Hướng dẫn chấm thi hsg hóa 12 hà nội 2023-2023

Thông báo kết quả điểm bài thi Kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa lớp 12 cấp trung học phổ thông năm học 2022-2023

Thứ năm, 6/10/2022, 0:0

Lượt đọc: 15837

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội thông báo kết quả điểm bài thi Kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa lớp 12 cấp trung học phổ thông năm học 2022-2023 và điểm chuẩn tham dự Kỳ thi chọn học sinh giỏi vào các đội tuyển Thành phố dự thi học sinh giỏi quốc gia năm học 2022-2023. Nội dung chi tiết xem trong file đính kèm./.

Người đăng tin: Phòng Quản lý thi và KĐCL

Đề thi hsg hoá 12 Vĩnh Phúc CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023 I KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 CHƯƠNG TRÌNH THPT NĂM HỌC 2022-2023 được soạn dưới dạng file word gồm 23 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

I KỲ THI CHỌN HSG LỚP 12 CHƯƠNG TRÌNH THPT NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút [không kể thời gian phát đề]​

Mã đề thi: 301​

Họ và tên: ………………………………………………………… Số báo danh:……………………​

Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và bảng tính tan, không sử dụng các tài liệu khác. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?

  1. Tơ tằm không bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
  2. Thủy phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6,6 thu được cùng một sản phẩm.
  3. Trùng hợp buta-1,3-đien với xúc tác lưu huỳnh, thu được cao su buna-S.
  4. Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng etilen.

    Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai?

  5. Liên kết trong các hợp chất hữu cơ thường là liên kết cộng hóa trị.
  6. Các chất trong cùng dãy đồng đẳng có phân tử khối hơn kém nhau 14n [n là số tự nhiên].
  7. Công thức phân tử cho biết thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
  8. Hai chất đồng phân của nhau luôn có cùng khối lượng phân tử.

    Câu 3: Xà phòng hóa 4,40 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

  9. 5,20 gam. B. 4,28 gam. C. 4,10 gam. D. 1,64 gam.

    Câu 4: Chất nào sau đây là đipeptit?

  10. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH[CH3]-COOH.
  11. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
  12. H2N-CH2-CO-NH-CH[CH3]-COOH.
  13. H2N-CH2-CO-NH-CH[CH3]-CO-NH-CH2-COOH.

    Câu 5: Cho luồng khí CO dư qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 nung nóng, thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Dẫn X vào dung dịch Ca[OH]2 dư, thu được 9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

  14. 2,48. B. 3,88. C. 3,92. D. 6,80.

    Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn p mol anđehit X được q mol CO2 và t mol H2O. Biết p = q - t. Mặt khác 1 mol X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4 mol Ag. X có đặc điểm cấu tạo nào sau đây?

  15. Hai chức, không no có một liên kết ba B. Hai chức, không no có một liên kết đôi
  16. Đơn chức, no, mạch hở. D. Hai chức, no, mạch hở.

    Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Mặt khác 4,6 gam X phản ứng với tối đa a mol HCl. Giá trị của a là

  17. 0,4. B. 0,3. C. 0,1. D. 0,2.

    Câu 8: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

  18. HCl. B. KOH. C. CH3COOH. D. NaCl.

    Câu 9: Các este thường có mùi thơm đặc trưng, ví dụ như isoamyl axetat có mùi chuối chín. Công thức phân tử của isoamyl axetat là

  19. C6H12O2. B. C7H14O2. C. C9H10O2. D. C5H10O2.

    Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?

  20. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp.
  21. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
  22. Saccarozơ có phản ứng thủy phân cả trong môi trường axit và môi trường kiềm.
  23. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.

    Câu 11: Insulin là hoocmon của cơ thể có tác dụng điều tiết lượng đường trong máu. Thủy phân một phần insulin thu được heptapeptit [X] mạch hở. Khi thủy phân không hoàn toàn X thu được hỗn hợp các peptit gồm: Ser-His-Leu; Val-Glu-Ala; His-Leu-Val; Gly-Ser-His. Amino axit đầu N và amino axit đầu C trong X lần lượt là

  24. Gly và Ala. B. Ala và Gly. C. His và Leu. D. Gly và Val.

    Câu 12: Dãy các phi kim nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?

  25. S, H2, N2, O2. B. S, P, C, Si. C. P, Cl2, C, Si. D. C, S, Br2, Cl2.

    Câu 13: Đạm ure có thành phần chính là

  26. [NH4]2CO3. B. Ca[NO3]2. C. [NH2]2CO. D. NH4NO3.

    Câu 14: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion thu gọn H+ + OH – H2O?

  27. Ba[OH]2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O. B. NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O.
  28. 2NaOH + H2S Na2S + 2H2O. D. Cu[OH]2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O.

    Câu 15: Cho mẩu nhỏ giấy quỳ tím ẩm vào dung dịch X, thấy quỳ tím đổi màu. X không thể là chất nào sau đây?

  29. Lysin. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Axit axetic.

    Câu 16: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng [dư] tạo ra 1 mol khí SO2 [sản phẩm khử duy nhất]. Hai chất X, Y là

  30. FeO, Fe3O4. B. Fe, FeO. C. Fe, Fe2O3. D. Fe3O4, Fe2O3.

    Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng?

  31. Gly-Ala có phản ứng màu biure. B. Phân tử lysin có bốn nguyên tử oxi.
  32. Glyxin ít tan trong nước ở nhiệt độ thường. D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit là chất rắn.

    Câu 18: Cho sơ đồ sau: NaCl X Y Z. Các chất Y, Z lần lượt là

  33. NaHCO3, Na2CO3. B. NaHCO3, CaCO3. C. Na2CO3, NaHCO3. D. Na2CO3, BaCO3.

    Câu 19: Cho các chất: ClH3N-CH2-COOH; H2N-CH[CH3]-CO-NH-CH2-COOH; [CH3-NH3]2SO4; H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa hai muối là

  34. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

    Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?

  35. Chất béo tan tốt trong nước.
  36. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
  37. Hiđro hóa chất béo rắn, thu được chất béo lỏng.
  38. Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được C17H35COONa.

    Câu 21: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng [dư], thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?

  39. Chất X phản ứng với H2 [Ni, to] theo tỉ lệ mol 1 : 3.
  40. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
  41. Chất Z làm mất màu nước brom.
  42. Chất T không có đồng phân hình học.

    Câu 22: Cho m gam chất hữu cơ no, mạch hở X [phân tử chỉ chứa các nhóm -OH, -COO-, -COOH, -CH2-]. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 20,16 lít khí CO2 [đktc] và 12,6 gam H2O. Phân tử khối của X là

  43. 234. B. 212. C. 134. D. 116.

    Câu 23: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,09 mol NaOH, thu được a gam hỗn hợp muối natri panmitat và natri stearat. Giá trị của a là

  44. 27,70. B. 27,30. C. 26,40. D. 25,86.

    Câu 24: Tiến hành thí nghiệm nghiên cứu phản ứng tráng bạc của glucozơ theo các bước sau:

    Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.

    Bước 2: Nhỏ tiếp từng giọt dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa vừa xuất hiện lại tan hết.

    Bước 3: Thêm 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm trên.

    Bước 4: Đun nóng nhẹ ống nghiệm một thời gian.

    Cho các phát biểu sau:

    [a] Sau bước 4 quan sát thấy thành ống nghiệm có một lớp bạc mỏng bám vào.

    [b] Nếu thay glucozơ bằng saccarozơ thì các hiện tượng trong thí nghiệm trên không thay đổi.

    [c] Sản phẩm hữu cơ thu được trong dung dịch sau bước 4 có công thức phân tử là C6H15O7N.

    [d] Ở bước 4 xảy ra quá trình khử glucozơ.

    [e] Thí nghiệm trên chứng tỏ phân tử glucozơ có nhóm -CHO.

    Số phát biểu đúng là

  45. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

    Câu 25: Một loại phân bón tổng hợp trên bao bì ghi tỉ lệ NPK là 10-20-15. Các con số này chính là độ dinh dưỡng của đạm, lân, kali tương ứng. Giả sử một nhà máy sản xuất loại phân bón này bằng cách trộn ba loại hoá chất Ca[NO3]2, KH2PO4 và KNO3 với nhau. Trong phân bón đó Ca[NO3]2 chiếm x% về khối lượng. Biết tạp chất không chứa N, P, K. Giá trị của x là

  46. 37,50. B. 38,31. C. 3,78.

Chủ Đề