Hiđro clorua và axit clohidric hóa 10 nâng cao năm 2024

Axitclohidric là chất lỏng không màu, có mùi xốc, HCl đặc có C% sấp xỉ bằng 37%, D = 1,19 [g/ml]. HCl đặc bốc khói trong không khí ẩm.

  • Tính chất vật lí:

Axitclohidric là axit mạnh có đầy đủ tính chất vật lí của một axit [làm đổi màu quỳ tìm, có tác dụng với kim loại đứng trước hidro, tác dụng với bazo, oxit bazo tạo muối và nước, tác dụng với muối].

Một số phương trình phản ứng:

Axitclohidric có tính khử, trong phân tử HCl, nguyên tố clo có số oxi hóa mạnh nhất [-1], khi dung dịch HCl đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh thì HCl bị oxi hóa thành Cl2.

Ví dụ:

2. Muối clorua và nhận biết muối clorua

2.1 Một số muối clorua

Đa số muối clorua tan nhiều trong nước, trừ AgCl không tan, và CuCl, PBCl2 ít tan.

Muối NaCl là ứng dụng quan trọng nhất, ngoài việc làm muối ăn và bảo quản thực phầm, nó còn là nguyên liệu quan trọng với ngành công nghiệp hóa chất để điều chế clo, hidro, nước gia-ven, NaOH…

2.2 Cách nhận viết ion clorua

Cho vài giọt AgNO3 vào dung dịch cần phân biệt, nếu thấy xuất hiện kết tủa không tan trong axit mạnh, đó là HCl hoặc muối clorua.

- Khí $HCl$ tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit $HCl$ [ở $20^0C$, 1 lít nước hòa tan gần 500 lít khí $HCl$].

II. AXIT CLOHIĐRIC

1. Tính chất vật lí

- Chất lỏng không màu, mùi xốc.

- Khối lượng riêng $D= 1,19\,g/cm^3\,$.

- Dung dịch $HCl$ đậm đặc bốc khói trong không khí ẩm.

2. Tính chất hóa học

  1. Tính axit: Axit $HCl$ là axit mạnh

$\bullet \,$ Làm quỳ tím [xanh] $\,\longrightarrow \,$ đỏ.

$\bullet \,$ Tác dụng với kim loại [Đứng trước $H$]

$n\,HCl \,\,+\,\, M \,\,\longrightarrow \,\, MCl_n \,\,+\,\, \frac{n}{2} \,H_2\,\uparrow$

[$n$ là hóa trị thấp nhất của kim loại $M$]

Ví dụ:

$Fe \,\,+\,\, 2\,HCl \,\,\longrightarrow \,\, FeCl_2 \,\,+\,\, H_2\,\uparrow $

$Al \,\,+\,\, 3\,HCl \,\,\longrightarrow \,\, AlCl_3 \,\,+\,\, \frac{3}{2} \,H_2\,\uparrow $

$\bullet \,$ Tác dụng với oxit bazơ, bazơ

$HCl \,\,+\,\,\begin{cases} Oxit\,\,bazơ \\ Bazơ\end{cases} \,\longrightarrow \, Muối\,\,clorua \,\,+\,\,H_2O$

Ví dụ:

$2\,HCl \,\,+\,\, CuO \,\,\longrightarrow \,\, CuCl_2 \,\,+\,\, H_2O$

$2\,HCl \,\,+\,\, Mg[OH]_2 \,\,\longrightarrow \,\, MgCl_2 \,\,+\,\, 2\,H_2O$

$HCl \,\,+\,\, NaOH \,\,\longrightarrow \,\, NaCl \,\,+\,\, H_2O$

$\bullet \,$ Tác dụng với muối

$HCl \,\,+\,\, Muối \,\,\longrightarrow \,\, Muối \,\,clorua \,\,+\,\, Axit \,\,[mới]$

[Sản phẩm phải có muối clorua $\,\downarrow \,$ hay axit [mới] là axit yếu, dễ bay hơi]

Ví dụ:

$2\,HCl \,\,+\,\, CaCO_3 \,\,\longrightarrow \,\, CaCl_2 \,\,+\,\, H_2O \,\,+\,\, CO_2 \uparrow$

$HCl \,\,+\,\, AgNO_3 \,\,\longrightarrow \,\, AgCl \downarrow \,\,+\,\, HNO_3$

  1. Tính khử: Do trong phân tử $HCl$, nguyên tố clo có số oxi hóa thấp nhất là $-1$

$4\,H \mathop {Cl}\limits_{}{-1} \,\,+\,\, \mathop {Mn}\limits_{}{+4} {O_2} \,\,\longrightarrow \,\, \mathop {Mn}\limits_{}{+2} \mathop {Cl_2}\limits_{}{-1} \,\,+\,\, \mathop {Cl_2}\limits_{}^{0} \,\,+\,\, 2\,H_2O$

$4\,H \mathop {Cl}\limits_{}{-1} \,\,+\,\, \mathop {Pb}\limits_{}{+4} {O_2} \,\,\longrightarrow \,\, \mathop {Pb}\limits_{}{+2} {Cl_2} \,\,+\,\, \mathop {Cl_2}\limits_{}{0} \,\,+\,\, 2\,H_2O$

3. Điều chế

  1. Trong phòng thí nghiệm

Cho tinh thể $NaCl$ tác dụng với axit $H_2SO_4$ đậm đặc và đun nóng [phương pháp sunfat]:

$NaCl_{[r]} \,\,+\,\, H_2SO_{4\,\, đđ} \,\, {\overset{t^0\,

Chủ Đề