành Q (phần thưởng: 30000XP and magical jewelry). * Under Wusao Mountain. - Nhiệm vụ này gồm các map: The Jade Palace. City of Chang'An (rebirth fountain, portal).

Forest of the Ancients (rebirth fountain). Wusao Barrens. Wusao Caverns. The Obsidian Halls. Typhoon Prison. *Olympus*. Lower Olympus. Olympus Summit. Đi theo lối đi vừa được mở ở City of Chang'An để vào Forest of the Ancients, Wusao Barrens, Wusao Caverns, The Obsidian Halls. Lưu ý, vì đây là phần cuối của game, nên quái vật rất mạnh và nguy hiểm, bạn phải hết sức cẩn thận, nếu không thì die như chơi (tớ die ở đây khoảng 20 lần). Khi đến The Obsidian Halls, đi theo đường phía trên màn hình bạn sẽ vào được Typhoon Prison. Chuẩn bị đối đầu với tên Tekeni cuối cùng của game nào. Tên này có thể summon bọn Fire Spirit, túm đá thảy vào đầu bạn. Sau khi giết hắn, vào Portal tên Typhoon đi vào đến đến Olympus . Chỉ có một đường đi và bạn không thể bị lạc. Ở đây, bạn sẽ gặp một số quái vật rất quen như Minotaurs, Cyclops Elders. Bọn chúng rất mạnh nên bạn phải cẩn thận. Và cuối cùng, khi lên đến Olympus Summit, bạn sẽ gặp Typhoon ở đây). Bản thân Typhoon thì dễ chịu, hắn chỉ phun lửa làm cháy đồ của bạn thôi, nhưng chính những pho tượng thần mới là vấn đề lớn. Mỗi pho tượng sẽ đem đến cho Typhoon một skill khác nhau, tuy nhiên, bạn cũng được các Shirne hỗ trợ. Chiến thuật tốt nhất là dụ Typhoon ra chỗ cầu thang để đánh, hắn không thể lấy sức mạnh từ các pho tượng ở nơi này. Giết Typhoon và hoàn thành game (nhận 30000 XP). Note: sau đây là sức mạnh mà mỗi bức tượng đem lại cho Typhoon: Hades - Abyssal Liche Summons, Life Suction. Demeter – Thorns (phản dam, cái này rất nguy hiểm), Ranged Poison Attack, Stone Hand (đóng băng bạn). Zeus - Ranged Thunder Attack. Apollo – Meteors, Energy Suction. 3. Trang thiết bị - đồ chơi – Relic – Charm – Shrines a. Trang thiết bị. - Tất cả Items đều theo những quy định về tên sau đây: tên của chúng gồm 3 phần, phần chính miêu tả chức năng của Items đó, ví dụ như Simple wraps chỉ một cái áo. Phần thứ hai miêu tả những khả năng thêm vào Items đó, ví dụ như Pupil's simple wraps, Pupil sẽ ám chỉ cho một hay nhiều dòng Option nào đó. Phần thứ ba cũng nêu ra thêm một số Option khác của Items, ví dụ Pupil's simple wraps of Power, Power cũng cho biết một số khả năng khác của Items. Tóm lại¸ một Items xịn là Items có tên thật dài, và gồm đầy đủ ba phần. Ngoài ra, các Items hiếm còn có tên riêng. - Items được chia ra làm các trường phái sau, từ thấp đến cao: Damage Items (chữ màu xám, không hiện tên khi nhấn Alt), Normal Items (chữ màu trắng), Magical Items (chữ màu vàng), Rare Items (chữ màu xanh lá), Epic Items (chữ màu tím) và Legendary Items (chữ màu xanh dương). Các Items còn có thể đi theo một bộ, bộ gồm nhiều loại Items khác nhau mà khi mặc chung, chúng sẽ cộng thêm rất nhiều Option hữu dụng. - Items còn chia theo các loại: Sword và Knives, Axe, Clubs và maces, Bows, Spears, Staff, Shield, Head gear, Torso armor, Arm bands, Leggings, Rings và Amulets. - Tớ sẽ nêu ra chỉ số Str, Dex và Int cao nhất mà mỗi loại Items yêu cầu, cũng như các chỉ số cao nhất của nó (dam, khả năng kháng …) để bạn dễ so sánh với Items cùng loại mà mình đang có, từ đó đưa ra được quyết định chọn Items hợp lý (bên cạnh đó bạn còn phải dựa theo Mastery và một số yếu tố khác như sở thích của bạn). - Các chỉ số nêu ở dưới chỉ có tác dụng tham khảo -.-. a1. Sword và Knives. - Loại vũ khí cận chiến phổ biến, chúng có những khả năng đặc biệt như Bleeding / Poison / Piercing Damage, giảm tốc độ đối phương. Tốc độ đánh của chúng thường rất nhanh (đặc biệt là loại Saber), tuy nhiên, tốc độ càng nhanh, dam càng ít. Sword và Knives thường cần Str và Dex để sử dụng. - Các loại Sword / Knives có yêu cầu cao nhất: Thunderbolt, Lord Seth's Chaos blade, Thyestes' theme, Zhanlu,

Theseus' Inheritance, Stymphalian Talon, Amen-Ra's magebane, Mindrazor, Pagos, Huo Qubing's ceremonial sword, Kydoimos. Cần 307 Str và 250 Dex. - Các loại Sword / Knives có dam cao nhất: Huo Qubing's ceremonial sword, dam 128-134, Pierce 10%. Kydoimos, dam 116-124, Pierce 15%. a2. Axe. - Loại vũ khí cận chiến với dam cao nhưng tốc độ lại chậm hơn Sword, chúng cũng có các loại dam như Sword, hình dáng thường xấu hơn, cũng cần Str và Dex. - Các loại Axe có yêu cầu cao nhất: Erysichthon's Hunger, Persephone's Caress, The furies, Phoenix, Acheron's touch, Axe of Tereus, Cerberus's bite . Cần 407 Str và 150 Dex. - Loại Axe có dam cao nhất: Persephone's caress, dam 188-201. a3. Club và Mace. - Một loại Axe với hình dáng cục mịch và to lớn hơn chăng. Dam thường tầm tầm giữa Axe và Sword, một số loại còn có gai để tăng sức đánh (thường loại nay dam cao kinh dị). - Các loại Club và Mace có yêu cầu cao nhất: Sapros the corruptor, Scepter of Thanatos, Areithous' mace, Glacial maul, Hand of Hephaestus, Horn of Tiamat, Kraken's Fist, Orion's Mace, Prometheus' gift, Agamennon's scepter. Cần 452 Str và 136 Dex. - Loại Club và Mace có dam cao nhất: Horn of Tiamat, dam 200 – 231. a4. Bow. - Nếu không tính Knives, đây là loại vũ khí đánh xa duy nhất của game. Tốc độ rất chậm, cũng mang các phẩm chất dam như Sword. - Các loại Bow có yêu cầu cao nhất: Apollo's curved bow, Artemis' Silver bow, Atalanta's bow, Bow of Herakles, Helios' fury, Nemesis' recurve, Painweaver, Qin Warbow, Serpent wispher. Cần 136 Str và 378 Dex. - Loại Bow có dam cao nhất: Bow of Herakles, dam 130-154, pierce 25%. - Loại Bow có Pierce cao nhất: Hyksos Compound bow (Str:113, Dex:263), dam 55-66, pierce 50%. a5. Spear. - Vũ khí cận chiến với tốc độ đánh chậm nhất, dễ miss nhưng dam cao, có các dòng Option + dam rất lớn. - Các loại Spear có yêu cầu cao nhất: Achilles' spear, Ares' wrath, Blood of Ouranos, Fury of the Three amazons, Kwan Yin's final mercy, Onuris' spear, Peleus' ashen spear, soulharvest, Telamon's boar skewer. Cần 150 Str và 350 Dex. - Loại Spear có dam cao nhất: Ares' Wrath, dam 185-216, Pierce 30%. - Loại Spear có Pierce cao nhất: Alexander's Spear, dam 188-201, Pierce 25% (+26% pierce damage). a6. Staff. - Gậy phép, thường được Mastery Spirit dùng, chia làm 3 loại: Cold (đóng băng đối phương), Lighting (đi xuyên qua quái vật) và Fire (nổ khi chạm mục tiêu). Đòn đánh thường của Staff không tốn mana. - Staff có yêu cầu cao nhất: Archon's Judgement. Cần 467 Int. - Staff có dam Fire cao nhất: Hades' Scepter (Int: 464), 140 base fire. - Staff có dam Lighting cao nhất: Cadeus (Int:464), 89-190 Lightning damage. - Staff có dam Cold cao nhất: Fingerbone of Boreas (Int:464), 133-144 Cold damage. a7. Shield. - Khiên, dùng Block các đòn tấn công của quái vật, có thể dùng tấn công với Mastery Defense. - Các loại Shield có yêu cầu cao nhất: Abyssal Shield, Alexander's pelta, Hector's shimmering shield, Hephaestus' molten shield, Hera's shield, Priam's gate, Scale of the Black Dragon,Golden shield of Pelaron, Hades' Aspis, Spectral Defender, Crest of Taurus, Chi Gon's resolve, Athena's mirrored shield, Ancile, Venomhusk shield, Ajax' bronze tower, Achilles shield, Zeno's third paradox. Cần 407 Str.

- Shield có Block cao nhất: Ajax' Bronze tower, 51% of block 280 damage. - Shield có Dam cao nhất: Achilles' shield, 160 damage. a8. Head Gear. - Mũ đội đầu, thường được chia làm hai loại: Helm (Class nâng Str) và Garlands, Circlets (Class nâng Int). - Các loại Head Gear có yêu cầu cao nhất: Alexander's Plumed helm, Hu Qubing's helm, Dark justice of Tartarus, helm of the Nemean lion, Conqueror's brain cage, Agamemnons Deathmask, Ares' warhelm, Helm of darkness, cần 486 Str. Hesione's golden veil, cần 150 Str và 378 Dex. Archmage's diadem, cần 150 Dex và 378 Int. - Các loại Head Gear có phẩm chất tốt nhất: Dark Justice of Tartarus, Helm of the Nemean lion, Ares' war helm: 245 Armor (loại Str). Assassin's shroud, Tracker's hood: 170 Armor (loại Dex). Archmage's Diadem: 138 Armor (loại Int). a9. Torso Armor. - Áo giáp, chia loại giống Head Gear: dùng cho Class nâng Str và Class nâng Int. - Các loại Torso Armor có yêu cầu cao nhất: Abyssal Plate, Black cage of Tartarus, Alexander's cuirass, Hu Qubing's cuirass, Pelt of the Nemean Lion, Conqueror's plate, Penumbra plate, Odysseus's armor, Overlord's iron shell, Minoxian armor, Horus' refuge, Armor of Achilles, Ferrus Gnosi, Armor of Peleus, Shroud of Eirene, Verdant plate, cần 486 Str. Assassin's harness, Tracker's armor: cần 150 Str và 364 Dex. Archmage's mantle, Calypso's cover, Feng Xao's meditation robes, Iris' scintillating robes, Mantle of Amun-ra, MindRage Robe, Robe's of Sidiros Loros, Vestment of the Overlord: cần 150 Dex và 378 Int. - Các loại Torso Armor có phẩm chất tốt nhất: Overlord's Iron shell: 250 Armor (loại Str). Assassin's harness, Tracker's armor: 170 Armor (loại Dex). Archmage's mantle, Calypso's cover, Feng Xao's meditation robes, Iris' scintillating robes, Mantle of Amun-ra, MindRage Robe, Robe's of Sidiros Loros, Vestment of the Overlord: 138 Armor (loại Int). a10. Arms. - Ống tay, cũng chia hai loại như Torso Armor và Head Gear, thường cộng thêm các chỉ số kháng mà các loại Armor khác không có. - Các loại Arms có yêu cầu cao nhất: Inexorable Grip of Tartarus, Abyssal bracers, Alexander's bracers, Hu Qubing's armguards, Phobos, Bracers of the Nemean Lion, Conqueror's bracers: 486 Str. Assassin's bracers, Trackers gloves: 150 Str, 364 Dex. Archmage's clasp, Black pearl bracklet, Braclet's of Aman-Da, Senbi's Clasp, Truesilver bracelet: 150 Dex, 378 Int. - Các loại Arms có phẩm chất tốt nhất: Inexorable Grip of Tartarus, phobos, bracers of the Nemean Lion: 245 Armor (loại Str). Assassin's bracers, Tracker's gloves: 170 Armor (loại Dex). Archmage's clasp, Black pearl bracklet, Braclet's of Aman-Da, Senbi's Clasp, Truesilver bracelet: 138 Armor (loại Int). a11. Legs. - Giáp chân, cũng chia làm hai loại, có cộng thêm Speed di chuyển và các loại kháng hiếm. - Các loại Legs có yêu cầu cao nhất: Abyssal greaves, Unyielding shackles of Tartarus, Alexander's greaves, Hu Quibing's greaves, Greaves of the Nemean Lion, Conqueror's buskin: cần 486 Str. Assassin's greaves, Tracker's leg guard: 150 Str, 364 Dex. Archmage's leggings: 150 Dex, 378 Int. - Các loại Legs có phẩm chất tốt nhất: Unyielding shackles of Tartarus, greaves of the Nemean lion: 245 Armor (loại Str). Assassin's greaves, tracker's leg guard: 170 Armor (loại Dex). Archmage's leggings: 138 Armor (loại Int). a12. Ring và Amulet. - Nhẫn và dây chuyền, chúng thường mang lại các chỉ số rất tốt như +x to all Skill, -x% enermy movement …

- Ring yêu cầu lv cao nhất: 45. - Amulet yêu cầu lv cao nhất: 48. - Các loại Ring và Amulet có phẩm chất tốt nhất: Health. 692: Aphroditre's Favor : Level 48. % health. 14%: Prokopios : Level 35 . Health regen per sec. +2.0 : Aeon : level 40. % health regen. +142%: Amulet of Hygeia : Level 40. Energy. +238: Shavo's Relic : Level 47. % Energy. 20%: Thoth's Mark: Level 40. Energy regen per sec. +1.0: Eye of Horus : Level 45. +1.0: Celestial band : level 40. +1.0: Serenity : Level 38. % Energy regen. +98%: Ring of Gaia : Level 40. % recharge. -17%: Eye of Horus : Level 45. Energy cost. -27 : Seal of the high priest : Level 36. Energy reserve cost. -28 : Seal of the high priest : Level 36. % energy cost. 15%: Polaris : Level 40. Str. +45 : Tyrvidar's Might: Level 37. Int. +48: Archimedes Cogwheel : Level 45. % Int. 21%: Thoth's Mark: Level 40. Dex. +47: Apollo's Will : Level 45. % dex. +11% : Adroit Loop : Level 37. Offense ability. +101 : Mark of Ares : Level 45. % offense ability. +10% : Adroit Loop : Level 37. Defense ability. +82: Essense of Styx : Level 47. % defense ability. +11% : Adroit Loop : Level 37. % fire resistance. 62%: Eye of Flame : Level 40. % cold resistance. 111% : Tibetan Necklace : Level 38. % lightning resistance.

117%: Shavo's Relic : Level 47. % elemental resistance. 51%: Essense of Styx : Level 47. % damage resistance. 10% : Tibetan Necklace : Level 38. % pierce resistance. +53%: Chiron's Loop : Level 40. % poison resistance. +52%: Apollo's Will : Level 45. % stun resistance. 122%: Serenity : Level 38. % skill disruption resistance. +25%: Crest of Murong : Level 38. % Vitality damage resist. 39%: Myrmidon's Pendant : Level 46. % life leech resistance. 105%: Band of Souls : Level 45. % energy leech resistance. 118%: Shadowformed Band : Level 38 % bleeding resistance +23%: Crest of Murong : Level 38 % reduced freeze duration 100%: Frostshield talisman : Level 38. % chance to dodge. +7%: Chiron's Loop : Level 40. +7%: Shifting Beads : Level 33. % armor. 31%: Essense of Styx : Level 47. % shield block. 5%: Captain's Signet : Level 22. Burn damage. 117 over 3.0: Seal of Hephaestus : Level 45. Fire damage. 21-36: Eye of Flame : Level 40. % fire damage. 71%: Seal of Hephaestus : Level 45. Cold damage. 34-43: Thundrite Charm : Level 38. % cold damage. 34%: Crystal totem : Level 36. % lightning damage. 18%: Storm Eye : Level 6. elemental damage. +23 : Polaris : Level 40. % elemental damage. 46%: Shavo's Relic : Level 47. % pierce damage. +103%: Apollo's Will : Level 45. % vitality/life leech. 82%: Band of Souls : Level 45. % energy leech. 67%: Band of Souls : Level 45.

Poison damage. 90-120 over 6: Venom heart : Level 22. % poison damage. 32%: Jade band : Level 26. % Stun damage. +50% : Adroit Loop : Level 37. % attack speed. +19%: Shifting Beads : Level 33. % casting speed. 90%: Cartouche ring : Level 16. % Projectile speed. +58%: Apollo's Will : Level 45. % movement speed. +19%: Shifting Beads : Level 33. % slow movement. -34% over 3: Frostmoon : Level 10. % requirement for armor. -25%: Captain's signet : Level 22. % requirement for weapons. -25%: Captain's signet : Level 22. % requirement for shields. -25%: Captain's signet : Level 22. All skills. +2: Aphroditre's Favor : Level 48. Damage. +37 : Mark of Ares : Level 45. Damage. 36%: Myrmidon's Pendant : Level 46. % damage to undead. 70%: Phantom Bane : Level 33. % less damage from undead. +44%: Signet of Hope : Level 33. % damage to demons. 70%: Phantom Bane : Level 33. % less damage from demons. +44%: Signet of Hope : Level 33. % less damage from Titans. 25% : Tyrvidar's Might: Level 37. % Energy absorption 13%: Archimedes Cogwheel : Level 45. % Damage to Health. 17%: Necklace of Harmonia : Level 45. % experience. 10% : prokopios : Level 35. 10% : Loadstone : Level 33. . Set Items. - Set là một bộ Items đầy đủ với các loại khác nhau, chúng thường có cùng tên như Abyssal Armor, Abyssal Plates, Abyssal greaves, Abyssal shield. Mỗi Set có số Items rất khác nhau. Khi có đủ một Set, các chỉ số được cộng sẽ tăng lên rất nhiều. Dưới đây là danh sách các Set Items trong TQ.

- Chỉ việc click vào tên set là bạn sẽ thấy bài viết về set đó . - Màu của set và màu của Items tớ sẽ tô trùng với màu trong game (tím, xanh dương). Set: Abyssal Armor. Abyssal Abyssal Abyssal Abyssal

Plate Greaves Bracers Shield

+Abyssal Plate: 492 armor +14% Armor Protection 5% Chance of 101% Damage Resistance 26% Cold Resistance 25% Life Leech Resistance 26% Energy Leech Resistance 15% Chance of 18-60 Vitality Retaliation Required Level: 41 Required Strength: 525 +Abyssal Greaves: 492 Armor 26% Fire Resistance 28% Energy Leech Resistance 15% Chance of 20-60 Vitality Retaliation +22% Health Regeneration +21% Energy Regeneration +25% Movement Required Level: 41 Required Strength: 525 +Abyssal Bracers: 492 Armor 27% Lightning Resistance 25% Life Leech Resistance 15% Chance of 22-62 Vitality Retaliation +320 Health +29% Health Regeneration +327 Energy +25% Energy Regeneration Required Level: 42 Required Strength: 525 +Abyssal Shield : 45% Chance to Block 640 Damage 212 Damage 26% Pierce Resistance +5% Shield Block 10% Chance of 50% Damage Reflected 15% Chance of 18-60 Vitality Retaliation Required Level: 39 Required Strength: 440

Set Bonuses: * 2 of 4...25% Life Leech Resistance, 25% Energy Leech Resistance, +50% Health Regeneration, +50% Energy Regeneration, +65 Defensive Ability * 3 of 4...10% Damage Resistance, 25% Life Leech Resistance, 25% Energy Leech Resistance, +50% Health Regeneration, +50% Energy Regeneration, +90 Defensive Ability, +10% Energy Absorption From Attacks * 4 of 4...10% Damage Resistance, 50% Pierce Resistance, 50% Elemental Resistance, 50% Poison Resistance, 25% Life Leech Resistance, 25% Energy Leech Resistance, +4% Shield Block, +50% Health Regeneration, +50% Energy Regeneration, +115 Defensive Ability, +10% Energy Absorption From Attacks Set: Adept's Regalia. Adept's Adept's Adept's Adept's

Mantle Diadem Leggings Clasp

+Adept's Mantle: 132 Armor 8% Damage Resistance 38% Pierce Resistance +29 Intelligence +150 Health +37% Energy Regeneration 5% Chance of -92% Energy Cost Required Level: 34 Required Dexterity: 137 Required Intelligence: 325 +Adept's Diadem: 132 Armor 37% Elemental Resistance 54% Skill Disruption Protection 12 Energy Leech Retaliation/Second +19% Elemental Damage +18% Energy Regeneration Required Level: 34 Required Dexterity: 137 Required Intelligence: 325 +Adept's Leggings: 132 Armor +25 Intelligence +82 Energy +21% Energy Regeneration +28% Movement -20% Intelligence Requirement For All Weapons -20% Intelligence Requirement For Armor Required Level: 34 Required Dexterity: 137 Required Intelligence: 325 +Adept's Clasp:

132 Armor 6% Chance of 28 Reduced Resistance For 3 Seconds +30 Intelligence +19% Health Regeneration +28% Attack Speed +54% Casting Speed -19% Recharge Required Level: 34 Required Dexterity: 137 Required Intelligence: 325 Set Bonuses: * 2 of 4...+100 Health, +100 Energy * 3 of 4...5% Damage Resistance, +200 Health, +200 Energy * 4 of 4...10% Damage Resistance, +200 Health, +400 Energy, +100% Energy Regeneration Set: Alexander's Panoply. Alexander's Alexander's Alexander's Alexander's Alexander's Alexander's

Cuirass Plumed Helm Greaves Bracer Pelta Spear

+Alexander's Cuirass: 492 Armor 47% Reduction in Bleeding Duration 20% Cold Resistance 37% Lightning Resistance +38 Strength +63 Offensive Ability +64 Defensive Ability +13% Chance to Avoid Projectiles +2 to All Skills in All Masteries Required Level: 42 Required Strength: 525 +Alexander's Plumed Helm: 492 Armor 29% Fire Resistance 107% Stun Resistance +38 Dexterity +1 Energy Regeneration/Second +53 Defensive Ability +20% Attack Speed +7% Chance to Avoid Projectiles Required Level: 42 Required Strength: 525 +Alexander's Greaves: 492 Armor 22% Pierce Resistance

29% Fire Resistance +35 Dexterity +60 Defensive Ability +26% Movement 4% Chance to Dodge Attacks Required Level: 41 Required Strength: 525 +Alexander's Bracer: 492 Armor 22% Pierce Resistance 25% Cold Resistance +37 Strength +70 Offensive Ability +52 Defensive Ability +20% Attack Speed Required Level: 41 Required Strength: 525 +Alexander's Pelta: 45% Chance to Block 640 Damage 212 Damage +7% Shield Block +37 Strength +47 Defensive Ability +3 to Pulverize Required Level: 39 Required Strength: 440 +Alexander's Spear: 201-213 Damage 25% Piercing Speed: Very Slow +22% Pierce Damage 153 Bleeding Damage Over 3 Seconds +29 Dexterity +51 Offensive Ability +2 to Volley Required Level: 41 Required Dexterity: 382 Required Strength: 159 Set Bonuses: * 2 of 6...+10% Strength * 3 of 6...+10% Strength, +150 Health * 4 of 6...+10% Strength, +150 Health, +85 Defensive Ability * 5 of 6...+10% Armor Protection, +3% Shield Block, +10% Strength, +150 Health, +85 Defensive Ability * 6 of 6...+10% Armor Protection, +3% Shield Block, +10% Strength, +300 Health, +120 Defensive Ability, 4% Chance to Dodge Attacks. Set: Archmage's Regalia Archmage's Mantle Archmage's Diadem

Archmage's Leggings Archmage's Clasp +Archmage's Mantle:

246 Armor 15% Damage Resistance 51% Pierce Resistance +38 Intelligence +250 Health +50% Energy Regeneration 10% Chance of -114% Energy Cost Required Level: 40 Required Dexterity: 159 Required Intelligence: 405 +Archmage's Diadem:

246 Armor 53% Elemental Resistance 98% Skill Disruption Protection 26 Energy Leech Retaliation/Second +27% Elemental Damage +30% Energy Regeneration Required Level: 40 Required Dexterity: 159 Required Intelligence: 405 +Archmage's Leggings:

246 Armor +38 Intelligence +178 Energy +26% Energy Regeneration

+31% Movement -30% Intelligence Requirement For All Weapons -30% Intelligence Requirement For All Armor Required Level: 41 Required Dexterity: 159 Required Intelligence: 405 +Archmage's Clasp:

246 Armor 6% Chance of 47 Reduced Resistance For 3 Seconds +42 Intelligence +35% Health Regeneration +43% Attack Speed +105% Casting Speed -40% Recharge Required Level: 40 Required Dexterity: 159 Required Intelligence: 405 Set Bonuses: * 2 of 4...+150 Health, +150 Energy * 3 of 4...5% Damage Resistance, +300 Health, +300 Energy * 4 of 4...10% Damage Resistance, +300 Health, +600 Energy, +200% Energy Regeneration Set: Armor of immortal guard. Apple Apple Apple Apple Apple

Bearer's Bearer's Bearer's Bearer's Bearer's

Mail Cap Greaves Bracer Spear

+Apple Bearer's Mail:

126 Armor 11% Pierce Resistance +21 Strength +20 Dexterity +210 Health +1 to All Skills in Warfare Mastery +1 to All Skills in Hunting Mastery Required Level: 29 Required Strength: 363 +Apple Bearer's Cap:

126 Armor 10% Pierce Resistance +20 Strength +10% Energy Absorption From Attacks +2 to War Horn Required Level: 28 Required Strength: 363 +Apple Bearer's Greaves:

126 Armor 11% Pierce Resistance +18 Strength +145 Health +11% Energy Absorption From Attacks +2 to Dodge Attack Required Level: 29 Required Strength: 363 +Apple Bearer's Bracer:

126 Armor 13% Pierce Resistance

+22 Dexterity +145 Health +10% Attack Speed +2 to Eviscerate Required Level: 29 Required Strength: 363 +Apple Bearer's Spear:

89-100 Damage 25% Piercing Speed: Very Slow 11% Pierce Resistance +21 Dexterity +10% Attack Speed +2 to Take Down Required Level: 29 Required Dexterity: 268 Required Strength: 122 Set Bonuses: * 2 of 5...+30 Dexterity, +70 Health * 3 of 5...+30 Dexterity, +70 Health, +10% Movement, +10% Attack Speed * 4 of 5...+30 Dexterity, +70 Health, +10% Movement, +10% Attack Speed, 8% Chance to Dodge Attacks Set: Armor of Troy: Trojan Cuirass Trojan Helm Greaves of Troy Bracers of Troy +Trojan Cuirass:

168 Armor +11% Armor Protection 57% Reduction in Bleeding Duration +16 Strength +34 Defensive Ability Required Level: 28 Required Strength: 363 +Trojan Helm:

168 Armor +10% Armor Protection 52% Reduction in Energy Leech Duration 52% Stun Resistance +36 Defensive Ability Required Level: 28 Required Strength: 363 +Greaves of Troy:

168 Armor +10% Armor Protection 50% Reduction in Life Leech Duration +33 Defensive Ability +11% Movement Required Level: 28 Required Strength: 363 +Bracers of Troy:

168 Armor +10% Armor Protection 46% Reduction in Poison Duration +31 Defensive Ability +11% Attack Speed Required Level: 28 Required Strength: 363 Set Bonuses: * 2 of 4...+50 Health, +42 Defensive Ability * 3 of 4...+10% Armor Protection, +100 Health, +50% Health Regeneration, +42 Defensive Ability * 4 of 4...+10% Armor Protection, 33% Pierce Resistance, 33% Lightning Resistance, +150 Health, +50% Health Regeneration, +58 Defensive Ability Set: Aspect of the Wild: Resilience of the Wild Call of the Wild Speed of the Wild Strength of the Wild +Resilience of the Wild:

198 Armor +27% Armor Protection 100% Cold Resistance +25 Strength +40% Health Regeneration +32% Energy Regeneration +1 to Regrowth +1 to All Skills in Nature Mastery Required Level: 35 Required Dexterity: 319 Required Strength: 137 +Call of the Wild:

198 Armor 102% Stun Resistance +10% Elemental Damage +15% Health Regeneration +14% Energy Regeneration -10% Energy Cost +2 to Call of the Wild +1 to All Skills in Nature Mastery Required Level: 34 Required Dexterity: 319 Required Strength: 137 +Speed of the Wild:

107 Armor 33% Pierce Resistance +29 Dexterity +15% Health Regeneration +16% Energy Regeneration +15% Movement Required Level: 34 Required Dexterity: 319 Required Strength: 137 +Streng of the Wild:

198 Armor 30% Poison Resistance +25 Dexterity +315 Health +15% Health Regeneration +16% Energy Regeneration +14% Attack Speed +1 to All Skills in Nature Mastery Required Level: 35

Required Dexterity: 319 Required Strength: 137 Set Bonuses: * 2 of 4...+40% Health Regeneration, +40% Energy Regeneration * 3 of 4...33% Elemental Resistance, +40% Health Regeneration, +40% Energy Regeneration * 4 of 4...33% Elemental Resistance, +40% Health Regeneration, +40% Energy Regeneration, -25% Energy Cost Set: Assassin's Cover Assassin's Assassin's Assassin's Assassin's

Harness Shroud Greaves Bracers

+Assassin's Harness:

369 Armor 48% Cold Resistance +250 Health +53% Health Regeneration +66 Defensive Ability +1 to All Skills in Rogue Mastery Required Level: 40 Required Dexterity: 394 Required Strength: 159 +Assassin's Shroud:

369 Armor 52% Lightning Resistance 84% Stun Resistance +103% Poison Damage +1 to Flurry of Knives +2 to Throwing Knife

Required Level: 40 Required Dexterity: 394 Required Strength: 159 +Assassin's Greaves:

369 Armor 7% Damage Resistance 52% Pierce Resistance +45 Dexterity +33% Movement +2 to Anatomy +1 to Poison Gas Bomb Required Level: 41 Required Dexterity: 394 Required Strength: 159 +Assassin's Bracers:

369 Armor 53% Fire Resistance +69 Offensive Ability +41% Attack Speed 10% Chance to Dodge Attacks +1 to Open Wound +2 to Flash Powder Required Level: 41 Required Dexterity: 394 Required Strength: 159 Set Bonuses: * 2 of 4...+150 Health * 3 of 4...+100% Poison Damage, +200 Health * 4 of 4...+100% Poison Damage, +250 Health, 15% Chance to Dodge Attacks

Set: Babylonian Raiment: Babylonian Babylonian Babylonian Babylonian Babylonian

Armor Helm Greaves Shield Spear

+Babylonian Armor:

72 Armor 26% Fire Resistance +18 Strength +26% Health Regeneration +22 Offensive Ability

Required Level: 20 Required Strength: 223 +Babylonian Helm:

72 Armor 23% Lightning Resistance +21 Strength +22 Offensive Ability +25% Casting Speed Required Level: 20 Required Strength: 223 +Babylonian Greaves:

72 Armor 23% Cold Resistance +20 Strength

+16% Health Regeneration +24 Offensive Ability +10% Movement Required Level: 21 Required Strength: 223 +Babylonian Shield:

15% Chance to Block 125 Damage 61 Damage 24% Pierce Resistance +6% Shield Block 10 Bonus Damage +28 Defensive Ability Required Level: 21 Required Strength: 194 +Babylonian Spear:

56-71 Damage 30% Piercing Speed: Slow +14 Strength +16 Dexterity +21 Offensive Ability +11% Attack Speed Required Level: 21 Required Dexterity: 188 Required Strength: 96 Set Bonuses: * 2 of 5...15% Elemental Resistance, +10% Movement

* 3 of 5...15% Elemental Resistance, +33 Dexterity, +82 Health, +10% Movement * 4 of 5...+10% Armor Protection, 15% Elemental Resistance, 15% Poison Resistance, +33 Dexterity, +82 Health, +10% Movement * 5 of 5...+10% Armor Protection, 15% Elemental Resistance, 30% Poison Resistance, +33 Dexterity, +82 Health, +45 Defensive Ability, +10% Movement Set: Bane of Messia Charybdis Scylla +Charybdis:

182-192 Damage Speed: Average +17% Damage 7% Chance of: 198 Vitality Decay Over 3 Seconds 1-3 Seconds of Stun 5-8% Energy Drained (100% Energy Drained Causes Damage) 30% Slower Movement For 3 Seconds +54 Offensive Ability Required Level: 42 Required Dexterity: 159 Required Strength: 440 +Scylla:

174-182 Damage Speed: Average +16% Damage 7% Chance of: 126 Life Leech Over 3 Seconds 19-25 Vitality Damage 30% Slower Attack For 3 Seconds

+35 Strength Required Level: 41 Required Dexterity: 159 Required Strength: 440 Set Bonuses: * 2 of 2...15% Chance of 100% Damage, +100 Offensive Ability Set: Bone Armor: Bone Bone Bone Bone

Breastplate Helm Greaves Bracers

+Bone Breastplate:

288 Armor 21% Elemental Resistance +280 Health +26% Energy Regeneration 3% Chance to Dodge Attacks +2 to Dark Covenant Required Level: 36 Required Strength: 454 +Bone Helm:

288 Armor 21% Elemental Resistance +280 Health +26% Energy Regeneration 3% Chance to Dodge Attacks +2 to Dark Covenant Required Level: 36 Required Strength: 454

+Bone Greaves:

288 Armor 21% Fire Resistance +33 Dexterity +25% Energy Regeneration +15% Movement +2 to Tumult Required Level: 36Required Strength: 454 +Bone Bracers:

288 Armor 37% Cold Resistance +26% Life Leech +37 Strength +280 Health +17% Attack Speed +2 to Unearthly Power Required Level: 36 Required Strength: 454 Set Bonuses: * 2 of 4...+150 Health, +150 Energy * 3 of 4...30 Reduced Armor For 3 Seconds, 20 Reduced Resistance For 3 Seconds, +150 Health, +150 Energy * 4 of 4...30 Reduced Armor For 3 Seconds, 20 Reduced Resistance For 3 Seconds, 10% Damage Resistance, +150 Health, +150 Energy, +10% Energy Absorption From Attacks Set: Children of Ares: Phobos Deimos Kydoimos +Phobos:

492 Armor 99% Life Leech Resistance 36-45 Life Leech Retaliation Over 3 Seconds 10% Chance of: 53% Slower Movement For 3 Seconds +82 Offensive Ability +46% Attack Speed +1 to All Skills in All Masteries Required Level: 41 Required Strength: 525 +Deimos:

45% Chance to Block 640 Damage 212 Damage 25% Pierce Resistance 26% Elemental Resistance 22% Poison Resistance +4% Shield Block +10% Damage 66-117 Life Leech Retaliation Over 3 Seconds +82 Offensive Ability +1 to All Skills in All Masteries Required Level: 42 Required Strength: 440 +Kydoimos:

131-136 Damage 15% Piercing Speed: Very Fast +10% Damage 28-33 Bonus Damage 10% Chance of 5 Seconds of Confusion

+72 Offensive Ability Grants Skill: War Horn Required Level: 40 Required Dexterity: 268 Required Strength: 331 Set Bonuses: * 2 of 3...10% of Attack Damage Converted to Health * 3 of 3...+20% Damage, 15% of Attack Damage Converted to Health, +20% Attack Speed Set: Conqueror's Panoply Conqueror's Conqueror's Conqueror's Conqueror's

Plate Brain-cage Buskin Bracers

+Conqueror's Plate:

492 Armor 6% Chance of 112% Damage Resistance 41% Cold Resistance +43 Strength +450 Health +2 to Armor Handling +1 to Rally Required Level: 41 Required Strength: 525 +Conqueror's Brain-cage:

492 Armor 45% Lightning Resistance 91% Stun Resistance +48 Strength +68 Defensive Ability +1 to Adrenaline

+2 to Resilience Required Level: 41 Required Strength: 525 +Conqueror's Buskin:

492 Armor 6% Chance of 107% Damage Resistance 55% Pierce Resistance +65 Defensive Ability +33% Movement Required Level: 39 Required Strength: 525 +Conqueror's Bracers:

492 Armor 50% Fire Resistance +4% Shield Block +47% Damage +450 Health +37% Attack Speed +2 to Weapon Training +1 to Concussive Blow Required Level: 42Required Strength: 525 Set Bonuses: * 2 of 4...+75 Offensive Ability, +75 Defensive Ability * 3 of 4...+150 Offensive Ability, +150 Defensive Ability * 4 of 4...+20% Damage, +400 Health, +300 Offensive Ability, +300 Defensive Ability Set: Crystalline Array Crystalline Armor Crystalline Helm Crystalline Greaves

Crystalline Bracers Rimescythe +Crystalline Armor:

384 Armor 31% Cold Resistance 21% Lightning Resistance 10% Chance of 54 Cold Retaliation +36% Energy Regeneration +2 to Energy Shield Required Level: 36 Required Strength: 312 +Crystalline Helm:

384 Armor 112% Reduced Freeze Duration 10% Chance of 74 Cold Retaliation +21% Energy Regeneration +2 to Heart of Frost Required Level: 35 Required Strength: 312 +Crystalline Greaves:

384 Armor 20% Lightning Resistance 10% Chance of 78 Cold Retaliation +10% Movement +2 to Reflection Required Level: 35 Required Strength: 312

+Crystalline Bracers:

384 Armor 22% Lightning Resistance 10% Chance of 67 Cold Retaliation +14% Cold Damage +10% Attack Speed +2 to Freezing Blast Required Level: 36 Required Strength: 312 +Rimescythe:

126-133 Damage 10% Piercing Speed: Fast 111-153 Energy Leech Over 3 Seconds 15% Chance of: 112-118 Cold Damage 2-4 Seconds of Freeze +50 Offensive Ability +2 to Storm Nimbus Required Level: 36 Required Dexterity: 235 Required Strength: 287 Set Bonuses: * 2 of 5...60% Cold Resistance, +1 Energy Regeneration/Second, -20% Reduction to All Requirements * 3 of 5...120% Cold Resistance, 35% Slowed Movement Retaliation For 3 Seconds, +1 Energy Regeneration/Second, -20% Reduction to All Requirements * 4 of 5...+25% Cold Damage, 120% Cold Resistance, 35% Slowed Movement Retaliation

For 3 Seconds, +170 Health, +1 Energy Regeneration/Second, -20% Reduction to All Requirements * 5 of 5...+50% Cold Damage, 120% Cold Resistance, 35% Slowed Movement Retaliation For 3 Seconds, +270 Health, +1 Energy Regeneration/Second, -20% Reduction to All Requirements Set: Eternal Ward of Tartarus: Black Cage of Tartarus Dark Justice of Tartarus Unyielding Shackles of Tartarus Inexorable Grip of Tartarus +Black Cage of Tartarus:

492 Armor +18% Armor Protection 27% Elemental Resistance +44 Strength +38 Dexterity +19% Health Regeneration +10% Damage to Titans +10% Less Damage From Titans Required Level: 40 Required Strength: 525 +Dark Justice of Tartarus:

492 Armor 87% Stun Resistance 50% Chance of 28% Damage Reflected +32 Dexterity +20% Health Regeneration +10% Damage to Titans +10% Less Damage From Titans +1 to All Skills in All Masteries Required Level: 40 Required Strength: 525

+Unyielding Shackles of Tartarus:

492 Armor 26% Pierce Resistance 20% Slowed Movement Retaliation For 1 Second +26 Dexterity +20% Health Regeneration +20% Movement +10% Damage to Titans +10% Less Damage From Titans Required Level: 40 Required Strength: 525 +Inexorable Grip of Tartarus:

492 Armor 29% Poison Resistance 23% Slower Attack For 3 Seconds +32 Strength +18% Health Regeneration +20% Attack Speed +10% Damage to Titans +10% Less Damage From Titans Required Level: 40 Required Strength: 525 Set Bonuses: * 2 of 4...20% Pierce Resistance, 20% Elemental Resistance, 20% Poison Resistance, +135 Health, +50 Defensive Ability * 3 of 4...40% Pierce Resistance, 40% Elemental Resistance, 40% Poison Resistance, +185 Health, +100 Defensive Ability * 4 of 4...60% Pierce Resistance, 60% Elemental Resistance, 60% Poison Resistance, +235 Health, +200 Defensive Ability Set: Firewalker's Suit

Breastplate of the Firewalker Helm of the Firewalker Greaves of the Firewalker Bracers of the Firewalker +Breastplate of the Firewalker:

144 Armor 15% Fire Resistance 15% Chance of 15-22 Fire Retaliation +22% Health Regeneration +47 Defensive Ability +1 to All Skills in Earth Mastery Required Level: 29 Required Strength: 363 +Helm of the Firewalker:

144 Armor 16% Fire Resistance 10% Chance of 18-24 Fire Retaliation +20% Health Regeneration +2 to Stone Skin Required Level: 29 Required Strength: 382 +Greaves of the Firewalker:

144 Armor 15% Fire Resistance 15% Chance of 15-21 Fire Retaliation +27% Fire Damage +43 Defensive Ability +2 to Brimstone

Required Level: 30 Required Strength: 382 +Bracers of the Firewalker:

144 Armor 16% Fire Resistance 15% Chance of 16-23 Fire Retaliation +22% Fire Damage +45 Defensive Ability +2 to Earth Enchantment Required Level: 30 Required Strength: 382 Set Bonuses: * 2 of 4...+25% Fire Damage, +55 Defensive Ability * 3 of 4...+35% Fire Damage, +75 Defensive Ability * 4 of 4...+50% Fire Damage, +100 Defensive Ability Set: Gebel Tjauti Garb of the Scorpion King Shroud of the Night Silent Runners Chaosbane +Garb of the Scorpion King:

63 Armor 17% Poison Resistance +15 Dexterity +20 Offensive Ability +20 Defensive Ability +1 to All Skills in Rogue Mastery Required Level: 17

Required Strength: 193 + Shroud of the Night:

63 Armor 44% Reduction in Life Leech Duration 25% Stun Resistance +15 Dexterity +1 to All Skills in Rogue Mastery Required Level: 17 Required Strength: 193 + Silent Runners:

63 Armor 11% Fire Resistance 10% Lightning Resistance +14 Dexterity +95 Health +20 Defensive Ability +14% Movement Required Level: 18 Required Strength: 193 + Chaosbane:

63 Armor 54% Reduction in Energy Leech Duration +15 Dexterity +20 Offensive Ability +14% Attack Speed Required Level: 17 Required Strength: 193 Set Bonuses:

* 2 of 4...32% Pierce Resistance, 32% Poison Resistance * 3 of 4...+25% Poison Damage, 32% Pierce Resistance, 32% Poison Resistance, 3% Chance to Dodge Attacks * 4 of 4...+25% Poison Damage, 32% Pierce Resistance, 32% Poison Resistance, +75 Defensive Ability, 6% Chance to Dodge Attacks Set: Gladiator's Creed: Alke Timaios + Alke:

+30 Strength +10% Strength -20% Strength Requirement For All Weapons +2 to Battle Rage Required Level: 34 + Timaios:

+155 Health +10% Health -20% Strength Requirement For Armor +2 to Battle Awareness Required Level: 34 Set Bonuses: * 2 of 2...10% Damage Resistance, +400 Health Set: Habiliments of the Druid Druid's Druid's Druid's Druid's

Vestment Wreath Bracelet Staff

+ Druid's Vestment:

96 Armor 16% Poison Resistance +37% Energy Regeneration +20% Less Damage From Beasts +2 to Refresh +1 to All Skills in Nature Mastery Required Level: 29 Required Dexterity: 126 Required Intelligence: 286 + Druid's Wreath:

96 Armor 17% Poison Resistance +30 Intelligence +27% Health Regeneration +20% Energy Regeneration +2 to Fatigue Required Level: 30 Required Dexterity: 126 Required Intelligence: 286 + Druid's Bracelet:

96 Armor 16% Poison Resistance +25% Health Regeneration +29% Energy Regeneration +40 Defensive Ability +2 to Plague Required Level: 30 Required Dexterity: 126 Required Intelligence: 286

+ Druid's Staff:

49-110 Base Lightning Damage Speed: Slow +15% Lightning Damage 162-204 Poison Damage Over 6 Seconds +20 Intelligence +19% Health Regeneration +1.5 Energy Regeneration/Second +20% Energy Regeneration +1 to All Skills in Nature Mastery Required Level: 32 Required Intelligence: 368 Set Bonuses: * 2 of 4...+25% Health Regeneration, +25% Energy Regeneration, 2% Chance to Dodge Attacks * 3 of 4...17% Poison Resistance, +50% Health Regeneration, +50% Energy Regeneration, 4% Chance to Dodge Attacks * 4 of 4...22% Poison Resistance, +75% Health Regeneration, +75% Energy Regeneration, 6% Chance to Dodge Attacks Set: Hunter’s Armor: Hunter’s Armor Hunter’s Helm Hunter’s Greaves Hunter's Armguard + Hunter's Armor:

198 Armor

35% Pierce Resistance +150 Health +48 Defensive Ability -30% Dexterity Requirement For All Weapons +1 to All Skills in Hunting Mastery Required Level: 34 Required Dexterity: 319 Required Strength: 137 + Hunter's Helm:

198 Armor 56% Reduced Entrapment Duration +49% Pierce Damage 37 Lightning Damage -28% Recharge +2 to Puncture Shot Arrows Required Level: 33 Required Dexterity: 319 Required Strength: 137 + Hunter's Greaves:

198 Armor 33% Cold Resistance +45% Health Regeneration +23% Movement +2 to Exploit Weakness Required Level: 33 Required Dexterity: 319 Required Strength: 137 + Hunter's Armguard:

198 Armor

33% Fire Resistance +38 Dexterity +50 Offensive Ability +32% Attack Speed +2 to Volley Required Level: 34 Required Dexterity: 319 Required Strength: 137 Set Bonuses: * 2 of 4...+35 Dexterity * 3 of 4...+50% Pierce Damage, +45 Dexterity * 4 of 4...+50% Pierce Damage, +55 Dexterity, +75 Health, +50% Increase in Projectile Speed Set: Huo Qubing’s Relics: Huo Huo Huo Huo Huo

Qubing's Qubing's Qubing's Qubing's Qubing's

Cuirass Helm Greaves Armguards Ceremonial Blade

+ Huo Qubing's Cuirass:

492 Armor +31 Dexterity +420 Health +58 Defensive Ability Grants Skill: Dodge Attack Required Level: 39 Required Strength: 525 + Huo Qubing's Helm:

492 Armor

27% Cold Resistance 26% Lightning Resistance +24 Dexterity +320 Health -20% Recharge -20% Energy Cost Required Level: 39 Required Strength: 525 + Huo Qubing's Greaves:

492 Armor 29% Cold Resistance 25% Poison Resistance +32 Dexterity +320 Health +63 Defensive Ability +23% Movement Required Level: 41 Required Strength: 525 + Huo Qubing's Armguards:

492 Armor 25% Fire Resistance 26% Lightning Resistance +39% Life Leech +27 Dexterity +71 Defensive Ability +25% Attack Speed Required Level: 41 Required Strength: 525 + Huo Qubing's Ceremonial Blade:

142-149 Damage 10% Piercing Speed: Fast +44% Life Leech 15% of Attack Damage Converted to Health +44 Offensive Ability Required Level: 39 Required Dexterity: 268 Required Strength: 331 Set bonuses: 2 of 5...13-21 Vitality Retaliation 3 of 5...5% of Attack Damage Converted to Health, 42% Cold Resistance, 13-21 Vitality Retaliation, +230 Health 4 of 5...+50% Life Leech, 10% of Attack Damage Converted to Health, 42% Cold Resistance, 13-21 Vitality Retaliation, +230 Health 5 of 5...+100% Life Leech, 10% of Attack Damage Converted to Health, 50% Pierce Resistance, 42% Cold Resistance, 50% Poison Resistance, 13-21 Vitality Retaliation, +230 Health Set: Imperial Raiment: Imperial Imperial Imperial Imperial Yang Yin

Armor Helm Greaves Bracers

+ Imperial Armor:

108 Armor 11% Pierce Resistance

10% Elemental Resistance 10% Poison Resistance 15% Chance of +51% Frostburn Retaliation +10 Strength +157 Health +25 Defensive Ability +2 to Tumult Required Level: 26 Required Strength: 253 + Imperial Helm:

108 Armor 14% Energy Leech Resistance 24% Stun Resistance +16 Strength +10 Dexterity +25 Defensive Ability +1 to Armor Handling Required Level: 25 Required Strength: 253 + Imperial Greaves:

108 Armor 13% Bleeding Resistance 20% Chance of 5-50 Life Leech Retaliation Over 5 Seconds +125 Health +25 Defensive Ability +11% Movement 4% Chance to Dodge Attacks Required Level: 25 Required Strength: 253 + Imperial Bracers:

108 Armor 15% Poison Resistance +20 Strength +32 Offensive Ability +30 Defensive Ability +14% Attack Speed +2 to Dual Wield Required Level: 25 Required Strength: 253 + Yang:

41-47 Damage 10% Piercing Speed: Fast 10% of Attack Damage Converted to Health -2 Health Regeneration/Second +24 Offensive Ability +10% Attack Speed Required Level: 24 Required Dexterity: 158 Required Strength: 185 + Yin:

41-47 Damage 10% Piercing Speed: Fast +56% Life Leech +2 Health Regeneration/Second +28 Defensive Ability +11% Attack Speed

Required Level: 24 Required Dexterity: 158 Required Strength: 185 Set Bonuses: 2 of 6...+25% Life Leech, +75 Defensive Ability 3 of 6...+25% Life Leech, 10% Pierce Resistance, 10% Elemental Resistance, 10% Poison Resistance, +75 Defensive Ability 4 of 6...+25% Life Leech, 69-102 Energy Leech Over 3 Seconds, 20% Pierce Resistance, 20% Elemental Resistance, 20% Poison Resistance, +75 Defensive Ability 5 of 6...+75% Life Leech, 69-102 Energy Leech Over 3 Seconds, 20% Pierce Resistance, 20% Elemental Resistance, 20% Poison Resistance, +75 Defensive Ability 6 of 6...+100% Life Leech, 69-102 Energy Leech Over 3 Seconds, 40% Pierce Resistance, 40% Elemental Resistance, 40% Poison Resistance, +75 Defensive Ability Set: Labyrinthine Warsuit: Labyrinthine Labyrinthine Labyrinthine Labyrinthine Labyrinthine

Cuirass Helmet Greaves Bracers Shield

+ Labyrinthine Cuirass:

108 Armor +10 Strength +52 Health -5% Strength Requirement For All Weapons -5% Strength Requirement For Armor -5% Strength Requirement For Shields +1 to All Skills in Warfare Mastery Required Level: 10 Required Strength: 133 + Labyrinthine Helmet:

60 Armor 28% Stun Resistance +11 Strength +52 Health -7% Strength Requirement For Armor Required Level: 9 Required Strength: 133 + Labyrinthine Greaves:

60 Armor +10 Strength +52 Health +15 Defensive Ability +10% Movement Required Level: 9 Required Strength: 133 + Labyrinthine Bracers:

60 Armor +10 Strength +52 Health +16 Offensive Ability +10% Attack Speed Required Level: 9 Required Strength: 133 + Labyrinthine Shield:

10% Chance to Block 78 Damage 34 Damage 16% Pierce Resistance +20% Damage +10 Strength +52 Health Required Level: 9 Required Strength: 116 Set Bonuses: 2 of 5...16% Pierce Resistance, +10 Strength 3 of 5...32% Pierce Resistance, +5% Shield Block, +10 Strength 4 of 5...+10% Armor Protection, 32% Pierce Resistance, +5% Shield Block, +10 Strength 5 of 5...+10% Armor Protection, 32% Pierce Resistance, +8% Shield Block, +10 Strength, +90 Health Set: Lazarus Armor: Lazarus Lazarus Lazarus Lazarus

Platemail Helm Plate Greaves Bracers

+ Lazarus Platemail:

60 Armor 12% Elemental Resistance 10% Chance of 1-28 Lightning Retaliation +120 Health +29% Energy Regeneration +27 Defensive Ability Required Level: 21 Required Strength: 223 + Lazarus Helm:

96 Armor 27% Stun Resistance 15% Chance of 1-15 Lightning Retaliation +20 Intelligence +63 Energy +25 Defensive Ability Required Level: 21 Required Strength: 223 + Lazarus Plate Greaves:

96 Armor +18 Dexterity +120 Health +24 Defensive Ability +16% Movement Required Level: 20 Required Strength: 223 + Lazarus Bracers:

96 Armor 10% Chance of 2-30 Lightning Retaliation +23 Strength +24 Defensive Ability +10% Attack Speed Required Level: 20 Required Strength: 223 Set Bonuses: 2 of 4...15% Chance of 1-25 Lightning Retaliation, +25 Defensive Ability 3 of 4...+20% Lightning Damage, 20% Lightning Resistance, 15% Chance of 1-25 Lightning Retaliation, +35% Energy Regeneration, +25 Defensive Ability 4 of 4...+20% Lightning Damage, 20% Lightning Resistance, 15% Chance of 1-25 Lightning Retaliation, +120 Health, +85 Energy, +55% Energy Regeneration, +25 Defensive Ability

Set: Legend of Fu Xi: Fu Fu Fu Fu Fu

Xi's Xi's Xi's Xi's Xi's

Armored Chest Skullplate Bindings Shackle Tail

+ Fu Xi's Armored Chest:

264 Armor +15% Armor Protection 15% Fire Resistance 14% Poison Resistance +190 Health +20% Health Regeneration Required Level: 34 Required Dexterity: 319 Required Strength: 137 + Fu Xi's Skullplate:

264 Armor 14% Fire Resistance 16% Poison Resistance 108% Stun Resistance +190 Health +18% Health Regeneration Required Level: 34 Required Dexterity: 319 Required Strength: 137 + Fu Xi's Bindings:

264 Armor 13% Fire Resistance 15% Poison Resistance +10% Poison Damage With +49% Improved Duration +21% Health Regeneration -10% Movement Required Level: 34 Required Dexterity: 319 Required Strength: 137 + Fu Xi's Shackle:

264 Armor 14% Fire Resistance 15% Poison Resistance +20% Damage +270 Health +22% Health Regeneration -10% Attack Speed Required Level: 34 Required Strength: 428 + Fu Xi's Tail:

93-99 Damage 10% Piercing Speed: Fast 15% Chance of 10-170 Poison Damage Over 5 Seconds 7% Chance For One of the Following: 2-4 Seconds of Stun 5 Piercing Damage 21-25 Fire Damage 6% Chance of 14-18 Poison Damage +20% Health Regeneration Required Level: 35 Required Dexterity: 223 Required Strength: 271

Set Bonuses: 2 of 5...15% Chance for 57 Fire Retaliation or 114-150 Poison Retaliation Over 6 Seconds, +5% Movement, +5% Attack Speed 3 of 5...31% Fire Resistance, 31% Poison Resistance, 15% Chance for 57 Fire Retaliation or 114-150 Poison Retaliation Over 6 Seconds, +10% Movement, +10% Attack Speed 4 of 5...+20% Fire Damage, +20% Poison Damage, 31% Fire Resistance, 31% Poison Resistance, 15% Chance for 57 Fire Retaliation or 114-150 Poison Retaliation Over 6 Seconds, +10% Movement, +10% Attack Speed 5 of 5...+20% Fire Damage, +20% Poison Damage, +10% Armor Protection, 31% Fire Resistance, 31% Poison Resistance, 15% Chance for 57 Fire Retaliation or 114-150 Poison Retaliation Over 6 Seconds, +3 Health Regeneration/Second, +10% Movement, +10% Attack Speed Set: Memnon's Raiment: Memnon's Memnon's Memnon's Memnon's

Aegis Guard Signet Trust

+ Memnon's Aegis:

168 Armor 10% Chance of 119% Damage Resistance 35% Pierce Resistance 15% Elemental Resistance +23% Health Regeneration +38 Defensive Ability Required Level: 29 Required Dexterity: 269 Required Strength: 122 + Memnon's Guard:

168 Armor

50% Stun Resistance +21 Strength +22% Health Regeneration +37 Defensive Ability Required Level: 28 Required Dexterity: 269 Required Strength: 122 + Memnon's Signet:

25% Pierce Resistance +55 Health +25% Health Regeneration +39 Offensive Ability +10% Attack Speed Required Level: 28 + Memnon's Trust:

64-70 Damage 15% Piercing Speed: Very Fast 30% Chance of: 75-105 Bleeding Damage Over 3 Seconds 28-37 Piercing Damage 10% of Attack Damage Converted to Health 20% Fire Resistance 21% Cold Resistance 23% Lightning Resistance 22% Poison Resistance +25% Health Regeneration +31 Offensive Ability Required Level: 32 Required Dexterity: 193 Required Strength: 231 Set Bonuses: 2 of 4...+50 Health, +36 Offensive Ability

3 of 4...+100 Health, +36 Offensive Ability 4 of 4...10% of Attack Damage Converted to Health, +150 Health, +36 Offensive Ability Set: Necromancer's Habiliment: Necromancer's Robe Crown of the Dead Necromancer's Leggings Deathcuffs Necromancer's Staff + Necromancer's Robe:

30 Armor +43% Energy Regeneration +8 Damage to Undead +39% Less Damage From Undead +1 to All Skills in Spirit Mastery Required Level: 9 Required Dexterity: 72 Required Intelligence: 116 + Crown of the Dead:

30 Armor 83% Bleeding Resistance +14 Intelligence +21% Energy Regeneration +20% Less Damage From Undead Required Level: 9 Required Dexterity: 72 Required Intelligence: 116 + Necromancer's Leggings:

30 Armor 10% Life Leech Resistance +20% Energy Regeneration +10% Movement +1 to Cascade Required Level: 9 Required Dexterity: 72 Required Intelligence: 116 + Deathcuffs:

30 Armor 8% Fire Resistance 7% Cold Resistance +12 Intelligence +22% Energy Regeneration +1 to Life Drain Required Level: 10 Required Dexterity: 72 Required Intelligence: 116 + Necromancer's Staff:

26-32 Base Cold Damage Speed: Slow +10% Cold Damage 6-42 Life Leech Over 3 Seconds 5% Chance of 43% Reduction in Enemy's Health +1 Energy Regeneration/Second +1 to Life Drain Required Level: 10

Required Intelligence: 144 Set Bonuses: 2 of X...+15% Life Leech, 10% Life Leech Resistance 3 of 5...+25% Life Leech, 30% Life Leech Resistance 4 of 5...+35% Life Leech, 50% Life Leech Resistance 5 of 5...+50% Life Leech, 100% Life Leech Resistance, +65 Health, +55 Energy Set: Nemean Lion Hide: Pelt of the Nemean Lion Helm of the Nemean Lion Greaves of the Nemean Lion Bracers of the Nemean Lion + Pelt of the Nemean Lion:

492 Armor 10% Chance of 100% Damage Resistance 39% Poison Resistance +41 Strength +23 Dexterity +500 Health +57% Health Regeneration Required Level: 41 Required Strength: 525 + Helm of the Nemean Lion:

492 Armor 38% Fire Resistance 113% Stun Resistance +32 Strength +320 Health +63 Offensive Ability +64 Defensive Ability

Required Level: 41 Required Strength: 525 + Greaves of the Nemean Lion:

492 Armor 15% Pierce Resistance 43% Lightning Resistance +33 Strength +29% Movement 6% Chance to Dodge Attacks Required Level: 40 Required Strength: 525 + Bracers of the Nemean Lion:

492 Armor 39% Cold Resistance +28 Strength +24 Dexterity +16% Health Regeneration +27% Attack Speed 6% Chance to Dodge Attacks Required Level: 41 Required Strength: 525 Set Bonuses: 2 of 4...10% Chance of 100% Damage Resistance 3 of 4...10% Chance of 100% Damage Resistance, +10% Strength 4 of 4...10% Chance of 100% Damage Resistance, 100% Pierce Resistance, +10% Strength Set: Obsidian Armor Obsidian Breastplate Obsidian Helm Obsidian Greaves

Obsidian Bracers Obsidian Crescent + Obsidian Breastplate:

96 Armor 3% Damage Resistance 7% Lightning Resistance +85 Health +51% Health Regeneration Required Level: 13 Required Strength: 163 + Obsidian Helm:

54 Armor 2% Damage Resistance 8% Lightning Resistance 22% Stun Resistance 1-3 Piercing Retaliation Required Level: 13 Required Strength: 163 + Obsidian Greaves:

54 Armor 2% Damage Resistance 15% Pierce Resistance +15% Defensive Ability +11% Movement Required Level: 13 Required Strength: 163

+ Obsidian Bracers:

54 Armor 2% Damage Resistance 13% Lightning Resistance +13 Strength +15% Offensive Ability +11% Attack Speed Required Level: 14 Required Strength: 163 + Obsidian Crescent:

36-45 Damage Speed: Average 2% Damage Resistance +25 Offensive Ability +50% Damage to Beastmen Required Level: 13 Required Dexterity: 80 Required Strength: 155 Set Bonuses: 2 of 5...15% Fire Resistance, 15% Lightning Resistance, +42 Health 3 of 5...35% Slower Movement For 3 Seconds, 15% Fire Resistance, 15% Lightning Resistance, +45 Health 4 of 5...35% Slower Movement For 3 Seconds, 7% Damage Resistance, 7% Pierce Resistance, 7% Elemental Resistance, 15% Fire Resistance, 15% Lightning Resistance, 7% Poison Resistance, +45 Health 5 of 5...35% Slower Movement For 3 Seconds, 14% Damage Resistance, 12% Pierce Resistance, 12% Elemental Resistance, 15% Fire Resistance, 15% Lightning Resistance, 12% Poison Resistance, +100 Health Set: Oracle's Garments

Oracle's Oracle's Oracle's Oracle's

Vestment Wreath Leggings Winding

+ Oracle's Vestment:

30 Armor +75 Health +44 Energy +50% Energy Regeneration -19% Energy Cost Required Level: 9 Required Dexterity: 72 Required Intelligence: 116 + Oracle's Wreath:

30 Armor 11% Pierce Resistance +18 Intelligence +33% Energy Regeneration -10% Recharge Required Level: 9 Required Dexterity: 72 Required Intelligence: 116 + Oracle's Leggings:

30 Armor 11% Pierce Resistance +27% Lightning Damage +33% Energy Regeneration +13% Movement

Required Level: 9 Required Dexterity: 72 Required Intelligence: 116 + Oracle's Winding:

30 Armor +29% Energy Regeneration +10% Attack Speed +26% Casting Speed -10% Intelligence Requirement For All Weapons Required Level: 9 Required Dexterity: 72 Required Intelligence: 116 Set Bonuses: 2 of 4...+10% Elemental Damage, +75 Energy 3 of 4...+20% Elemental Damage, +100 Energy, +1 Energy Regeneration/Second 4 of 4...+30% Elemental Damage, 6% Elemental Resistance, +125 Energy, +1 Energy Regeneration/Second, -10% Recharge Set: Pride of the Jade Palace: Jade Jade Jade Jade Jade

Breastplate Crested Helm Greaves Bracers Bow

+ Jade Breastplate:

54 Armor 19% Pierce Resistance +18 Dexterity +44% Health Regeneration +1 to All Skills in Hunting Mastery

Required Level: 24 Required Strength: 253 + Jade Crested Helm:

108 Armor 16% Pierce Resistance 97% Reduced Entrapment Duration +18 Dexterity 5% Chance to Dodge Attacks Required Level: 24 Required Strength: 253 + Jade Greaves:

108 Armor 16% Poison Resistance +20 Dexterity +17% Movement 5% Chance to Dodge Attacks Required Level: 24 Required Strength: 253 + Jade Bracers:

108 Armor 16% Poison Resistance +16 Dexterity +28 Defensive Ability +15% Attack Speed Required Level: 24 Required Strength: 253 + Jade Bow:

48-58 Damage 35% Piercing Speed: Very Slow 96-120 Poison Damage Over 6 Seconds 27% Poison Resistance +19 Dexterity +11% Offensive Ability Required Level: 24 Required Dexterity: 226 Required Strength: 77 Set Bonuses: 2 of 5...30% Pierce Resistance, +17 Dexterity 3 of 5...+15% Damage, 30% Pierce Resistance, +17 Dexterity, +25% Attack Speed 4 of 5...+25% Damage, +25% Pierce Damage, 30% Pierce Resistance, +17 Dexterity, +25% Attack Speed 5 of 5...+25% Damage, +50% Pierce Damage, 30% Pierce Resistance, +17 Dexterity, +25% Attack Speed, +25% Increase in Projectile Set: Pyromancer's Guard: Pyromancer's Robe Pyromancer's Circlet Pyromancer's Bracelet + Pyromancer's Robe:

96 Armor 17% Fire Resistance +18 Intelligence +42% Energy Regeneration

+2 to Ring of Flame +1 to All Skills in Earth Mastery Required Level: 30 Required Dexterity: 126 Required Intelligence: 286 + Pyromancer's Circlet:

96 Armor 17% Fire Resistance +15% Fire Damage +28 Intelligence +21% Energy Regeneration +1 to Volativity Required Level: 30 Required Dexterity: 126 Required Intelligence: 286 + Pyromancer's Bracelet:

96 Armor 17% Pierce Resistance 16% Fire Resistance +17% Fire Damage +22% Energy Regeneration -15% Recharge +2 to Flame Surge Required Level: 30 Required Dexterity: 126 Required Intelligence: 286 Set Bonuses: 2 of 3...+25% Fire Damage, 17% Fire Resistance 3 of 3...+50% Fire Damage, 22% Fire Resistance, +100 Health Set: Raiment of the Storm:

Robe of Storms Circlet of Storms Bracelets of Storms Rod of Storms + Robe of Storms:

120 Armor 16% Cold Resistance 20% Lightning Resistance +25% Lightning Damage +37% Energy Regeneration +2 to Energy Shield +1 to All Skills in Storm Mastery Required Level: 33 Required Dexterity: 134 Required Intelligence: 314 + Circlet of Storms:

120 Armor 18% Cold Resistance 16% Lightning Resistance +24 Intelligence +19% Energy Regeneration +2 to Chain Lightning Required Level: 33 Required Dexterity: 134 Required Intelligence: 314 + Bracelets of Storms:

120 Armor 17% Cold Resistance

17% Lightning Resistance +25% Cold Damage +20% Energy Regeneration +20% Casting Speed +2 to Lightning Bolt Required Level: 33 Required Dexterity: 134 Required Intelligence: 314 + Rod of Storms:

58-130 Base Lightning Damage Speed: Slow +22% Cold Damage +25% Lightning Damage 3% Chance For One of the Following: 1-4 Seconds of Stun 1-4 Seconds of Freeze 33-41 Cold Damage +1.5 Energy Regeneration/Second +1 to All Skills in Storm Mastery Required Level: 35 Required Intelligence: 398 Set Bonuses: 2 of 4...17% Cold Resistance, +55 Energy 3 of 4...+25% Cold Damage, +25% Lightning Damage, 17% Cold Resistance, +100 Energy 4 of 4...+50% Cold Damage, +50% Lightning Damage, 22% Cold Resistance, +145 Energy Set: Ramses' Royal Armor: Ramses' Ramses' Ramses' Ramses' Ramses'

Coat Headdress Greaves Coil Scepter

+ Ramses' Coat:

84 Armor 12% Pierce Resistance 13% Poison Resistance 25% Chance of 5-15 Fire Retaliation +95 Health +31% Health Regeneration +50% Less Damage From Demons Required Level: 17 Required Strength: 193 + Ramses' Headdress:

84 Armor 13% Fire Resistance 13% Poison Resistance 20% Chance of 10-20 Fire Retaliation +95 Health +52 Energy +15 Offensive Ability Required Level: 18 Required Strength: 193 + Ramses' Greaves:

84 Armor 13% Pierce Resistance 15% Chance of +42% Fire Resistance +23% Health Regeneration +13% Movement 4% Chance to Dodge Attacks Required Level: 17 Required Strength: 193

+ Ramses' Coil:

84 Armor 12% Fire Resistance 7% Poison Resistance +25% Poison Damage +10 Dexterity +19 Offensive Ability +10% Attack Speed Required Level: 18 Required Strength: 193 + Ramses' Scepter:

39-58 Damage Speed: Slow 10% Chance of 5 Burn Damage/Second 66-90 Poison Damage Over 6 Seconds 15% Chance of 15-26 Fire Damage +21 Offensive Ability +150% Damage to Undead Required Level: 17 Required Dexterity: 69 Required Strength: 202 Set Bonuses: 2 of 5...10% Chance of 1-3 Seconds of Stun, 17% Pierce Resistance, 17% Poison Resistance 3 of 5...+25% Poison Damage, 10% Chance of 1-3 Seconds of Stun, 17% Pierce Resistance, 17% Poison Resistance, 75% Reduction in Poison Duration 4 of 5...+50% Poison Damage, 10% Chance of 1-3 Seconds of Stun, 17% Pierce Resistance, 17% Poison Resistance, 75% Reduction in Poison Duration 5 of 5...+100% Poison Damage, 10% Chance of 1-3 Seconds of Stun, 17% Pierce

Resistance, 17% Poison Resistance, 75% Reduction in Poison Duration, +150 Health, +100 Energy Set: Rogue's Cover: Rogue's Rogue's Rogue's Rogue's

Harness Headband Greaves Bracers

+ Rogue's Harness:

198 Armor 39% Cold Resistance +150 Health +52% Health Regeneration +44 Defensive Ability +1 to All Skills in Rogue Mastery Required Level: 34 Required Dexterity: 319 Required Strength: 137 + Rogue's Headband:

198 Armor 38% Lightning Resistance 58% Stun Resistance +50% Poison Damage +2 to Throwing Knife Required Level: 33 Required Dexterity: 319 Required Strength: 137 + Rogue's Greaves:

198 Armor 4% Damage Resistance 38% Pierce Resistance +36 Dexterity +23% Movement +2 to Anatomy Required Level: 34 Required Dexterity: 319 Required Strength: 137 + Rogue's Bracers:

198 Armor 32% Fire Resistance +52 Offensive Ability +34% Attack Speed 6% Chance to Dodge Attacks +2 to Open Wound Required Level: 34 Required Dexterity: 319 Required Strength: 137 Set Bonuses: 2 of 4...+100 Health 3 of 4...+50% Poison Damage, +150 Health 4 of 4...+50% Poison Damage, +200 Health, 10% Chance to Dodge Attacks Set: Ronzer's Gift: The Frail The Fragile + The Frail:

51 Armor 27 Reduced Resistance For 3 Seconds +18 Intelligence +23% Energy Regeneration Required Level: 22 Required Dexterity: 100 Required Intelligence: 30 + The Fragile:

35 Reduced Physical Damage For 3 Seconds +18 Intelligence +27% Energy Regeneration Required Level: 21 Set Bonuses: 2 of 2...20 Reduced Physical Damage For 3 Seconds, 20 Reduced Resistance For 3 Seconds, +25% Energy Regeneration Set: Safeguard of the Mantis: Mantis Plate Mantis Helm Mantis Stride + Mantis Plate:

75 Armor 23% Pierce Resistance +27 Dexterity +145 Health +28% Health Regeneration Required Level: 22 Required Strength: 238 + Mantis Helm:

75 Armor 9% Pierce Resistance 34% Cold Resistance 43% Stun Resistance +28% Health Regeneration +27 Defensive Ability Required Level: 23 Required Strength: 238 + Mantis Stride:

75 Armor +26 Dexterity +28% Health Regeneration +15% Movement 4% Chance to Dodge Attacks Required Level: 22 Required Strength: 238 Set Bonuses: 2 of 3...+8% Movement, 6% Chance to Dodge Attacks 3 of 3...+45 Dexterity, +60 Defensive Ability, +18% Movement, 6% Chance to Dodge Attacks Set: Shadow Guard: Shadow's Guard Shadow Veil Shadow's Flight Shadow's Touch Shadowbane Shadow Wall + Shadow's Guard:

180 Armor +42 Defensive Ability +20 Damage to Undead +50% Less Damage From Undead +2 to Death Ward +1 to All Skills in Spirit Mastery Required Level: 31 Required Dexterity: 309 Required Strength: 134 + Shadow Veil:

180 Armor 20% Life Leech Resistance 102% Energy Leech Resistance +21 Dexterity +49 Defensive Ability Required Level: 32 Required Dexterity: 309 Required Strength: 134 + Shadow's Flight:

150 Armor +19 Dexterity +47 Defensive Ability +21% Movement +2 to Spirit Ward Required Level: 32 Required Dexterity: 309 Required Strength: 134 + Shadow's Touch:

180 Armor 15% Chance For One of the Following: 18-33 Vitality Damage 16-32% Energy Drained +39 Defensive Ability +14% Attack Speed +2 to Summon Liche King Required Level: 33 Required Dexterity: 309 Required Strength: 134 + Shadowbane:

107-115 Damage Speed: Average 17-21 Vitality Damage -20% Reduction to All Requirements +60% Damage to Demons +1 to All Skills in Spirit Mastery Required Level: 32 Required Dexterity: 134 Required Strength: 347 + Shadow Wall:

29% Chance to Block 312 Damage 131 Damage +40 Defensive Ability +10% Energy Absorption From Attacks +60% Less Damage From Demons +1 to All Skills in Spirit Mastery Required Level: 31

Required Strength: 347 Set Bonuses: 2 of 6...20% Life Leech Resistance, +80 Health 3 of 6...40% Life Leech Resistance, +140 Health 4 of 6...+25% Life Leech, 60% Life Leech Resistance, +200 Health 5 of 6...+25% Life Leech, 60% Life Leech Resistance, +28 Strength, +200 Health, +40 Offensive Ability 6 of 6...+50% Life Leech, 60% Life Leech Resistance, +48 Strength, +200 Health, +60 Offensive Ability Set: Tempest: Armor of the Tempest Helm of the Tempest Greaves of the Tempest Bracers of the Tempest Surge of the Tempest + Armor of the Tempest:

180 Armor 17% Cold Resistance 18% Lightning Resistance +10 Strength +11 Dexterity +46 Defensive Ability +2 to Thunderball +1 to All Skills in Storm Mastery Required Level: 34 Required Strength: 415 + Helm of the Tempest:

180 Armor

17% Cold Resistance 18% Lightning Resistance +25% Cold Damage -11% Recharge +1 to All Skills in Storm Mastery Required Level: 32 Required Strength: 415 + Greaves of the Tempest:

150 Armor 19% Cold Resistance 15% Lightning Resistance +21 Dexterity +10% Movement +2 to Obscured Visibility Required Level: 33 Required Strength: 415 + Bracers of the Tempest:

180 Armor +25% Lightning Damage +13 Strength +25 Dexterity +16% Attack Speed +2 to Squall Required Level: 33 Required Strength: 415 + Surge of the Tempest:

123-144 Damage

Speed: Slow +26% Cold Damage +27% Lightning Damage 3% Chance For One of the Following: 1-5 Seconds of Stun 1-5 Seconds of Freeze 11-56 Lightning Damage +1 to All Skills in Storm Mastery Required Level: 34 Required Dexterity: 127 Required Strength: 386 Set Bonuses: 2 of 5...17% Cold Resistance, 17% Lightning Resistance, +55 Health 3 of 5...22% Cold Resistance, 22% Lightning Resistance, +25 Strength, +100 Health 4 of 5...33% Cold Resistance, 33% Lightning Resistance, +35 Strength, +145 Health 5 of 5...33% Cold Resistance, 33% Lightning Resistance, +45 Strength, +190 Health Set: The Acropolis: The Citadel The Bulwark + The Citadel:

168 Armor +10% Armor Protection +24 Strength +23 Intelligence +24 Dexterity +220 Health +55 Defensive Ability +1 to All Skills in Defense Mastery Required Level: 30 Required Strength: 363 + The Bulwark:

23% Chance to Block 218 Damage 99 Damage +11% Armor Protection 43% Pierce Resistance +5% Shield Block +220 Health +24 Offensive Ability +1 to All Skills in Defense Mastery Required Level: 29 Required Strength: 303 Set Bonuses: 2 of 2...+20% Armor Protection, +150 Health et: The Sphinx: Breastplate of the Sphinx Helm of the Sphinx Greaves of the Sphinx Bracers of the Sphinx Scepter of the Sphinx + Breastplate of the Sphinx:

162 Armor 31% Fire Resistance +125 Health +21% Health Regeneration +3% Chance to Avoid Projectiles Required Level: 31 Required Strength: 402 + Helm of the Sphinx:

162 Armor 27% Cold Resistance +125 Health +22% Health Regeneration +4% Chance to Avoid Projectiles Required Level: 31 Required Strength: 402 + Greaves of the Sphinx:

162 Armor 33% Lightning Resistance +125 Health +20% Health Regeneration +4% Chance to Avoid Projectiles Required Level: 31 Required Strength: 402 + Bracers of the Sphinx:

162 Armor 33% Pierce Resistance +125 Health +23% Health Regeneration +3% Chance to Avoid Projectiles Required Level: 31 Required Strength: 402 + Scepter of the Sphinx:

113-133 Damage Speed: Slow

+19% Damage Chance For One of the Following: 93-129 Life Leech Over 3 Seconds 111-147 Energy Leech Over 3 Seconds 30% Chance to Fumble Attacks For 3 Seconds +95 Health +22% Health Regeneration Required Level: 33 Required Dexterity: 125 Required Strength: 374 Set Bonuses: 2 of 5...23% Pierce Resistance, 23% Poison Resistance 3 of 5...23% Pierce Resistance, 23% Poison Resistance, 50% Reduction in Poison Duration, +25% Health Regeneration, +25% Energy Regeneration 4 of 5...23% Pierce Resistance, 23% Elemental Resistance, 23% Poison Resistance, 50% Reduction in Poison Duration, +50% Health Regeneration, +50% Energy Regeneration, +65 Defensive Ability 5 of 5...33% Pierce Resistance, 33% Elemental Resistance, 33% Poison Resistance, 50% Reduction in Poison Duration, +100% Health Regeneration, +100% Energy Regeneration, +100 Defensive Ability Set: Tracker's Armor: Tracker's Tracker's Tracker's Tracker's

Armor Hood Leg Guard Gloves

+ Tracker's Armor:

369 Armor 52% Pierce Resistance +250 Health +59 Defensive Ability -50% Dexterity Requirement For All Weapons +1 to All Skills in Hunting Mastery Required Level: 40

Required Dexterity: 394 Required Strength: 159 + Tracker's Hood:

369 Armor 95% Reduced Entrapment Duration +97% Pierce Damage 43 Lightning Damage -38% Recharge +2 to Scatter Shot Arrows +1 to Puncture Shot Arrows Required Level: 40 Required Dexterity: 394 Required Strength: 159 + Tracker's Leg Guard:

369 Armor 48% Cold Resistance +45% Health Regeneration +34% Movement +2 to Exploit Weakness +1 to Trail Blazing Required Level: 40 Required Dexterity: 394 Required Strength: 159 + Tracker's Gloves:

369 Armor 50% Fire Resistance +40 Dexterity +66 Offensive Ability +41% Attack Speed +1 to Volley

+2 to Study Prey Required Level: 41 Required Dexterity: 394 Required Strength: 159 Set Bonuses: 2 of 4...+60 Dexterity 3 of 4...+100% Pierce Damage, +70 Dexterity 4 of 4...+100% Pierce Damage, +80 Dexterity, +150 Health, +100% Increase in Projectile Speed Set: Umbral Raiment: Umbral Robe Umbral Crown Umbral Cuffs Shadesong + Umbral Robe:

120 Armor +47% Energy Regeneration +20 Damage to Undead +50% Less Damage From Undead +2 to Death Ward +1 to All Skills in Spirit Mastery Required Level: 31 Required Dexterity: 134 Required Intelligence: 314 + Umbral Crown:

120 Armor +15% Vitality Damage Resistance +27% Life Leech +26 Intelligence

+54 Energy +19% Energy Regeneration +2 to Cascade Required Level: 33 Required Dexterity: 134 Required Intelligence: 314 + Umbral Cuffs:

120 Armor 23% Life Leech Resistance +28% Life Leech +38 Intelligence +20% Energy Regeneration +2 to Life Drain Required Level: 33 Required Dexterity: 134 Required Intelligence: 314 + Shadesong:

123-144 Damage Speed: Slow 108-138 Energy Leech Over 3 Seconds 3% Chance of 27% Energy Drained (100% Energy Drained Causes Damage) +20% Energy Regeneration +1 to All Skills in Spirit Mastery Required Level: 33 Required Dexterity: 127 Required Strength: 386 Set Bonuses: 2 of 4...17% Lightning Resistance, 20% Life Leech Resistance, +80 Energy 3 of 4...+25% Life Leech, 17% Lightning Resistance, 40% Life Leech Resistance, +140 Energy

4 of 4...+50% Life Leech, 22% Lightning Resistance, 60% Life Leech Resistance, +200 Energy Set: Vestments of the Battlemage: Battlemage Battlemage Battlemage Battlemage

Robe Circlet Greaves Bracers

+ Battlemage Robe:

200 Armor +35 Intelligence +190 Health +45% Energy Regeneration +53 Defensive Ability 6% Chance to Dodge Attacks +1 to All Skills in All Masteries Required Level: 36 Required Dexterity: 143 Required Strength: 347 Battlemage Circlet

200 Armor +30 Intelligence +190 Health +20% Energy Regeneration +61 Defensive Ability +55% Casting Speed Required Level: 36 Required Dexterity: 143 Required Intelligence: 347 + Battlemage Greaves:

200 Armor +32 Intelligence +190 Health +19% Energy Regeneration +56 Defensive Ability +32% Movement Required Level: 36 Required Dexterity: 143 Required Intelligence: 347 + Battlemage Bracers:

200 Armor +29 Intelligence +190 Health +19% Energy Regeneration +53 Defensive Ability +33% Attack Speed Required Level: 36 Required Dexterity: 143 Required Intelligence: 347 Set Bonuses: 2 of 4...+20% Armor Protection, 37% Pierce Resistance 3 of 4...+40% Armor Protection, 37% Pierce Resistance, 37% Poison Resistance 4 of 4...+60% Armor Protection, 37% Pierce Resistance, 37% Elemental Resistance, 37% Poison Resistance Set: Warden's Charge Warden's Warden's Warden's Warden's Warden's Warden's

Breastplate Helm Greaves Armguard Wrath Faith

+ Warden's Breastplate:

144 Armor 17% Poison Resistance +26% Health Regeneration +24% Energy Regeneration +50% Less Damage From Beasts +1 to Nature Mastery Required Level: 29 Required Strength: 268 + Warden's Helm:

144 Armor 58% Stun Resistance +26% Health Regeneration +24% Energy Regeneration +1 to Call of the Wild +2 to Maul Required Level: 30 Required Strength: 268 + Warden's Greaves:

144 Armor +17 Dexterity +25% Health Regeneration +27% Energy Regeneration +46 Defensive Ability +19% Movement +2 to Heart of Oak Required Level: 31 Required Strength: 268

+ Warden's Armguard:

144 Armor 20% Poison Resistance +20 Strength +28% Health Regeneration +25% Energy Regeneration +2 to Heart of Oak Required Level: 30 Required Strength: 268 + Warden's Wrath:

108-131 Damage Speed: Slow 90-102 Poison Damage Over 6 Seconds 19 Fire Damage 18-34 Cold Damage +1 to All Skills in Nature Mastery Required Level: 30 Required Dexterity: 122 Required Strength: 356 + Warden's Faith:

25% Chance to Block 250 Damage 110 Damage 24% Pierce Resistance 18% Poison Resistance +18 Strength +1 to All Skills in Nature Mastery

Required Level: 29 Required Strength: 319 Set Bonuses: 2 of 6...17% Pierce Resistance, 17% Elemental Resistance, 17% Poison Resistance, 2% Chance to Dodge Attacks 3 of 6...17% Pierce Resistance, 17% Elemental Resistance, 17% Poison Resistance, +5% Shield Block, 4% Chance to Dodge Attacks 4 of 6...27% Pierce Resistance, 27% Elemental Resistance, 27% Poison Resistance, +5% Shield Block, 4% Chance to Dodge Attacks 5 of 6...+15% Elemental Damage, 27% Pierce Resistance, 27% Elemental Resistance, 27% Poison Resistance, +8% Shield Block, 6% Chance to Dodge Attacks 6 of 6...+15% Elemental Damage, 27% Pierce Resistance, 27% Elemental Resistance, 27% Poison Resistance, +8% Shield Block, +10% Energy Absorption From Attacks, 6% Chance to Dodge Attacks Set: Warrior's Panoply: Warrior's Warrior's Warrior's Warrior's

Plate Brain-cage Buskin Bracers

+ Warrior's Plate:

264 Armor 3% Chance of 100% Damage Resistance 33% Cold Resistance +29 Strength +315 Health +2 to Armor Handling Required Level: 34 Required Strength: 428 Warrior's Brain-cage

264 Armor 30% Lightning Resistance 50% Stun Resistance +35 Strength +49 Defensive Ability 2 to Adrenaline Required Level: 34 Required Strength: 428 + Warrior's Buskin:

264 Armor 6% Chance of 96% Damage Resistance 35% Pierce Resistance +51 Defensive Ability +25% Movement Required Level: 33 Required Strength: 428 + Warrior's Bracers:

264 Armor 34% Fire Resistance +25% Shield Block +25% Damage +315 Health +27% Attack Speed +2 to Weapon Training Required Level: 34 Required Strength: 428 Set Bonuses: 2 of 4...+50 Offensive Ability, +50 Defensive Ability 3 of 4...+100 Offensive Ability, +100 Defensive Ability 4 of 4...+10% Damage, +200 Health, +200 Offensive Ability, +200 Defensive Ability

  1. Relics và Charm. c1. Relics. - Relics là mảnh đá nhỏ, sẽ tăng sức mạnh và khả năng chống đỡ cho các items của bạn rất nhiều khi được nạm vào. Một Relics hoàn chỉnh được tập hợp từ 3 Relics nhỏ hơn. - Relics chỉ có thể ghép vào các Items bình thường và Items vàng. - Có ba loại Relics khác nhau: Essences (Ess), Embodiment (Emb), Incarnation (Inc). - Tên của Relics thường theo công thức: Ess / Emb / Inc + tên Relics. c2. Charms. - Charms là những phần rớt ra từ các loại quái vật xác định, có tác dụng tương tự như Relics. Một Charm hoàn chỉnh được tập hợp từ 5 Charms cùng loại nhỏ hơn. - Charms chỉ có thể ghép vào Items bình thường và Items vàng. - Có 3 loại Charms khác nhau: Normal (N), Epic (E), Legendary (L). - Tên của Charms thường theo công thức: N/E/L + tên Charms. d. Shrines. - Shrines được xem là những chai nước tăng lực cho các chiến binh trên cuộc hành trình của mình. - Mỗi Shrines cho các bonus khác nhau tùy loại Shrines và nơi mà chúng tọa lạc. - Tớ chia vị trí các Shirne như sau: 1. Từ Helos đến City of Megara: tớ gọi là Hy Lạp 1. 2. Từ City of Megara đến hết Hy Lạp: Hy Lạp 2. 3. Ai Cập. 4. Các nước phương đông (Orient). 5. Olympus, - Riêng những Shirnes sau có bonus bất biến, không phụ thuộc vào nơi chúng tọa lạc và độ khó: Battle Shrine: +100% physical damage. +75% elemental damage. +60% attack speed. +5% movement speed. Thời gian: 60s. Shrine of Healing: Hồi máu ngay lập tức. Regeneration shrine: Hồi health/energy với tốc độ 7% mỗi giây (độ ảnh hưởng = 8 m). Thời gian : 40s. Shrine of Experience:

Tăng kinh nghiệm thêm 50% (thích hợp để trả nhiệm vụ phụ Thời gian : 60s.

).

Energizing Shrine: Tăng độ hồi Energy lên 800%. 4. Quái vật – Boss. - Những quái vật của TQ phần lớn là xây dựng dựa vào các thần thoại. Chúng được chia làm ba loại: quái vật bình thường (tên màu trắng hoặc màu vàng), quái vật đặc biệt (tên màu đỏ nhạt, và chúng có tên riêng), cuối cùng là boss (tên màu đỏ đậm thể hiện sự tàn phá của chúng). - Mỗi loại quái vật lại có những chức khác nhau như melee, ranger hoặc caster. - Các chủng loại quái vật phổ biến trong game: Beast (động vật hoang dã >), Beastmen (nửa người nửa thú), Construct (làm bằng kim loại hay hoạt động tự động), Demon (ác quỷ), Device (thiết bị tự động), Inpectoid (quái vật loại bọ), Magical (quái vật thần thoại), Plant (quái vật họ cây), Undead (cái này quá quen) - Tớ sẽ nêu tên quái vật, đặc điểm và sức mạnh của chúng dựa theo các Q chính. 4.1 A troubled village. - Carrion crows: Beasts : những con quạ này nhanh, nhưng khá yếu khi đánh một mình, HP cũng thấp, độ nguy hiểm trung bình. - Ravenous boars: Beasts: chúng di chuyển rất nhanh, dam khá, đừng bao giờ để chúng bao vây bạn, có drop Boar Hide. - Satyrs: Beastmen: tốc độ trung bình, máu ít, quái vật chủ yếu trong Act 1, cẩn thận với loại Caster của loài này, chúng rất mạnh đấy. 4.2 Spartans at war. - Awakened dead: Undead : Chúng xuất hiện từ dưới đất nên sẽ gây bất ngờ cho bạn, di chuyển nhanh nhưng máu ích, cũng giống Satyrs, Caster của bọn này rất ghê gớm, đáng dè chừng (nhất là Frost Lich – Caster đóng băng). Và điều này nữa, tất cả Skeleteon không bị ảnh hưởng bởi Pierce Dam. - Brush Harpies: Beasts: bản nâng cấp của Crow với nhiều máu hơn, tốc độ trung bình, tiếng la khi chết nghe rất phê tai - Cave Bats: Beasts: bọn này giống như Carrion Crows nhưng chúng sống trong hang, có thể rớt Bat Fang. - Centaurs: Beastsmen: rất nhanh và mạnh, nhất là ở số lượng đông. Những con Centaurs Elder có các kĩ năng Warfare rất khó chịu với người chơi. - Eurynomus: Demon: tốc độ trung bình, dam yếu, không có gì nổi bật. - Fesstering Zombies: Undead: tốc độ rất chậm, máu nhiều nhưng rất dễ tỉa tót từ xa vì tốc độ của chúng, có thể phun độc khi chết. - Plague Birds: Beasts: thả độc đi khắp nơi -.-. - Zombies: Undead: tốc độ rất chậm, dễ đối phó. 4.3 The words of the Oracle. - Arachnos: Insectoids: những con nhện này có kích cỡ rất khác nhau, tốc độ của chúng tỉ lệ thuật với kích cỡ, người mới chơi sẽ không bị vấn đề gì với những con nhện này, và chúng

thường rớt đồ rất tốt, lâu lâu rớt Venom Sacs. - Arachnos Minions: Insectoids: loài nhện nhỏ bảo vệ Arachnos, rất dễ tiêu diệt, có điều hơi khó nhận ra và target vì kích thước của chúng. - Baleful Arachnos: Insectoids: bản nâng cấp của Arachnos với dam, máu và tốc độ cao hơn. - Cavern Crawlers: Insectoids: chúng có thể có dam life leech hoặc fire dam, rất dễ giết. - Coastal Icthians: Beastmen: những con thằn lằn này rất nhanh và mạnh, nhất là đối với Caster (chúng có thể tự chữa thương), phải cẩn thận với bọn này.S - Dark Satyrs: Beastmen: bản nâng cấp của Satyrs, không có gì nổi bật. - Exhumed Dead: Undead: bản nâng cấp của Awakened Dead, rất dễ giết. - Fen Icthians: Beastmen: tương tự như Coastal Icthians, chúng sống ở các khu đầm lầy. - Highland Centaur: Beastmen: rất nguy hiểm, người mới chơi phải cẩn thận. - Maenads: Beastmen: tốc độ nhanh nhưng máu ít, dễ giết. - Orbed Weaver: Insectoid: chúng có thể bắn mạng nhện về phía bạn. - Orthus: Demon: chúng giống một con chó, rất nhanh, dam cao và máu nhiều, có thể tấn công bằng lửa. - Rock Harpies: Beasts: bản nâng cấp của Brush Harpies, không phải là đối thủ đáng sợ. - Ratmen: Beastmen: tốc độ nhanh nhưng đó là tất cả những gì chúng có. - Salt Spitters: Beasts: chậm nhưng giáp rất dày, và dam cũng cao, đôi khi rớt Turtle Shells. - Wraiths: Undead: chúng xuất hiện bất ngờ làm bạn bối rối, nhưng khá dễ giết. 4.4 The source of the monsters. - Boarmen: Beastmen: chúng rất nhanh, dam cao, máu nhiều nên sẽ tồi tệ nếu bạn đối đầu cùng một lúc với 4 -5 con, Caster có cả Lightning Dam. - Catacomb Crawlers: Insectoids: bản nâng cấp của Cavern Crawlers. - Crag Harpies: Beast: bản nâng cấp của Rork Harpies. - Deadly Orbed Weaver: Insectoids: chúng có tuyệt chiêu làm chậm rất nguy hiểm. - Desecrated Dead : Undead: bản nâng cấp của những con xương melee. - Dusky Boars: Beasts: bản nâng cấp của Ravenous Boars với tốc độ và dam cao hơn. - Gorgons: Beastmen: dam trung bình nhưng Caster có thể gây nhiều phiền toái, tốc độ chậm nên dễ tỉa tót. - Limos: Demon: tốc độ nhanh, có khả năng hút máu, phiền toái với cả melee và ranger. - Malevolent Arachnos: Insectoids: một loài nhện nâng cấp từ Arachnos. - Mountain Satyrs: Beastmen: bản nâng cấp tiếp theo của Satyrs, dễ giết. - Mud Spitters: Beasts: bản nâng cấp của Salt Spitter, dam cao hơn. - Scrawny Ratmen: Beastmen: không có gì đặc biệt, giống như bọn Ratmen. 4.5 The Order of Prometheus. - Automatoi: Automatoi: bạn sẽ gặp chúng ở gần mê cung dẫn vào chỗ con Minotaur Lord, chúng là những con robot tự động, tốc độ chậm và khá yếu trước Lighting Dam - Minotaur: máu cao, dam như “trâu” và có khả năng tiếp cận bạn rất nhanh dù tốc độ khá chậm, phải cẩn thận. - Orbed Brood Mother: Insectoids: rất dễ giết

.

4.6 The Blindness of the Gods. - Bone Crarab: Insectoids: những con bọ nhỏ, tốc độ nhanh nhưng dam yếu và máu ít. - Colossal Scorpion: Insectiods: những con bò cạp lớn, tốc độ chậm nhưng dam cao, dễ tỉa tót. - Crypt Worms: Insectiods: những con giòi gớm ghiếc, con bự hơn thì đánh cận chiến, còn con nhỏ thì đánh ranged, phun độc khá lợi hại.

- Dark Obelisk: Device: thiết bị tạo bọn Undead, nếu bạn không tiêu diệt nó, bọn Undead sẽ xuất hiện cho đến ngày tận thế. - Desert Crones: Beasts: giống như bọn Harpies. - Desert Hag: Beasts: tớ nghĩ nó khác bọn Desert Crones ở mỗi cái tên >. - Desert Witch: Beasts: chúng có Elemental Dam nên khá khó chịu. - Desiccated Dead : undead: chúng giống bọn xác ướp phổ biến ở các bộ phim về Ai Cập, tốc độ chậm nên dễ đối phó. - Diseased Vultures: Beasts: Carrion Crow của sa mạc. - Dune Raiders: Demons: chúng rất nhanh, có thể trói bạn lại nên rất nguy hiểm. - Embalmed Dead: Undead: giống như Desiccated Dead. - Gruesome Bone Scarab: Insectoids: những con bọ lớn, dam trung bình, thường đi cùng với Bone Crarab. - Hideous Plasma: Undead: được tạo bởi Dark Obelisk, chúng rất nhanh, mạnh, và máu nhiều, giết Dark Obelisk sẽ làm bọn này biến mất. - Hyena Beasts: Beasts: rất nhanh và dam cũng mạnh. - Jackalman: Beastmen: giống bọn Ratmen, nhanh nhưng dễ giết. - Poisonous Scorpions: Insectoids: chúng có độc trong khi tấn công. - Reptilians: Beastmen: bọn cá sấu biến thái , chúng có tốc độ trung bình, nhưng dam rất khá, tóm lại là k\nguy hiểm ở số nhiều, và Caster lại càng nguy hiểm. - Sandwings: Beasts: chúng có dam rất khá, phải cẩn thận với bọn này. - Salivating Hyena Beast: Beast: không có gì nổi bật. - Shade: Undead: xuất hiện bất ngờ, nhanh, tùy từng loại mà có Elemental Dam khác nhau, khi có nhiều loại thì hơi bị phiền, máu ít nên khá dễ giết. - Shadow Stalkers: Demons: nhanh cả trong tốc độ và tốc độ đánh, máu trung bình. Chúng có thể trốn vào bóng tối làm bạn không thể tấn công chúng được. Rất nguy hiểm. - Stygian Scorpions : Insectoid: máu ít nhưng có độc trong đòn đánh. - Tomb Guardian Hound of Annubis: Undead: rất nhanh và nguy hiểm, may mắn là chúng chỉ xuất hiện từ 1 -> 2 con trong một phòng. - Tomb Rot: Magical: rất chậm, có thể lây cái chậm đó qua bạn >. 4.7 The Invocation. - Ant Lions: Insectoids: kích cỡ to lớn và rất nhanh, xuất hiện bất ngờ với dam khá lớn, cẩn thận với bọn này. - Blood wing : Beast: phiền phức nếu chúng bao quanh bạn với số lượng đông. - Fire beetles: Insectoids: giáp nhiều và máu trâu, tốc độ trung bình, có Fire Dam. - Magma beetles : Insectoids: rất nguy hiểm nếu trúng đòn đánh lửa của chúng, tuy nhiên đòn này rất dễ né, xuất hiện chung với Fire beetles. - Revolting Zombie : Undead: không có gì khác với bọn Zombie thường ngoại trừ dam cao hơn. - Sandwraiths: Demons: xuất hiện bất ngờ từ 3 -> 6 con, rất nhanh nên phải dè chừng. - Scorpus: Insectoids: nhanh, mạnh, chỉ nên đối phó một lúc từ 3 -> 4 con. 4.8 A Telkein in Egypt. - Gilded Dead : Undead : bản nâng cấp tiếp theo của bọn xương, dam cao hơn, nhất là bọn Ranger. - Sandstone Guardian: Construct: chậm nhưng kháng dam Elemental rất tốt. - Scorpus Manslayer: Insectoids: đúng với tên của chúng, đừng bao giờ coi thường bọn này. 4.9 The Sickle of Kronos. - Chintinous Mantids: Insectoids: rất nhanh, dam mạnh nhưng máu ít và kháng kém. - Creeping Slime : Magical: giống với bọn Tomb Rot, có thể làm bạn chậm lại. - Fire sprites: Demons: những sinh vật nhỏ bé với Fire Dam, máu ít và kháng Physical kém. - Jungle creep: Plant: chậm nhưng máu nhiều, có thể bắn độc, đi cùng với Quill Vines. - Quill vines: Plant: chúng bất động nhưng có thể bắn gai với tốc độ rất nhanh, dù dam yếu nhưng tốc độ

bắn của chúng cũng làm bạn chật vật. - Tidal Icthians: Beastsmen: rất nguy hiểm nếu trong nhóm có con Lord of the Deep. - Tropical Spiders: Insectoids: không có gì đặc biệt. - Tropical widows: Insectoids: không có gì đặc biệt. 4.10 Hunt for the Sickle. - Bog Dweller : Plant: rất dễ giết. - Corpulent Djinns: Demons: nhanh với Magic Dam, cầm hai vũ khí nên dam cao, phải cẩn thận với bọn này. - Deadwater Icthians : Beastmen: bản nâng cấp của Tidal Icthians, cũng cần phải cẩn thận với con Lord of the Deep trong đám này. - Dragonians: Beastmen: những con rồng này rất khó chịu và nguy hiểm, những bản nâng cấp về sau của chúng càng lúc càng dữ dội nên bạn phải tập đối phó với chúng từ lúc này là vừa . - Elder Dragonians: Beastmen: bản nâng cấp đầu tiên của Dragonians . - Gibbering Pengs: Beasts: bọn này rất dễ giết. - Hulking Yeti: Beasts: bản nâng cấp của Yeti, rất mạnh nếu bạn để nó đến gần. - Jungle Raptors: Beasts: những con khủng long ăn thịt, nhanh nhưng dễ giết. - Ice Pengs: Beasts: không có gì đặc sắc ngoại trừ việc khó nhận ra vì trùng màu với tuyết - Ice Raptors: Beasts: giống như Jungle Raptors. - Ice Sprite: Demons: giống bọn Fire Sprite, rất nhanh. - Neanderthal: Beastmen: máu cao và dam mạnh nên sẽ gây khó khăn cho bạn, tốc độ trung bình. - Razor Pengs: Beasts: giống bọn Gibbering Pengs, khá dễ giết. - Rime Sprite: Demons: phiên bản to hơn của Ice Sprite. - Sabrelions: Beasts: thú nuôi của bọn Neanderthal, giống như loài hổ răng kiếm, nhanh và mạnh nhưng máu ít. - Tigermen : Beastmen: sau bọn nửa rồng thì bọn này là khó chịu thứ nhì, nhất là những con Pack Leaders với dam rất cao, bọn Sorcerors thì có thể giết bạn trong one hit với kĩ năng của mastery Storm, cẩn thận với bọn này. - Tropical Archnos : Insectoids: không có gì đặc biệt. - Yerren: Beastmen: khó chịu thứ ba trong game, rất nhanh, dam khổng lồ. - Yeti: Beast: chậm nhưng máu nhiều, dam cận chiến cao. 4.11 Journey to the Jade Palace. - Ancient Dragonians: Beastmen: dam rất cao và máu rất nhiều, rất nguy hiểm. - Mantid Hivelords: Insectoids: cũng rất nguy hiểm, nhưng xuất hiện với số lượng ít. - Terra Cotta Warriors: Construct: chậm nhưng máu nhiều, dam cao, có thể tỉa tót từ xa. 4.12 Under Wusao Mountain. - Abyssal Liche: Undead: hết sức kinh dị và khủng khiếp với sức mạnh của chúng . - Brimstone Orthus: Demon: muốn chết vì một cú đớp của nó không >. - Elder Minotaur: khỏi bàn về bọn này . - Elder Cyclops: Magical: chúng có đòn tấn công rút máu rất khủng khiếp nên bạn phải cẩn thận. - Grotesk Zombies : Undead: chậm nên không phiền toái nhiều. - Master work Automatoi : Construct: tốc độ chậm nhưng kháng Elemental Dam rất tốt. -Sepulchal Wyrm: Demon: đừng bao giờ để dính đòn đánh lửa của những con rồng này. 5. Kĩ năng. - Kĩ năng trong Titan Quest được chia thành các Mastery khác nhau như Warfare, Earth, Hunting, Spirit, Rogue, Nature, Storm, Defence. Mỗi Mastery cung cấp các Skill rất khác nhau, và mỗi character có thể chọn đến 2 Mastery để theo đuổi, điều này làm số lượng

character của game cực kì phong phú. - Điểm được phân bố vào các Mastery theo cách khác với các game RPG khác: bạn phải nâng cột Mastery đủ chạm đến mức nào đó để Unlock thêm các Skill mới – tối đa là 32 điểm cộng (mỗi điểm cộng vào cột Mastery sẽ đem đến cho bạn thêm nhiều điểm máu, mana và các điểm Stats tùy từng Mastery), và việc bổ sung thêm các nhánh cây kĩ năng mà mỗi nhánh lv càng cao càng hữu ích sẽ làm tăng độ thú vị của game. - Các nhân vật có trong game: Assassin: Warfare + Rogue. Avenger: Earth + Hunting. Battlemage: Earth + Warfare. Bone Charmer: Spirit + Hunting. Brigand: Hunting + Rogue. Champion: Warfare + Nature. Conjurer: Earth + Spirit. Conquerer: Warfare + Defense. Corsair: Defense + Rogue. Defender: Defense. Druid: Storm + Nature. Elementalist: Storm + Earth. Hunter: Hunting mastery only. Illusionist: Nature + Rogue. Juggernaught: Earth + Defense. Magician: Earth + Rogue. Oracle: Storm + Spirit. Paladin: Storm + Defense. Pyromancer: Earth. Ranger: Nature + Hunting. Rogue: Rogue. Sage: Storm + Hunting. Spellbinder: Spirit + Defense. Spellbreaker: Warfare + Spirit. SoothSayer: Spirit + Nature. Sorcerer: Storm + Rogue. Slayer: Warfare + Hunting. Stormcaller: Storm. Summoner: Earth + Nature. Thane: Storm + Warfare. Theurgist: Spirit. Wanderer: Natur. Warden: Defense + Hunting . Warlock: Spirit + Rogue. Warrior: Warfare. 6.Các loại Dam – Kháng Dam - Elemental Attack (EA) – Kháng EA. - Trong Titan Quest có ba loại dam chủ yếu: dam vật lý (Physical dam), gồm những loại dam do vũ khí gây ra; dam theo thời gian, là những loại dam rút máu theo thời gian như Poision, Burning, Bleeding và dam phép thuật (Magical Dam / Elemental Dam), loại dam này được thực hiện bởi các vũ khí đặc biệt như Staff hay các loại Skill hoặc các dòng Option của Items.

- Ngoài ra, còn có dòng dam tác động thực hiện một số ảnh hưởng lên mục, như làm chậm, Stun hay ngăn sự di chuyển, cast phép ... Đau lòng mà nói là quái vật trong game có thể thực hiện tất cả các loại dam trên. - Các Items khác nhau trong game như Weapon, Ring, Amulet, Relic, Charms… đều có thể add vào cho nhân vật của bạn tất cả các loại dam này. - Khi nói đến kháng dam, có nghĩa là loại dam đó chỉ có thể bị kháng mà không thể bị Armor chặn lại. Như vậy, chỉ có dam Physical là bị Armor chặn lại. - Dưới đây là một số loại dam và loại Res kháng được chúng: 1. Damage/Physical damage: đây là dam được thực hiện bởi vũ khí trong game như Axe, Mace, Sword, Spears, Bows… Dam được thực hiện một lần và ảnh hưởng lên máu ngay lập tức nếu đòn đánh thành công. Nếu bạn sở hữu Items có dòng Option + %dam, nó sẽ cộng % theo dam cho bạn, nhưng nếu bạn không có Physical Dam, bạn sẽ không được hưởng một Dam cộng nào hết, tương tự với các loại dam khác. Physical Dam bị Armor ảnh hưởng lên sức mạnh của nó và có thể bị khiên block một phần. 2. Piercing Damage: một vài vũ khí có dòng Opition % Pierce Dam, đó là % trong tổng số dam của vũ khí là dam Piercing. Piercing Dam là loại dam đi xuyên Armor, chỉ bị kháng bởi Piercing Res. Một vũ khí gây 100 dam lên mục tiêu và nó có 50% Piercing, có nghĩa là sẽ có 50 dam là dam Physical và 50 dam là dam Pierce. 3. Elemental Damage: những đòn tấn công thuộc loại Fire / Lighting / Cold đều thuộc loại dam này, chúng chỉ bị kháng bởi Fire / Lighting / Cold Res. Mỗi loại đòn đánh sẽ có hiệu ứng riêng khi sử dụng. 4. Bleeding / Poison damage: đây là loại dam rút máu theo thời gian, bị ảnh hưởng bởi Bleeding / Poison Res, những loại dam kiểu này, vũ khí bình thường thường không có, chúng chỉ xuất hiện ở các skill hoặc vũ khí cao cấp. 5. Fire burn / Frost burn damage: đây cũng là loại dam rút máu theo thời gian, thường đi cùng với đòn đánh Fire hoặc Cold, bị kháng bởi Fire / Cold Res. 6. Vitality / Life / Energy leech: loại dam rút máu hoặc Energy theo thời gian, bị kháng bởi Vitality / Energy leech Res. 7. Nếu trên Items có các dòng Option sau: + xx dam to undead/beasts/demons/magical: có nghĩa là có xx dam Physical được cộng vào đòn đánh với mỗi loại quái vật đó. + xx% dam to undead/beasts/demons/magical: theo kinh nghiệm của tớ thì nó cộng % tất cả các loại dam vào đòn đánh với mỗi loại quái vật được nêu ra. xx% dam converted to health: chuyển một phần dam thành máu của bạn ngay lập tức, không tăng từ từ. Nó khác với Life Leech ở chỗ là Life Leech không tăng máu cho người chơi. Tuy nhiên, tớ không rõ là sau khi chuyển thành health thì dam của bạn có bị mất xx% tương ứng không . X% stun for y seconds: stun người bị trúng trong y giây, bị kháng bởi Stun Res. X% skill disruption for y seconds: làm người bị trúng không thể cast phép trong y giây, bị kháng bởi skill disruption Res. X% reduction health: giảm X health nếu đòn đánh thành công. 7. Cách chiến đấu và xây dựng nhân vật.

- Thường trong game có hai loại nhân vật: Melee và Ranger, đồng thời có loại trung gian, hầu hết người chơi theo loại này. - Melee thường có dam to nhưng tốn máu khá nhiều, trong khi Ranger dam nhỏ và ít tốn máu. - Mỗi đòn của Ranger luôn luôn trúng (nếu target đứng im), trong khi Melee có thể bị miss. - Mọi cách tính dam đánh ra và nhận vào đều là như nhau ở hai loại nhân vật. - Nếu là một Ranger, hãy chăm chút cho mỗi đòn đánh của bạn và lựa chọn khoảng cách tốt nhất, các yếu tố dam theo thời gian rất có ích để chăm sóc quái vật, và có một chút tính toán cho mỗi đòn đánh sao cho không tốn quá nhiều thời gian cho một mục tiêu, và nó phải chết trước khi chạm đến bạn. Còn đối với Caster, hãy thêm thật nhiều Elemental dam và Physical dam (nếu có thể) vào đòn đánh của bạn, ví dụ như skill Volcanic Orb của Earth Mastery có cộng thêm cả dam Fire và Physcial. - Nếu là một Melee, hãy chú ý đến Offensive và Defensive Ability của bạn, phân phối chúng hợp lý. Các loại dam theo thời gian thường không có tác dụng gì với một Melee, nhưng cũng không phải là ý kiến tồi nếu có thêm chúng. Nên chú trọng vào dam Physical hay dam Elemental hơn, và phải chú ý, đừng bao giờ chạy thẳng vào một đám đông quái vật nếu như bạn không muốn uống nước giếng. - Người chơi nên sử dụng cả vũ khí Melee và Ranger trong cuộc hành trình của mình, chúng thường hỗ trợ cho nhau rất tốt. Ví dụ như Ranger có thể dùng dao chọt cho quái vài cái trên đường chạy trốn, hoặc Melee có thể xử lý vài con quạ hôi hám trước khi vào cuộc chiến thật sự. - Vũ khí và thời gian cast phép: nên quan tâm đến hai loại này, tốc độ đánh của vũ khí rất khác nhau, thường thì tốc độ đánh càng nhanh, dam càng ít, nên thận trọng khi thay đổi vũ khí vì dam không phải là tất cả. Bạn có thể dùng Relic và Charms để tăng tốc độ đánh của một vũ khí ưa thích. Các yếu tố như làm chậm tốc độ đánh / tốc độ di chuyển đối phương luôn luôn có ích trong mọi trường hợp, và đừng từ bỏ Items có các dòng Option đó. Thử tưởng tượng một vũ khí có tốc độ đánh rất nhanh với tính năng làm chậm đối phương thì sao nào . Thời gian cast phép cũng nên được chú trọng, một skill có thể cứu bạn thoát chết nhưng bạn có thể đã chết khi đang cast nó. - Đòn đánh lan (AOE): một nhân vật nên có vài skill cho phép tấn công diện rộng quái vật, có thể chúng có ít dam với Boss nhưng sẽ hữu dụng khi bạn phải đối đầu với một số đông quái vật. - Chọn đúng trang bị: điều này rất quan trọng trong bước đường chinh phục Titan Quest của bạn. Melee nên có rất nhiều giáp và Caster nên có thật nhiều Intel hoặc Energy Regen. Đừng bao giờ mang một Items bạn không cần vì các dòng Option hiếm của nó. Ví dụ, một người mang một áo giáp +25 Armor, +50% fire dam, 1 – 20% Lighting dam mà lại cầm một cây Axe chỉ có Physical Dam thì sẽ có dam rất ít, tốt nhất là bạn nên mặc một áo giáp bình thường +48 Armor. Đồng thời hãy tránh mang Items cộng vào Stats mà bạn không cần, ví dụ như + Str khi bạn là một Caster. Hãy chọn Items một cách thông minh, nếu bạn có một cái Ring + 20% Fire Res với 10% all Res thì bạn chọn cái nào . Với Bow, dam theo thời gian và làm chậm tốc đi di chuyển của đối phương là ưu tiên hàng đầu, với vũ khí Melee, dam to và làm chậm tốc độ đánh đối phương là điều cần thiết, và đối với Staff, + Elemental dam và tốc độ đánh là những Option rất tuyệt. - Về cách nâng điểm: thường thì không có cách nâng điểm mẫu cho một game RPG, chỉ cần hợp lý là được. - Đừng bao giờ cho điểm dư vào Health. - Mỗi Stats khác nhau có ảnh hưởng khác nhau cho mỗi điểm cộng vào: Health (+25 máu), Energy (+25 Energy), Str (+4, tăng dam melee và Piercing dam), Dex (+4, tăng OA và DA và Piercing dam), Intel (+4, tăng độ hồi Energy và dam Elemental). - Về việc chọn Mastery, sẽ rất quan trọng đối với Mastery đầu tiên, nó định hình cách bạn tấn công và phòng thủ, mặc dù sau này bạn có thể tăng nhiều điểm vào Mastery thứ hai

như Mastery đầu vẫn rất quan trọng, và nó sẽ chiếm nhiều điểm để nâng hơn - Mastery thứ hai sẽ giúp định hình về cơ bản nhân vật của bạn, nên chọn nó cho hợp lý và hỗ trợ ăn ý với Mastery thứ nhất.

8. Các độ khó. - Normal: tỉ lệ rớt đồ bình thường, quái vật cũng bình thường và Res của bạn cũng bình thường . - Epic: bạn phải hoàn thành Normal trước mới unlock được độ khó Epic, các Res của bạn sẽ bị trừ theo tỉ lệ sau: -50% fire/cold/lightning/poison/pierce resistances. -25% bleed/vitality/energy leech/stun/ disrupt skill resistance . Điều này có nghĩa là nếu ở Normal bạn có 51% Fire Res thì sang Epic bạn chỉ còn 1% . Điều này làm độ khó tăng lên rất nhiều, các quái vật, dù vẫn ở hình dạng cũ nhưng lv và các chỉ số khác của chúng đều tăng rõ rệt. Bạn sẽ không bao giờ còn one hit một quái vật được nữa mà thay vào đó là quái vật one hít bạn >. Tuy nhiên, phần thưởng sẽ là những món Items quý hiếm và những con boss mới khó nhằn. - Legendary: unlock khi hoàn thành Epic, bạn sẽ bị trừ thêm Res như sau: -100% fire/cold/lightning/poison/pierce resistances. -50% bleed/vitality/energy leech/stun/ disrupt skill resistances. Quái vật ở Legendary hết sức trâu bò, và bạn có cơ hội đối đầu được với nhiều boss mới hơn, độ chêch lệch lv với quái cũng tăng và bạn phải đề phòng từng cú đánh của chúng, tỉ lệ rớt đồ là tốt nhất, và vinh quang sẽ đến sau khi bạn có thể giết Typhoon trong vòng 10s ở Legendary . 9. Một số cách để sống sót. - Ở những lv đầu, hãy lắng nghe tiếng “tim đập” để có thể bơm máu lúc cần thiết. Những lv sau thì bạn nên dán mắt vào cột máu thì hơn. - Đừng bao giờ Zoom lại gần khi đánh, có thể nhìn đẹp đấy, nhưng xác của bạn sẽ là một mảng trang trí xấu hoắc trên màn hình vì bị những con Ranger hay Caster ở ngoài tầm nhìn bắn. - Nếu có đủ khả năng, hãy khám phá hết bản đồ, nếu bạn sợ gặp quái vật, chỉ nên đi theo những con đường có các ngọn đuốt ở hai bên. - Đừng nâng điểm vào Health hay Energy (bổ sung thêm cho phần 7). - Đừng bao giờ chạy vào một đống quái vật và hãy kill những bọn Ranger / Caster khó chịu trước. - Với boss, hãy dùng chiến thuật Hit and Run. Lưu ý: chống chỉ định với Hydra >. - Hãy nhớ kĩ các thông số như tốc độ hay đòn đánh đặc biệt của mỗi loại quái vật. - Khi lùa quái vật, hãy lùa chúng vào khu vực phía trên bên trái hay phải màn hình, vì những chỗ đó dễ quan sát hơn. - Các chỉ số như + all, + xx to all skill là tốt nhất. - Ghép Relic và Charms một cách thông minh nhất, ví dụ đừng ghép một Relic tăng Str vào Staff. - Một số mẹo: trong Act 2, khi lấy Hand of Balance, bạn phải đối đầu với bốn pho tượng lớn. Hãy diệt hai pho tượng và hai cái Obelisk gần cửa nhất. Vào góc căn phòng và dùng Shift để bắn vào giữa phòng, bạn sẽ bắn trúng bọn Undead được summon ra. Dùng cái gì đó để giữ nút Shift và nút bắn, và cứ để mọi thứ tiếp diễn. Bạn sẽ rất nhanh lên được lv max . Và có bao giờ bạn thử đánh sau lưng một con Telkine sau khi chúng giết bạn chưa , thử đi >. - Đối thủ của bạn sẽ rớt những gì chúng mặc và sử dụng, do đó, hãy quan sát thật kĩ. - Khi ở trên những địa hình cao, hãy thử đẩy bọn quái vật xuống dưới đất, có thể không lụm được đồ chúng rớt nhưng sẽ rất vui . - Cuối cùng: cái duy nhất mà tớ không thích ở Titan Quest là nó không có cảnh chảy máu, Bleeding Damage hiện hữu nhưng lại chả có giọt máu nào cả .