- HSK 1 có đặc điểm gì?
- 150 từ vựng HSK 1
- Danh từ [63 từ vựng]
- Động từ [36 từ vựng HSK 1]
- Tính từ [9 từ vựng]
- Đại từ [14 từ vựng]
- Số đếm [11 từ vựng HSK 1]
- Lượng từ [5 từ vựng]
- Phó từ [5 từ vựng]
- Liên từ
- Đề thi mẫu HSK 1 và đán án
HSK 1 là cấp độ thấp nhất của kì thi năng lực Hán ngữ. Cấp độ này nhằm kiểm tra năng lực ứng dụng Hán ngữ thường ngày, nó tương ứng với cấp 1 trong “tiêu chuẩn năng lực Hán ngữ quốc tế” và cấp A1 trong “Cơ cấu tham khảo Cộng đồng ngôn ngữ châu Âu [CEF]”.
Thí sinh thông qua kì thi HSK 1 có thể hiểu và sử dụng một số câu và từ ngữ Hán ngữ vô cùng đơn giản, đáp ứng được yêu cầu giao tiếp cụ thể, đủ điều kiện tiến thêm 1 bước về năng lực học tập Hán ngữ. HSK 1 chủ yếu hướng về các thí sinh có tiến độ 2-3 bài học Hán ngữ mỗi tuần trong 1 học kỳ, nắm vững 150 từ vựng HSK 1 thông thường và kiến thức ngữ pháp tương quan. Hãy cùng hoctiengtrung.online tìm hiểu về từ vựng HSK 1 ở phần dưới nhé!
150 từ vựng HSK 1
Danh từ [63 từ vựng]
家 – jiā [gia] Nhà
学校 – xuéxiào [học hiệu] – Trường học
饭馆 – fànguǎn [phạn quán] – Nhà nghỉ, khách sạn
商店 – shāngdiàn [thương điếm] – Cửa hàng
医院 – yīyuàn [y viện] – Bệnh viện
火车站 – huǒchēzhàn [hỏa xa trạm] – Ga tàu hỏa
中国 – Zhōngguó – Trung Quốc
北京 – Běijīng – Bắc Kinh
上 – shàng [thượng] – Phía trên, bên trên
下 – xià [hạ] – Phía dưới, bên dưới
前面 – qiánmiàn [tiền diện] – Phía trước
后面 – hòumiàn [hậu diện] – Phía sau
里 – lǐ [lý] – phía trong, bên trong
今天 – jīntiān [kim thiên] – Hôm nay
明天 – míngtiān [minh thiên] – Ngày mai
昨天 – zuótiān [tạc thiên] – Hôm qua
上午 – shàngwǔ [thượng ngọ] – Buổi sáng
中午 – zhōngwǔ [trung ngọ] – Buổi trưa
下午 – xiàwǔ [hạ ngọ] – Buổi chiều
年 – nián [niên] – Năm
月 – yuè [nguyệt] – Tháng
日 – rì [nhật] – Ngày
星期 – xīngqī [tinh kỳ] – Thứ, tuần
点 – diǎn [điểm] – Giờ
分钟 – fēnzhōng [phân chung] – Phút
现在 – xiànzài [hiện tại] – Bây giờ
时候 – shíhou [thời hậu] – Lúc, khi, đôi khi
爸爸 – bàba – Bố
妈妈 – māma – Mẹ
儿子 – érzi [nhi tử] – Con trai
女儿 – nǚ’ér [nữ nhi] – Con gái
老师 – lǎoshī [lão sư] – Thầy [cô] giáo
学生 – xuésheng – Học sinh
同学 – tóngxué [đồng học] – Bạn học
朋友 – péngyou [bằng hữu] – Bạn bè
医生 – yīshēng [y sinh] – Bác sĩ
先生 – xiānsheng [tiên sinh] – Ngài
小姐 – xiǎojiě [tiểu thư] – tiểu thư, cô
衣服 – yīfu [y phục] – Quần áo
水 – shuǐ [thủy] – Nước
菜 – cài [thái] – Món ăn
米饭 – mǐfàn [mễ phạn] – Cơm
水果 – shuǐguǒ [thủy quả] – Hoa quả
苹果 – píngguǒ [bình quả] – Qủa táo
茶 – chá [trà] – Trà
杯子 – bēizi [bôi tử] – Cốc, ly
钱 – qián – Tiền
飞机 – fēijī [phi cơ] – Máy bay
电视 – diànshì [điện thị] – Phim truyền hình
电脑 – diànnǎo [điện não] – Máy tính
电影 – diànyǐng [điện ảnh] – Phim chiếu rạp
天气 – tiānqì [thiên khí] – Thời tiết
猫 – māo [miêu] – Mèo
狗 – gǒu [cẩu] – Chó
东西 – dōngxi [đông tây] – Đồ vật
人 – rén [nhân] – Người
名字 – míngzi [danh tự] – Tên
书 – shū [thư] – Sách
汉语 – Hànyǔ [Hán ngữ] – Tiếng Hán
字 – zì [tự] – Chữ
桌子 – zhuōzi [trác tử] – Cái bàn
椅子 – yǐzi [Ỷ tử]– Cái ghế
Động từ [36 từ vựng HSK 1]
谢谢 – xièxie [tạ tạ] – Cảm ơn
不 – bú [bất] – Không
客气 – kèqi [khách khí] – Khách sáo
再见 – zàijiàn [tái kiến] – gặp lại, tạm biệt
请 – qǐng [thỉnh] – Mời
对不起 – duìbuqǐ [đối bất khởi] – Xin lỗi
是 – shì [thị] – Là
有 – yǒu [hữu] – Có
看 – kàn [khán] – Nhìn
听 – tīng [thính] – Nghe
说话 – shuōhuà [thuyết thoại] – Nói chuyện
读 – dú [độc] – Đọc
写 – xiě [tả] – Viết
看见 – kànjiàn [khán kiến] – Nhìn thấy
叫 – jiào [khiếu] – gọi
来 – lái [lai] – Đến
回 – huí [hồi] – Về, trở về, trở lại
去 – qù [khứ] – Đi
吃 – chī [ngật] – Ăn
喝 – hē [hát] – Uống
睡觉 – shuìjiào [thụy giác] – Ngủ
打 电话 – dǎ diànhuà [đả điện thoại] – gọi điện thoại
做 – zuò – [tố] Làm
买 – mǎi [mãi] – Mua
开 – kāi [khai] – Mở
坐 – zuò [tọa] – Ngồi
住 – zhù [trú] – Sống, [cư] trú
学习 – xuéxí – Học tập
工作 – gōngzuò [công tác] – làm việc, công việc
爱 – ài [ái] – Yêu, thích
喜欢 – xǐhuan [hỉ hoan] – Thích
想 – xiǎng [tưởng] – Muốn, nhớ, nghĩ
认识 – rènshi [nhận thức] – Quen biết
能 – néng [năng] – Có thể
会 – huì [hội] – Biết
Tính từ [9 từ vựng]
好 – hǎo [hảo] – Tốt, đẹp
大 – dà [đại] – Lớn
小 – xiǎo [tiểu] – Nhỏ
多 – duō [đa] – Nhiều
冷 – lěng [lãnh] – Lạnh
热 – rè [nhiệt] – Nóng
高兴 – gāoxìng [cao hứng] – Vui mừng
漂亮 – piàoliang [phiêu lượng] – Đẹp, xinh đẹp
Đại từ [14 từ vựng]
我 – wǒ [ngã] – Tôi
你 – nǐ [nhĩ] – Bạn, tao, tớ,…
他 – tā [tha] – Anh ấy, ông ấy
她 – tā [tha] – Cô ấy, chị ấy,…
我们 – wǒmen [ngã môn] – Chúng tôi, chúng ta
这 – zhè [giá] – Đây, này
那 – nà – Đó, kia
哪 – nǎ [ná]– nào, cái nào
谁 – shéi [thùy] – Ai
什么 – shénme [thậm ma] – Cái gì
多少 – duōshao [đa thiểu] – Bao nhiêu
几 – jǐ [kỉ] – Mấy
怎么样 – zěnmeyàng [chẩm ma dạng] – Như thế nào
怎么 – zěnme [chẩm ma] – sao lại, thế nào
Số đếm [11 từ vựng HSK 1]
一 – yī [nhất] – Một
二 – èr [nhị] – Hai
三 – sān [tam] – Ba
四 – sì [tứ] – Bốn
五 – wǔ [ngũ] – Năm
六 – liù [lục] – Sáu
七 – qī [thất] – Bảy
八 – bā [bát] – Tám
九 – jiǔ – [cửu] Chín
十 – shí [thập] – Mười
零 – líng [linh] – Số không
Lượng từ [5 từ vựng]
个 – gè [cá] – Cái, chiếc,…
本 – běn [bổn, bản] – Quyển [sách]
些 – xiē [ta] – Một vài, một ít, một chút…
块 – kuài [khối] – Miếng, viên, hòn, cục,…
Phó từ [5 từ vựng]
没 – méi [một] – Không có
很 – hěn [hấn] – Rất, lắm, quá
太 – tài [thái] – Quá, lắm
都 – dōu [đô] – Đều
Liên từ
和 – hé [hòa] – Và
Đề thi mẫu HSK 1 và đán án
Đề thi mẫu HSK 1 các bạn có thể tham khảo và thi thử ở liên kết bên dưới. Đáp án sẽ có ở cuối file pdf.
- Đề thi mẫu: //www.chinesetest.cn/userfiles/file/HSK1.pdf
- File nghe: //www.chinesetest.cn/userfiles/file/level-1.wma
Các bạn vừa tham khảo bài viết giới thiệu về HSK 1 và 150 từ vựng HSK 1. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ.
Xem thêm: HSK – Kì thi năng lực Hán ngữ là gì? Tác dụng của chứng chỉ HSK
Bài tiếp theo: HSK 2: nội dung và từ vựng cần biết