Điểm chuẩn Học viện An Ninh Nhân Dân mới nhất nhận được rất nhiều sự quan tâm hiện nay. Điểm chuẩn các ngành tại đây đã chính thức cập nhật. Xem ngay!
Điểm Chuẩn Học Viện An Ninh Nhân Dân 2022
Học viện An ninh Nhân dân chính thức công bố mức điểm chuẩn 2022 mới nhất. Chi tiết về điểm chuẩn các ngành tại Học Viện An Ninh Nhân năm 2022 Dân cụ thể như sau:
Nghiệp vụ An ninh Mã ngành: 7860100 Điểm chuẩn: Địa bàn 1: Khối A00: Nam [ 19.03] ; Nữ [ 23.88] Khối A01: Nam [19.62] ; Nữ [ 25.66] Khối C03: Nam [20.53] ; Nữ [ 24.92] Khối D01: Nam [20.35 ] ; Nữ [25.30] Địa bàn 2: Khối A00: Nam [21.61] ; Nữ [ 24.69] Khối A01: Nam [22.39] ; Nữ [ 21.89] Khối C03: Nam [ 21.84] ; Nữ [ 24.56] Khối D01: Nam [ 21.89] ; Nữ [22.44] Địa bàn 3: Khối A00: Nam [20.06] ; Nữ [ 22.13] Khối A01: Nam [ 20.92] ; Nữ [24.94 ] Khối C03: Nam [ 21.63] ; Nữ [ 25.30] Khối D01: Nam [20.96 ] ; Nữ [ 24.64] Địa bàn 8: Nam Khối A00: 19.12 Khối A01: 19.47 Khối C03: 20.24 Khối D01: 18.32 |
An toàn thông tin Mã ngành: 7480202 Điểm chuẩn: Phía Bắc Khối A00: Nam [ 21.84] ; Nữ [ 21.85] Khối A01: Nam [ 17.94] ; Nữ [23.26 ] Phía Nam Khối A00: Nam [ 18.89] ; Nữ [21.22 ] Khối A01: Nam [ 17.67] ; Nữ [22.00] |
Y khoa Mã ngành: 7720101 Điểm chuẩn: Phía bắc: Nam [ 15.64] Phía Nam: Nam [ 15.10] |
Lời kết: Trên đây là điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhập.
Nội Dung Liên Quan:
- Học Viện An Ninh Nhân Dân Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Học Viện An Ninh Nhân Dân Mới nhất
Thứ 7, 17/09/2022 | 08:47:41
1,494 lượt xem
Điểm chuẩn cao nhất của Học viện An ninh nhân dân vừa công bố là 25,66 điểm. Năm trước, điểm chuẩn cao nhất của Học viện là 29,99. Có sự thay đổi này do năm nay Học viện thay đổi phương thức xét tuyển theo đề án của Bộ Công an.
Những năm trước, Học viện An ninh nhân dân tuyển sinh theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông. Năm 2022, Bộ Công an tổ chức riêng bài thi năng lực để xét tuyển kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông.
Điểm trúng tuyển vào Khóa 54 đại học chính quy tuyển mới năm 2022 của Học viện An ninh nhân dân theo phương thức 3 cụ thể như sau:
Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh [7860100]:
Ngành An toàn thông tin [7480202]:
Ngành Y khoa [gửi đào tạo tại Học viện Quân y - 7720101]:
Theo nhandan.vn
Trường: Học Viện An Ninh Nhân Dân - 2022
Năm:
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 19.03 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
2 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 19.62 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
3 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 20.53 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
4 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 20.33 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
5 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 23.88 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 |
6 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 25.66 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 |
7 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 24.92 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 |
8 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 25.3 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 |
9 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 21.61 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2; Tiêu chí phụ: Thí sinh có tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển [chiếm tỷ lệ 40%] và điểm bài thi Bộ Công an [chiếm tỷ lệ 60%] được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân [không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng] đạt 21.11đ |
10 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 22.39 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2 |
11 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 21.84 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2 |
12 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 21.89 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2 |
13 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 24.69 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 |
14 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 23.16 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 |
15 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 24.56 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 |
16 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 22.44 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 |
17 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 20.06 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 |
18 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 20.92 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 |
19 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 21.63 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 |
20 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 20.96 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 |
21 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 22.13 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 |
22 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 24.94 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 |
23 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 25.3 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 |
24 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 24.64 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 |
25 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00 | 19.12 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
26 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 19.47 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
27 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | C03 | 20.24 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
28 | 7860100 | Nghiệp vụ An ninh | D01 | 18.3 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
29 | 7480202 | An toàn thông tin | A00 | 21.84 | Điểm trúng tuyển nam, Phía bắc |
30 | 7480202 | An toàn thông tin | A01 | 17.94 | Điểm trúng tuyển nam, Phía bắc |
31 | 7480202 | An toàn thông tin | A00 | 21.85 | Điểm trúng tuyển nữ, Phía bắc |
32 | 7480202 | An toàn thông tin | A01 | 23.26 | Điểm trúng tuyển nữ, Phía bắc |
33 | 7480202 | An toàn thông tin | A00 | 18.89 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
34 | 7480202 | An toàn thông tin | A01 | 17.67 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
35 | 7480202 | An toàn thông tin | A00 | 21.22 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
36 | 7480202 | An toàn thông tin | A01 | 22 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
37 | 7720101 | Y khoa | B00 | 15.64 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
38 | 7720101 | Y khoa | B00 | 15.1 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
Xét điểm thi THPT
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.